Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Báo cáo thực tập: THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.76 KB, 176 trang )

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

1

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo thực tập này, em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ
nhiệt tình của thầy, cô giáo trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội, đặc biệt là sự
hướng dẫn của Công ty TNHH TM và PT Công Nghệ Số TTC và các bạn sinh
viên cùng khóa.
Nhân đây em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô giáo trường
Đại học Công Nghiệp Hà Nội, đặc biệt là cô giáo Trần Thị Nga đã tận tình
hướng dẫn giúp đỡ em trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành báo cáo thực
tập này.
Cảm ơn ban lãnh đạo, các cô chú, anh chị, phòng kế toán Công ty TNHH
Thương Mại và PT Công Nghệ Số TTC đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em
trong công việc thu nhập thông tin nghiên cứu ( cảm ơn những tình cảm tốt đẹp
và những ý kiến đóng góp hữu ích bạn bè dành cho em trong cả quá trình thực
hiện báo cáo này).
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực tập
Nguyễn Thị Hồng Thắm.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội



2

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Khoa: Kế toán- Kiểm toán

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Lớp: LT CĐ- ĐH KT 19- K5

Mã SV:0547071818
Khoa: Kế toán – Kiểm Toán

Địa điểm thực tập: Công Ty TNHH Thương Mại và PT Công Nghệ Số TTC
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Hà nội, ngày ...tháng.... năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
( Ký,họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


3

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Khoa: Kế toán- Kiểm toán

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Thắm

Mã SV:0547071818


Lớp: LT CĐ- ĐH KT 19- K5

Khoa: Kế toán – Kiểm Toán

Địa điểm thực tập: Công Ty TNHH Thương Mại và PT Công Nghệ Số TTC
Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Nga
Đánh giá chung của giáo viên hướng dẫn:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
Hà nội, ngày …. tháng …. năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
( Ký,, ghi rõ họ tên))

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

4


Khoa: Kế toán -Kiểm toán

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.........................................................................................8
DANH MỤC SƠ ĐỒ..................................................................................................................9
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................................10
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................................11
PHẦN I:....................................................................................................................................13
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SỐ
TTC...........................................................................................................................................13
1.1. Tổng quát chung về Công Ty TNHH Thương Mại và Phát Triển Công Nghệ Số TTC....13
1.1.1. Quá trình hình thành phát triển của Công Ty TNHH TM Và PT Công Nghệ Số TTC.. 13
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh:.................................................................................................15
1.2 Nôị quy, quy chế tại Công ty TNHH Thương Mại và PT Công Nghệ Số TTC................16
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý:................................................17
1.4. Đặc điểm quy trình sản xuất của Công ty: ......................................................................19
PHẦN II....................................................................................................................................25
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PT CÔNG
NGHỆ SỐ TTC.........................................................................................................................25
2.1. Những vấn đề chung về hạch toán kế toán tại Công Ty TNHH Thương Mại và Phát
Triển Công Nghệ Số TTC.........................................................................................................25
2.1.1.Tổ chức vận dụng chế độ chính sách kế toán tại Công ty................................................25
2.1.2. Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán tại Công ty..................................................26
2.1.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.........................................................................27
2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản tại Công ty...........................................................29
2.1.5. Tổ chức vận dụng báo cáo tài chính tại Công ty:............................................................29
2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán trong Công ty:..........................................................................29
2.2. Các phần hành hạch toán kế toán doanh nghiệp................................................................31
2.2.1. Kế toán quản trị:..............................................................................................................31

- Tại công ty không có phần hành kế toán này........................................................................31
2.2.2. Kế toán tài chính.............................................................................................................31
2.2.2.1 . Kế toán tài sản ( tài sản cố định).................................................................................31
2.2.2.1.1. Đặc điểm TSCĐ trong công ty TNHH TM và PT Công Nghệ Số TTC..................31
2.2.2.1.2. Phân loại TSCĐ:.......................................................................................................31
2.2.2.1.3 Điều kiện để ghi nhận một TSCĐ:.............................................................................32

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

5

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

2.2.2.1.4. Đánh giá TSCĐ: .......................................................................................................32
2.2.2.1.5. Hạch toán tổng hợp về TSCĐ:..................................................................................33
2.2.2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ:..................................................................53
2.2.2.2.1.Khái niệm, đặc điểm của nguyên vât liệu, công cụ dụng cụ:.....................................53
2.2.2.2.2. Nhiệm vụ của hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ:.....................................54
2.2.2.2.3. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu:.....................................................................55
2.2.2.2.3 Phân loại công cụ, dụng cụ:.......................................................................................57
2.2.2.2. Hạch tóan nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ :.............................................................58
2.2.2.2.1 Kế toán chi tiết nguyên Vật liệu, công cụ dụng cụ:...................................................61
2.2.2.2.1 .1Kế toán chi tiết NVL, CCDC tại Công ty:..............................................................69
Đơn vị:TTC


THẺ KHO

Mẫu số 06-VT...........................................................................71
(QĐ- số 48/2006................................71

