40 BÀI TẬP PHƢƠNG TRINH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
1. Giải phương trình 9 x 2.3x 3 log3 x 1 log 1 27 .9
2
3
3
x 1
2
9x
.
ĐK: x > 1
Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương
3
2x
2.3x 3 log3 x 1 3 2.3x 32 x
3x 3 3x 1 log3 x 1 1 0
x 1 (l )
x 4 (tm)
3
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : x
2. Giải phương trình:
(
log3 x
)
10 + 1
4
.
3
(
-
log3 x
)
10 - 1
2x
.
3
=
ĐK: x > 0
Ta có phương trình tương đương với:
√
Đặt t =
-
√
√
(
log3 x
)
10 + 1
-
(
log3 x
)
10 - 1
=
2 log3 x
.3
3
=
; t > 0 ; Phương trình trở thành:
3t2 – 2t -3 = 0
√
[
Với t =
√
1+
10
ta giải ra được x = 3.
3
vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
iải phương trình au : log (4 x2 8x 4) log x 2 x2 4 x 2 .
3.
2
2
Đi u iện : x 0 .
log 2 (4 x 2 8 x 4) log 2 x 2 x 2 4 x 2 (*)
4
log 2 (4 x 8) 4 2(1 x) 2
x
4
4
4
Ta có: 4 x 8 4 x 8 16 log ( 4 x 8) 4
2 x
x
x
VT (*) 4
Vậy
VP(*) 4
Do đó: VT
4
4 x
x x 1 (t / m).
x 1 0
VP
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
4. Giải phương trình: 32 x 6 x3 6 x 3 x1 2 2 x 6 x3 .
2
32 x 6 x3 6 x 3 x1 2 2 x 6 x3 32 x
2
2
2
3.9x 3 x1 6x 3 x1 2.4x 3 x 1
2
2
2
Chia 2 vế phương trình cho 4
3
2
Đặt t
x 2 3 x 1
x 2 3 x 1
2
2
6 x 21
6x
2
2
3 x 1
22x
3
ta được: 3
2
2 x 2 3 x 1
2
6 x 21
3
2
x 2 3 x 1
20
t 0 .
t 1
Ta được: 3t t 2 0 2
t
3
l
2
2
, ta được : x 2 3x 2 0 x = 1 x = 2.
3
Tập nghiệm của phương trình là S 2 ;1
Với t
5. Giải phương trình: 1 log 9 x 3 log 9 x log 3 x 1
Đi u iện ác định: ≥
1 log 9 x 3 log 9 x log 3 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 2 log 9 x 1
1 2 log 9 x 2 log 9 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 2 log 9 x 1 1 log 9 x 3 log 9 x 1 0
2 log 9 x 1 vì: 1 log 9 x 3 log 9 x 1 0
x = 3.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
Vậy nghiệm phương trình đã cho là:
3
1
2
6. Giải bất phương trình: log3 ( 3 x x 4) log 1 (2 x 1) log 1 .
3
3
ĐK: x 0
BPT log3 ( 3 x x 4) log3 (2 x 1) log3 2
log3 ( 3 x x 4) log 3 2.(2 x 1)
( 3 x x 4) 2.(2 x 1)
x 0 Ta được BPT
3t t 2 0 (t 1)(3t 2 2t 2) 0 t 1
Đặt t
3
6
2
Thay lại ta có tập nghiệm S
[0; ]
2
3
3
7. Giải bất phương trình : 6log4 (2 x 3) 2log2 ( x 1) log 2 (2 x 1) .
1
2 x 3 0
x 2
ĐK: x 1 0
2 x 1 0
x 3
2
Ta có:
6log 4 (2 x 3) 2 2log 2 ( x 1)3 log 2 (2 x 1)3
6log 2 2 x 3 6log 2 ( x 1) 6log 2 (2 x 1)
2 x 3 ( x 1) 2 x 1
TH1:
(1)
1
3
x
2
2
(1) (2 x 3)( x 1) 2 x 1 2 x 2 x 4 0
Kết hợp với đi u iện
TH2: x
1 33
1 33
x
4
4
1
3
1
1 33
x x
2
2
2
4
3
2
x 2
(1) (2 x 3)( x 1) 2 x 1 2 x 3x 2 0
1
x
2
2
3
2
Kết hợp với đi u iện x x 2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
1 1 33
2;
2
4
KL: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T ;
