Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tiểu luận môn học tính toán và lập biểu đồ sự lan truyền BOD trong kênh thẳng có chiều rộng trung bình b = 18 m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.2 KB, 28 trang )

Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước

ĐỀ BÀI SỐ 24
Câu 1:
Tính toán và lập biểu đồ sự lan truyền BOD trong kênh thẳng có chiều rộng trung
bình B = 18 m, vận tốc dòng chảy trung bình v = 0,29 m/s đến khoảng cách x = 6000 m
với nồng độ BOD ban đầu trong nước thải Cx,0 = 180 mg/l. Hệ số K = 2,15.10-5/s.
Câu 2:
Các phương pháp mô hình hoá toán học quá trình biến đổi chất lượng nước.

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

1


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
Câu 1 Kết quả tính toán lập biểu đồ giao động BOD trong kênh thẳng

SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
QUAL 2-E for Windows (32 bit version)
copyright 1997/99
by C.R. Nippert and J. Davis
Widener University, Chester Pa
all rights reserved
======================= CONTROL DATA =========================
INPUT DATA
File : D:\QUAL2E99\Do Quoc Tri\tri.TXT
Basin : TIEU LUAN MO HINH CHAT LUONG NUOC
Run : Lap bieu do su lan truyen chat BOD
Date : 7/19/2010
Time : 11:1



Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

2


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
SIMULATION OPTIONS
Temperature

NO

BOD

YES

Algae

NO

Periphyton

NO

Phosphorous cycle
Nitrogen cycle

NO
NO


Disolved oxygen
Fecal Coliforms

YES
NO

Conservative Minerals

NO

Arbitrary Non-conservative

NO

CONTROL OPTIONS
List data input

NO

Write optional summary

NO

Flow Augmentation

NO

Steady state simumlation

YES


Trapezoidal channels

YES

Print LCD/solar data

NO

Plot BOD on CRT

YES

Set downstream quality

NO

Data is METRIC

YES

SIMULATION PARAMETERS
Length of element
Maximum iterations
Temperature

0.50 km
12
1.000 C


Nitrification Inhibition

0.00100

Algae growth rate

0.01000 1/hr

Dissolved Oxygen

0.00100 mg/L

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

3


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
========================= BASIN DATA ===========================
BASIN STRUCTURE
Number of headwaters

1

Number of reaches
w/o headwaters

0

Total reaches


1

Number of junctions

0

Number or point loads/sinks
Number of dams

1
0

Number of all elements

12

BASIN GEOGRAPHY
Latitiude

45.00

Longitude

45.00

Standard Meridian

45.00


BASIN METEORLOGICAL DATA
Day of year

1

Date

mon/dy 1/1

Time of Day

12.00

Evaporation coefficients
AE

6.2E-06 m/hr mbar

BE

5.5E-06 m/hr mbar (m/sec)

Net solar radiation

0.000 Langleys/hr

REACH CLIMATE DATA
No Name

Elevation


Dust Cloudiness Wind

Attenuation

Speed

(m)

(mps)

-----------------------------------------------------------------Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

4


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
1 Thuong nguon Kenh thang 0.00 0.0650 0.0000 0.250

REACH CLIMATE DATA (cont.)
No Name

Dry

Wet Pressure

Bulb Bulb
(C)

(C)


(mbar)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

25.0

20.0 1013.00

TEMPERATURE CORRECTION FACTORS
BOD Decay

1.04700

BOD Settling

1.02400

Reareation

1.02400

SOD Uptake

1.06000

Organic N Decay

1.04700


Organic N Settling

1.02400

Ammonia Decay

1.08300

Ammonia Source

1.07400

Nitrite Decay

1.04700

Organic P Decay

1.04700

Organic P Settling

1.02400

Dissolved P Source
Algae Growth
Algae Respiration
Algae Settling
Coliform Decay


1.07400
1.04700
1.04700
1.02400
1.04700

Nonconservative Decay

1.00000

Nonconservative Settling

1.02400

Nonconservative Source

1.00000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

5


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
ALGAE, NITROGEN AND PHOSPHOROUS DATA
Oxygen Balance Data
O2 uptake by NH3 oxidation 0.000 mg O2/mg N
O2 uptake by NO2 oxidation 0.000 mg O2/mg N
O2 production by algae


