Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TIỂU LUẬN môn học kế TOÁN QUẢN TRỊ PHÂN TÍCH TRƯỜNG hợp NHÀ máy BIA SOUTH DAKOTA MICRO BREWERY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.49 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
TIỂU LUẬN
MÔN HỌC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
PHÂN TÍCH TRƯỜNG HỢP NHÀ MÁY BIA
SOUTH DAKOTA MICRO BREWERY
Họ và tên: Lê Hồng Nghĩa
Lớp: Cao học QTKD K6.2
Số báo danh: 67
Giảng viên: TS. Đào Thị Thu Giang
- 1 -
PHÂN TÍCH TRƯỜNG HỢP NHÀ MÁY BIA
SOUTH DAKOTA MICRO BREWERY
Câu 1: Lập bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh cho các sản phẩm Buffalo Ale,
Bismarch Bock và Four Heads Stout:
a) Lập bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh theo hệ thống phân bổ chi phí dựa trên số giờ lao
động trực tiếp:
- Tổng số giờ nhân công trực tiếp Direct hour labour
Số giờ lao động trực tiếp (DHL) trong năm tới
Số mẻ Số giờ NC/
mẻ
Tổng số giờ NC
Trực tiếp
Buffalo Ale 250 18 4500
Bismarch Bock 120 12 1440
Four heads stout 120 13 1560
Cộng 7500
- Hệ số phân bổ CF SXC = Tổng CF SXC ước tính / Tổng số giờ NC trực tiếp =
$116,750 / 7500 DHL = $ 15.57 mỗi DHL
 Ta lập được bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh theo hệ thống phân bổ chi
phí dựa trên số giờ lao động trực tiếp như sau:


Khoản mục CF
Unit
Phương pháp truyền thống
Quantity
Unit
Price
Amount
SP Buffalo Ale
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha Coopers Amber
Mạch nha Northumberland
Đường mía
Hoa bia Geleany
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
Mẻ
Chai
Kg
Kg
Kg
Kg
Ltr
Gm
Hrs
1
528
50.00
50.00

5.00
1.75
220.00
100.00
18.00
18.00
$ 0.60
$0.30
$ 0.25
$1.00
$0.3
$0.8
$6.00
15.57
$62.60
$30.00
$15.00
$1.25
$1.75
$6.60
$8.00
$108.00
$280.20
- 2 -
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
* Tổng chi phí trên mỗi chai bia
SP Bismarch Bock
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha đen John Bull
Mạch nha nâu Newquay

Hoa bia Perle
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
* Tổng chi phí trên mỗi chai bia
SP Four Head Stout
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha đen Ai-len
Mạch nha đắng Strong Export
Hoa bia East Kent Goldings
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
* Tổng chi phí trên mỗi chai bia
Mẻ
Chai
Kg
Kg
Kg
Ltr
Gm
Hrs
Mẻ
Chai
Kg
Kg

Kg
Ltr
Gm
Hrs
1
384
55.00
20.00
2.87
160.00
70.00
12.00
12.00
1
432
40.00
14.00
1.32
180.00
75.00
13.00
13.00
$ 1.08
$0.75
$ 1.50
$0.03
$0.08
$6.00
$15.57
$ 1.02

$2.40
$ 2.80
$0.03
$0.08
$6.00
$15.57
$450.80
$0.85
$89.11
$59.40
$15.00
$4.31
$4.80
$5.60
$72.00
$186.80
$347.91
$0.91
$89.50
$40.80
$33.60
$3.70
$5.40
$6.00
$78.00
$202.37
$369.86
$0.86
b) Lập bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh theo hệ thống phân bổ chi phí dựa
trên

hoạt động:
 Xác định các yêu cầu dự tính cho năm tài khóa tới
- 3 -
Theo dự kiến trong năm tới, SDM hy vọng sẽ sản xuất và bán được 250 mẻ
bia Bufalo Ale, 120 mẻ Four Heads Stout và Bismarck Bock mỗi loại, do đó:
Yêu cầu dự tính cho năm tài khóa tới

