Quản lý nhà nước về kinh tế
Lớp: KH12 NS1,2
By ThS Phan Minh Nguyệt
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG QLNN
VỀ KINH TẾ
I) Nền kinh tế quốc dân- đối
tượng của QLNN về kinh tế
1) Nền KTTT: Khái niệm
Là ề kih tế vậ hàh
theo cơ chế thị
trườg, ở
đó,
SX
cái
gì,
SX
cho
ai,
SX
hư thế ào
phầ
lớ
do
thị
trườg
quyết
đđh.
Lưu ý thuật gữ:
Cơ chế thị trường: Cung- cầu- giá cả
Thị trường
Thị trường
Thị
trườg
là
một
hóm
gđđi
mua
và
mđt
hóm
gười bá mua bá một loại
hàg hóa hất đị h.
Nhóm gđđi mua hìh thàh
ê cđu vđ hàg hóa.
Nhóm gđđi bá hìh thàh
ê cug vđ hàg hóa.
Cơ chế thị trường: Cung- cầu- giá cả
Nghiên cứu thị trường kem
a)
Cầu
về
thị
trườg
kem
(D)
Lượg
kem
mà
gười
mua
mua
tại
mỗi
một
mức
giá
kem.
Cầu
về thị trườg kem: thể
hiệ
mối
qua
hệ
giữa
lđđg cđu vđ kem và giá
kem.
Khi giá kemá thì lượng kem
Khi giá kem thì lượng kemá
a) Cầu về thị trường kem (D)
Biểu diễ cầu về thị
trGiá
ườkem
g kem:
p1
Đường cầu về kem (D)
p2
Q1
Q2
Lượng kem
a) Cầu về thị trường kem (D)
Giá cả hàg hóa liê qua
- Hàg hóa bổ sug: thườg
là một cặp hàg hóa được sử
dụg cùg hau
Giá caphe - lđđg capheálđđg đđđgá
- Hàg hóa thay thế: thườg
được sử dụg để thay thế cho
hau
Giá sữa chua - lđđg sđa
chuaá- lđđg kem
a) Cầu về thị trường kem (D)
Thu hập của gười tiêu dùg
- Khi thu hđp thì lượg kem
Khi thu hđpá thì lđđg
kemá
Kem gọi là hàg thôg thườg.
- Khi thu hđp thì lđđg hàg
hóaá
Khi thu hđpá thì lđđg
hàg hóa
Hàg hóa đó gọi là hàg cấp
thđp
a) Cầu về thị trường kem (D)
Thị hiếu của gười tiêu
dùg
Kỳ vọg của gười tiêu dùg
Ví dụ về sự dị ch chuyể của
đườg cầu trê thị trườg
kem:
Thời tiết trở ê ắg óg
và oi bức
a) Cầu về thị trường kem (D)
Giá kem
p1
p2
(D')
(D)
Q1
Q2 Q1’ Q2’
Lượng kem
b) Cung về thị trường kem (S)
Lượg kem mà gười bá
muố bá tại mỗi mức giá
kem.
Cug vđ thđ trđ đ g kem
thể
hiệ
mối
qua
hệ
giữa lượg cug về kem
và giá kem.
Khi giá kemá thì lượng kemá
Khi giá kem thì lượng kem
b) Cung về thị trường kem (S)
Biđ u diđ cug vđ
Giá kem
trđđg
kem:
p1
thđ
Đường cung về kem (S)
p2
Q2
Q1
Lượng kem
b) Cung về thị trường kem (S)
Giá
c ủa
yếu
tố
đầu
vào
Giá của yếu tố đầu vàoá - CPSXá - lãi thu được lượng cung
Côg ghệ hay phươg
pháp sả xuất
Côg ghệ được áp dụg CPSX lượg cug về kemá
Kỳ vọg của gười sả xuất
b) Cung về thị trường kem (S)
Ví dụ:
Giá đườg tăg
Giá kem
S’
p1
S
p2
Q2’
Q1’ Q2
Q1
Lượng kem
c) Cung- cầu- giá cả
Giá kem
Thặng dư
p2
p1
(S)
A
(D)
Qcầu Q1 Qcung
Lượng kem
c) Cung- cầu- giá cả
Giá kem
(S)
p1
A
p2
Thiếu hụt
Qcung Q1
(D)
Qcầu
Lượng kem
c) Cung- cầu- giá cả
điều chỉnh ntn khi có biến động kinh tế?
