Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Phương pháp hàm số trong bài toán tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.06 KB, 20 trang )

A). Phương Pháp:
Với phương trình có dạng : f ( x) = g (m)
Chúng ta thực hiện các bước sau ñây:
Bước 1: Xem ñó là phương trình hoành ñộ giao ñiểm của f (x ) và g (m) .Do ñó số nghiệm của
phương trình là số giao ñiểm của 2 hàm số
Bước 2: Xét hàm số y = f (x)
• Tìm tập xác ñịnh D
• Tính ñạo hàm y ' , rồi giải phương trình y '= 0
• Lập bảng biến thiên của hàm số
Bước 3: Kết luận:
• Phương trình có nghiệm ⇔ min f ( x) ≤ g (m) ≤ max f ( x)
• Phương trình có k nghiệm phân biệt ⇔ dựa vào bảng biến thiên xem g (m) cắt f ( x) tại
k ñiểm .Suy ra giá trị cần tìm
• Phương trình vô nghiệm ⇔ hai hàm số không cắt nhau
Với bất phương trình có dạng : f ( x) ≤ g (m)

Chúng ta thực hiện các bước sau ñây:
Bước 1: Xét hàm số y = f ( x)
• Tìm tập xác ñịnh D
• Tính ñạo hàm y ' , rồi giải phương trình y '= 0
• Lập bảng biến thiên của hàm số
Bước 2: Kết luận:
• Bất phương trình có nghiệm ∈ D ⇔ min y ≤ g (m)
• Bất phương trình nghiệm ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≤ g (m)

Chú ý : Nếu f ( x) ≥ g (m) thì:



Bất phương trình có nghiệm ∈ D ⇔ min y ≥ g (m)
Bất phương trình nghiệm ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≥ g (m)



Chú ý chung :
Nếu có ñặt ẩn phụ t = h( x) . Từ ñiều kiện của x chuyển thành ñiều kiện của t .Có 3 hướng ñể tìm ñiều
kiện :
• Sử dụng BðT Cô si cho các số không âm
• Sử dụng bất ñẳng thức Bunhiacopxki
• Sử dụng ñạo hàm ñể tim min và max ( lúc ñó t sẽ thuộc min và max )

B).Bài Tập Ứng Dụng :
Loại 1: Bài toán tìm m ñối với phương trình
Bài 1.Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm :
b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x )

a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m

c) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m
d) 4 x 2 + 1 − x = m
1


e) 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0
f) m( x − 2 + 24 x 2 − 4 ) − x + 2 = 24 x 2 − 4
g) tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0
Bài làm :
a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m
Xét hàm số y = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1
• Miền xác ñịnh : D = R
• ðạo hàm :
y' =


2x + 1
2 x2 + x +1



2x − 1
2 x2 − x +1

y ' = 0 ⇔ (2 x − 1) x 2 + x + 1 = (2 x + 1) x 2 − x + 1
(2 x − 1)(2 x + 1) > 0
⇔
2
2
2
2
(2 x − 1) ( x + x + 1) = (2 x + 1) ( x − x + 1)
⇔ vô nghiệm
Mà y ' (0) = 1 > 0 nên hàm số ñồng biến trên R

• Giới hạn :
lim y = lim ( x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1) = lim

x → +∞

x → +∞

lim y = lim

x → −∞


x → −∞

x → +∞

2x
x2 + x +1 + x2 − x +1

2x
x2 + x +1 + x2 − x +1

= −1

• Bảng biến thiên :
x
y'
y

+∞

−∞

+
1
-1

Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi − 1 < m < 1
b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x )
ðiều kiện :
x ≥ 0
 x + 12 ≥ 0


⇔0≤x≤4

5 − x ≥ 0
4 − x ≥ 0

(*)

Viết phương trình về dạng :
( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x ) = m

(1)

Xét hàm số : y = ( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x )
• Miền xác ñịnh : D = [0,4]
2

=1


• Nhận xét rằng :
- Hàm h( x) = ( x x + x + 12 ) là hàm ñồng biến trên D
- Hàm g ( x) = 5 − x − 4 − x có :
g ' ( x) =

5− x − 4− x
2 5− x 4− x

> 0 ∀x ∈ D .Suy ra ñồng biến


⇒ y = h( x).g ( x) là hàm ñồng biến trên D

Vậy phương trình (1) có nghiệm khi : f (0) ≤ m ≤ f (4)
⇔ 12 ( 5 − 2) ≤ m ≤ 12

x + 9 − x = − x 2 + 9x + m

c)