Với tổng CF ước tính trong năm tài khóa tới là $ 116,750, ta xác định được bảng sau:
Tổng chi phí phân bổ cho sản phẩm ở năm tài khóa tới
Các yếu tố chi phí phát
sinh
Buffalo
Ale
Bismarch
Bock
Four
Heads
Stout
Tổng
- 4 -
Các yếu tố chi phí phát sinh
Buffalo
Ale
Bismarch
Bock
Four
Heads
Stout
Tổng
Số mẻ bia năm tới

Số ngày ủ men
Số giờ lao động trực tiếp
Số giờ máy móc hoạt động
Số lượng đặt hàng
Số lần kiểm tra chất lượng
Số chai mỗi mẻ
250
750
4500
27500
500
1250
132000
120
1680
1440
39000
2160
2640
46080
120
480
1560
16200
1080
960
51840
490
2910
7500

82700
3740
4850
229920
Bảo quản và khử trùng
Trộn và nấu
Làm lạnh và bơm si phông
Hao mòn máy móc
Kiểm soát chất lượng
Đóng chai và dán nhãn
Bảo quản
Vận chuyển
Cộng
$7.732
$2.062
$4.500
$1.829
$2.706
$12.056
$1.722
$4.178
$36.785
$17.320
$4.619
$1.440
$2.594
$5.715
$4.209
$601
$18.048

$54.545
$4.948
$1.320
$1.560
$1.077
$2.078
$4.735
$676
$9.024
$25.419
$30.000,00
$8.000,00
$7.500,00
$5.500,00
$10.500,00
$21.000,00
$3.000,00
$31.250,00
$116.750

 Xác định CF ấn định trên mỗi mẻ sản phẩm, mỗi chai:
Chi phí phân bổ ở năm tài khóa tới
Buffalo Ale Bismarch Bock Four Heads
Stout
CF ấn định trên mỗi chai
CF ấn định trên mỗi mẻ
$0.28
$147.14
$1.18
$454.55

$0.49
$211.83
Lập bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh theo hệ thống phân bổ chi phí dựa trên hoạt động:
Khoản mục chi phí Unit
Phương pháp ABC
Quantity
Unit
Price
Amount
SP Buffalo Ale
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha Coopers Amber
Mạch nha Northumberland
Đường mía
Hoa bia Geleany
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
mẻ
chai
kg
kg
kg
kg
ltr
gm
hrs
1

528
50.00
50.00
5.00
1.75
220.00
100.00
18.00
$0.60
$0.30
$0.25
$1.00
$0.03
$0.08
$6.00
$62.60
$30.00
$15.00
$1.25
$1.75
$6.60
$8.00
$108.00
$147.14
$317.14
- 5 -
* Giá thành mỗi chai bia
SP Bismarck Bock
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha đen John Bull

Mạch nha nâu Newquay
Hoa bia Perle
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
* Giá thành mỗi chai bia
SP Four Heads Stout
* Nguyên liệu trực tiếp
Mạch nha đen Ai-len
Mạch nha đắng Strong Export
Hoa bia East Kent Goldings
Nước lọc
Men bia
* Lao động trực tiếp
* Chi phí sản xuất chung
* Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia
* Giá thành mỗi chai bia
mẻ
chai
kg
kg
kg
ltr
gm
hrs
mẻ
chai
kg

kg
kg
ltr
gm
hrs
1
384
55.00
20.00
2.87
160.00
70.00
12.00
1
432
40.00
14.00
1.32
180.00
75.00
13.00
$1.08
$0.75
$1.50
$0.03
$0.08
$6.00
$.1.02
$2.40
$$2.80

