Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

40 bài tập phương trình, bất phương trình mũ logarit (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.56 KB, 18 trang )

40 BÀI TẬP PHƢƠNG TRINH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
1. Giải phương trình  9 x  2.3x  3 log3  x  1  log 1 27  .9
2
3

3




x 1
2

 9x

.

ĐK: x > 1
Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương

3

2x



 2.3x  3 log3  x  1  3  2.3x  32 x









 3x  3 3x  1 log3  x  1  1  0

 x  1 (l )

 x  4 (tm)
3

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : x 

2. Giải phương trình:

(

log3 x

)

10 + 1

4
.
3

(

-


log3 x

)

10 - 1

2x
.
3

=

ĐK: x > 0
Ta có phương trình tương đương với:


Đặt t =

-





(

log3 x

)


10 + 1

-

(

log3 x

)

10 - 1

=

2 log3 x
.3
3

=
; t > 0 ; Phương trình trở thành:

 3t2 – 2t -3 = 0


[

Với t =




1+

10

ta giải ra được x = 3.
3
vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3.

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


iải phương trình au : log (4 x2  8x  4)  log x  2 x2  4 x  2 .

3.

2

2

 Đi u iện : x  0 .
log 2 (4 x 2  8 x  4)  log 2 x  2 x 2  4 x  2 (*)

4
 log 2 (4 x   8)  4  2(1  x) 2
x
4
4
4


Ta có:  4 x  8   4 x  8  16  log (  4 x  8)  4
2 x
x
x
VT (*)  4

Vậy 
VP(*)  4



Do đó: VT

4

4 x 

x  x  1 (t / m).
 x  1  0

VP

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất

4. Giải phương trình: 32 x 6 x3  6 x 3 x1  2 2 x 6 x3 .
2

32 x 6 x3  6 x 3 x1  2 2 x 6 x3  32 x
2

2
2
 3.9x 3 x1  6x 3 x1  2.4x 3 x 1
2

2

2

Chia 2 vế phương trình cho 4

3
 
2

Đặt t

x 2 3 x 1

x 2 3 x 1

2

2

6 x  21

 6x

2


2

3 x 1

 22x





3
ta được: 3 
2

2 x 2 3 x 1

2

6 x  21

3
 
2

x 2 3 x 1

20

t  0 .


t  1
Ta được: 3t  t  2  0   2
t 
 3

l 

2

2
, ta được : x 2  3x  2  0  x = 1  x = 2.
3
Tập nghiệm của phương trình là S  2 ;1
Với t 

5. Giải phương trình: 1  log 9 x  3 log 9 x  log 3 x  1
Đi u iện ác định: ≥
1  log 9 x  3 log 9 x  log 3 x  1  1  log 9 x  3 log 9 x  2 log 9 x  1









 1  2 log 9 x  2 log 9 x  1 1  log 9 x  3 log 9 x  2 log 9 x  1 1  log 9 x  3 log 9 x  1  0
 2 log 9 x  1 vì: 1  log 9 x  3 log 9 x  1  0

 x = 3.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Vậy nghiệm phương trình đã cho là:

3

1
2

6. Giải bất phương trình: log3 ( 3 x  x  4)  log 1 (2 x  1)  log 1 .
3

3

ĐK: x  0
BPT  log3 ( 3 x  x  4)  log3 (2 x  1)  log3 2

 log3 ( 3 x  x  4)  log 3 2.(2 x  1)
 ( 3 x  x  4)  2.(2 x  1)
x  0 Ta được BPT
3t  t  2  0  (t  1)(3t 2  2t  2)  0  t  1

Đặt t
3


6

2

Thay lại ta có tập nghiệm S

[0; ]

2
3
3
7. Giải bất phương trình : 6log4 (2 x  3)  2log2 ( x  1)  log 2 (2 x  1) .