TT..............................................................................................................................................71
Chứng từ....................................................................................................................................71
Số lượng....................................................................................................................................71
Nhập..........................................................................................................................................71
Xuất...........................................................................................................................................71
Tồn............................................................................................................................................71
Ghi có các TK...........................................................................................................................72
TK111.......................................................................................................................................72
TK112.......................................................................................................................................72
Diễn giải....................................................................................................................................73
Ghi nợ các tài khoản.................................................................................................................73
2.2.2.2.2. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu tại Công ty..........................................................75
2.2.2.3. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương:......................................................82
2.2.2.3.1 Ý nghĩa, nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.......................82
2.2.2.3.2 Phân loại công nhân viên và phân loại quỹ lương, quỹ thưởng:................................83
2.2.2.3.4. Các hình thức trả lương, cách tính lương:.................................................................84
2.2.2.3.5 Chế độ trích, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, KPCĐ:.........................................85
2.2.2.3.6 Hạch toán chi tiết và tổng hợp về BHXH, BHYT, KPCĐ.........................................85
Mẫu số: B-02/DNN.................................................................................................................150
CỘNG HÓA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.................................................................150
BÁO CÁO KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.........................................................150
Người nộp thuế:......................................................................................................................150

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5

Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

6

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

CÔNG TY TNHH TM VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC.......................................................150
Mã số thuế:..............................................................................................................................150
0...............................................................................................................................................150
1...............................................................................................................................................150
0...............................................................................................................................................150
3...............................................................................................................................................150
9...............................................................................................................................................150
6...............................................................................................................................................150
6...............................................................................................................................................150
8...............................................................................................................................................150
8...............................................................................................................................................150
5...............................................................................................................................................150
Địa chỉ trụ sở..........................................................................................................................150
Số 20 ngõ 166 kim mã...........................................................................................................150
Quận huyện:...........................................................................................................................150
Ba đình

Tỉnh/ Thành phố: Hà Nội.............................................150


Điện thoại:..............................................................................................................................150
0462915768

Fax:

Email:

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam.................................................................................................150
Mẫu số: B-01/DNN.................................................................................................................162
CỘNG HÓA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.................................................................162
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.................................................................................................162
Người nộp thuế:......................................................................................................................162
CÔNG TY TNHH TM VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC.......................................................162
Mã số thuế:..............................................................................................................................162
0...............................................................................................................................................162
1...............................................................................................................................................162
0...............................................................................................................................................162
3...............................................................................................................................................162
9...............................................................................................................................................162
6...............................................................................................................................................162
6...............................................................................................................................................162
8...............................................................................................................................................162
8...............................................................................................................................................162

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

7

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

5...............................................................................................................................................162
Địa chỉ trụ sở..........................................................................................................................162
Số 20 ngõ 166 kim mã...........................................................................................................162
Quận huyện:...........................................................................................................................162
Ba đình

Tỉnh/ Thành phố: Hà Nội.............................................162

Điện thoại:..............................................................................................................................162
0462915768

Fax:

Email:

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam.................................................................................................162
Mẫu số: B-02/DNN.................................................................................................................165
CỘNG HÓA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.................................................................165
BÁO CÁO KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.........................................................165
Người nộp thuế:......................................................................................................................165
CÔNG TY TNHH TM VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC.......................................................165
Mã số thuế:..............................................................................................................................165
0...............................................................................................................................................165
1...............................................................................................................................................165

0...............................................................................................................................................165
3...............................................................................................................................................165
9...............................................................................................................................................165
6...............................................................................................................................................165
6...............................................................................................................................................165
8...............................................................................................................................................165
8...............................................................................................................................................165
5...............................................................................................................................................165
Địa chỉ trụ sở..........................................................................................................................165
Số 20 ngõ 166 kim mã...........................................................................................................165
Quận huyện:...........................................................................................................................165
Ba đình

Tỉnh/ Thành phố: Hà Nội.............................................165

Điện thoại:..............................................................................................................................165
0462915768

Fax:

Email:

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam.................................................................................................165
Biểu số 2.45:

Thuyết minh báo cáo tài chính................................................................166

Cty TNHH TM và PT Công nghệ số TTC..............................................................................166
Mẫu số B-09- DNN.................................................................................................................166


Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

8

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH.............................................................................166
I.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.................................................................................166
( Đơn vị tính: VND)................................................................................................................167
PHẦN III.................................................................................................................................169
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH TM VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC...........................................................................169
3.1. Đánh giá thực trạng trong việc hoạch toán tại Công ty ..................................................169
3.1.1. Ưu điểm của Công ty....................................................................................................169
3.1.2. Một số tồn tại:...............................................................................................................171
3.2 Sự cần thiết hoàn tiện các phần hành kế toán ở Công ty TNHH TM và PT Công Nghệ Số
TTC ........................................................................................................................................172
3.3. Phương pháp hoàn thiện:..................................................................................................172
3.4. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán tại công ty....................................................173
KẾT LUẬN.............................................................................................................................175
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................176

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

DANH MỤC
Thương mại
Trách nhiệm hữu hạn
Nguyên vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Ngân sách nhà nước
Cán bộ công nhân
Sản xuất kinh doanh
Sản xuất
Phó giám đốc
Bảo hiểm xã hội

