Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Chuyên đề Lượng giác 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.15 KB, 7 trang )

Chuyên đề lượng giác lớp 10

Năm học 2015 - 2016

LƯỢNG GIÁC
Phần 1: Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
A. Kiến thức cần nhớ
1. Các hằng đẳng thức cơ bản
b) tan x =

a) sin 2 x + cos 2 x = 1
d) 1 + tan 2 x =

1
cos 2 x

sin x
cos x

e) 1 + cot 2 x =

1
sin 2 x

c) cot x =

f) tan x. cot x = 1

2. Giá trị của các hàm lượng giác cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau
b) Hai cung bù nhau


π
cos(− x) = cos x
sin( − x) = − sin x
tan(− x ) = − tan x
cot(− x) = − cot x

sin(π − x) = sin x
cos(π − x) = − cos x
tan(π − x ) = − tan x
cot(π − x) = − cot x

d) Hai cung khác nhau π

cos x
sin x

c) Hai cung khác nhau 2
sin( x + 2π ) = sin x
cos( x + 2π ) = cos x
tan( x + 2π ) = tan x
cot( x + 2π ) = cot x

e) Hai cung phụ nhau

sin(π + x) = − sin x
cos(π + x) = − cos x
tan(π + x) = tan x
cot(π + x ) = cot x

π


π

sin  − x  = cos x ; cos − x  = sin x
2

2

π

π

tan − x  = cot x ; cot  − x  = tan x
2

2


B. Bài tập
1. Tìm các giá trị của α để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
A=

1
1 + sin α

; B=

1
1 − cos α


2. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) sin 123o − sin 132 o
b) cot 304 o − cot 316 o
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5 tan 540 o + 2 cos1170 o + 4 sin 990 o − 3 cos 540 o

25π
13π
19π
− 3 tan
+ 2 cos
6
4
3
2
o
2
o
2
o
c) sin 15 + sin 35 + sin 55 + sin 2 75 o
d) cos 2 15 o + cos 2 35 o + cos 2 55 o + cos 2 75 o
π




11π
+ sin 2
+ sin 2

e) sin 2 + sin 2 + sin 2 + sin 2
12
12
12
12
12
12
π
3
π
5
π
7
π
9
π
11π
+ cos 2
+ cos 2
f) cos 2 + cos 2 + cos 2 + cos 2
12
12
12
12
12
12
π
3
π





g) sin(π + a) − cos + a  + cot(2π − a) + tan + a 
2

 2

4
2
2
2
h) A = sin a + cos a + sin a. cos a
2
a
a

 sin + cos  − 1
2
i) B =  2
a
a
a
tan − sin . cos
2
2
2

b) 3 sin


Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 1


Chuyên đề lượng giác lớp 10
cos 2 696 o + tan(−260 o ). tan 530 o − cos 2 156
j) C =
tan 2 252 o + cot 2 342 o
2

Năm học 2015 - 2016

 17π
 7π

 13π

+ tan
− b  + cot
+ cot ( 7π − b ) 
k)  tan
4
4
 2




 1 − sin x

1 + sin x  1 − cos x
1 + cos x 




l) 
 1 + cos x

1
+
sin
x
1

sin
x
1

cos
x



3
3
m) sin a(1 + cot a) + cos a(1 + tan a)
tan b
n)
tan b + cot b

1 − cos 4 a − sin 4 a
o)
cos 4 a
sin( x − π ). cos( x − 2π ). sin( 2π − x)
p) sin  π − x . cot(π − x). cot 3π + x 
2

 2


2

2

2

 π

  3π



q) sin − x  + sin(π − x) + cos − x  + cos(2π − x)


 2

  2

π


 2π

 5π

 3π

r) sin  − a . tan + a . cos + a  + tan(π + a). tan − a 
3

 3

 3

 2

cot(5,5π − a) + tan(b − 4π )
s) cot(a − 6π ) − tan(b − 3,5π )
t) tan 50 o. tan 190 o. tan 250 o. tan 260 o. tan 400 o. tan 700 o

4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin( A + B) = sin C; cos(B + C) = -cosA
c) tan( A + C ) = − tan B; cot(A + B) = -cotC
b) sin

A+B
C
B+C
A
= cos ; cos

= sin
2
2
2
2

d) tan

5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y =

A+C
B
A+B
C
= cot ; cot
= tan
2
2
2
2

2 + cos x
sin x + cos x − 2

cos x + 2 sin x + 3
6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng − π < x < π : y =
.