1
2 x  3  0
x  2

ĐK:  x  1  0  
2 x  1  0
x  3

2

Ta có:
6log 4 (2 x  3) 2  2log 2 ( x  1)3  log 2 (2 x  1)3
 6log 2 2 x  3  6log 2 ( x  1)  6log 2 (2 x  1)
 2 x  3 ( x  1)  2 x  1

TH1:


(1)

1
3
x
2
2

(1)  (2 x  3)( x  1)  2 x  1  2 x 2  x  4  0 

Kết hợp với đi u iện
TH2: x 

1  33
1  33
x
4
4

1
3
1
1  33
x  x
2
2
2
4


3
2

x  2
(1)  (2 x  3)( x  1)  2 x  1  2 x  3x  2  0  
1
x  
2

2

3
2

Kết hợp với đi u iện x   x  2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


 1 1  33 
  2;  
2
4



KL: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T   ;
8. Giải phương trình log 2 x  2  log 1 x  5  log 2 8  0 .

2

Đ

x  2
đ: 
 x  5

Phương trình  log 2 x  2  log2 x  5  log2 8  log 2  x  2 . x  5   log 2 8  x  2 . x  5  8

 x  2  x  5  8
2
2
  x  2   x  5  64  
 x  2  x  5  8
x  3
Với  x  2  x  5  8  x 2  3x  18  0  
thỏa mãn
 x  6

3  17
x 
2
Với  x  2  x  5   8  x 2  3x  2  0  
thỏa mãn

3  17
x 
2


3  17
Vậy phương trình có bốn nghiệm là x  3 , x  6 , x 
.
2

9. Giải phương trình log4 ( x  3)  log 2 x 1  2  3log 4 2 .
Đ

đ: x  1

1
1
1
log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  2  log 2 8
2
2
2
x3
 log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  4  log 2 8  log 2
 log 2 2
x 1
x3

 2  x  3  2x  2  x  5 thỏa mãn
x 1
Vậy phương trình có nghiệm là x  5 .
Phương trình 

10. Giải phương trình:


1
1
log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1)8  3log8 (4 x)
2
4

iải phương trình:
1
1
log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1) 8  3 log 8 (4 x)
2
4
. (1)
Điều kiện:

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


 x  3

 x  1  0  x  1.
x  0

Khi đó
 log2  x  3  x  1   log2  4 x 

1


  x  3 x  1  4 x
  x  3 x  1  4 x  
   x  3 x  1  4 x

 x2  2 x  3  0
 2
 x  6x  3  0
 x  1 loaïi 

x3
x3




x  3  2 3
 x  3  2 3

 x  3  2 3  loại 
Tập nghiệm của phƣơng trình





S  3; 3  2 3

11. Giải bất phương trình au ( 10  1)log x  ( 10  1)log x 
3


Đi u iện: x  0 .

3

2x
.
3

2
Phương trình đã cho tương đương với: ( 10  1)log3 x  ( 10  1)log3 x  3log3 x
3
10  1 log3 x
10  1 log3 x 2
(
)
(
)
 (1)
3
3
3
10  1 log3 x
10  1 log3 x 1
Đặt t  (
với t  0 )  (
)
)

3
3

t
Bất phương trình
trở thành:
1 2
1  10
Vì t  0 )
t    3t 2  2t  3  0  t 
t 3
3
Từ đó ta có: log3 x  1  x  3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  3; )

12.Giải bất phương trình

log3 ( x  1)2  log 4 ( x  1)3
0
x2  5x  6

x   1
Đ : 
x  6

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5


3log3 ( x  1)
log3 4
0

( x  1)( x  6)

2 log3 ( x  1) 

log3 ( x  1)  log 4 ( x  1)
0 
x2  5x  6
2



3

log3 ( x  1)  2log3 4  3
0
 x  1 x  6 

log3 ( x  1)
 2 log3 4  3  0 )
 0 (do
x6
 x  1
0 x6
Kết hợp đ uy ra nghiệm của bất phương trình là: 0  x  6


13. iải phương trình :

log5 (x 3)