$0.03
$0.08
$6.00
$6.60
$89.11
$59.40
$15.00
$4.31
$4.80
$5.60
$72.00
$454.55
$515.65
$1.60
$89.50
$40.80
$33.60
$3.70
$5.40
$6.00
$78.00
$211.83
$379.32
$0.88
Câu 2: Những ưu điểm và nhược điểm của mỗi hệ thống đối với công ty SDM là gì?
Đối với phương pháp truyền thống Đối với hệ thống phân bổ chi phí dựa
- 6 -
trên hoạt động (activity-based costing):
ƯU ĐIỂM
Đơn giản và dễ thực hiện, áp dụng. Tính thẳng chi phí chung vào các đối

tượng tính chi phí. Giúp cho nhà quản lý
ra được những quyết định đúng tương ứng
với cơ cấu sản phẩm và chiến lược cạnh
tranh của doanh nghiệp mình.
NHƯỢC ĐIỂM
Áp dụng một tiêu thức phân bổ cố định
cho toàn bộ chi phí chung khiến cho giá
thành thực tế của sản phẩm bị phản ánh
sai lệch, cản trở việc ra quyết
định tối ưu của các nhà quản lý, thậm chí
có thể quyết định sai lầm
Phức tạp và tốn nhiều công sức hơn
phương pháp truyền thống;
Câu 3: Giả sử công ty sản xuất ra 250 mẻ Buffalo Ale và 20 mẻ Bismarch Bock và
Four Heads Stout mỗi loại theo đúng kế hoạch và bán được sản phẩm ở các mức giá
như nêu trong bài thì hệ thống phân bổ chi phí ảnh hưởng như thế nào đến tổnglãi
ròng năm tới của công ty?
Từ số liệu tính toán ở Câu 1, ta thấy kết quả như sau:
Số lượng
mẻ bán
Số chai bán Giá thành
mỗi chai
Tổng giá
thành
Buffalo Ale
Bismarch Bock
Four heads stout
250
120
120

132000
46080
51840
$0.85
$0.91
$0.86
$112,700.00
$41,748.60
$44,383.52
Theo PP truyền thống $198,832.12
Buffalo Ale
Bismarch Bock
Four heads stout
250
120
120
132000
46080
51840
$0.60
$1.60
$0.88
$79,435.41
$73,878.07
$45,518.64
Theo pp ABC $198,832.12

Như vậy với giả thiết trên sẽ không ảnh hưởng đến tổng lãi ròng năm tới của công ty
- 7 -
Câu 4: South Dakota Microbrewry nên đặt giá bán cho mỗi dòng sản phẩm của họ là

bao nhiêu? Đưa ra ý kiến dựa trên lập luận và phân tích.
 SP Buffalo Ale: có thể giữ nguyên giá bán vì theo kết quả của phương pháp
ABC giá thành của SP vẫn còn thấp hơn giá thành tính theo pp truyền thống.
 SP Bismarch Bock: phải tăng giá bán vì hiện nay giá bán của SP vẫn nhỏ
hơn giá thành của SP (xác định theo pp ABC; $1.5 < $1.6). Tuy nhiên tăng giá
bán lên bao nhiêu thì phải cân nhắc thêm các yếu tố khác bù lại.
 SP Bismarch Bock (bia đen Đức) đang không có sự cạnh tranh trong khu
vực. Trước mắt có thể tăng giá bán lên 20% ($1.8) để xem sự phản ứng của
thị trường.
 SP Four heads stout: có thể tăng giá bán vì theo kết quả của phương pháp
ABC giá thành của SP cao hơn giá thành tính theo pp truyền thống đang áp
dụng. Có thể tăng giá bán lên $1.53 (so với giá bán hiện tại là $1.4) để có
được tỷ suất giá bán/giá thành ngang bằng với tỷ suất này của sản
phẩm Buffalo Ale ($1.05/$0.6 =174.48%)
Câu 5: Dựa trên các số liệu, anh/ chị có đề xuất nào giúp Sandy và Dave tăng lợi nhuận
cho South Dakota Microbrewry không? Đưa ra ý kiến dựa trên lập luận và phân tích.
 Cơ cấu lại sản lượng của từng loại sản phẩm
- Nên tăng sản lượng sản phẩm Buffalo Ale vì qua phân tích giá thành SP
tính theo phương pháp ABC vẫn còn thấp hơn giá thành tính theo pp
truyền thống đang áp dụng;
- Giảm sản lượng sản phẩm Bismarch Bock vì mức giá bán của sản
phẩm vẫn nhỏ hơn giá thành của sản phẩm;
- Có thể giữ nguyên sản lượng sản phẩm Four heads stout
 Tăng doanh thu, thông qua việc tăng giá bán.
- Việc này cần cân nhắc đến sự phản ứng của trị trường do “gần đây đây giá
bia đang giảm trên hầu khắp thị trường”. Trước mắt, thực hiện chiến
lược giá như đề xuất tại câu 4.
 Cắt, giảm những chi phí chưa hiệu quả
- Theo giả thiết: “hao mòn và chi phí kho bãi là chi phí cố định, chi phí
bảo quản và khử trùng nửa cố định nửa biến động, còn các chi phí