Tài sản cố định
Quyết định- Bộ tài chính
Tài khoản
Đơn vị tính
Giá trị gia tăng
Số lượng
Số phát sinh
Tài khoản đối ứng

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Viết tắt
TM
TNHH
NVL
CCDC
NSNN
CBCN
SXKD
SX
PGĐ
BHXH
TSCĐ
QĐ- BTC
TK
ĐVT
GTGT
SL
SPS

TKĐƯ
Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
19
20
21

9

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Bảo hiểm xã hôi
Bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn

BHXH
BHYT
KPCĐ

DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT
1.1
1.2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5

2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18

DANH MỤC
Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty
Sơ đồ quy trình công nghệ thi công sản xuất sản phẩm
Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty
Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ kế toán tăng tài sản cố định
Sơ đồ kế toán giảm tài sản cố định
Sơ đồ hạch toán hao mòn TSCĐ
Sơ đồ kế toán NVL, CCDC
Sơ đồ hạch toán chi tiết NVL, CCDC
Sơ đồ hạch toán BHXH, BHYT, KPCĐ
Sơ đồ kế toán phải trả người lao động
Sơ đồ kế toán thành phẩm
Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán thành phẩm
Sơ đồ kế toán tiền mặt

Sơ đồ luân chuyển chứng từ thu tiền mặt
Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi tiền mặt
Sơ đồ trình tự kế toán góp vốn liên doanh
Sơ đồ kế toán xác định và phân bổ kết quả kinh doanh
Sơ đồ kế toán nguồn vốn chủ sỡ hữu

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Trang

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

10

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
1.1

DANH MỤC
Tình hinh hoạt động của Công ty TNHH TM và PT Công

2.1
2.2
2.3

2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
2.16
2.17
2.18
2.19
2.20
2.21
2.22
2.23
2.24
2.25
2.26
2.27
2.28
2.29
2.30
2.31
2.32
2.33

2.34
2.35

Nghệ Số TTC qua 3 năm: 2010- 2012
Hóa đơn GTGT ( Số 0029842)
Phiếu nhập kho (số 02/12)
Biên bản giao nhận TSCĐ
Thẻ TSCĐ
Sổ TSCĐ
Bảng trích khấu hao tài sản cố định
Hóa đơn GTGT ( Số 0000275)
Phiếu nhậ kho (số 54)
Giấy đề nghị cấp vật tư
Phiếu xuất kho ( số 72)
Thẻ kho
Bảng kê nhập vật liệu
Bảng kê xuất vật liệu
Sổ đối chiếu luân chuyển ( TK 152)
Chứng từ ghi sổ ( số 28)
Chứng từ ghi sổ số (32)
Đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( TK 152)
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ
Sổ cái TK 152
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Sổ chi tiết TK 1545
Sổ cái tài khoản 1545
Đơn đặt hàng

Phiếu xuất kho ( số 69)
Hóa đơn ( Số 0000068)
Phiếu thu ( Số 25)
Sổ cái TK 512
Hóa đơn ( số 0000086)
Phiếu nhập kho ( số 56)
Phiếu chi ( số 25)
Sổ cái TK 632
Phiếu thu ( số 67)

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Trang

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
2.36
2.37
2.38
2.39
2.40
2.41
2.42
2.43
2.44
2.45


11

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Giấy báo nợ
Giấy đề nghị tạm ứng
Phiếu chi ( số 76)
Bảng kê chi tiết hàng hóa thực nhận
Giấy báo có
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Nơi nhận báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán ( năm 2012)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2012)
Thuyết minh báo cáo tài chính

LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh đầy biến động, một doanh
nghiệp muốn tồn tại đứng vững và phát triển không ngừng phấn đấu đổi mới và
tự hoàn thiện mình, điều đó buộc các doanh nghiệp phải tự mình tìm ra con
đường đúng đắn và phương thức sản xuất tối ưu, để luôn nâng cao chất lượng
sản phẩm, tạo được uy ín trên thị trường. Bênh cạnh đó, quản lý các yếu tố đầu
vào của sản xuất là yếu tố nhằm tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm nâng
cao chất lượng sản phẩm, tăng lợi thế cạnh tranh và hoạt động kinh doanh có
hiệu quả.
Bên cạnh đó với những đặc thù sẵn có của mình, nền kinh tế thị trường đang
tạo ra những cơ hội và cả những thách thức cho doanh nghiệp nói chung và
doanh nghiêp sản xuất nói riêng khi tham gia vào thị trường. Đặc biệt khi gia
nhập WTO vào năm 2006 nền kinh tế nước ta là nền kinh tế thị trường càng đòi
hỏi các doanh nghiệp sản xuất phải tự tìm cho mình lối đi phù hợp, phải biết
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5

Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

12

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

nắm bắt cơ hội và tạo ra hiệu quả trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh.
Để cạnh tranh với các sản phẩm mặt hàng cùng chủng loại trên thị trường. Chính
vì thế doanh nghiệp không chỉ liên tục sáng tạo mới đảm bảo được chất lượng
sản phẩm mà doanh nghiệp cần phải tính toán để hạ giá thành sản phẩm mới có
thể cạnh tranh trên thị trường khi mà hàng ngoại nhập vào Việt Nam như vũ
bão.
Chính vì thế để làm được điều đó bắt buộc doanh nghiệp cần phải có những
phương án tổ chức, cũng như chiến lược kinh doanh. Trong doanh nghiệp NVL
là đối tượng lao động, là một trong ba yếu tố không thể thiếu của quá trình sản
xuất, sự ảnh hưởng của NVL đối với sản xuất không chỉ là mặt lượng mà còn là
mặt chất. NVL phải đúng, đảm bảo chất lượng, đúng quy cách.. thì sản phẩm
mới đạt được được yêu cầu. Để làm được điều này bắt buộc doanh nghiệp phải
quan tâm đến khâu trong quá trình sản xuất từ đầu vào cho đến đầu ra và tái sản
xuất.
Như vậy xuất phát từ việc muốn đi sát thực tế và để nâng cao cùng với việc
nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của tổ chức công tác em đã thực tế
nghiên thực tập và nghiên cứu, tìm hiểu sâu tại Công Ty TNHH Thương Mại
Và Phát Triển Công Nghệ Số TTC.
Được sự giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình, hướng dẫn của giảng viên: Trần Thị Nga

cùng cán bộ nhân viên trong Công ty, phòng kế toán công ty và kết hợp với lý
luận đã học ở trường đã giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập này..
Ngoài phần mở đầu và kết luận thì cấu trúc của báo cáo thực tập được kết
thành 03 phần sau:
Phần 1: Tổng quan về Công Ty TNHH Thương Mại Và Phát Triển Công
Nghệ Số TTC.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

13

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Phần 2: Thực tế công tác kế toán tại Công Ty TNHH Thương Mại Và
Phát Triển Công Nghệ Số TTC.
Phần 3: Nhận xét và kiền nghị về tổ chức công tác kế toán tại Công Ty
TNHH Thương Mại và Phát Triển Công Nghệ Số TTC.
Do thời gian có hạn cũng như trong quá trình nghiên cứu tìm hiểu, mặc dù có
nhiều cố gắng của bản thân, nhưng do kinh nghiệm còn hạn chế , nên báo cáo
thực tập không tránh khỏ những sai sót. Em rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp, phê bình của thầy, cô giáo để e có điều kiện bổ sung và hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


PHẦN I:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ SỐ TTC
1.1. Tổng quát chung về Công Ty TNHH Thương Mại và Phát Triển Công
Nghệ Số TTC.
1.1.1. Quá trình hình thành phát triển của Công Ty TNHH TM Và PT
Công Nghệ Số TTC.
Công ty TNHH Thương Mại và Phát Triển Công Nghệ Số TTC hoạt động
trong lĩnh vực thiết kế, tạo mẫu in ấn, biển hiệu quảng cáo, in và các dịch vụ liên
quan đến in, quảng cáo thương mại....
 Tên giao dịch: Tên công ty viết bằng tiếng việt: Công Ty TNHH Thương
Mại và Phát Triển Công Nghệ Số TTC
 Tên giao dịch: Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: TTC DIGITAL
TECHNOLGY DEVELOPMENT AND TRADING COMPANY LIMITED
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

14

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

 Tên công ty viết tắt: TTC DITECH CO.; LTD
 Địa chỉ trụ sỡ chính: Số 20 ngõ 166 Kim Mã, phường Kim Mã, Quận
Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam.
 Địa điểm kinh doanh: Số 110 Thái Thịnh, Phường Trung Liệt, Quận Đống

Đa, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
 Công ty TNHH TM và Phát Triển Công Nghệ Số TTC thành lập ngày 12
tháng 06 năm 2009. Theo giấy phép kinh doanh số: 0102039346 . Do phòng
đăng ký kinh doanh- Sỡ Kế Hoạch Đầu Tư Hà Nội cấp ngày 12 tháng 06
năm 2009.
 Từ khi thành lập Công ty đăng ký mức vốn điều lệ : 6.800.000.000
 Mã số thuế: 0103966885
 Điện thoại: 84-46.291.5768
 Fax: 84-43.726.3303
 Website: www.ttc-media.com
 Đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thị Thanh Bình
 Chức danh: Giám đốc Công ty.
Khởi đầu Công ty là một doanh nghiệp nhỏ với số lượng lao động ít ỏi với
lĩnh vực chủ yếu là thiết kế, tạo mẫu in, biển hiệu quảng cáo. In và các dịch
vụ liên quan đến in, quảng cáo thương mại. Buôn bán lắp đặt thang máy. Tổ
chức sự kiện , hội nghị, hội thảo. Sản xuất và buôn bán các loại máy móc,
thiết bị phục vụ nghành in. Sản xuất gia công các loại bao bì, nhãn mác, các
sản phẩm sau khi in...
Bên cạnh đó giai đoạn đầu khi mới thành lập là thời gian công ty gặp nhiều
khó khăn nhất do mới thành lập, nguồn vốn chưa lớn Công ty còn với quy
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