2

x

ĐK : x > 0
PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1)
Đặt t log2x, suy ra x = 2t
t

t

2
1
pt  log5  2  3  t  2  3  5     3    1 (2)
5
5
t

t

t

2
1
Xét hàm ố : f(t) =    3  
5
5
t

t


t

t

 2 2 1 1
f'(t) =   ln  3   ln  0, t  R
5 5
5 5
Suy ra f t nghịch biến trên R

Lại có : f
nên PT 2 có nghiệm duy nhất t
 x =2
Vậy nghiệm của PT đã cho là :
2

hay log2x = 1

1
2

14.Giải bất phương trình: log3 x 2  5x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 .
3

3

Đi u iện: x  3
Bất phương trình đã cho tương đương:
1

1
1
log3  x 2  5 x  6   log31  x  2   log31  x  3
2
2
2
1
1
1
 log3  x 2  5 x  6   log3  x  2    log3  x  3
2
2
2
 log3  x  2  x  3  log3  x  2   log3  x  3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


 x2
 log3  x  2  x  3   log 3 
 (Do x  3  x  2  0 ).
 x3
x2
  x  2  x  3 
x3
 x   10
 x 2  9  1(  
 x  10


Kết hợp với đi u iện, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là: x  10 .

15. Giải phương trình: 3x.2 x  3x  2 x  1 .
x
x
x
Ta có: 3 .2 x  3  2 x  1  3 (2 x  1)  2 x  1 (1)
-Nhận ét:
-Với x 

1
2

hông là nghiệm của phương trình

1
2x 1
2x 1
(2) Đặt: f ( x)  3x ; g ( x) 
thì: (1)  3x 
2
2x 1
2x 1

1

+ Xét trên hoảng  ;  , ta có:
2


1

f '( x)  3x ln 3  0  f ( x) là hàm luôn đồng biến trên  ;  .
2

1
4

g '( x) 
 0  g ( x) là hàm luôn nghịch biến trên  ;  .
2
2

 2 x  1

1

Suy ra phương trình 2 có nghiệm duy nhất trên  ;  Ta thấy: x  1 là nghiệm duy nhất của
2

1

phương trình
trên  ;  .
2

1

+ Xét trên hoảng  ;   , ta có:
2


1

f '( x)  3x ln 3  0  f ( x) là hàm luôn đồng biến trên  ;   .
2

4
1

1

g '( x) 
 0, x   ;    g ( x) là hàm luôn nghịch biến trên  ;   .
2
2

2

 2 x  1
1

Suy ra phương trình 2 có nghiệm duy nhất trên  ;   Ta thấy: x  1 là nghiệm duy nhất của
2

1

phương trình
trên  ,   .
2


Vậy phương trình
có hai nghiệm x  1 .

16.Giải phương trình: ( x 1) log7 3  log7 (3x1  3)  log7 (11.3x  9)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7


x 1

9
9
3  3  0
Đi u iện: 
 3x   x  log3
x
11
11

11.3  9  0
Khi đó phương trình tương đương với:

log 7 3x 1  log 7 (3x 1  3)  log 7 (11.3x  9)
 3x 1 (3x 1  3)  11.3x  9
 32 x  10.3x  9  0

3 x  1
x  0
thỏa mãn

 x

x

2
3

9


Kết luận : Nghiệm phương trình là :
0;

2

17. Giải bất phương trình au

log 4 (2  x)  log 1 (4  4 18  x )  0.
2

* log 4 (2  x)  log 1 (4  4 18  x )  0.
2

2  x  0, 18  x  0
Đi u iện:  4
 2  x  18.
4  18  x  0
Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
log 2 2  x  log 2 (4  4 18  x )  2  x  4  4 18  x .
Đặt t  4 18  x . Khi đó 0  t  4 20 và bất phương trình trở thành : 20  t 4  4  t

4  t  0
t  4
t  4
t  4

 4 2


 2  t  4.
4
2
3
2
20  t  (4  t )
t  t  8t  4  0 (t  2)(t  2t  5t  2)  0 t  2  0

Suy ra 4 18  x  2  x  2.
Kết hợp với đi u iện, ta có nghiệm của bất phương trình là  2  x  2.