8. Giải phương trình log 2 x 2 log 1 x 5 log 2 8 0 .
2
Đ
x 2
đ:
x 5
Phương trình log 2 x 2 log2 x 5 log2 8 log 2 x 2 . x 5 log 2 8 x 2 . x 5 8
x 2 x 5 8
2
2
x 2 x 5 64
x 2 x 5 8
x 3
Với x 2 x 5 8 x 2 3x 18 0
thỏa mãn
x 6
3 17
x
2
Với x 2 x 5 8 x 2 3x 2 0
thỏa mãn
3 17
x
2
3 17
Vậy phương trình có bốn nghiệm là x 3 , x 6 , x
.
2
9. Giải phương trình log4 ( x 3) log 2 x 1 2 3log 4 2 .
Đ
đ: x 1
1
1
1
log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) 2 log 2 8
2
2
2
x3
log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) 4 log 2 8 log 2
log 2 2
x 1
x3
2 x 3 2x 2 x 5 thỏa mãn
x 1
Vậy phương trình có nghiệm là x 5 .
Phương trình
10. Giải phương trình:
1
1
log 2 ( x 3) log 4 ( x 1)8 3log8 (4 x)
2
4
iải phương trình:
1
1
log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 (4 x)
2
4
. (1)
Điều kiện:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
x 3
x 1 0 x 1.
x 0
Khi đó
log2 x 3 x 1 log2 4 x
1
x 3 x 1 4 x
x 3 x 1 4 x
x 3 x 1 4 x
x2 2 x 3 0
2
x 6x 3 0
x 1 loaïi
x3
x3
x 3 2 3
x 3 2 3
x 3 2 3 loại
Tập nghiệm của phƣơng trình
S 3; 3 2 3
11. Giải bất phương trình au ( 10 1)log x ( 10 1)log x
3
Đi u iện: x 0 .
3
2x
.
3
2
Phương trình đã cho tương đương với: ( 10 1)log3 x ( 10 1)log3 x 3log3 x
3
10 1 log3 x
10 1 log3 x 2
(
)
(
)
(1)
3
3
3
10 1 log3 x
10 1 log3 x 1
Đặt t (
với t 0 ) (
)
)
3
3
t
Bất phương trình
trở thành:
1 2
1 10
Vì t 0 )
t 3t 2 2t 3 0 t
t 3
3
Từ đó ta có: log3 x 1 x 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 3; )
12.Giải bất phương trình
log3 ( x 1)2 log 4 ( x 1)3
0
x2 5x 6
x 1
Đ :
x 6
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
3log3 ( x 1)
log3 4
0
( x 1)( x 6)
2 log3 ( x 1)
log3 ( x 1) log 4 ( x 1)
0
x2 5x 6
2
3
log3 ( x 1) 2log3 4 3
0
x 1 x 6
log3 ( x 1)
2 log3 4 3 0 )
0 (do
x6
x 1
0 x6
Kết hợp đ uy ra nghiệm của bất phương trình là: 0 x 6
13. iải phương trình :
log5 (x 3)
2
x
ĐK : x > 0
PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1)
Đặt t log2x, suy ra x = 2t
t
t
2
1
pt log5 2 3 t 2 3 5 3 1 (2)
5
5
t
t
t
2
1
Xét hàm ố : f(t) = 3
5
5
t
t
t
t
2 2 1 1
f'(t) = ln 3 ln 0, t R
5 5
5 5
Suy ra f t nghịch biến trên R
Lại có : f
nên PT 2 có nghiệm duy nhất t
x =2
Vậy nghiệm của PT đã cho là :
2
hay log2x = 1
1
2
14.Giải bất phương trình: log3 x 2 5x 6 log 1 x 2 log 1 x 3 .
3
3
Đi u iện: x 3
Bất phương trình đã cho tương đương:
1
1
1
log3 x 2 5 x 6 log31 x 2 log31 x 3
2
2
2
1
1
1
log3 x 2 5 x 6 log3 x 2 log3 x 3
2
2
2
log3 x 2 x 3 log3 x 2 log3 x 3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
x2
log3 x 2 x 3 log 3
(Do x 3 x 2 0 ).
x3
x2
x 2 x 3
x3
x 10
x 2 9 1(
x 10
Kết hợp với đi u iện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là: x 10 .