Giá kem
p2
(S’)
(S)
B
p1
A
(D)
Q2 Q1
Lượng kem
Kết luận:
Giá cả phân bổ nguồn lực ntn?
Cug và cầu quyết đị h giá của
hiều loại hàg hóa và dị ch vụ
khác hau trog đ kih tđ;
và đế lượt ó, giá cả lại là tí
hiệu để đị h hướg sự ph bổ các
guồ lực kha hiếm.
Thuyết
“Bà
tay
vô
hìh”
của
Adam Smith: Tô trđg quy luđt
kih tđ khách qua. Giá cđ là
cy gậy mà bà tay vô hìh sử
dụg để chỉ huy ề kih tế.
1) Nền KTTT: Đặc trưng
Quá trìh lưu thôg sả phẩm
vật chất và phi vật chất từ SX
đế tiêu dùg được thực hiệ chủ
yếu bằg phươg thức mua- bá
trê
thị
trườg,
chị u
sự
điều
tiđt cđa cđ chđ thđ trđđg.
Người SX và trao đổi hàg hóa
đđđc
tđ
do
tham
gia
vào
thđ
trườg; tự do lựa chọ ội dug
SX
và
trao
đổi;
tự
do
thỏa
thuậ
giá
cả
và
tự
do
cạh
trah
1) Nền KTTT: Đặc trưng
Hoạt độg mua bá phải được thực
hiệ
thườg
xuyê,
rộg
khắp
trê cơ sở một kết cấu hạ tầg
tối
thiểu,
đủ để việc
mua
bá
diễ ra thuậ lợi và a toà.
Các chủ thể trog ề KTTT theo
đuổi lợi ích riêg của mìh.
Lđi
ích
cá
h
là
đđg
lđc
trđc tiđp cho sđ phát triđ kih
tđ.
1) Nền KTTT: Đặc trưng
Tự do cạh trah là thuộc
tíh của ề KTTT, là độg
lực
thúc
đẩy
phát
triể
kih tế.
Sự
vậ
độg
của
các
quy
luđt khách qua cđa KTTT
tác
đđg
vào
hàh
vi,
thái độ ứg xử của các chủ
thể tham gia thị trườg.
1) Nền KTTT: Đặc trưng
Nề KTTT hiệ đại: Có thêm 3
đặc trưg sau:
Có sự xích lại gầ hau giữa
mục tiêu kih tế và mục tiêu
xã hội.
Có sự quả lý của hà ước.
Có sự chi phối mạh mẽ của
ph côg và hợp tác quốc
tđ, tđo ê mđt đ KTTT mag
tíh quốc tế, vượt ra khỏi
phđm vi biê giđi quđc gia.
Bàn tay vô hình có còn đúng trong
toàn bộ nền kinh tế hay chỉ đúng
trong một thị trường cụ thể?
Nghiên cứu tình huống sau:
Hãy xem xét thị trường nôi dành cho trẻ sơ sinh.
Hãy cho biết các yếu tố sau ảnh hưởng như thế nào
đến cung và cầu thị trường nôi dành cho trẻ sơ sinh:
1. Mọi người quyết định có nhiều con hơn
2. Một cuộc đình công của công nhân ngành lâm
nghiệp làm tăng giá gỗ
3. Các kỹ sư chế tạo được một loại máy tự động để sản
xuất nôi
4. Sự sụt giảm của thị trường chứng khoán Hồ Chí
Minh làm giảm của cải của mọi người