15


Khoa: Kế toán -Kiểm toán

mô nhỏ chưa thể cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại trên thị trường . Tuy
nhiên cùng với sự học hỏi kinh nghiệp cũng như sự sáng tạo của cán bộ công
nhân viên của Công ty đã đưa Công ty thoát khỏi thời kỳ khó khăn này.
Trong những năm về đây Công ty đã không ngừng phát triển cả về quy mô
lẫn nâng cao chất lượng sản phẩm đã giúp đỡ Công ty có vị thế vững chắc
trên cả thị trường trong và ngoài nước. Đồng thời Công ty luôn hoàn thành
nghĩa vụ nộp NSNN và đảm bảo đời sống cho cán bộ nhân viên.
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh:
 Cho thuê xe có động cơ. Chi tiết : cho thuê xe ô tô;
 Đại lý du lịch;
 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tố chức tua du lịch;
 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quanđến vận tải. Chi tiết: Hoạt
động của các đại lý bán vé máy bay;
 Hoạt động tín dụng khác. Chi tiết: dịch vụ cầm đồ;
 Buôn bán lắp đặt thang máy;
 Tổ chức sự kiện, hội nghỉ, hội thảo ( trừ họp báo);
 Sản xuất, buôn bán các loại máy móc, thiết bị phục vụ nghành in:
 Dịch vụ chế bản điện tử;
 Lập dự án đầu tư, lắp đặt, dàn dựng các chương trình quảng cáo;
 Thiết kế, tạo mẫu in biển hiệu quảng cáo ( Không bao gồm thiết kế
công trình);
 In và các dịch vụ liên quan đến in ( theo quy định của pháp luật);
 Quảng cáo thương mại ( trừ quảng cáo thuốc lá);
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

16

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

 Đại lý dịch vụ chuyển phát;
 Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh: ( Đối với những
nghành nghề kinh doanh có điều kiện , doanh nghiệp chỉ có đủ điều kiện
theo quy định của pháp luật).
1.2 Nôị quy, quy chế tại Công ty TNHH Thương Mại và PT Công Nghệ Số
TTC
 Những quy định chung:
Điều 1: Bản nội quy lao động này bao gồm những quy định về kỷ luật lao động
mà người lao động phải thực hiện khi làm việc tại trụ sở Công ty hoặc¸ đơn vị
trực thuộc Công ty, quy định việc xử lý đối với người lao động cả hành vi vi
phạm kỷ luật lao động, quy định trách nhiệm vật chất đối với người lao động vi
phạm kỷ luật lao động làm thiệt hại đến tài sản của Công ty.
Điều 2: Nội quy lao động này được¸ áp dụng đối với mọi loại hình lao động, kể
cả người học nghề, tập nghề, thử việc. Những trường hợp không quy định trong
nội quy lao động này sẽ được áp dụng theo Luật lao động, Thỏa ước Lao động
Tập thể của Công ty và các quy định khác của Nhà nước.
 Giờ làm việc:
Cán bộ công nhân viên đến làm việc tại Công ty phải chấp hành, thực hiện
nghiêm chỉnh chế độ giờ giấc làm việc theo nội quy, qui định của Công ty.
Thời gian làm việc 44 giờ/tuần, các ngày lễ, tết được nghỉ theo quy định của
nhà nước.
- Nhân viên làm việc tại Công ty theo Hợp đồng lao động và chịu sự chi phối
của bộ Luật Lao động và quy định của Công ty. Hợp đồng lao động được ký

trực tiếp giữa Giám đốc và người lao động và được lập thành 02 (hai) bản (Công
ty giữ một bản, người lao động giữ một bản);
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

17

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

 Thời gian làm việc tại của công ty:
-Ngày giờ làm việc: Ngày, giờ làm việc thống nhất chung của Công ty là 8
giờ/ngày ( 5,5 ngày/tuần, chiều thứ bảy được nghỉ ).
- Sáng từ 8h đến 12h
- Chiều từ 13h30 phút đến 17h30
- Nghỉ giữa giờ: từ 12h00 đến 13h30
- Ngày nghỉ hàng tuần: ngày chủ nhật
- Thời gian bắt đầu và kết thúc làm việc có thể được thay đổi tuỳ theo thời
tiết mùa hè hoặc mùa đông, khi có sự thay đổi công ty sẽ thông báo đến toàn thể
CBCNV bằng văn bản sau.
1.3. Công tác tổ chức, quản lý của Công ty:
1.3.1. Cơ cấu tổ chức của Công Ty được phản ánh qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.1:

Tổ chức bộ máy của Công ty
BAN GIÁM ĐỐC


Ghi chú:

: Quan hệ trên dưới

1.3.2
vụ Phò
cơ bản
bộ phận quản lý:
PhòChức
ng năng,
Phònhiệm
ng
ng của từngPhò
ng
Phòng
Kinhđốc: LàDự
Án đứng đầu
Kỹbộ máy quản lý
- Giám
người
Kếcủa Công ty, chịu
Tổ trách nhiệm
Doanh
Thuật
Toán
Chức
trước mọi hoạt động kinh doanh trong Công ty. Giám đốc ngoài ủy quyền cho
Hành
phó giám đốc còn trực tiếp chỉ huy bộ máy của Công ty thông

Chíqua
nh các trưởng
phòng ban.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