1.600 mg O2/mg algae

O2 uptake by algae

2.000 mg O2/mg algae

Algae properties
Algae Nitrogen Content

0.085 mg N/mg algae

Algae Phosphorous Content 0.013 mg P/mg algae
Algae Growth Rate

0.000 1/dy

Algae Respiration Rate

0.000 1/dy

Nitrogen half sat coef
P half sat coef

0.150 mg/L
0.025 mg/L

Algae selfshade extinction coefficients
Linear term

0.000 1/m(ug cha/L)


Nonlinear term

0.000 1/m(ug cha/L)^2/3

Algae Pref for Ammonia

0.000

Periphyton properties
Temperature Factor

1.0000

Max Photosynthesis Rate
Respiration Rate Ratio

0.000
3.0000

N half sat coef

0.000 mg/L

P half sat coef

0.000 mg/L

Fraction of solar radiation
converted to heat

Nitrification coefficient

1.0000
10.0000

LIGHT SIMULATION OPTIONS
Light function option: Half Saturation
Daily averaging option: Daily Average
Algae growth option: Multiplicative
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

6


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
Light saturation coef
1.0000 Langleys/min
Light averaging factor

0.920

Hours of daylight

12.000

Total daily radiation

0.000 Langleys

DOWNSTREAM CONDITIONS

Set downstream quality
Temperature

-17.8 C

Coliform
DO

NO

0.00
0.00

BOD

0.00

Mineral 1

0.00

Mineral 2

0.00

Mineral 3

0.00

Arbitrary Nocnonservative

Algae

0.00

0.0000

Organic Nitrogen

0.00

Ammonia

0.00

Nitrite

0.00

Nitrate

0.00

Orgainc Phosphorus

0.00

Dissolved Phosphorous

0.00


======================== REACH DATA ===========================
IDENTIFICATION
No Name

From
(km)

To Elements

(km)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

6.00

0.00

12

INITIAL CONDITIONS
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

7


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
No Name
Temp DO
BOD Coliform
(C) (mg/L) (mg/L) (No/100mL)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

25.00 6.90 180.00 0.00

INITIAL NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS
No Name

Chloropyhll

Organic Dissolved

Phosphorus Phosphorus
(ug/L)

(mg/L)

(mg/L)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

0.000

0.000

0.000

INITIAL NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS (continued)
No Name

Organic Ammonia Nitrite Nitrate

Nitrogen As N

As N

As N

(mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

HYDRAULIC DATA
Trapezoidal channels
No Name

YES

Side

Side Bottom Channel Manning

Slope Slope Channel Slope

N

(m/m) (m/m) (m) (m/m)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.010 0.010
Discharge coefficients
No Name

NO


Disp
K

59.1 0.000 0.020

Coef

Vel

Vel Depth Depth

Exp Coef

Exp

-----------------------------------------------------------------Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

8


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
1 Thuong nguon Kenh tha 0.00
0 0.000 0.000 0.000

FLOW AUGMENTATION
Flow Augmentation

NO

REACTION COEFFICIENTS

No Name

Option

BOD

BOD

Decay Removal
Rate

Rate

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang OConnor and Dobbins (3) 1.7280 0.0100

REACTION COEFFICIENTS (continued)
No Name

Sediment

K2

a

b

Oxygen
Demand
g/m^2dy
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.0000


0

0 0.0000

NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS
No Name

Organic Organic Ammonia Benthos

No Name

Nitrogen Nitrogen Oxidation Ammonia
Hydrolysis Settling
(1/dy)

Source

(1/dy) (1/dy) (mg/m^2 dy)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh tha

0.000

0.000

0.000 0.000

NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS (continued)
No Name


Nitrite Phos Phos

Dissolvd

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

9


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
Oxidation Decay Settling Phos
(1/dy)

(1/dy) (1/dy) (mg/m^2 dy)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.000 0.0000 0.0000 0.000

ALGAE AND OTHER COEFFICIENTS
No Name

Chloropyll Algae Nonalgal Coliform
To Algae Settling Light
Ratio

Decay

Rate Extinc Coef

(ug chla/mg) (ft/dy) (1/ft)


(1/dy)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.00000 0.0000 0.0000 0.0000

ALGAE/OTHER COEFFICIENTS (continued)
No Name

Abitrary Arbitrary Benthos
Noncons

Noncons Source

Decay

Settling

(1/dy)

(1/dy)