ðiều kiện :
x ≥ 0
⇔0≤ x≤9

9 − x ≥ 0

Biến ñổi phương trình : 9 + 2 x(9 − x) = − x 2 + 9 x + m
⇔ x 2 − 9x − 9 + 2 − x 2 + 9x = m

Xét hàm số y = x 2 − 9 x + 9 + 2 − x 2 + 9 x
• Miền xác ñịnh : D = [0,9]
• ðạo hàm :
y' = 2 x − 9 −

( −2 x + 9 )

− x 2 + 9x


1
y ' = 0 ⇔ (2 x − 9) 1 +

=0
− x 2 + 9x 

9
⇔x=
2

• Bảng biến thiên :
x
y'
y

9
2

0



0

9

9

+
9




9
4

9
4

Vậy phương trình có nghiệm khi : − ≤ m ≤ 9
d)

x2 +1 − x = m
ðiều kiện : x ≥ 0
4

Xét hàm số : y = 4 x 2 + 1 − x
• Miền xác ñịnh : D = [0,+∞ )
3n


• ðạo hàm :
y' =

x
24 ( x + 1)
2



3

1

2 x

y ' = 0 ⇔ x x = 4 ( x 2 + 1) 3
⇔ x 6 = ( x 2 + 1) 3
⇔ x2 = x2 +1
(vô nghiệm)

Suy ra y ' ( x) không ñổi dấu trên D , mà y ' (1) =

1
4

2 8



1
<0
2

Do ñó y ' ( x) < 0 ∀x ∈ D ⇔ hàm số ñồng biến
• Giới hạn:
lim y = lim ( 4 x 2 + 1 − x ) = lim

x → +∞

x → +∞

x → +∞


1
( x + 1 + x )( x 2 + 1 + x)
4

2

=0

• Bảng biến thiên:
x
y'
y

+∞

0


1
0

Vậy phương trình có nghiệm khi : 0 < m ≤ 1
e)

4

x 4 − 13 x + m + x − 1 = 0

Biến ñổi phương trinh : 4 x 4 − 13x + m = 1 − x
1 − x ≥ 0

⇔ 4
4
 x − 13 x + m = (1 − x)
x ≤ 1
⇔
4
4
(1 − x) − x + 13 x = m

Xét hàm số y = (1 − x) 4 − x 4 + 13x
• Miền xác ñịnh : D = (− ∞,1]
• ðạo hàm :
y ' = −4(1 − x) 3 − 4 x 3 + 13 = −12 x 2 + 12 x + 9
y ' = 0 ⇔ −12 x 2 + 12 x + 9 = 0

3

 x = 2 (l )
⇔
1
x = −
( n)
2


• Giới hạn :

[

]


lim y = lim (1 − x) 4 − x 4 + 13 x = +∞

x → −∞

x → −∞

• Bảng biến thiên:

4


x

−∞

y'
y





1
2

1

0


+

+∞

12


Vậy ñể phương trình có nghiệm khi : m ≥ −

3
2

3
2

f) m( x − 2 + 24 x 2 − 4 ) − x + 2 = 24 x 2 − 4
ðiều kiện : x ≥ 2
VT = −2
⇔ VT ≠ VP (loại)
VP = 0

Khi x = 2 : 

Khi x > 2 : Chia 2 vế cho 4 x 2 − 4 ta ñược :

 x−2
x+2
=2
m 4
+ 2  − 4

x−2

 x+2

ðặt t = 4

(*)

x+2
x−2

Tìm ñiều kiện cho t
Cách 1: Xét hàm số f ( x) = 4

x+2
x−2

x + 2
ðạo hàm : f ' ( x) = 

 x −2

∀x > 2
'