7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.
a) Cho sin 2 B + sin 2 C = 2 sin 2 A . Chứng minh A ≤ 60 o .

b) 2(a cos A + b cos B + c cos C ) = a + b + c ⇒ ∆ABC đều.
c) Chứng minh: 0 < sin A + sin B + sin C - sinA.sinB - sinB.sinC - sinC.sinA < 1
Phần 2: Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
1) sin( a ± b) = sin a cos b ± sin b cos a
2) cos(a ± b) = cos a cos b sin a sin b

B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
π
4

3) tan(a ± b) =

π
4

2 cos x − sin x + 4

tan a ± tan b
1 tan a tan b





a) cos a + sin a = 2 cos − a  = 2 sin  + a 





Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 2


Chuyên đề lượng giác lớp 10
π

π

b) cos a − sin a = 2 cos + a  = 2 sin  − a 
4

4


Năm học 2015 - 2016

2. Rút gọn các biểu thức:
π

2 cos a − 2 cos + a 
4

a)
π

− 2 sin a + 2 sin  + a 

4


b) cos10 o + cos11o. cos 21o + cos 69 o. cos 79 o
c) (tan a − tan b).cot(a − b) − tan a. tan b
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A
B
B
C
C
A
+ tan . tan = 1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
c) cot A. cot B + cot B.cot C + cot C.cot A = 1
d) cot + cot + cot = cot .cot .cot
2
2
2

2
2
2
π
1 + tan b
1 − tan a
= tan a và
= − tan b .
4. a) Cho a − b = , chứng minh:
4
1 − tan b
1 + tan a
π
b) Cho a + b = , chứng minh: (1 + tan a)(1 + tan b) = 2 và (1 − cot a)(1 − cot b) = 2
4
tan( x + a ) = m
a−b
c) Cho tan(a − y ) = n . Chứngminh: tan( x + y ) =
.
1 + ab
2
3
d) Cho tan a = , tan b = (0 < a, b < 1v) . Tìm a + b.
5
7
1 π
π
e) Cho tan a = − ( < a < π ) và tan b = 3 (0 < b < ) . Tìm a + b.
2 2
2

2
1
f) Cho tan a = 1 , tan b = (0 < a, b < 1v) . Tìm a - b.
3
4
1
2
1
g) Cho tan a = , tan b = , tan b = . Chứng minh a + b + c = 45o.
12
5
3
π

5. Tìm giá trị các hàm số lượng giác góc: 15o hoặc
và 75o hoặc
.
12
12
π
6. Cho α , β , γ thoả mãn điều kiện: α + β + γ = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
A = 1 + tan α . tan β + 1 + tan β . tan γ + 1 + tan γ . tan α

a) tan A + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC

b) tan . tan + tan . tan

7. Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác A, B, C thoả mãn một trong các đẳng thức sau thì tam
giác ABC cân:

cos 2 A + cos 2 B 1
= (cot 2 A + cot 2 B )
sin 2 A + sin 2 B 2
A
c) a + b = tan (a tan A + b tan B)
2

a)

b)

sin B
= 2 cos A
sin C

d) tan A + 2 tan B = tan A. tan 2 B

II. Công thức nhân đôi nhân ba.
Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 3


Chuyên đề lượng giác lớp 10

Năm học 2015 - 2016

A. Lý thuyết cần nhớ
sin 2a = 2sin a cos a


sin 3a = 3sin a − 4sin 3 a

cos 2a = cos 2 a − sin 2 a = 1 − 2sin 2 a = 2cos 2 a − 1
2 tan a
tan 2a =
1 − tan 2 a

cos 3a = 4 cos3 a − 3cos a

B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
π
 π

sin  − a .sin  + a 
a)
4
 4

sin 3a cos a − cos 3a sin a
c) cos 20 o.cos 40 o.cos 80 o

e) cos 4 a − 6 sin 2 a cos 2 a + sin 4 a
g) 1− 8 sin 2 a cos 2 a
i) 4 sin 3 a cos 3a + 4 cos 3 a sin 3a

b)