18

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

- Phòng kinh doanh: Là cơ quan chuyên môn, có chức năng tham mưa giúp bán
Giám đốc và chịu trách nhiệm trước ban giám đốc về tổ chức, xây dựng thực
hiện công tác kinh doang của Công ty. Thực hiện việc cung ứng hàng hóa, xây
dựng các hợp đồng mua bán với các đại lý ký gửi hàng hóa, dịch vụ.
- Phòng kế toán: Là bộ phận chuyên môn giúp Công ty trong việc quản lý tài
chính, xây dựng các kế hoạch tài chính ngắn hạn, dài hạn, thực hiện công tác kế
toán thống kê của Công ty. Bên cạnh đó để phù hợp với yêu cầu quản lý bộ máy
kế toán nên phòng kế toán có chức năng và nhiệm vụ sau:
+ Lập và quản lý kế hoạch thu chi tài chính, đôn đốc chỉ đạo hướng dẫn thực
hiện kế hoạch toàn Công ty.
+ Quản lý vốn, quản lý quỹ của Công ty, tham gia lập phương án điều hòa
vốn, điều tiết thu nhập tong Công ty.
+ Tham gia nhận bảo toàn và phát triển vốn của Công ty.
+ Tổng hợp quyết toán tài chính và báo cáo lên cấp trên theo chế độ quy định.

+ Tham gia xây dựng và quản lý các mức giá trong Công ty.
+ Trực tiếp hạch toán kinh doanh với bên ngoài, hạch toán tổng hợp các
nguồn vốn, phân phối thu nhập, thu nộp ngân sách.
+ Tổ chức bảo quản, lưu trữ chứng từ, thực hiện kế toán đảm bảo cung cấp các
thông tin kinh tế - tài chính kịp thời, chính xác, đầy đủ đế kế toán các công cụ
của doanh nghiệp.
- Phòng kỹ thuật: Có trách nhiệm lắp ráp máy tính, thiết kế, in ấn các biển hiệu
quảng cáo, các sản phầm liên quan đến in ấn. Ngoài ra còn chịu trách nhiệm cài
đặt phần mềm tin học, lắp mạng duy trì hoạt động mạng máy tính nội bộ của
Công ty.
- Phòng tổ chức hành chính: Là phòng quản lý có chức năng tư vấn cho giám
đốc về quản lý nhân sự và quản lý hành chính, có trách nhiệm về công tác tổ
chức và hành chính của Công ty.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

19

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

1.4. Đặc điểm quy trình sản xuất của Công ty:
- Công ty với chuyên nghành thiết kế in ấn, biển hiệu quảng cáo, buôn bán lắp
đặt thang máy, tổ chức sự kiện... Vì vậy sản phẩm của đơn vị ảnh hưởng đến
sinh hoạt và sản xuất của xã hội. Hoạt động sản xuất của đơn được sản xuất

thành nhiều đội sản xuất và được giao nhiệm vụ các công trình mà công ty đã
trúng thầu. Hoạt động của đơn vị không chỉ đơn giản giới hạn trong thành phố
mà còn được mở rộng ở các tình khác.
* Quy trình công nghệ sản xuất:
- Nhận thầu qua đấu thầu hoặc giao thầu trực tiếp
- Ký hợp đồng sản xuất, lắp đặt sự kiện, in ấn với các chủ đầu tư ( Bên A)
- Trên cơ sở hồ sơ thiết kế và hợp đồng sản xuất đã được ký kết Công ty tổ
chức quá trình thi công để tạo ra sản phẩm.
Quy trình thi công công trình sản xuất được khái quát qua sơ đồ sau:
Sơ đồ: 1.2.

Quy trình công nghệ thi công sản xuất sản phẩm.
Phân xưởng sản xuất

Phân xưởng 2

Phân xưởng 1
+ Nhiệm vụ của từng phân xưởng:
- Phân xưởng 1: Nhận nguyên vật liệu lắp ráp sản phẩm
- Phân xưởng 2: Hoàn thiện sản phẩm
Ghi chú:

:Quan hệ trên dưới
: Quan hệ đối ứng.

1.5. Nghiên cứu các nghiệp vụ quản lý ở từng phòng ban, phân xưởng .
 Ở phòng tổ chức, lao động tiền lương nghiên cứu về:
+ Tổ chức quản lý cán bộ:
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818


Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

20

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

- Nghiên cứu đề xuất các phương án tổ chức bộ máy quản lý, xắp xếp lại,
thành lập hoặc giải thể các bộ phận trong Công ty phù hợp với nhiệm vụ
và cơ chế quản lý mới trong từng thời kỳ.
-

Xây dựng quy chế tổ chức, mối quan hệ giữa các Văn phòng Công ty với
các đơn vị trực thuộc, các công ty liên kết.

-

Tổ chức thực hiện tốt công tác tổ chức quản lý cán bộ; xây dựng quy
hoạch cán bộ kế thừa dài hạn và trung hạn. Tham mưu giúp Giám Đốc nhận xét
đánh giá cán bộ.
+ Quản lý lao động:

-

Xây dựng quy chế quản lý lao động. Nghiên cứu thực hiện đúng và đầy
đủ mọi thủ tục hành chính và các chế độ đối với Cán bộ Công nhân viên, thực
hiện lưu trữ và bảo quản số liệu về lao động.