15. Giải phương trình: 3x.2 x 3x 2 x 1 .
x
x
x
Ta có: 3 .2 x 3 2 x 1 3 (2 x 1) 2 x 1 (1)
-Nhận ét:
-Với x
1
2
hông là nghiệm của phương trình
1
2x 1
2x 1
(2) Đặt: f ( x) 3x ; g ( x)
thì: (1) 3x
2
2x 1
2x 1
1
+ Xét trên hoảng ; , ta có:
2
1
f '( x) 3x ln 3 0 f ( x) là hàm luôn đồng biến trên ; .
2
1
4
g '( x)
0 g ( x) là hàm luôn nghịch biến trên ; .
2
2
2 x 1
1
Suy ra phương trình 2 có nghiệm duy nhất trên ; Ta thấy: x 1 là nghiệm duy nhất của
2
1
phương trình
trên ; .
2
1
+ Xét trên hoảng ; , ta có:
2
1
f '( x) 3x ln 3 0 f ( x) là hàm luôn đồng biến trên ; .
2
4
1
1
g '( x)
0, x ; g ( x) là hàm luôn nghịch biến trên ; .
2
2
2
2 x 1
1
Suy ra phương trình 2 có nghiệm duy nhất trên ; Ta thấy: x 1 là nghiệm duy nhất của
2
1
phương trình
trên , .
2
Vậy phương trình
có hai nghiệm x 1 .
16.Giải phương trình: ( x 1) log7 3 log7 (3x1 3) log7 (11.3x 9)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7
x 1
9
9
3 3 0
Đi u iện:
3x x log3
x
11
11
11.3 9 0
Khi đó phương trình tương đương với:
log 7 3x 1 log 7 (3x 1 3) log 7 (11.3x 9)
3x 1 (3x 1 3) 11.3x 9
32 x 10.3x 9 0
3 x 1
x 0
thỏa mãn
x
x
2
3
9
Kết luận : Nghiệm phương trình là :
0;
2
17. Giải bất phương trình au
log 4 (2 x) log 1 (4 4 18 x ) 0.
2
* log 4 (2 x) log 1 (4 4 18 x ) 0.
2
2 x 0, 18 x 0
Đi u iện: 4
2 x 18.
4 18 x 0
Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
log 2 2 x log 2 (4 4 18 x ) 2 x 4 4 18 x .
Đặt t 4 18 x . Khi đó 0 t 4 20 và bất phương trình trở thành : 20 t 4 4 t
4 t 0
t 4
t 4
t 4
4 2
2 t 4.
4
2
3
2
20 t (4 t )
t t 8t 4 0 (t 2)(t 2t 5t 2) 0 t 2 0
Suy ra 4 18 x 2 x 2.
Kết hợp với đi u iện, ta có nghiệm của bất phương trình là 2 x 2.
18.Giải phương trình: 3 7
Chia hai vế cho
2
3 7
Đặt t
2
x2 2 x
x2 2 x
3 7
3 7
ta được
2
x2 2 x
x2 2 x
2
x2 2 x
4
2
3 7
2
.
x2 2 x
24
x2 2 x
2
(t 0) ta được t 16t 1 0
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
8
2
3 7
t 8 63
2
iải ra
2
3 7
t 8 63
2
x 2 2 x 2 x 1 3.
Suy ra
2
x 2 x 2 (VN)
19. iải phương trình: 2log3 x2 4 3 log3 x 2 log3 x 2 4 .
2
2
x2 4 0
2
x 2 0
x ; 3 2; (*)
ĐKXĐ:
2
log 3 x 2 0
2
x 2 0
Biến đổi pt đã cho ta được:
log3
x
2
4
x 2
2
2
3 log3 x 2 4 0 log 3 x 2 3 log 3 x 2 4 0
2
Đặt t log3 x 2
2
(3)
t 1
3 trở thành t 2 3t 4 0
t 4 Loai
x 2 3 (loai)
2
1 x 2 3
x 2 3
t 0 thì pt
2
t 1 log3 x 2
2
2
Vậy nghiệm của phương trình là x 2 3 .