1
 x + 2
44 

 x−2


3

=

−1

(x − 2)2 4  x + 2 

<0
3

 x−2

Suy ra hàm số f (x) nghịch biến ∀x > 2
⇔ f ( x) > lim f ( x) ⇔ t > 1
x → +∞

Cách 2: Ta có x > 2 .
Mà t = 4

x+2
x+2
⇔ t4 =
x−2
x−2
⇔ t 4 ( x − 2) = x + 2
2(t 4 + 1)
⇔x= 4
t −1


Do ñó:
2(t 4 + 1)
4
>2⇔ 4
>0
4
t −1
t −1
t 2 > 1
4
⇔ t −1 > 0 ⇔  2

t < −1

t < −1
t > 1

5


Mặc khác t > 0 ⇒ t > 1
Lúc ñó : (*) ⇒ m + 2  − t = 2 ⇔ m =
1
t


t + 2t
Xét hàm số f (t ) =
2t + 1

• Miền xác ñịnh : D = (1,+∞ )

t 2 + 2t
⇔ g (m) = f (t )
2t + 1

2

• ðạo hàm : f ' (t ) =

2t 2 + 2t + 2

(2t + 1)2

> 0 ⇒ hàm số ñồng biến

• Giới hạn : tlim
f (t ) = +∞
→ +∞
• Bảng biến thiên:
x
y'
y

+∞

1

+
+∞


1
Vậy ñể phương trình có nghiệm : g (m) > 1 ⇔ m > 1
g) tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0
ðặt t = tan x + cot x ⇒ t 2 = tan 2 x + cot 2 x + 2
Tìm ñiều kiện cho t :
t = tan x + cot x = tan x + cot x ≥ 2 tan x. cot x ⇔ t ≥ 2

(vì tan x. cot x = 1)
Lúc ñó : t 2 + mt + 1 = 0 ⇔ −m =

t2 +1
⇔ g (m) = f (t )
t

t 2 +1
t
• Miền xác ñịnh: D = (−∞,−2) ∨ (2,+∞)

Xét hàm số f (t ) =

t 2 −1
> 0 ∀x ∈ D
t2
t2 +1
• Giới hạn : tlim
= ±∞
f (t ) = lim
→ ±∞
t → ±∞

t

• ðạo hàm : f ' (t ) =

• Bảng biến thiên :
x
y'

−∞

−2

+∞

2

+

y

+


−∞

5
2

+∞
5

2
6


5

m < − 2
Vậy ñể phương trình có nghiệm: 
5
m >
2


Bài 2.Tìm m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm phân biệt
a) 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x = m
4
b) x 4 − 4 x 3 + 16 x + m + x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 6
Bài làm :
a) 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x = m
(1)
2 x ≥ 0
⇔0≤x≤6
6

x

0


ðiều kiện : 


Xét hàm số y = 4 2 x + 2 x + 24 6 − x + 2 6 − x
• Miền xác ñịnh: D = [0,6]
• ðạo hàm
1

y' =

+

1

1





1

6−x
2 4 (6 − x )
1
1
1
1

+

=0

y' = 0 ⇔
2x
6− x
2 4 ( 2 x ) 3 2 4 (6 − x ) 3
24 (2 x)

3

2x

3



 1
1   1  1
1
1
+ 1 + 1  =0
⇔  4
−4
 
+
+
6 − x   2  2 x
6 − x 4 2 x(6 − x)  4 2 x 4 6 − x 
 2x


1


=

1

2x 4 6 − x
⇔ 2x = 6 − x
⇔ x=2
4

• Bảng biến thiên:

x
y'

0

2

+

y

0

6



3( 4 4 + 4 )

2( 4 6 + 6 )

4

12 + 12

ðể (1) có hai nghiệm phân biệt: 2( 4 6 + 6 ) ≤ m < 3( 4 4 + 4 )
7


4

b) x 4 − 4 x 3 + 16 x + m + x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 6
ðặt t = 4 x 4 − 4 x 3 + 16 x + m (t ≥ 0)
Lúc ñó : t 2 + t = 6 ⇔ t 2 + t − 6 = 0
t = 2 (n)
⇔
t = −3 (l )

Với t = 2 ⇔ x 4 − 4 x 3 + 16 x + m = 16 ⇔ x 4 − 4 x 3 + 16 x = 16 − m (*)
Xét hàm số : f ( x) = x 4 − 4 x 3 + 16 x

• Miền xác ñịnh: D = R
• ðạo hàm :
f ' ( x) = 4 x 3 − 8 x 2 + 16
f ' ( x) = 0 ⇔ 4 x 3 − 8 x 2 + 16 = 0
 x = −1
⇔
x = 2