khác là chi phí biến đổi”, Ta chia các chi phí thành các loại sau:
- 8 -
 Phân tích bảng số liệu tính toán ở bảng sau cho ta thấy:
- Hoàn toàn có thể tăng sản lượng của sản phẩm Buffalo Ale vì khi đó tỷ lệ
biến phí/1 đơn vị sản phẩm càng nhỏ.
- Trong khi đó sản phẩm Bismarch Bock có tỷ trọng định phí lớn,
với sản lượng và giá bán như hiện nay là không hiệu quả. Giá bán
thấp hơn giá thành (theo pp ABC) và tỷ lệ biến phí/1 đơn vị sản phẩm cao.
- 9 -

Bảng 1:
Tiêu thức phân bổ chi phí
Buffalo
Ale
Bismarch
Bock
Four Heads
Stout
Tổng
Số ngày ủ men
Số giờ lao động trực tiếp
Số giờ máy hoạt động
Số lần kiểm định chất lượng
Số chai
Số lượng đặt hàng
750
4500
27500
1250
132000

500
1680
1440
39000
2640
46080
2160
480
1560
16200
960
51840
1080
2910
7500
82700
4850
229920
3740
Bảng 2:
- 10 -
Hoạt động
Tổng chi phí Buffalo Ale Bismarch Bock Four heads stout
Biến phí Định phí Biến phí Định phí Biến phí Định phí Biến phí Định phí
Bảo quản và khử trùng
Trộn và nấu
Làm lạnh và bơm si phông
Hao mòn máy móc
Kiểm soát chất lượng
Đóng chai và dán nhãn

Bảo quản
Vận chuyển
$15.000,00 $15.000,00
$8.000,00
$7.500,00
$5.500,00
$10.500,00
$21.000,00
$3.000,00
$31.250,00
$3.865,98 $3.865,98
$2.061,86 $0,00
$4.500,00 $0,00
$1.828,90
$2.706,19 $0,00
$12.056,37 $0,00
$1.722,34 $0,00
$4.177,81 $0,00
$8.660,00 $8.660,00
$4.619,00 $0,00
$1.440,00 $0,00
$0,00 $2.594,00
$5.715,00 $0,00
$4.209,00 $0,00
$601,00 $0,00
$18.048,00 $0,00
$2.474,00 $2.474,00
$1.320,00 $0,00
$1.560,00 $0,00
0,00 $1.077,00

$2.078,00 $0,00
$4.735,00 $0,00
$676,00 $0,00
$9.024,00 $0,00
Cộng $96.250,00 $20.000,00 $31.090,53 $5.694,88 $43.291,96 $11.253,51 $21.867,50 $3.551,61
Tổng cộng $116.750,00 $36.785,41 $54.545,47 $25.419,12
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kế toán quản trị - Huỳnh Lợi- NXB Giao Thông Vận Tải
2. Slide “Bài giảng môn kế toán quản trị” - Huỳnh Lợi
3. Slide “Bài giảng môn kế toán quản trị” - TS Đỗ Thị Thu Giang
4. Một số trang web trông tin khác.
- 1 -

×