18.Giải phương trình: 3  7
Chia hai vế cho

 2

3 7 
Đặt t  

2 



x2 2 x



x2  2 x



 3 7

3 7 
ta được 

2 


x2 2 x



x2  2 x

2

x2  2 x
4
2


3 7 


2 


.

x2 2 x

 24

x2 2 x
2
(t  0) ta được t  16t  1  0

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


2

3 7 
t  8  63  

2




iải ra

2
3 7 


t  8  63  
2 



 x 2  2 x  2  x  1  3.
Suy ra 
2
 x  2 x  2 (VN)

19. iải phương trình: 2log3  x2  4   3 log3  x  2   log3  x  2   4 .
2

2

 x2  4  0

2
 x  2   0
 x   ; 3   2;   (*)
ĐKXĐ: 
2
log 3  x  2   0


2
 x  2   0
Biến đổi pt đã cho ta được:
log3

x

2

 4

 x  2

2

2

 3 log3  x  2   4  0  log 3  x  2   3 log 3  x  2   4  0
2

Đặt t  log3  x  2 

2

(3)

t  1
3 trở thành t 2  3t  4  0  
t  4  Loai 
 x  2  3 (loai)

2
 1   x  2  3  
 x  2  3

t  0 thì pt

2

t  1  log3  x  2 

2

2

Vậy nghiệm của phương trình là x  2  3 .

20. iải phương trình: 12  6x  4.3x  3.2x





pt  4 3  3  2
x

x

3  3   0
x


3 x  3  0

x
4  2  0
x  1

x  2
Vậy PT có hai nghiệm

x  1, x  2

21. iải bất phương trình : 5.36x  2.81x  3.16x  0

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9


Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 8
x
x
 36 
 16 
5   2  3   0
 81 
 81 
x

x


ta được bất phương trình tương đương:

2x

4
4
 5   3   2  0
9
9
x

4
Đặt t    , đ t  0
9
Bất phương trình trở thành: 3t2-5t+2  0

 2
t
  3 Kết hợp với đ ta được:

t  1

2

0  t  3

t  1

 4  x 2
  

1

x
9 3


Suy ra

2
 4 x



x

0
   1

 9 
3
22. iải bất phương trình : log 2 x  2log 2 x.log 2 4 x  log 1 x  6  0
2

ĐK: >0

log 32 x  2 log 2 x.log 2 4 x  log 1 x  6  0
2

 log x  2 log 2 x(log 2 x  2)  log 2 x  6  0
3

2

 log 22 x(log 2 x  2)  3(log 2 x  2)  0
 (log 2 x  2)(log 22 x  3)  0
  3  log 2 x  3

log 2 x  2
x  4
  3
Kết hợp với đ ta được nghiệm của bpt là:
3
2  x  2

x  4
  3
2  x  2

3

23.Giải phương trình log8 (3  x)  log27 (1  2 x)
log8 (3  x)  log 27 (1  2 x)
1
Đi u kiện 3  x 
2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

10



Đặt
t  log8 (3  x)  log 27 (1  2 x), (*)

3  x  8t

 2.8t  27t  7
t
1  2 x  27
Xét hàm ố f (t )  2.8t  27t

1

Với f '(t )  2.8t ln8  27t ln 27  0, t 
Nên f (t ) là hàm ố đồng biến trên phương trình
1
1
Mặt hác: f ( )  7  f (t )  t 
3
3
1
Thay t  vào
ta được x  1 thoả mãn đi u kiện.
3
Vậy, x  1 là nghiệm của phương trình

có nghiệm duy nhất

24.Giải bất phương trình log 2  3x  1  6  1  log 2  7  10  x 
1
ĐK :   x  10

3
Bất phương trình tương đương : log 2

6  3x  1
1
7  10  x

6  3x  1
 2  3x  1  2 10  x  8  4  3x  110  x   23  x
7  10  x
1
369
Với   x  10 bất phương trình tương đương với 49x 2  418x  369  0  1  x 
3
49
369
Kết hợp với đi u iện nghiệm là 1  x 
49