20. iải phương trình: 12 6x 4.3x 3.2x
pt 4 3 3 2
x
x
3 3 0
x
3 x 3 0
x
4 2 0
x 1
x 2
Vậy PT có hai nghiệm
x 1, x 2
21. iải bất phương trình : 5.36x 2.81x 3.16x 0
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
9
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 8
x
x
36
16
5 2 3 0
81
81
x
x
ta được bất phương trình tương đương:
2x
4
4
5 3 2 0
9
9
x
4
Đặt t , đ t 0
9
Bất phương trình trở thành: 3t2-5t+2 0
2
t
3 Kết hợp với đ ta được:
t 1
2
0 t 3
t 1
4 x 2
1
x
9 3
Suy ra
2
4 x
x
0
1
9
3
22. iải bất phương trình : log 2 x 2log 2 x.log 2 4 x log 1 x 6 0
2
ĐK: >0
log 32 x 2 log 2 x.log 2 4 x log 1 x 6 0
2
log x 2 log 2 x(log 2 x 2) log 2 x 6 0
3
2
log 22 x(log 2 x 2) 3(log 2 x 2) 0
(log 2 x 2)(log 22 x 3) 0
3 log 2 x 3
log 2 x 2
x 4
3
Kết hợp với đ ta được nghiệm của bpt là:
3
2 x 2
x 4
3
2 x 2
3
23.Giải phương trình log8 (3 x) log27 (1 2 x)
log8 (3 x) log 27 (1 2 x)
1
Đi u kiện 3 x
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
10
Đặt
t log8 (3 x) log 27 (1 2 x), (*)
3 x 8t
2.8t 27t 7
t
1 2 x 27
Xét hàm ố f (t ) 2.8t 27t
1
Với f '(t ) 2.8t ln8 27t ln 27 0, t
Nên f (t ) là hàm ố đồng biến trên phương trình
1
1
Mặt hác: f ( ) 7 f (t ) t
3
3
1
Thay t vào
ta được x 1 thoả mãn đi u kiện.
3
Vậy, x 1 là nghiệm của phương trình
có nghiệm duy nhất
24.Giải bất phương trình log 2 3x 1 6 1 log 2 7 10 x
1
ĐK : x 10
3
Bất phương trình tương đương : log 2
6 3x 1
1
7 10 x
6 3x 1
2 3x 1 2 10 x 8 4 3x 110 x 23 x
7 10 x
1
369
Với x 10 bất phương trình tương đương với 49x 2 418x 369 0 1 x
3
49
369
Kết hợp với đi u iện nghiệm là 1 x
49
25.Giải bất phương trình: log 4 x 1 2 log
2
log 4 x 1 2 log
2
Đ :
4 x log8 x 4
3
2
4 x log8 x 4 (1)
3
2
4 x 4
x 1
1 log2
x 1 2 log 2 4 x log 2 x 4
4 x 1 16 x 2
4 x 1 16 x
2
4 x 1 x 16
2
x 2
x 6
x 4 x 12 0
x 2
2
x 2 2 6
x 2 2 6
x 4 x 20 0
x 2 2 6
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
11
Kết hợp với đi u iện uy ra nghiệm của
2 x 4
là
.
4 x 2 2 6
26. iải phương trình: log2 ( x2 3x 2) log 2 (x 2 5 x 6) 2 log 2 3
x2
x 2 3x 2 0
Đi u iện: 2
x 3
x
5
x
6
0
log 2 ( x2 3x 2) log 2 (x 2 5 x 6) 2 log 2 3
log 2 ( x2 3x 2)( x 2 5x 6) log 2 12
( x 2 3x 2)(x 2 5 x 6) 12
(x 2)(x 1)(x 2)(x 3) 12
(x 2 x 6)( x 2 x 2) 12
Đặt t x2 x 4 phương trình
trở thành (t 2)(t 2) 12
t4
t 2 4 12 t 2 16
t 4
1 33
(t / m)
x
2
2
2
Với t 4 thì x x 4 4 x x 8 0
1 33
(t / m)
x
2
x 0(t / m)
x 1(t / m)
Với t 4 thì x 2 x 4 4 x 2 x 0
Kêt luận :
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x 0, x 1, x
1 33
1 33
,x
2
2
27. Tìm các giá trị của m để bất phương trình au có nghiệm đúng với mọi x 0
81 x 2m.9 x .3 x (2m 3).9
x
0
Đi u iện: x 0 Chia cả 2 vế cho 32
x
ta được: 32(2
4
24 x x
Đặt t 3
4
4
x x)
2m.32
4
x x
2m 3 0
ĐK: 0 t 3
Bài tốn tương đương là tìm m để: m
t 2 3
với mọi t, 0 t 3
2(t 1)