+ Quản lý về lương:
- Tham mưu cho Ban Giám Đốc xây dựng quy chế tiền lương tiền thưởng. Xây
dựng kế hoạch quỹ tiền lương, các hình thức trả lương, tiền thưởng của Công ty.
Xây dựng đơn giá tính lương, hướng dẫn và giám sát việc thực hiện quỹ lương
Của Công ty.
+ Công tác đào tạo:
- Xây dựng kế hoạch đào tạo và bồi duongx nâng cao nghiệp vụ, trình độ
chuyên môn và năng lực cho cán bộ, công nhân viên. Tổ chức học tập nâng cao
nghiệp vụ, cán bộ công nhân viên trong Công ty.



Ở Phòng kinh doanh:
- Nghiên cứu về các loại kế hoạch, xây dụng kế hoạch, định hướng sản xuất kinh
doanh hàng năm, hàng quý, hàng tháng cũng như theo dõi tình hình thực hiện kế
hoạch để kịp thời đề xuất với Ban Giám Đốc Công ty điều chỉnh kế hoạch cho
phù hợp với tình hình thực tế.
- Tăng cường công tác tiếp thị, nghiên cứu thị trường để đầu tư đẩy mạnh kinh
doanh bao gồm: hàng xuất, hàng nhập và hàng nội địa. Đề xuất Ban Giám Đốc

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

21


Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Công ty các chủ trương, chính sách phù hợp với tình hình thực tế trong lĩnh vực
kinh doanh xuất- nhập khẩu.
- Theo dõi chặt chẽ và nắm bắt kịp thời tình hình thị trường, giá cả, nhu cầu
hàng hóa xuất nhập khẩu để tham mưu cho Ban Giám Đốc trong việc đàm phán
tiến tới ký kết các hợp đồng kinh tế.
- Nghiên cứu theo dõi các chủ trương chính sách xuất nhập khẩu, thuế của Nhà
nước ban hành để tổ chức thực hiện triển khai và thực hiện đúng quy định
- Chịu trách nhiệm dự thảo, lập các hợp đồng thương mại, điều kiện và hình
thức thanh toán.
- Thực hiện chế độ báo cáo thống kê theo quy định của Nhà nước và theo yêu
cầu của Ban Giám Đốc Công ty, xây dựng các kênh thông tin về thương mại,
đồng thời quản lý các thông tin liên quan đế hoạt động kinh doanh Của Công ty
thông qua các kênh phân phối.
- Thực hiện chức năng quản lý thương hiệu của Công ty. Theo dõi và báo cáo
cho ban Giám Đốc về công tác sản xuất, quảng bá thương hiệu. Đăng lý nhãn
hiệu hàng hóa trong nước và các nước, vùng lãnh thổ mà công ty có khả năng
xuất nhập khẩu.


Ở các phân xưởng:
- Nghiên cứu về tổ chức sản xuất, điều độ sản xuất.
- Định mức cụ thể cho từng công đoạn sản xuất, quy định mức sử dụng lao
động hoặc sử dụng từng loại nguyên vật liệu khác nhau để sản xuất những mặt
hàng khác nhau.
- Phân xưởng phải hạch toán giá thành và phân tịch được cả, những khoản lãng
phí về sản phẩm, hư hỏng hoặc về ngừng sản xuất. Tổ chức sản xuất hạch toán
tiết kiệm là chủ yêu, phải phân tích được hiệu quả và nguyên nhân lãng phí, tiết
kiệm, để ra biện pháp cụ thể để sửa chữa.




Tổ chức thống kê và các loại báo cáo thống kê :
- Tổ chức báo cáo thống kê ở các bộ phận có thể sử dụng báo cáo nhanh, báo
cáo đinh kỳ để cho Ban Giám Đốc xem xét và đánh giá cụ thể tình hình hoạt
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

22

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

động của Công ty và đưa ra phương án tối ưu nhất để mang lại hiệu quả cao cho
công ty.
1.6. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm gần
đây:
Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động của Công ty TNHH
Thương Mại Và PT Công Nghệ Số TTC qua 3 năm 2010-2012.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

23

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

Biểu số1.1: Tình hình hoạt động của Công ty TNHH Thương Mại Và Phát
triển Công Nghệ Số TTC qua 3 năm 2010-2012.
Đơn vị tính:VNĐ
Chỉ Tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Chênh lệch

(01)

(02)

(03)

(04)

1.Doanh thu BH


5.300.630.230

(%)
03/02 04/03
5,66
-7,31

5.600.830.049 5.191.347.181

và cung cấp DV
2.Lợi nhuận
27.003.172,5
3.Nộp ngân sách 51.250.235.
4.Tổng số
42

42.421.974
98.524.842
54

80.208.669
120.159.533
65

CBCN( Người)
5.Thunhậpb/quâ

2.500.000

2.850.000


2.100.000

57.1
92,242

n(đ/ng/Tháng
6. Tổng vốn
2.913.293.418 3.688.081.667 3.913.293.418 26,59
-Vốn cố định
556.832.754
1.050.838.359 1.056.832.754 88,717
-Vốn lưu động
2.356.460.664 2.637.243.308 2.856.460.664 11,915
( Nguồn: Phòng kế toán Công Ty TNHH TM và PT Công Nghệ Số TTC)