25.Giải bất phương trình: log 4  x  1  2  log
2

log 4  x  1  2  log
2

Đ :



4  x  log8  x  4 


3

2

4  x  log8  x  4  (1)
3

2

4  x  4
x  1

1  log2

x  1  2  log 2  4  x   log 2  x  4 

 4  x  1  16  x 2
 4 x  1  16  x  
2
 4  x  1  x  16
2

 x  2
  x  6
 x  4 x  12  0
x  2

 2


 x  2  2 6
x  2  2 6
 x  4 x  20  0
 x  2  2 6

2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

11


Kết hợp với đi u iện uy ra nghiệm của

2  x  4
là 
.
 4  x  2  2 6

26. iải phương trình: log2 ( x2  3x  2)  log 2 (x 2  5 x  6)  2  log 2 3
 x2
 x 2  3x  2  0
Đi u iện:  2
  x  3
x

5
x

6


0


log 2 ( x2  3x  2)  log 2 (x 2  5 x  6)  2  log 2 3
 log 2 ( x2  3x  2)( x 2  5x  6)   log 2 12

 ( x 2  3x  2)(x 2  5 x  6)  12
 (x  2)(x  1)(x  2)(x  3)  12
 (x 2  x  6)( x 2  x  2)  12

Đặt t  x2  x  4 phương trình

trở thành (t  2)(t  2)  12

t4
 t 2  4  12  t 2  16  
t  4

1  33
(t / m)
x 
2
2
2
Với t  4 thì x  x  4  4  x  x  8  0  

1  33
(t / m)
x 


2

 x  0(t / m)
 x  1(t / m)

Với t  4 thì x 2  x  4  4  x 2  x  0  
Kêt luận :

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x  0, x  1, x 

1  33
1  33
,x 
2
2

27. Tìm các giá trị của m để bất phương trình au có nghiệm đúng với mọi x  0
81 x  2m.9 x .3 x  (2m  3).9

x

0

Đi u iện: x  0 Chia cả 2 vế cho 32

x

ta được: 32(2


4

24 x x

Đặt t  3

4

4

x x)

 2m.32

4

x x

 2m  3  0

ĐK: 0  t  3

Bài tốn tương đương là tìm m để: m 

t 2  3
với mọi t, 0  t  3
2(t  1)

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


12


t 2  3
2t 2  4t  6
, y'=0  t=1, t=-3
với 0  t  3 , y ' 
2(t  1)
4(t  1)2
3
Từ bảng biến thiên ta được m  
2
Xét hàm ố: y 

28.Giải phương trình log x 2  log2 x 4  log

2x

8


0  x  1
x  0


Đi u iện: 0  2 x  1   x  1 ()


0  2 x  1  x  1


2
Với đi u iện () phương trình tương đương với
log 2 2 log 2 4
log 2 8
1
2
3





log 2 x log 2 2 x log 2 2 x
log 2 x 1  log 2 x 1 1  log x

2 
2



1
2
6
1
4
 1  log 2 x  4log 2 x





log 2 x 1  log 2 x 1  log 2 x
log 2 x 1  log 2 x

1
1
 x  2 3  x  3 2 thỏa mãn
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3 2

 3log 2 x  1  log 2 x 

29.Giải phương trình:  3  5   5  3  5   3.2 x 1
x2

3  5 

x2



5 3 5



x2

x2

x2


 3.2

x 2 1

2

x2

 3 5 
 3 5 
 
  5 
  6;
 2 
 2 

 3  5  3  5 


  1

 2  2 

x2

 3 5 
5
Đặt t  
  0.Pt  t   6
t

 2 
t  1
t 2  6t  5  0  
t  5
x


3

5

 1
x  0
 2 
 2


 x0
2
 x  log 3 5 5
 3  5  x

2

  5

 2 
2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


13


30.Giải bất phương trình:

log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 4 x 2  3)

x  0
ĐK:  2
2
log 2 x  log 2 x  3  0
log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 2 x  3)