• Giới hạn
lim f ( x) = lim ( x 4 − 4 x 3 + 16 x) = +∞

x → +∞

x → +∞

lim f ( x) = lim ( x 4 − 4 x 3 + 16 x) = +∞

x → −∞

x → −∞

• Bảng biến thiên:
x
y'
y

−∞



-1
0

+

2
0


+∞

+

+∞

+∞

16
-11
Vậy ñể có hai nghiệm khi : 16 − m > −11 ⇔ m < 27
π

3.Tìm m ñể phương trình mx 2 + 1 = cos x có ñúng 1 nghiệm thuộc (0, )
2

Bài làm:
Biến ñổi phương trình: mx 2 = cos x − 1 (1)
Nhận xét: (1) có nghiệm khi m ≤ 0
( vì m > 0 lúc ñó VT > 0, VP < 0 )
Lúc ñó (1) ⇔ m =

cos x − 1

x2

2 sin 2

 x
4 

2

x
2 = −m
2

8


sin 2



 x
 
2

x
2 = −2 m
2

(2)

x
π
π
ðặt t = . Vì x ∈  0,  ⇒ t ∈  0, 


2


4



2

2

2

sin t
 sin t 
= −2 m ⇔ 
 = −2 m
2
t
 t 
sin t
Xét hàm số: f (t ) =
t
π
• Miền xác ñịnh D =  0, 
 4
t. cos t − sin t cos t.(t − tan t )
• ðạo hàm f ' (t ) =
=
<0
t2
t2

( vì t ∈ D ⇒ cos t > 0, tan t < t )

(2) ⇔

∀t ∈ D

Do ñó hàm f (t ) nghịch biến
• Giới hạn :
 sin t 
lim f (t ) = lim
 =1
t →0
t →0
 t 

• Bảng biến thiên:
t

π

0

f ' (t )
f (t )

4


1
2 2


π

Vậy ñể phương trình có ñúng một nghiệm :
2 2

π

2

8
1
4
 sin t 
< f (t ) < 1 ⇔ 2 < 
 < 1 ⇔ 2 < −2m < 1 ⇔ − < m < − 2
2
π
π
π
 t 
8

4.Tìm m ñể phương trình m x 2 + 2 = x + m có ba nghiệm phân biệt
Bài làm:
Biến ñổi phương trình: m( x 2 + 2 − 1) = x
⇔m=

Xét hàm số f ( x) =


x
x + 2 −1
2

(vì x 2 + 2 ≥ 2 )

x

x2 + 2 −1
• Miền xác ñịnh : D = R
9


• ðạo hàm :
2 − x2 + 2

f ' ( x) =

x 2 + 2 ( x 2 + 2 − 1) 2

f ' ( x) = 0 ⇔

x2 + 2 = 2

⇔x=± 2

• Giới hạn
 x(



x
 = lim 
lim f ( x) = lim 
 x →+∞
2
x → +∞
x → +∞
 x + 2 −1

 x(


x
 = lim 
lim f ( x) = lim 
 x →−∞
2
x → −∞
x → −∞
 x + 2 −1


x 2 + 2 + 1) 
=1

x2 +1

x 2 + 2 + 1) 
= −1


x2 +1


• Bảng biến thiên:
x
y'
y

− 2

−∞



0

+∞

2

+

−1

0


2

− 2


1

Vậy ñể phương trình có 3 nghiệm phân biệt: − 2 < m < 2
Loại 2: Bài toán tìm m ñối với bất phương trình
Bài 1: Tìm m ñể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x
a) x 2 − 6 x + 5 + 2mx > 1
b) m.9 x − 3 x + 1 ≥ 0
c) m.x 4 − 4 x + m ≥ 0
Bài làm :
a) Xét hàm số : y = f ( x) = x 2 − 6 x + 5 + 2mx
 f1 ( x) = x 2 + 2(m − 3) x + 5 ( x ≤ 1 ∨ x ≥ 5)

f ( x) = 
2
 f 2 ( x) = − x + 2(m + 3) x − 5 (1 < x < 5)
ðể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x
⇔ min f ( x) > 1 ⇔ min{ f1 (1), f1 (5), f1 (3 − m)} > 1


1

 f (1) > 1
m > 2
 1

1
⇔  f1 (5) > 1
⇔ m >
⇔1< m < 5

 f (3 − m) > 1  2 10
m − 6 m + 5 < 0
 1


Vậy với 1 < m < 5 bất phương trình có nghiệm ñúng với mọi x
10


b) ðặt t = 3 x

(t > 0)