Rate
(mg/m^2 dy)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

0.000

0.000


0.000

INCREMENTAL INFLOW
No Name

Flow Temp DO

BOD Coliform

(cms) (C) (mg/L) (mg/L) (No/100mL)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh t 0.290 25.0

0.00 180.00 0.00

INCREMENTAL INFLOW NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS
No Name

Chloropyhll

Organic Dissolved

Phosphorus Phosphorus
(ug/L)

(mg/L)

(mg/L)

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009


10


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang

0.000

0.0000

0.000

INITIAL NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COEFFICIENTS (continued)
No Name

Organic Ammonia Nitrite Nitrate
Nitrogen As N

As N

As N

(mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

HEADWATER PROPERITES
Number of headwaters
No Name

1


Flow Temp

DO

(cms) (C) (mg/L)

BOD

(mg/L)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
Element

0.29 25.0

6.90

3.10

HEADWATER NITROGEN AND PHOSPHORUS
No Name

Coliform Chlorophyll Organic Dissolved
Phosphorus Phos
(No/100ml) (ug/L)

(mg/L)

(mg/L)


-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
Element

0.000

0.000

0.000

0.000

HEADWATER NITROGEN AND PHOSPHOREOUS COPNCENTRATIONS
(continued)
No Name

Organic Ammonia Nitrite Nitrate
Nitrogen As N

As N

As N

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

11


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
(mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L)

-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
Element

0.000 0.000 0.000 0.000

================ SOURCE/SINK & DAM SITE DATA ==================
POINT SOURCE/SINK PROPERITES
No Name

Type Prcnt Flow Temp

DO

BOD

Treat
(cms) (C) (mg/L) (mg/L)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
2 Nuoc thai xa vao k SOURCE 0.0000 0.752 25.0 1.00 210.00

POINT SOURCE/SINK Minerals
No Name

Coliform Chlorophyll Organic Dissolved
Phosphorus Phos
(No/100ml) (ug/L)

(mg/L)

(mg/L)


-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
2 Nuoc thai xa vao kenh 0.0000 0.0000

0.0000

0.0000

POINT SOURCE/SINK Minerals
No Name

Organic Ammonia Nitrite Nitrate
Nitrogen As N

As N

As N

(mg/L) (mg/L) (mg/L) (mg/L)
-----------------------------------------------------------------1 Thuong nguon Kenh thang
2 Nuoc thai xa vao kenh

0.000 0.000 0.000

0.000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

12



Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
QUAL 2-E for Windows (32 bit version)
copyright 1997/99
by C.R. Nippert and J. Davis
Widener University, Chester Pa
all rights reserved
======================== CONTROL DATA =========================
HYDRAULIC DATA
File : D:\QUAL2E99\Do Quoc Tri\tri.HYD
Basin : TIEU LUAN MO HINH CHAT LUONG NUOC
Run : Lap bieu do su lan truyen chat BOD
Date : 7/19/2010
Time : 11:1
=================== STEADY STATE SIMULATION ===================
HYDRAULICS SUMMARY (part 1)
El Rch El Begin

End

Flow

No No No

Point

Source

(km)


(km)

(cms)

Inc

Flow

(cms)

(m/s)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

6.00

5.50

0.314

0

0.0242

2 1 2

5.50

5.00


1.09

0.752

3 1 3

5.00

4.50

1.11

0

0.0242

4 1 4

4.50

4.00

1.14

0

0.0242

5 1 5


4.00

3.50

1.16

0

0.0242

6 1 6

3.50

3.00

1.19

0

0.0242

7 1 7

3.00

2.50

1.21


0

0.0242

8 1 8

2.50

2.00

1.24

0

0.0242

9 1 9

2.00

1.50

1.26

0

0.0242

0.0242


10 1 10

1.50

1.00

1.28

0

0.0242

11 1 11

1.00

0.50

1.31

0

0.0242

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

13



Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
12 1 12 0.50 0.00
1.33
0

0.0242

HYDRAULICS SUMMARY (part 2)
El Rch El Velocity Travel Depth
No No No

Width

Volume

Time

(m/s) (day) (m)

(m)