Bất phương trình đã cho tương đương với

(1)

Đặt t = log2x,
BPT (1)  t 2  2t  3  5 (t  3)  (t  3)(t  1)  5 (t  3)

  t  1 t  3  0
t  1

t

3

0





  t  3
 (t  1)(t  3)  5(t  3) 2
 t  3


 (t  1)(t  3)  5(t  3) 2

log x  1
t  1

 2
3  t  4
3  log 2 x  4
1

0 x
 1


2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là:  0;    8;16 

 2
8  x  16

31.Giải bất phương trình au x  6.15log

3


x

ĐK x  0

1

Ta có: x  6.15log3

 3log3 x  6



x

3. 5

 5log3 (3 x )  0  3log3 x  6.15 2



log3 x

Chia cả hai vế của (1) cho 5
log3 x

log3 x

 5.5log3 x  0


 5.5log3 x  0 (1)
log3 x

 3
Đặt t  

 5

 5log3 (3 x )  0

3
ta được BPT au:   
5

log3 x

 3
 6 

 5

log3 x

 5  0 (2)

t  1
, t  0 Khi đó (2)  t 2  6t  5  0  
t  5

 3

Với t  1  

 5

log3 x

 3
Với t  5  

 5

 1  log 3 x  0  x  1
log3 x

 5  log3 x  log


Vậy nghiệm BPT là x   0;9


5 x9
3

log 3 5
5

5
log 3 5
5



  [1; )


>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

14


32.Giải bất phương trình au log2  log4 x   log4  log2 x  .
 x0

+ Đi u iện log 2 x  0  x  1.
log x  0
 4

+ Ta có

log 2  log 4 x   log 4  log 2 x 
1
 1
 log 2  log 2 x   log 2  log 2 x 
2
 2
1
 log 2  log 2 x   1  log 2  log 2 x 
2
 log2  log2 x   2  log2 x  4.

x  16.

+ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  16;   .

33.Giải bất phương trình: log2  x2  x  2  log0,5  x  1  1 .
 x  2
 x2  x  2  0

Đi u iện: 
   x  1  x  2
x 1  0
x  1

2
log 2  x  x  2   log0,5 ( x  1)  1  log 2  x 2  x  2    log 2 ( x  1)  1
 log 2

 x

2





 x  2  x  1  1

  x 2  x  2   x  1  2  x( x 2  2 x  1)  0  x2  2 x  1  0

Vì theo đi u iện x  2 )
x  1 2


Kết hợp đi u iện ta được x  1  2 .
 x  1  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1  2; 



 x2  x  2 

2
34.Giải phương trình: log4  2
  2x  6 x  4 .
2x

4x

4



x2  x  2

 0,x  R.
2x 2  4x  4
PT  log4 ( x 2  x  2 )  log4 ( 2x 2  4x  4 )  2( 2x 2  4x  4 )  2( x 2  x  2 )
Có :

 log 4 ( x  x  2 )  2( x  x  2 )  log 4 ( 2x  4x  4 )  2( 2x  4x  4 )
2

2


2

2

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

15


Xét hàm f ( t )  log 4 t  2t trên ( 0;  ) ; f '( t ) 

 f ( t ) đồng biến trên ( 0;  ) .