π
−1

8
tan π 8

tan 2

d) 2 sin a cos a(cos 2 a − sin 2 a)
a
a
2
2
o
o
h) 8 cos10 cos 20 cos 40 o
j) 4 sin 4 4a + sin 2 2a

f) cos 2 a − 4 sin 2 cos 2

π

l) cos 20 o cos 40 o cos 60 o cos 80 o
5
5
m) tan a + 2 tan 2a + 4 tan 4a + 8 tan 8a + 16 tan16a + 32 tan 32a
cos a − cos 3a
sin 3 a + sin 3a
n)
o)
3
sin a + sin 3a
cos a − cos 3a


k) cos cos

2. Chứng minh:

π
π
1
9
3
 3
 4
3
2
b) 8 sin 18 + 8 sin 18 = 1
π
π
π
π
c) 8 + 4 tan + 2 tan + tan = cot
8
16
32
32
2
o
2
o
d) tan 36 tan 72 = 5
π



π
 π
 1
e) cos a cos − a  cos + a  = cos 3a . Tính: cos cos cos
18
18
18
3
 3
 4
3
3 tan a − tan a
f) tan 3a =
1 − 3 tan 2 a
5 −1
π
 π

o
o
o
g) tan a tan − a  tan + a  = tan 3a . Chứng minh: tan 6 tan 54 tan 66 =
.
3
 3

10 + 2 5
π


 

a) sin a sin − a  sin + a  = sin 3a . Áp dụng với a = .

2 ab
(a, b > 0) . Tìm sin 2α , cos 2α , tan 2α .
a+b
2a
b) Cho cos α =
. Tìm sin 2α , cos 2α , tan 2α .
1+ a2
5
c) Cho sin α + cos α = . Tìm sin 2α , cos 2α , tan 2α .
4

3. a) Cho sin α =

4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của các hàm số sau:
π  π

a) y = sin x +  sin x − 


4



4


b) y = cos 4 x − sin 4 x

c) y = 1− 8 sin 2 x cos 2 x
a
2

III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t = tan .
Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 4


Chuyên đề lượng giác lớp 10

Năm học 2015 - 2016

A. Lý thuyết cần nhớ
1 + cos 2a = 2 cos 2 a
1 − cos 2a = 2 sin a
2

sin a =

2t
1+ t 2

cos a =

B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:

a)

2 sin a − sin 2a
a
= tan 2
2 sin a + sin 2a
2

c) (sin a + sin b) 2 + (cos a + cos b) 2 = 4 cos 2
e)

a+b
2

g) sin a(sin a + sin b) + cos a(cos a + cos b) = 2 cos 2

π a 
π a 
sin  +  sin  − 
i)  4 2  −  4 2  (0 < a < π )
1 − sin a
1 + sin a

tan a =

2t
1− t 2

1 − sin 2a + cos 2a
π


= tan − a 
1 + sin 2a + cos 2a
4

a
a
d) tan = cot − 2 cot a
2
2

b)

1 + sin a
π a 
= cot 2  − 
1 − sin a
 4 2

h) (sin a − sin b) 2 + (cos a − cos b) 2 = 4 sin 2

1− t2
1+ t2

a−b
2

f) tan 7 o 30' = ( 3 − 2 )( 2 − 1)
a −b
2


2. Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 1 1
+
+ cos α (0 < α ≤ π )
2 2 2 2
a
2 cot
2
c)
a
1 + cot 2
2
a
a
tan
tan
2 +
2
e)
a
a
1 + tan
1 − tan
2
2
1 − cos α + cos 2α
g)
sin 2α − sin α


a)

1 1 1 1

+ cos α (0 < α ≤ π )
2 2 2 2
a
a
cot − tan
2
2
d)
a
a
cot + tan
4
4

b)

1

sin a
a
biết tan = 2
3 − 2 cos a
2

1


f) 1 − tan a 1 + tan a
2

2

h)

sin 2α
cos α
.
1 + cos 2α 1 + cos α

b)

tan a + sin a
a 2
Biết tan =
tan a − sin a
2 15

3. Tìm giá trị biểu thức
a)



4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) y = 2 cos 2 x + sin 2 x
b) y = 2 sin 2 x − cos 2 x
π
4



2
2
c) y = sin  − x  + (sin x − cos x)


IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng

Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 5


Chuyên đề lượng giác lớp 10
1
sin a cos b = [ sin( a + b) + sin( a − b)]
2
1
cos a cos b = [ cos(a + b) + cos(a − b)]
2
1
sin a sin b = [ cos(a − b) − cos(a + b)]
2