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
12
t 2 3
2t 2 4t 6
, y'=0 t=1, t=-3
với 0 t 3 , y '
2(t 1)
4(t 1)2
3
Từ bảng biến thiên ta được m
2
Xét hàm ố: y
28.Giải phương trình log x 2 log2 x 4 log
2x
8
0 x 1
x 0
Đi u iện: 0 2 x 1 x 1 ()
0 2 x 1 x 1
2
Với đi u iện () phương trình tương đương với
log 2 2 log 2 4
log 2 8
1
2
3
log 2 x log 2 2 x log 2 2 x
log 2 x 1 log 2 x 1 1 log x
2
2
1
2
6
1
4
1 log 2 x 4log 2 x
log 2 x 1 log 2 x 1 log 2 x
log 2 x 1 log 2 x
1
1
x 2 3 x 3 2 thỏa mãn
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3 2
3log 2 x 1 log 2 x
29.Giải phương trình: 3 5 5 3 5 3.2 x 1
x2
3 5
x2
5 3 5
x2
x2
x2
3.2
x 2 1
2
x2
3 5
3 5
5
6;
2
2
3 5 3 5
1
2 2
x2
3 5
5
Đặt t
0.Pt t 6
t
2
t 1
t 2 6t 5 0
t 5
x
3
5
1
x 0
2
2
x0
2
x log 3 5 5
3 5 x
2
5
2
2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
13
30.Giải bất phương trình:
log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
x 0
ĐK: 2
2
log 2 x log 2 x 3 0
log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 2 x 3)
Bất phương trình đã cho tương đương với
(1)
Đặt t = log2x,
BPT (1) t 2 2t 3 5 (t 3) (t 3)(t 1) 5 (t 3)
t 1 t 3 0
t 1
t
3
0
t 3
(t 1)(t 3) 5(t 3) 2
t 3
(t 1)(t 3) 5(t 3) 2
log x 1
t 1
2
3 t 4
3 log 2 x 4
1
0 x
1
2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: 0; 8;16
2
8 x 16
31.Giải bất phương trình au x 6.15log
3
x
ĐK x 0
1
Ta có: x 6.15log3
3log3 x 6
x
3. 5
5log3 (3 x ) 0 3log3 x 6.15 2
log3 x
Chia cả hai vế của (1) cho 5
log3 x
log3 x
5.5log3 x 0
5.5log3 x 0 (1)
log3 x
3
Đặt t
5
5log3 (3 x ) 0
3
ta được BPT au:
5
log3 x
3
6
5
log3 x
5 0 (2)
t 1
, t 0 Khi đó (2) t 2 6t 5 0
t 5
3
Với t 1
5
log3 x
3
Với t 5
5
1 log 3 x 0 x 1
log3 x
5 log3 x log
Vậy nghiệm BPT là x 0;9
5 x9
3
log 3 5
5
5
log 3 5
5
[1; )
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
14
32.Giải bất phương trình au log2 log4 x log4 log2 x .
x0
+ Đi u iện log 2 x 0 x 1.
log x 0
4
+ Ta có
log 2 log 4 x log 4 log 2 x
1
1
log 2 log 2 x log 2 log 2 x
2
2
1
log 2 log 2 x 1 log 2 log 2 x
2
log2 log2 x 2 log2 x 4.
x 16.
+ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 16; .
33.Giải bất phương trình: log2 x2 x 2 log0,5 x 1 1 .
x 2
x2 x 2 0
Đi u iện:
x 1 x 2
x 1 0
x 1
2
log 2 x x 2 log0,5 ( x 1) 1 log 2 x 2 x 2 log 2 ( x 1) 1
log 2
x
2
x 2 x 1 1
x 2 x 2 x 1 2 x( x 2 2 x 1) 0 x2 2 x 1 0
Vì theo đi u iện x 2 )
x 1 2
Kết hợp đi u iện ta được x 1 2 .
x 1 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1 2;
x2 x 2
2
34.Giải phương trình: log4 2
2x 6 x 4 .
2x
4x
4
x2 x 2
0,x R.
2x 2 4x 4
PT log4 ( x 2 x 2 ) log4 ( 2x 2 4x 4 ) 2( 2x 2 4x 4 ) 2( x 2 x 2 )
Có :
log 4 ( x x 2 ) 2( x x 2 ) log 4 ( 2x 4x 4 ) 2( 2x 4x 4 )
2
2
2
2
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
15
Xét hàm f ( t ) log 4 t 2t trên ( 0; ) ; f '( t )
f ( t ) đồng biến trên ( 0; ) .