(m^3)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1 0.171 0.034

0.102 18.001

918


2 1 2 0.280 0.021

0.216

3 1 3 0.283 0.020

0.219 18.010 1.97e+03

4 1 4 0.285 0.020

0.222 18.009

5 1 5 0.287 0.020

0.225 18.008 2.02e+03

6 1 6 0.290 0.020

0.228 18.007 2.05e+03

7 1 7 0.292 0.020

0.230 18.006 2.07e+03

8 1 8 0.294 0.020

0.233 18.006

9 1 9 0.297 0.020


0.236 18.005 2.12e+03

18.011 1.95e+03

2e+03

2.1e+03

10 1 10 0.299 0.019

0.239 18.005 2.15e+03

11 1 11 0.301 0.019

0.241 18.004 2.17e+03

12 1 12 0.303 0.019

0.244 18.004 2.2e+03

HYDRAULICS SUMMARY (part 3)
El Rch El

Bottom

X-sec

No No No

Area


Area

(m^2)

(m^2)

Dispersion
Coef

(m^2/s)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

9104

1.835

0

2 1 2

9218

3.893

0

3 1 3


9221

3.945

0

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

14


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
4 1 4
9224
3.996
0
5 1 5

9227

4.047

0

6 1 6

9230

4.098


0

7 1 7

9233

4.148

0

8 1 8

9235

4.198

0

9 1 9

9238

4.247

0

10 1 10

9241


4.296

0

11 1 11

9244

4.345

0

12 1 12

9246

4.393

0

QUAL 2-E for Windows (32 bit version)
copyright 1997/99
by C.R. Nippert and J. Davis
Widener University, Chester Pa
all rights reserved
======================== CONTROL DATA =========================
REACTION COEFFICIENTS
File : D:\QUAL2E99\Do Quoc Tri\tri.REA
Basin : TIEU LUAN MO HINH CHAT LUONG NUOC

Run : Lap bieu do su lan truyen chat BOD
Date : 7/19/2010
Time : 11:1

REACTION COEFFICIENT SUMMARY (part 1)
El Rch El

DO

O2

BOD

No No No Saturation Reair
(mg/L)

BOD

SOD

Decay Settling Rate

(1/dy) (1/dy)

(1/dy) (g/m^2dy)

----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang OConnor and Dobbins (3)
1 1 1

8.264 56.561


2.174

0.011

0.000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

15


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
2 1 2
8.264 39.995 2.174 0.011

0.000

3 1 3

8.264 23.248

2.174

0.011

0.000

4 1 4


8.264 22.893

2.174

0.011

0.000

5 1 5

8.264 22.551

2.174

0.011

0.000

6 1 6

8.264 22.220

2.174

0.011

0.000

7 1 7


8.264 21.901

2.174

0.011

0.000

8 1 8

8.264 21.592

2.174

0.011

0.000

9 1 9

8.264 21.294

2.174

0.011

0.000

10 1 10


8.264 21.005

2.174

0.011

0.000

11 1 11

8.264 20.726

2.174

0.011

0.000

12 1 12

8.264 20.455

2.174

0.011

0.000

REACTION COEFFICIENT SUMMARY (part 2)
El Rch El


OrgN

No No No

OrgN

NH3

NH3

Decay Settling Decay

(1/dy)

NO2

Source

Decay

(1/dy) (1/dy) (mg/m^2dy) (1/dy)

----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang OConnor and Dobbins (3)
1 1 1

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

2 1 2

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

3 1 3

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


4 1 4

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

5 1 5

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

6 1 6

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

7 1 7

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

8 1 8

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


9 1 9

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

10 1 10

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

11 1 11

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

12 1 12

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

16


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
REACTION COEFFICIENT SUMMARY (part 3)
El Rch El

OrgP

No No No


OrgP

DisP

Coliform

Decay Settling Source Decay

(1/dy)

(1/dy) (mg/m^2dy)(1/dy)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang OConnor and Dobbins (3)
1 1 1

0.000

0.000

0.000

0.000

2 1 2

0.000

0.000


0.000

0.000

3 1 3

0.000

0.000

0.000

0.000

4 1 4

0.000

0.000

0.000

0.000

5 1 5

0.000

0.000


0.000

0.000

6 1 6

0.000

0.000

0.000

0.000

7 1 7

0.000

0.000

0.000

0.000

8 1 8

0.000

0.000


0.000

0.000

9 1 9

0.000

0.000

0.000

0.000

10 1 10

0.000

0.000

0.000

0.000

11 1 11

0.000

0.000


0.000

0.000

12 1 12

0.000

0.000

0.000

0.000

QUAL 2-E for Windows (32 bit version)
copyright 1997/99
by C.R. Nippert and J. Davis
Widener University, Chester Pa
all rights reserved
======================== CONTROL DATA =========================
WATER QUALITY DATA
File : D:\QUAL2E99\Do Quoc Tri\tri.QUA
Basin : TIEU LUAN MO HINH CHAT LUONG NUOC
Run : Lap bieu do su lan truyen chat BOD
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