Lúc ñó : m.t 2 − t + 1 ≥ 0 ⇔ mt 2 ≥ t − 1 ⇔ m ≥
Xét hàm số f (t ) =

t −1
⇔ g (m) ≥ f (t )
t2

t −1
t2

• Miền xác ñịnh D = (0,+∞ )
2t − t 2
t4

• ðạo hàm : f ' (t ) =

t = 0

f ' (t ) = 0 ⇔ 2t − t 2 = 0 ⇔ 
t = 2
 2t − t 2 
• Giới hạn : xlim
f (t ) = lim  4  = 0
→ +∞
x →+∞

 t

• Bảng biến thiên:
x
y'

0

+∞

2

+

0

y



1
4

−∞

0

ðể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x ⇔ g (m) ≥ max f (t )
⇔m≥

1
4

c) Biến ñổi bất phương trình có dạng : m( x 4 + 1) ≥ 4 x
4x
⇔ g ( m) ≥ f ( x )
x +1

⇔m≥

Xét hàm số f ( x) =

4

4x
x +1
4

• Miền xác ñịnh D = R
• ðạo hàm f ' ( x) =

4 − 12 x 4


(x

4

)

+1

2

f ' ( x) = 0 ⇔ x = ±

1
4

3

• Giới hạn : xlim
f ( x) = 0
→ ±∞
• Bảng biến thiên:

11


x

−∞

y'

y





1
4

1
4

3

0

+

+∞

3

0
4

0



27


− 4 27

0

Vậy ñể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x
⇔ g (m) ≥ max f ( x) ⇔ m ≥ 4 27

Bài 2: Tìm m ñể bất phương trình có nghiệm
a) mx − x − 3 ≤ m + 1
b) 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x
c) x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6 > 0
Bài làm :
a) mx − x − 3 ≤ m + 1
ðiều kiện : x ≥ 3
ðặt t = x − 3 (t ≥ 0)
2

2

2

Lúc ñó : m(t 2 + 3) − t ≤ m + 1 ⇔ m(t 2 + 2) ≤ t + 1 ⇔ m ≤
⇔ g (m) ≤ f (t )

Xét hàm số: f (t ) =

t +1
t2 + 2


t +1
t2 + 2

• Miền xác ñịnh D = [0,+∞ )
• ðạo hàm f ' (t ) =

− t 2 − 2t + 2

(t

2

)

+1

2

f ' (t ) = 0 ⇔ x = −1 ± 3
t +1
• Giới hạn : tlim
f (t ) = lim 2
=0
→ +∞
t → +∞ t + 2

• Bảng biến thiên :
x
y'


+

y

+∞

−1+ 3

0

0



3 +1
4
1
2

ðể bất phương trình có nghiệm: g (m) ≤ max f (t ) ⇔ m ≤

0
3 +1
4

12


2


2

2

b) 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x
(*)
sin x
Chia 2 vế của (*) cho 3 ta có:
2

2
 
3

sin 2 x

+

31−sin
3sin

2

2

x

x

2

≥m⇔ 
3

2
Xét hàm số y =  
3

sin 2 x

sin 2 x

1
+ 3. 
9

1
+ 3. 
9

sin 2 x

≥m

sin 2 x

là hàm nghịch biến

1

1


2
1
2
Lúc ñó : 0 ≤ sin x ≤ 1 ⇔   + 3.  ≤  
9 3
 3
⇔1≤ y ≤ 4
ðể (1) có nghiệm max y ≥ m ⇔ m ≤ 4

sin 2 x

2

c) x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6 > 0

(1)

1
+ 3. 
9

sin 2 x

0

1
2
≤   + 3. 
9

3

0

(*)

Xét hàm số f ( x) = x 2 − 4 x + 3 + 2mx − 6
 f ( x) = x 2 + 2(m − 3) x + 5
( x ≤ 1 ∪ x ≥ 3)
 1
⇔ f ( x) = 
2
(1 ≤ x ≤ 3)
 f 2 ( x ) = − x + 2( m + 2) x − 9

Vậy (*) có nghiệm ⇔ max f ( x) > 0 ⇔ max{ f 2 (1); f 2 (3); f 2 (m + 2)} > 0

 f 2 (1) > 0
2 m − 6 > 0


⇔  f 2 (3) > 0
⇔ 6m + 5 > 0
⇔1< m < 5
 f ( m + 2) > 0
m 2 − 6 m + 5 > 0

 2

Bài 3: Tìm tất cả m ñể bất phương trình − x 3 + 3mx − 2 ≤ −


1
thoả mãn với x ≥ 1
x3

Bài làm:
1
x3
x 6 + 2x3 − 1
⇔ 3m ≤
x4

Biến ñổi bất phương trình về dạng: 3mx ≤ x 3 + 2 −

x6 + 2x3 −1
x4
• Miền xác ñịnh : D = [1,+∞ )