2. Công thức biến đổi tổng thành tích
a+b
a−b

. cos
2
2
a+b
a−b
sin a − sin b = 2 cos
.sin
2
2
a+b
a −b
cos a + cos b = 2 cos
. cos
2
2
a+b
a −b
cos a − cos b = −2 sin
.sin
2
2
sin a + sin b = 2 sin

Năm học 2015 - 2016

sin(a + b)
cos a cos b
sin(a − b)
tan a − tan b =
cos a cos b

sin(a + b)
cot a + cot b =
sin a sin b
sin( a − b)
cot a − cot b = −
sin a sin b
tan a + tan b =

B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
a) cos a + cos(a + b) + cos(a + 2b) + ... + cos(a + nb) (n ∈ N)
b)

cos a − cos 3a + cos 5a − cos 7 a
sin a + sin 3a + sin 5a + sin 7 a

π
π


cos 2a −  − cos 2a + 
6
6
d) cos a − 

2 cos a
1
1
4
2

o
o
h) sin 1 + sin 91 + 2 sin 203o (sin 112 o + sin 158o )
i) cos 35o + cos125o + 2 sin 185o (sin 130 o + sin 140 o )

cos a + 2 cos 2a + cos 3a
sin a + sin 2a + sin 3a
π
π


cos a +  + cos a − 
3
3


e)
a
cot a − cot
2

c)

f) cos 2a cos 2 a − cos 4a − cos 2a

g) cos 2 3 + cos 2 1 − cos 4 cos 2

j) sin 20 o sin 40 o sin 60 o sin 80 o
2. Chứng minh:


k) tan 20 o tan 40 o tan 60 o tan 80 o

3
16
sin a + sin 3a + sin 5a + ... + sin(2n − 1)a
b) cos a + cos 3a + cos 5a + ... + cos(2n − 1)a = tan na
na
(n + 1)a
sin sin
2
2
c) sin a + sin 2a + sin 3a + ... + sin na =
a
sin
2
na
(n + 1)a
sin cos
2
2
d) cos a + cos 2a + cos 3a + ... + cos na =
a
sin
2

a) sin 20 o sin 40 o sin 60 o sin 80 o =

3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An


Trang 6


Chuyên đề lượng giác lớp 10

Năm học 2015 - 2016

A
B
C
a) sin A + sin B + sin C = 4 cos cos cos
2
2
2
A
B
C
b) cos A + cos B + cos C = 1 + 4 sin sin sin
2
2
2
2
2
2
c) sin A + sin B + sin C = 2(1 + cos A cos B cos C )

d) cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 − 2 cos A cos B cos C
A
B
C

2
2
2
A
B
C
f) cos A + cos B − cos C = 4 cos cos sin − 1
2
2
2
g) sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 4 sin A sin B sin C
h) cos 2 A + cos 2 B + cos 2C = −1 − 4 cos A cos B cos C
i) sin 2 A + sin 2 B − sin 2 C = 2 sin A sin B cos C
x+ y 1
≥ (sin x + sin y ) với 0 < x, y < π .
4. Chứng minh bất đẳng thức: sin
2
2

e) sin A + sin B − sin C = 4 sin sin cos

5. Tính giá trị các biểu thức sau:

π



+ sin 4
+ sin 4
+ sin 4

16
16
16
16
o
o
o
b) tan 67 5'− cot 67 5'+ cot 7 5'− tan 7 o 5'
c) cos 5o cos 55o cos 65o
π




d) cos + cos + cos + cos + cos
11
11
11
11
11

a) sin 4

6. Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
π x
 4 2


2
2π

2π
c) cos x + cos  + x  + cos  − x 
3

3




4
2
2
a) 4 sin x + sin 2 x + 4 cos  −  với π < x <
2

b) 4 cos 4 x + cos 2 2 x − 4 cos 2 x cos 2 x



 2π

+ x  + sin 2 
− x
 3

 3

sin B + sin C
7. Điều kiện cần và đủ để một tam giác vuông ở A là: sin A =
cos A + cos B

3
8. Chứng minh nếu các góc của ∆ABC thoả mãn: cos A + cos B + cos C = thì nó là tam giác đều.
2
b+c
9. Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của ∆ABC thoả mãn hệ thức: cos A + cos B =
thì tam
a
2
2
d) sin x + sin 

giác đó là tam giác vuông.
A
2

10. Cho tam giác ABC và 5 tan tan

B
= 1 . Chứng minh rằng: 3c = 2(a+b).
2

Trường THPT Phan Đăng Lưu – Yên Thành – Nghệ An

Trang 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×