17


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước

Date : 7/19/2010
Time : 11:1

STEADY STATE SIMULATION
WATER QUALITY VARIABLES (part 1)
El Rch El

Conservative Minerals

No No No

Temp
(C)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

25.00

2 1 2

25.00

3 1 3

25.00

4 1 4

25.00


5 1 5

25.00

6 1 6

25.00

7 1 7

25.00

8 1 8

25.00

9 1 9

25.00

10 1 10

25.00

11 1 11

25.00

12 1 12


25.00

STEADY STATE SIMULATION
WATER QUALITY VARIABLES (part 2)
El Rch El
No No No

DO

BOD

(mg/L)

(mg/L)

OrgN

NH3N

(mg/L) (mg/L)

NO2N
(mg/L)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

18



Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
1 1 1
7.21 15.583 0.000 0.000

0.000

2 1 2

1.79 148.402

0.000

0.000

0.000

3 1 3

0.00 142.739

0.000

0.000

0.000

4 1 4

0.00 137.467


0.000

0.000

0.000

5 1 5

0.00 132.553

0.000

0.000

0.000

6 1 6

0.00 127.966

0.000

0.000

0.000

7 1 7

0.00 123.679


0.000

0.000

0.000

8 1 8

0.00 119.668

0.000

0.000

0.000

9 1 9

0.00 115.911

0.000

0.000

0.000

10 1 10

0.00 112.387


0.000

0.000

0.000

11 1 11

0.00 109.078

0.000

0.000

0.000

12 1 12

0.00 105.968

0.000

0.000

0.000

STEADY STATE SIMULATION
WATER QUALITY VARIABLES (part 3)
El Rch El

No No No

Total
NO3N
(mg/L)

Total
N

(mg/L)

OrgP

DisP

P

(mg/L)

(mg/L) (mg/L)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

0.00

0.000

0.000


0.000

0.000

2 1 2

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

3 1 3

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

4 1 4


0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

5 1 5

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

6 1 6

0.00

0.000

0.000


0.000

0.000

7 1 7

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

8 1 8

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

9 1 9


0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

10 1 10

0.00

0.000

0.000

0.000

0.000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

19


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
11 1 11
0.00 0.000 0.000 0.000


0.000

12 1 12

0.000

0.00

0.000

0.000

0.000

WATER QUALITY VARIABLES (part 3)
El Rch El

Coliform

No No No

NO3N

CHLA

(#/100mL) (ug/L)
(SI)
-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1


0.00

0.000

2 1 2

0.00

0.000

3 1 3

0.00

0.000

4 1 4

0.00

0.000

5 1 5

0.00

0.000

6 1 6


0.00

0.000

7 1 7

0.00

0.000

8 1 8

0.00

0.000

9 1 9

0.00

0.000

10 1 10

0.00

0.000

11 1 11


0.00

0.000

12 1 12

0.00

0.000

QUAL 2-E for Windows (32 bit version)
copyright 1997/99
by C.R. Nippert and J. Davis
Widener University, Chester Pa
all rights reserved
======================== CONTROL DATA =========================
DISSOLVED OXYGEN DATA
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

20


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
File : D:\QUAL2E99\Do Quoc Tri\tri.DOD
Basin : TIEU LUAN MO HINH CHAT LUONG NUOC
Run : Lap bieu do su lan truyen chat BOD
Date : 7/19/2010
Time : 11:1


STEADY STATE SIMULATION
DISOLVED OXYGEN (part 1)
El Rch El

DO

No No No Temperature Sat
(C)

(mg/L)

DO

DAM

DO

def

(mg/L)

Input

(mg/L) (mg/L)

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

25.00


8.264

7.213

1.051

0.000

2 1 2

25.00

8.264

1.794

6.469

0.000

3 1 3

25.00

8.264

0.000

8.264


0.000

4 1 4

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

5 1 5

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

6 1 6

25.00


8.264

0.000

8.264

0.000

7 1 7

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

8 1 8

25.00

8.264

0.000

8.264


0.000

9 1 9

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

10 1 10

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

11 1 11

25.00


8.264

0.000

8.264

0.000

12 1 12

25.00

8.264

0.000

8.264

0.000

STEADY STATE SIMULATION
DISOLVED OXYGEN (part 2)
El Rch El

Nitr

No No No

Inhib


F fcn

O2

C-BOD

SOD

Input Reair

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

21


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
Fact
-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