Xét hàm số f ( x) =

2 x 6 − 2 x 3 + 4 2 x 3 ( x 3 − 1) + 4
=
>0
x5
x5
2x 6 − 2x3 + 4
• Giới hạn : xlim
= +∞
f ( x) = lim
→ +∞

x → +∞
x5

• ðạo hàm : f ' ( x) =

∀x ∈ D

• Bảng biến thiên :

13


x
y'
y

+∞

1

+
+∞

2
ðể bất phương trình nghiệm ñúng với x ≥ 1
⇔ min f ( x) ≥ g (m)
2
⇔ 3m ≤ 2 ⇔ m ≤
3
log 22 x


Bài 4: Tìm tất cả m ñể bất phương trình

log 22 x −1

≥ m nghiệm ñúng với mọi x > 0

Bài làm:
ðặt t = log 22 x
Tìm ñiều kiện cho t : Vì x > 0 ⇔ t > 1
Lúc ñó :

t
t −1

≥ m ⇔ f (t ) ≥ g (m)
t

Xét hàm số f (t ) =

t −1

• Miền xác ñịnh D = (1,+∞ )
• ðạo hàm : f ' (t ) =

t−2
23 (t − 1)

2


f ' (t ) = 0 ⇔ t = 2

• Giới hạn :
lim f (t ) = lim

t → +∞

t → +∞

lim f (t ) = lim+

t →1+

t →1

t−2
2 (t − 1)
t−2
3

2 (t − 1)
3

= +∞
2

= +∞

2


• Bảng biến thiên :
x
y'
y

1

+∞

2



0

+∞

+
+∞

1
ðể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x > 0
⇔ f (t ) ≥ g (m) ∀t > 0 ⇔ min f (t ) ≥ g (m) ⇔ 1 ≥ m

3
Bài 5: Tìm m ñể bất phương trình  
4
x ∈ (− 2,0 )

log 4 ( − x 2 − 2 x + 3 )


< m nghiệm ñúng với mọi

14


Bài làm:
ðiều kiện : − x 2 − 2 x + 3 > 0 ⇔ −3 < x < 1
Nhận xét : ñề bài yêu cầu thoả mãn x ∈ (− 2,0 )
Do ñó ta xét giao của hai tập hợp trên : x ∈ (− 2,0 )
Xét hàm số : f ( x) = log 4 (− x 2 − 2 x + 3)
• Miền xác ñịnh D = (− 2,0)
'

 ln(− x 2 − 2 x + 3) 
− 2x − 2
 =
• ðạo hàm f ' ( x) = 
2
ln 4

 2 ln 2.(− x − 2 x + 3)
f ' ( x ) = 0 ⇔ x = −1

• Bảng biến thiên:
x
f ' ( x)

−2


−1

+

f (x)

0

0



1
log 4 3

log 4 3

Vậy ñể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi
3
x ∈ (−2,0) ⇔ max f ( x) < m ⇔  
4

log 4 3


Loại 3: Bài toán tìm m ñối với hệ phương trình
Bài 1: Tìm m ñể hệ phương trình có nghiệm:
 x − y + m = 0 (1)



 y + xy = 2 (2)


Bài làm:
2 − y ≥ 0
Từ (2) suy ra:  x = y 2 − 4 y + 4

y
y2 − 4y + 4
4y − 4
− y+m=0⇔ m=
⇔ g ( m) = f ( y )
Lúc ñó (1) có :
y
y
4y − 4
Xét hàm số f ( y ) =
y

• Miền xác ñịnh D = (− ∞,2] \ {0}
• ðạo hàm f ' ( y ) =

4
> 0 .Hàm số ñồng biến trên D
y2

• Giới hạn

15



lim f ( y ) = 4

y → −∞

lim f ( y ) = −∞

y →0 +

lim f ( y ) = +∞

y →0 −

• Bảng biến thiên :
−∞

x
y'

0

2

+

+

y


+∞

2
−∞

4
Vậy ñể hệ có nghiệm : m ∈ (−∞,2] ∪ (4,+∞)

Bài 2: Xác ñịnh m ñể hệ phương trình có hai cặp nghiệm phân biệt
log ( x + 1) − log ( x − 1) > log 4
3
3
3