89.073
21,956

6,106
0,57
8,312

Qua biểu số liệu trên, chúng ta thấy quá trình hoạt động của 3 năm như sau:
Với mức tăng nhanh chóng giữa các năm 2010/2009, 2011/2010 chứng tỏ quy
mô hoạt động kinh doanh của Công ty đã đạt được hiệu quả cao, đồng thời số
công nhân cũng tăng dần lên điều đó chứng tỏ Công ty cũng quan tâm đến cán
bộ nhân viên trong Cồng ty, cũng từ đó có thể thấy được tình hình sản xuất kinh
doanh của Công ty khá tốt. Có thể do các nguyên nhân sau:
Thứ nhất: Về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2010 là:

5.300.630.230 trong khi đó năm 2011 là : 5.600.830.049 như vậy thực tế năm
2011 tăng so với năm 2010 là: 300.199.819 tương ứng với tỷ lệ tăng là: 5.66 %.
Cũng tương tự Doanh thu năm 2012 là:5.191.377.181 so với năm 2011 thi
giảm: 409.452.868 tương ứng với tỷ lệ giảm: 7.31%.
Thứ hai: Lợi nhuận của doanh nghiệp : Năm 2011là: 42.421.974 so với năm
2010 là: 27.003.172.5 tăng lên:15.418.801 tương ứng với tỷ lệ tăng: 57.1%.
Tương tự năm 2012 là: 80.208.669 so với năm 2011:42.421.974 tăng lên:
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Báo cáo thực tập
Mã SV:0547071818


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

24

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

37.786.695 tương ứng với tỷ lệ tăng: 89.073%. Như vậy nhìn chung tình hình
kinh doanh của Công ty băt đầu tăng lên, và công ty dần đi vào ổn định, điều
này chứng tỏ sự phát triển ổn định của Công ty.
Thứ ba: Số vốn lưu dộng của năm 2011 là:2.637.243.308 so với năm 2010 là:
2.356.460.664 thực tế tăng: 280.782.644 tương ứng với tỷ lệ tăng: 11.915%.
Tương tự năm 2012 là: 2.856.460.664 so với năm 2011 là: 2.637.243.308 tăng
là: 219.217.356 tương ứng với tỷ lệ tăng: 8.312 %. Điều này chứng tỏ quy mô
sản xuất của Công ty ngày càng được mở rộng.
Thứ 4 số vốn cố định thực tế năm 2011 là: 1.050.838.359 so với năm 2010 là:
556.832.754 tăng:494.005.605 tương ứng với tỷ lệ tăng: 88.717 %. Tương tự
thực tế năm 2012 la: 1.056.832.754 so vơi năm 2011 la: 1.050.838.359 tăng :
5.994.395 tương ứng với tỷ lệ tăng: 0.57%. Điều này có thể do công ty tăng

cường thiết bị máy móc , phục vụ cho sản xuất nhằm mục đích nâng cao năng
suất cũng như chất lượng sản phẩm.
Thứ 5: Tổng số CBCNV cũng được tăng lên đáng kể để phục vụ nhu cầu sản
xuất của Công ty. Đặc biệt là những người có trình độ chuyên môn cao.
Thứ 6 : Lương của cán bộ CNV cũng đã tăng lên đáng kể , nhằm đảm bảo nhu
cầu dinh hoạt của CBCNV trong công ty.
Như vậy cũng từ đó có thể thấy được tình hình sản xuất kinh doanh của Công
ty khá tốt, có được kết quả trên là do công ty đã chú trọng và nổ lực trong tổ
chức quản lý sản xuất kinh doanh và đặc biệt trong hạch toán kế toán nguyên
vật liệu tại Công ty.

Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

25

Khoa: Kế toán -Kiểm toán

PHẦN II
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ PT CÔNG NGHỆ SỐ TTC
2.1. Những vấn đề chung về hạch toán kế toán tại Công Ty TNHH Thương
Mại và Phát Triển Công Nghệ Số TTC.
2.1.1.Tổ chức vận dụng chế độ chính sách kế toán tại Công ty.
Công ty TNHH Thương Mại Và Phát Triển Công Nghệ Số TTC là một

doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nên hiện nay công ty đã và đang áp dụng chế độ kế
toán ban hành theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ tài
chính, sử dụng cho các đơn vị sản xuất kinh doanh. Chính vì vậy phương pháp
kế toán mà Công ty áp dụng là:
+ Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng
năm.).
+ Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
+ Chế độ kế toán áp dụng trên Exel đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
+ Hình thức kế toán áp dụng: chứng từ ghi sổ
+ Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá trị thực tế mua hàng
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường
xuyên.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: theo phương pháp nhập
trước – xuất trước.
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng: theo phương pháp khấu hao
theo đường thẳng.
+ Kỳ tính giá thành và kỳ báo cáo theo quý, năm.
+ Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
+ Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay.
+ Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí phải trả.
+ Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản nợ dự phòng phải trả.
Nguyễn Thị Hồng Thắm-Lớp:LTCĐ-ĐHKT19-K5
Mã SV:0547071818

Báo cáo thực tập


×