0.00 188.414

59.442 -33.886

-0.000

2 1 2

0.00 33.387 258.736 -322.699 -0.000


3 1 3

0.00

0.000 192.113 -310.385 -0.000

4 1 4

0.00

0.000 189.179 -298.921 -0.000

5 1 5

0.00

0.000 186.349 -288.235 -0.000

6 1 6

0.00

0.000 183.617 -278.260 -0.000

7 1 7

0.00

0.000 180.980 -268.939 -0.000


8 1 8

0.00

0.000 178.430 -260.217 -0.000

9 1 9

0.00

0.000 175.965 -252.046

-0.000

10 1 10

0.00

0.000 173.579 -244.383 -0.000

11 1 11

0.00

0.000 171.268 -237.189 -0.000

12 1 12

0.00


0.000 169.030 -230.426

-0.000

STEADY STATE SIMULATION
DISOLVED OXYGEN (part 3)
El Rch El
No No No

Net
P-R

NH3-H

NO2-H

-----------------------------------------------------------------Thuong nguon Kenh thang
1 1 1

0.000

-0.000

-0.000

2 1 2

0.000

-0.000


-0.000

3 1 3

0.000

-0.000

-0.000

4 1 4

0.000

-0.000

-0.000

5 1 5

0.000

-0.000

-0.000

6 1 6

0.000


-0.000

-0.000

7 1 7

0.000

-0.000

-0.000

8 1 8

0.000

-0.000

-0.000

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

22


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
9 1 9
0.000 -0.000
-0.000

10 1 10

0.000

-0.000

-0.000

11 1 11

0.000

-0.000

-0.000

12 1 12

0.000

-0.000

-0.000

BIỂU ĐỒ LAN TRUYỀN BOD

Câu 2
Sau khi nước thải nhập dòng chảy, chất ô nhiễm được phát tán và chuyển hóa nhờ
các quá trình vật lý, hóa học, sinh học xảy ra trong dòng. Các quá trình này được chia ra
như sau:

- Các quá trình vận chuyển đối lưu và khuếch tán rối (quá trình xáo trộn, pha loãng nước
thải với nước nguồn) làm thay đổi nồng độ chất bẩn.
- Các quá trình biến đổi (phân hủy và chuyển hóa) thành phần và nồng độ chất bẩn.
Ảnh hưởng của các quá trình này lên nồng độ của các cấu tử phát tán rất khác
nhau nhưng đều tuân theo quy luật cân bằng khối lượng. Do đó quá trình phát tán chất ô
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

23


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
nhiễm trong dòng chảy có thể mô tả bằng phương trình vi phân cân bằng vật chất có dạng
như sau:
 ∂C
∂C
∂C
∂C  ∂  ∂C  ∂  ∂C  ∂  ∂C 
 +  Ex
 +  Ez
= −V x
+ Vy
+ Vz
 +  Ey
+ F
∂t
∂y
∂z  ∂x 
∂x  ∂y 
∂y  ∂z 
∂z 