2
log 2 ( x − 2 x + 5) − m log x 2 − 2 x + 5 2 = 5


(1)
( 2)

Bài làm :
ðiều kiện x > 1
x +1
x +1
> log 3 4 ⇔
> 2 ⇔1< x < 3
x −1
x −1

ðặt t = log 2 ( x 2 − 2 x + 5)

Từ (1) ta có log

3

Tìm ñiều kiện của t:
• Xét hàm số f ( x) = log 2 ( x 2 − 2 x + 5) ∀x ∈ (1,3)
• ðạo hàm:
f ' ( x) =

2x − 2
>
ln 2.( x 2 − 2 x + 5)

∀x ∈ (1,3)

Hàm số ñồng biến nên ta có f (1) < f ( x) < f (3) ⇔ 2 < t < 3
Nhận xét số nghiệm của x thông qua t
• Ta có x 2 − 2 x + 5 = 2 t ⇔ ( x − 1) 2 = 2 t − 4
Suy ra ứng với mỗi giá trị t ∈ (2,3) thì ta luôn có một giá trị x ∈ (1,3)
Lúc ñó (2) suy ra: t −

m
= 5 ⇔ t 2 − 5t = m
t

Xét hàm số f (t ) = t 2 − 5t

∀t ∈ (2,3)


• ðạo hàm : f ' (t ) = 2t − 5 = 0 ⇔ t =

5
2

• Bảng biến thiên :

16


x

5
2

2

y'

+

0

3



−6


y

−6


25
4

ðể hệ có 2 cặp nghiệm phân biệt ⇔ −6 > −m > −

25
25

4
4

Bài 3: Tìm m ñể hệ có nghiệm ( x, y ) thoả mãn ñiều kiện x ≥ 4
 x+ y =3


 x+5 + y+3 ≤ m


(1)
( 2)

Bài làm:
x ≥ 0
y ≥ 0


ðiều kiện: 

ðặt t = x .Lúc ñó (1): y = 3 − t ⇔ y = (t 2 − 6t + 9)
ðiều kiện của t: 2 ≤ t ≤ 3
Khi ñó (2) ⇔ t 2 + 5 + t 2 − 6t + 12 ≤ m
Xét hàm số f (t ) = t 2 + 5 + t 2 − 6t + 12
• Miền xác ñịnh D = [2,3]
• ðạo hàm :
f ' (t ) =

t
t +5
2

f ' (t ) = 0 ⇔

+

t −3

t − 6t + 12
t
3−t
=
2
2
t +5
t − 6t + 12
2


⇔ t t 2 − 6t + 12 = (3 − t ) t 2 + 5
⇔ t 4 − 6t 3 + 12t 2 = t 4 − 6t 3 + 14t 2 − 30t + 45
⇔ 2t 2 − 30t + 45 = 0 vô nghiệm với x ∈ D
Mà f ' (3) > 0 ⇒ f (t ) ñồng biến trên D

Do ñó: min f (2) = 5
ðể hệ có nghiệm ( x, y ) thoả mãn x ≥ 4 ⇔ (2) có nghiệm thoả (1) và
x ≥ 4 ⇔ f (t ) ≤ m thoả mãn với mọi 2 ≤ t ≤ 3
⇔ min f (t ) ≤ m ⇔ m ≥ 5

Bài 4: Tìm m ñể hệ có hai nghiệm với tung ñộ trái dấu:
17


 x 2 + 2 xy − 5 x + m = 0


 x − y = sin x − sin y


(1)
( 2)

Bài làm:
Biến ñổi (2) về dạng: x − sin x = y − sin y
⇔ f ( x) = f ( y )
(*)
Xét hàm số f (t ) = t − sin t
• Miền xác ñịnh D = R

1 − cos t
(t > 0)

• ðạo hàm f ' (t ) = 
(t < 0)
1 + cos t

Suy ra f ' (t ) ≥ 0 ∀t ≠ 0 ⇔ hàm số ñồng biến

Từ (*) ⇔ x = y .Thay vào (1): 3x 2 − 5 x + m = 0
(**)
ðể hệ có hai nghiệm với tung ñộ trái dấu ⇔ phương trình (**) có 2 nghiệm
trái dấu ⇔ P < 0 ⇔ m < 0
3 x − 3 y = ( y − x)( xy + m)
Bài 5: Tìm m ñể hệ có nghiệm:  2 2
x + y = m


