1
NGHIỆP VỤ
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
NHÓM 1 – LỚP QKT55.ĐHB1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CTTC
II.
PHÂN LOẠI CHO THUÊ TÀI CHÍNH
III.
QUY TRÌNH CHO THUÊ TÀI CHÍNH
2
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ CTTC
1.
Khái niệm cho thuê
2.
Khái niệm cho thuê tài chinh
3.
Đặc điểm cho thuê tài chinh
4.
So sánh CTTC và cho thuê vận hành
5.
Lợi ích cho thuê tài chính
3
1. Khái niệm cho thuê
4
Cho thuê là một giao dịch giữa hai chủ thể:
Bên chủ sở hữu tài sản và bên sử dụng tài sản, trong đó bên chủ sở hữu tài sản – bên cho thuê chuyển
giao tài sản cho bên thuê sử dụng trong một thời gian nhất định và bên thuê phải thanh toán tiền thuê
cho bên chủ sở hữu tài sản.
Cho thuê có 2 loại chính:
Cho thuê vận hành: Bên thuê sử dụng tài sản cho thuê của Bên cho thuê trong một thời gian nhất
định và sẽ trả lại tài sản đó cho Bên cho thuê khi kết thúc thời hạn thuê tài sản. Bên cho thuê giữ
quyền sở hữu tài sản cho thuê và nhận tiền cho thuê theo hợp đồng cho thuê.
Cho thuê tài chính
2. Khái niệm CTTC
Cho thuê tài chính là hoạt động cấp tín dụng trung và dài hạn, trong đó bên cho
thuê chuyển giao cho bên thuê quyền sử dụng tài sản cho thuê trong khoảng thời
gian xác định.
Trong thời gian sử dụng tài sản, bên thuê phải trả tiền cho bên cho thuê.
Khi kết thúc thời hạn cho thuê, bên thuê được quyền mua lại tài sản thuê hoặc tiếp
tục thuê tài sản hoặc trả lại tại sản cho bên cho thuê.
5
3. Đặc điểm CTTC
Giao dịch CTTC phải thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Có
đủ năng lực pháp lý theo quy định của pháp luật, phải chịu trách
nhiệm dân sự trước pháp luật.
Có đủ khả năng tài chính đảm bảo trả được tiền thuê tài chính cho bên
cho thuê trong thời hạn đã thỏa thuận.
6
3. Đặc điểm CTTC
7
Bên thuê có quyền
Bên thuê được
mua lại TS hoặc
quyền ưu tiên mua
thuê tiếp
TS
Thời gian thuê >=
Thời gian khấu hao
còn lại
Tổng tiền thuê =
Giá trị tài sản
4. So sánh CTTC và cho thuê vận hành
8
TIÊU THỨC
1, THỜI HẠN THUÊ
2. TiỀN THUÊ
3. CHUYỂN QSH
4. BẢO TRÌ, BẢO HÀNH, RỦI RO
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
CHO THUÊ VẬN HÀNH
TRUNG VÀ DÀI HẠN
NGẮN
= GIÁ TRỊ TÀI SẢN
<< GIÁ TRỊ TÀI SẢN
CÓ
KHÔNG
BÊN THUÊ
BÊN CHO THUÊ
5. Lợi ích CTTC
Đối với bên cho thuê
Đa dạng hóa sản phẩm tín dụng
Góp phần hạn chế rủi ro cho hoạt động kinh doanh
Đối với bên thuê
Đáp ứng đầy đủ nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh
Đẩy nhanh đầu tư đổi mới công nghệ, cơ sở sản xuất
9
II. PHÂN LOẠI CTTC
1.
2.
3.
4.
CTTC THÔNG THƯỜNG
CTTC 2 BÊN
MUA VÀ CHO THUÊ LẠI
CTTC GIÁP LƯNG
10
1. CTTC THÔNG THƯỜNG
11
Bên cho thuê ko phải mua TS trc và như vậy sẽ làm cho
vòng quay của vốn nhanh hơn vì ko phải dự trữ tồn kho
TS đc chuyển giao trực tiếp giữa bên cung cấp và bên đi
thuê và giữa họ chịu trách nhiệm trực tiếp về tình trạng hoạt
động của TS, cũng như thực hiện việc bảo hành và bảo
dưỡng TS.
Như vậy bên cho thuê trút bỏ gánh nặng về tình trạng hoạt
động của TS và hạn chế đc rủi ro liên quan đến việc từ chối
nhận hàng của bên đi thuê do những sai sót về mặt kĩ thuật.
1. TÌM HIỂU
2. CTTC HAI BÊN
12
- Theo phương thức này, trc khi thực hiện nghiệp vụ cho thuê,
TS cho thuê đã thuộc quyền sở hữu của bên cho thuê bằng
cách mua TS hoặc tự xây dựng.
- ÁP DỤNG: Hình thức này thường do các công ty bất động
sản và các cty sản xuất máy móc thiết bị thực hiện.
3. MUA VÀ CHO THUÊ LẠI
13
- Trong hoạt động kinh doanh có nhiều DN thiếu vốn lưu
động để khai thác tài sản cố định hiện có,vì thế họ sẽ bán 1
phần tài sản của mình cho NH hoặc cty tài chính sau đó
thuê lại tài sản để sử dụng và như vậy DN sẽ có thêm
nguồn TC đáp ứng nhu cầu vốn
lưu động.
-ÁP DỤNG:
+Với những DN ko có đủ nguồn vốn lưu động để khai
thác tài sản cố định hiện có
+DN có nguy cơ phá sản
4. CTTC GIÁP LƯNG
14
- Nội dung: DN A muốn thuê tài sản nhưng ko đủ tín nhiệm
với bên cho thuê. DN A phải thông qua bên cho
thuê thứ 2 để thuê đc tài sản của bên cho thuê thứ 1(với sụ
đồng ý của bên cho thuê)
- ÁP DỤNG:
+ Với những DN ko có uy tín hoặc ko đủ tín nhiệm với các tổ
chức cho thuê.
+ Bên đi thuê thứ nhất đã thuê tài sản sử dụng tài sản đó
nhưng sau đó ko có nhu cầu sử dụng thì có thể cho bên khác
thuê lại với sự đồng y của bên cho thuê
III. QUY TRÌNH CTTC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Hướng dẫn khách hàng và nhận hồ sơ
Thẩm định tín dụng
Ra quyết định tín dụng
Thực hiện thủ tục ký HĐ CTTC
Tổ chức giải ngân
Kiểm tra, thu nợ, tất toán.
15
16
THANK YOU FOR
YOUR ATTENTION !