 ∂x

Trong đó:
C - nồng độ chất ô nhiễm trong dòng chảy
Vx, Vy, Vz - thành phần vận tốc dòng chảy theo phương x, y, z
Ex, Ey, Ez - các hệ số khuếch tán theo các phương x, y, z
F - lượng vật chất sinh ra hoặc biến đổi trong nguồn theo thời gian t.
Các đại lượng V, E, F đặc trưng cho ảnh hưởng của các quá trình xảy ra trong
dòng tới sự phân bố các chất ô nhiễm như sau:
- Vận tốc dòng chảy V và hệ số khuếch tán E đặc trưng cho quá trình vận chuyển vật chất
và ảnh hưởng của chúng tới mọi thông số là như nhau. Trường vận tốc V đặc trưng cho
quá trình vận chuyển chất nhờ đối lưu. Giả thiết dòng chảy ổn định và lưu lượng đủ nhỏ
để không ảnh hưởng tới chế độ dòng chảy. Như vậy, vận tốc dòng chảy chỉ thay đổi theo
không gian mà không phụ thuộc vào thời gian. Hệ số khuếch tán E đặc trưng cho quá
trình vận chuyển chất nhờ gradient nồng độ và chế độ rối của dòng chảy, vì vậy mà nó
còn gọi là hệ số khuếch tán rối. Các hệ số này không chỉ phụ thuộc vào bản chất của cấu
tử khuếch tán và môi trường mà còn phụ thuộc vào chế độ thủy động học của dòng chảy.
Do đó các hệ số khuếch tán rối E thay đổi theo không gian và không đẳng hướng.
- Đại lượng F đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ chất ô nhiễm theo thời gian mà không
phụ thuộc vào các quá trình phát tán vật chất. Đại lượng này phụ thuộc vào bản chất chất
ô nhiễm. Như vậy, F biểu thị lượng chất sinh ra do hai nguồn chính tồn tại trong dòng
chảy, đó là các quá trình biến đổi trong nguồn nước và nguồn thải:
F = ∑ ri + I

(1)

Trong đó:
ri - lượng chất sinh ra do quá trình biến đổi i nhất định trong một đơn vị thời gian
của một đơn vị thể tích nước.
I - lượng chất được cung cấp từ nguồn thải trong một đơn vị thời gian tính cho một

đơn vị thể tích nước.
Quá trình biến đổi vật chất trong nguồn nước thường được biểu diễn dưới dạng
phản ứng bậc 1. Vì vậy biểu thức (1) có thể viết dưới dạng:
F = − KC + b

(2)

Trong đó:
Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

24


Tiểu luận: Mô hình chất lượng nước
C - nồng độ cấu tử vật chất trong dòng chảy
K - hệ số đặc trưng cho quá trình biến đổi tuân theo quy luật của phản ứng bậc 1
mà cấu tử vật chất tham gia. K là hàm số của nhiệt độ, các đặc trưng của dòng
chảy, bản chất của cấu tử vật chất
b - thông số đặc trưng cho nguồn thải.
Trong trường hợp cấu tử chất bẩn không bị biến đổi theo thời gian (chất bẩn bền
vững) và nguồn thải ổn định, giá trị F bằng 0. Quá trình lan truyền dòng chất bẩn trong
nguồn nước đặc trưng bằng phương trình khuếch tán rối:
∂C
∂C
∂C
∂C
∂ 2c
∂ 2c
∂ 2c
+ Vx

+ Vy
+ Vz
= Ex 2 + E y 2 + Ez 2
∂t
∂x
∂y
∂z
∂x
∂y
∂z

(3)

Trong đó:
C - nồng độ chất bẩn
Vx, Vy, Vz - vận tốc dòng chảy theo phương x, y, z
Ex, Ey, Ez - hệ số khuếch tán theo các phương x, y, z
Việc giải phương trình (3) sẽ cho biết sự phân bố nồng độ của các chất ô nhiễm
trong dòng chảy cũng như sự biến đổi của các thông số chất lượng nước như: oxy hòa tan
(DO), BOD, SS... Đây là phương trình cơ sở cho tất cả các mô hình chất lượng nước. Nó
là một phương trình vi phân riêng phần có đạo hàm tới cấp hai, phụ thuộc vào bốn biến
số (một biến số thời gian và ba biến số không gian). Do đó việc giải phương trình gặp rất
nhiều khó khăn. Trên thực tế, tùy trường hợp áp dụng, có thể triệt tiêu một số biến trong
phương trình và được các mô hình đơn giản như sau:
* Mô hình một chiều:
+ Ổn định: chỉ phụ thuộc một biến không gian
+ Không ổn định: phụ thuộc một biến không gian và một biến thời gian.
* Mô hình hai chiều:
+ Ổn định: phụ thuộc hai biến không gian
+ Không ổn định: phụ thuộc hai biến không gian và một biến thời gian.

* Mô hình ba chiều ổn định: phụ thuộc ba biến không gian x, y, z.
Trong trường hợp xả nước thải chứa chất ô nhiễm bền vững liên tục vào sông với:
∂c
∂c
∂c
= 0,
= 0,
=0
∂y
∂t
∂z
∂ 2c
∂ 2c
=
0
,
= 0, Vy = 0, Vz = 0.
∂y 2
∂z 2

Học viên: Đỗ Quốc Trí - Lớp Cao học CNMT T02/2009

25


×