1

 2  0,t  0 .

t ln 4

f ( 2x  4x  4 )  f ( x  x  2 ) và 2x  4x  4  0; x  x  2  0

PT trở thành

2

2

2


2

 2x  4x  4  x  x  2  x  1; x  2 .
Vậy phương trình có hai nghiệm : x  1; x  2 .
2

2

35.Giải phương trình: log2  2x  1  x  1   log4  5x  10  .
2 x  1  0
1

Đi u iện:  x  1  0  x  
2
5 x  10  0


(1)  log 2









1
2 x  1  x  1  log 2  5 x  10 
2


2x 1  x 1



2

 5x  10  2 x 2  3x  1  x  4

x  4  0
 x  4
 2
 2
2
2 x  3x  1  x  8 x  16
 x  5 x  15  0
 x  4

  x  5  85 (tm)
5  85
 
. Vậy phương trình có nghiệm x 
2

2

  x  5  85 (loai )
 
2


36.Giải phương trình : 2  5x  24  5x  7  5 

2 5x  24

iải phương trình :

2  5x  24   5x  7  5



2 5x  24





5 
x

 5x  7  25

5 

 5x  7  25

x

25x  49

25x  49






Đi u iện: x  log5 7

PT  5









2 5x  24

5

2 5x  24

 2  5x  24   52.5
 2  5x  24 


5

x


 2 5x  7. 5x  7

5x  7  5x  7



2



 5x  7  5x  7





5 x  7  5 x  7 (*)

Xét hàm ố f (t )  5  t trên  0; 
t2

 f '(t )  2t.5t .ln 5  1  0 với t   0;  
2

uy ra hàm ố f (t )  5  t đồng biến trên  0; 
t2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


16


Phương trình (*)  2.5  48  2.5  2 5
x

x

2x

 49

 52 x  49  24  25x  625  x  2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x  2
2 log 1 (4  x)

37.Giải phương trình log 3 x 6 

4

log 2 (3  x)

1

2 log 1 (4  x)
log 3 x 6 

4
1
log 2 (3  x)

 3  x  4
Đi u iện: 
 x  2
Phương trình  log 3 x 6. log 2 (3  x)  log 2 (4  x)  log 2 (3  x)

 log 2 6  log 2 (4  x)  log 2 (3  x)
 log 2 6  log 2 (4  x)(3  x)
 6  (4  x)(3  x)  x 2  x  6  0
 x  2(l )
vậy phương trình có nghiệm duy nhất

 x  3(tm )

3

38. Giải phương trình: x 2  6 x  12  6 x  x 2  2
2

x

2

x

x 1

x 2 2 x  6 x  12  6 x 2  x2 x  2 x1  (2 x  6)( x 2  x  2)  0
2 x  6
 2
x  x  2  0

 x  log 2 6
  x  1

 x  2

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: T  log 2 6; 1;2

39.Giải phương trình : 2  5x  24  5x  7  5 

2 5x  24

iải phương trình :

2  5x  24   5x  7  5



2 5x  24





5 

 5x  7  25

5 

 5x  7  25


x

25x  49

x

25x  49





Đi u iện: x  log5 7

>> Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

17


PT  5





 2  5x  24   52.5






 2  5  24 

2 5x  24

5

2 5x  24

x


5

x

 2 5x  7. 5x  7

5x  7  5x  7



2



 5x  7  5x  7






5 x  7  5 x  7 (*)

Xét hàm ố f (t )  5  t trên  0; 
t2

 f '(t )  2t.5t .ln 5  1  0 với t   0;  
2

uy ra hàm ố f (t )  5  t đồng biến trên  0; 
t2

Phương trình (*)  2.5  48  2.5  2 5
x

x

2x

 49

 52 x  49  24  25x  625  x  2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x  2
2 log 1 (4  x)

40.Giải phương trình log 3 x 6 

4


log 2 (3  x)

1

2 log 1 (4  x)
log 3 x 6 

1
log 2 (3  x)
 3  x  4
Điều kiện: 
 x  2
Phƣơng trình  log 3 x 6. log 2 (3  x)  log 2 (4  x)  log 2 (3  x)
4

 log 2 6  log 2 (4  x)  log 2 (3  x)
 log 2 6  log 2 (4  x)(3  x)
 6  (4  x)(3  x)  x 2  x  6  0
 x  2(l )
vậy phương trình có nghiệm duy nhất

 x  3(tm )

3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

18




×