(1)
( 2)

Bài làm:
Thay (2) vào (1) ta có : 3 x − 3 y = ( y − x)( xy + x 2 + y 2 )
⇔ 3x − 3 y = y 3 − x3
⇔ 3x + x3 = 3 y + y 3
⇔ f ( x) = f ( y)

Xét hàm số f (t ) = 3t + t 3
• Miền xác ñịnh D = R
• ðạo hàm f ' ( x) = ln 3.3t + 3t 2 > 0 .Hàm số ñồng biến

Do ñó x = y .Thay vào phương trình (2) ta có:
x 2 + x 2 = m ⇔ 2x 2 = m ⇔ x 2 =

m
2

ðể hệ có nghiệm: m ≥ 0

C).Bài tập tự luyện:

Bài 1: Tìm m ñể bất phương trình (m + 2) x − m ≥ x + 1 có nghiệm x ∈ [0,2]
Bài 2: Tìm m ñể 9 2 x
kiện x ≥

2

−x

− 2(m − 1).6 2 x

2

−x

+ (m + 1).4 2 x

2

−x


≥ 0 nghiệm ñúng với mọi x thoả ñiều

1
2

Bài 3: Tìm m ñể phương trình x − 2 ( x + 1) + m = 0 có ba nghiệm phân biệt
18


x 2 −2 x

1
Bài 4: Tìm m ñể phương trình  
= m 2 + m + 1 có bốn nghiệm phân biệt
3
 
Bài 5: Tìm m ñể phương trình − 2 x 2 + 10 x − 8 = x 2 − 5 x + m có bốn nghiệm phân biệt

Bài 6: Tìm m ñể (3 + x)(7 − x) ≤ x 2 − 4 x + m nghiệm ñúng ∀x ∈ [− 3,7]
Bài 7: Tìm m ñể hệ phương trình có nghiệm:
 x 2  1  4 −5 x
2 ≤  

2
3 x 2 − mx x + 16 = 0


Bài 8: Tìm m ñể hệ phương trình có ba cặp nghiệm phân biệt
3( x + 1) 2 + y − m = 0


 x + xy = 1
 x 2 − 3x − 4 ≤ 0
Bài 9: Tìm m ñể hệ có nghiệm  3
2
 x − 3 x x − m − 15m ≥ 0
3 x + x = 3m + y
Bài 10: Tìm m ñể hệ vô nghiệm:  y
3 + y = 3m + x

Bài 11: Tìm m ñể phương trình có nghiệm:
7 2 x + x +1 − 7 2+ x +1 + 2007 x ≤ 2007

 2
 x − ( m + 2) x + 2 m + 3 = 0


(1)
( 2)

19


TOÁN; Khối: A

⎧⎪(4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0
Giải hệ phương trình ⎨
(x, y ∈ R).
2
2
⎪⎩4 x + y + 2 3 − 4 x = 7


Bài làm:
3
5
; y≤ .
4
2
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: (4x2 + 1).2x = (5 − 2y + 1) 5 − 2 y (1)

Điều kiện: x ≤

Nhận xét: (1) có dạng f(2x) = f( 5 − 2 y ), với f(t) = (t2 + 1)t.
Ta có f ' (t) = 3t2 + 1 > 0, suy ra f đồng biến trên R.
Do đó: (1) ⇔ 2x =

⎧x ≥ 0

5 − 2y ⇔ ⎨
5 − 4 x2
y
=
.


2
2

⎛5

Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được: 4x2 + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x −7 = 0 (3).

2


3
Nhận thấy x = 0 và x = không phải là nghiệm của (3).
4
2

⎛5

⎛ 3⎞
Xét hàm g(x) = 4x2 + ⎜ − 2 x 2 ⎟ + 2 3 − 4x − 7, trên khoảng ⎜ 0; ⎟ .
⎝2

⎝ 4⎠
⎛5

g '( x) = 8x − 8x ⎜ − 2 x 2 ⎟ −
⎝2


4
3 − 4x

= 4x (4x2 − 3) −

4
3 − 4x

< 0, suy ra hàm g(x) nghịch biến.


1
⎛1⎞
Mặt khác g ⎜ ⎟ = 0, do đó (3) có nghiệm duy nhất x = ; suy ra y = 2.
2
⎝2⎠
⎛1 ⎞
Vậy, hệ đã cho có nghiệm: (x; y) = ⎜ ; 2 ⎟ .
2

20



×