1
2 0,t 0 .
t ln 4
f ( 2x 4x 4 ) f ( x x 2 ) và 2x 4x 4 0; x x 2 0
PT trở thành
2
2
2
2
2x 4x 4 x x 2 x 1; x 2 .
Vậy phương trình có hai nghiệm : x 1; x 2 .
2
2
35.Giải phương trình: log2 2x 1 x 1 log4 5x 10 .
2 x 1 0
1
Đi u iện: x 1 0 x
2
5 x 10 0
(1) log 2
1
2 x 1 x 1 log 2 5 x 10
2
2x 1 x 1
2
5x 10 2 x 2 3x 1 x 4
x 4 0
x 4
2
2
2
2 x 3x 1 x 8 x 16
x 5 x 15 0
x 4
x 5 85 (tm)
5 85
. Vậy phương trình có nghiệm x
2
2
x 5 85 (loai )
2
36.Giải phương trình : 2 5x 24 5x 7 5
2 5x 24
iải phương trình :
2 5x 24 5x 7 5
2 5x 24
5
x
5x 7 25
5
5x 7 25
x
25x 49
25x 49
Đi u iện: x log5 7
PT 5
2 5x 24
5
2 5x 24
2 5x 24 52.5
2 5x 24
5
x
2 5x 7. 5x 7
5x 7 5x 7
2
5x 7 5x 7
5 x 7 5 x 7 (*)
Xét hàm ố f (t ) 5 t trên 0;
t2
f '(t ) 2t.5t .ln 5 1 0 với t 0;
2
uy ra hàm ố f (t ) 5 t đồng biến trên 0;
t2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
16
Phương trình (*) 2.5 48 2.5 2 5
x
x
2x
49
52 x 49 24 25x 625 x 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 2
2 log 1 (4 x)
37.Giải phương trình log 3 x 6
4
log 2 (3 x)
1
2 log 1 (4 x)
log 3 x 6
4
1
log 2 (3 x)
3 x 4
Đi u iện:
x 2
Phương trình log 3 x 6. log 2 (3 x) log 2 (4 x) log 2 (3 x)
log 2 6 log 2 (4 x) log 2 (3 x)
log 2 6 log 2 (4 x)(3 x)
6 (4 x)(3 x) x 2 x 6 0
x 2(l )
vậy phương trình có nghiệm duy nhất
x 3(tm )
3
38. Giải phương trình: x 2 6 x 12 6 x x 2 2
2
x
2
x
x 1
x 2 2 x 6 x 12 6 x 2 x2 x 2 x1 (2 x 6)( x 2 x 2) 0
2 x 6
2
x x 2 0
x log 2 6
x 1
x 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: T log 2 6; 1;2
39.Giải phương trình : 2 5x 24 5x 7 5
2 5x 24
iải phương trình :
2 5x 24 5x 7 5
2 5x 24
5
5x 7 25
5
5x 7 25
x
25x 49
x
25x 49
Đi u iện: x log5 7
>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
17
PT 5
2 5x 24 52.5
2 5 24
2 5x 24
5
2 5x 24
x
5
x
2 5x 7. 5x 7
5x 7 5x 7
2
5x 7 5x 7
5 x 7 5 x 7 (*)
Xét hàm ố f (t ) 5 t trên 0;
t2
f '(t ) 2t.5t .ln 5 1 0 với t 0;
2
uy ra hàm ố f (t ) 5 t đồng biến trên 0;
t2
Phương trình (*) 2.5 48 2.5 2 5
x
x
2x
49
52 x 49 24 25x 625 x 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 2
2 log 1 (4 x)
40.Giải phương trình log 3 x 6
4
log 2 (3 x)
1
2 log 1 (4 x)
log 3 x 6
1
log 2 (3 x)
3 x 4
Điều kiện:
x 2
Phƣơng trình log 3 x 6. log 2 (3 x) log 2 (4 x) log 2 (3 x)
4
log 2 6 log 2 (4 x) log 2 (3 x)
log 2 6 log 2 (4 x)(3 x)
6 (4 x)(3 x) x 2 x 6 0
x 2(l )
vậy phương trình có nghiệm duy nhất
x 3(tm )
3
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
18