Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

HƯỚNG dẫn ôn THI THPT QUỐC GIA môn HOÁ học cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 114 trang )

/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

MỤC LỤC
Trang
Mục lục

1

Lời nói đầu

2

Phần I. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá Học – Bộ GD&ĐT

3

Phần II. Hệ thống câu hỏi và bài tập

4

Chương 1. Este – Lipit

4

Chương 2. Cacbohiđrat

16

Chương 3. Amin – Aminoaxit – Protein


25

Chương 4. Polime – Vật liệu polime

35

Chương 5. Đại cương về kim loại

42

Chương 6. Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm

52

Chương 7. Crom – Sắt – Đồng

64

Chương 8. Nhận biết – Chuẩn độ

76

Chương 9. Hoá học với vấn đề kinh tế – xã hội – môi trường

85

Chương 10. Tổng hợp kiến thức Hoá hữu cơ

90


Chương 11. Tổng hợp kiến thức Hoá vô cơ

100

Tài liệu tham khảo

114

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
1


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu của các Thầy, Cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học
sinh về tư liệu trắc nghiệm phục vụ cho quá trình giảng dạy, học tập, ôn luyện giúp
nắm vững các kiến thức và kĩ năng cần thiết chuẩn bị tốt cho các kì thi tốt nghiệp trung
học phổ thông và tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Thầy giáo Lê Phạm
Thành đã tiến hành biên soạn cuốn tài liệu “HƯỚNG DẪN ÔN THI THPT QUỐC
GIA MÔN HOÁ HỌC”.
Tài liệu được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi THPT môn Hóa Học mà Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành. Để học sinh tiện theo dõi, thứ tự các chương trong tài liệu
này được phân phối bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hoá Học 12 hiện hành, bao
gồm 11 chương (09 chương theo cấu trúc SGK và 02 chương kiến thức tổng hợp).
Với hệ thống 1026 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được biên soạn công phu, đa
dạng, tác giả hi vọng đây là tài liệu tham khảo bổ ích đối với các em học sinh trong
việc ôn tập và tự kiểm tra, đánh giá kiến thức môn Hóa Học, qua đó có sự chuẩn bị tốt
nhất cho các kì thi Tốt nghiệp THPT, và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng.

Do tài liệu được biên soạn lần đầu, mặc dù tác giả đã hết sức cố gắng nhưng chắc
rằng không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những
ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp, các Thầy, Cô giáo và các em học sinh để tài
liệu này được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ:
Xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, tháng 04 năm 2015

Lê Phạm Thành

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
2


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

PHẦN I. CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)

Nội dung (Chương tương ứng trong SGK)

Số câu

- Este, lipit

2+1

- Cacbohiđrat


1+1

- Amin, amino axit, protein

3+1

- Polime, vật liệu polime

1+1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ

Thời lượng

6

- Đại cương về kim loại

3+1

- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và các hợp chất của chúng

6+1

- Sắt, Crom và các hợp chất của chúng

3+1

- Phân biệt – Chuẩn độ


1

- Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ

6

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
3


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

PHẦN II. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. ESTE : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Câu I.1. (2007 – Lần 1) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu I.2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu I.3. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu I.4. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu I.5. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu I.6. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu I.7. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu I.8. (2008 – Lần 1) Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu I.9. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu I.10. (2009 – GDTX) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu I.11. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOCH3
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
4


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.12. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit
thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)

B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 3)

C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2)


D. CnH2n – 4O2 (n ≥ 3)

Câu I.13. Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở ?
A. CnH2nO2.

B. RCOOH.

C. RCOOR'.

D. CnH2n+2O2.

CHỦ ĐỀ 2. ESTE : TÍNH CHẤT
Câu I.14. (2008 – Lần 1) Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.

B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH.

D. CH3COONa và CH3OH.

Câu I.15. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH.


D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu I.16. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu I.17. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.

D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu I.18. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.


D. CH3COOC2H5.

Câu I.19. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.

B. HCOO-CH=CH-CH3.

C. CH3COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
5


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.20. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat.

B. propyl fomat.

C. ancol etylic.

D. etyl axetat.


Câu I.21. (2007 – Lần 1) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và
ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu I.22. (2007 – Lần 2) Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic
và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu I.23. (2008 – Lần 2) Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic
(CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.

B. HO-C2H4-CHO.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOH.


Câu I.24. (2009 – GDTX) Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra
các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.

B. HCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3ONa và HCOONa.

Câu I.25. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu I.26. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa

B. Hiđrat hóa

C. Crackinh

D. Sự lên men

Câu I.27. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ?

A. CH3–COO–CH=CH2

B. CH3COO–C2H5

C. CH3COO–CH2–C6H5

D. CH3COO–C6H5

Câu I.28. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có
thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. propyl fomat

B. etyl axetat

C. Isopropyl fomat

D. Metyl propionat

Câu I.29. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản
ứng tráng gương. Công thức của X là:
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
6



/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.30. Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu I.31. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?
A. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo.
B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước.
CHỦ ĐỀ 3. ESTE : ĐIỀU CHẾ
Câu I.32. Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu I.33. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột  X  Y  Z  metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu I.34. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic ?
A. C2H5OH
B. HOCH2–CH2OH
C. C2H2

D. C6H5OH
Câu I.35. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu I.36. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là
A. Phản ứng trung hoà.
B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng este hóa.
D. Phản ứng kết hợp.
Câu I.37. Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu I.38. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc
làm chất xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
7


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)


CHỦ ĐỀ 4. LIPIT – CHẤT BÉO
Câu I.39. (2009 – GDTX) Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu I.40. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu I.41. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
Câu I.42. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số
loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu I.43. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu I.44. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu I.45. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu I.46. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu I.47. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào
sau đây ?
A. hiđro hóa (Ni, to)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh
D. xà phòng hóa
Câu I.48. Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu I.49. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
8



/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.50. Cho các phát biểu sau
a) Chất béo là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng
và được gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a, b, d, e.

B. c, d, e.

C. a, b, c.

D. b, d, f.

Câu I.51. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ?
A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C6H5COO)3C3H5

C. (C16H33COO)3C3H5


D. (C2H5COO)3C3H5

Câu I.52. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.

Câu I.53. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là
phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với
dung dịch NaOH hoặc KOH.
Câu I.54. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân
nhánh có từ 12 đến 24 nguyên tử C.
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
9


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)


Câu I.55. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu I.56. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic.
D. ancol và axit béo.
Câu I.57. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây ?
A. NH3 và CO2.
B. NH3, CO2, H2O.
C. CO2, H2O.
D. NH3, H2O.
Câu I.58. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
Câu I.59. Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit.
D. este của ancol với các axit béo.
CHỦ ĐỀ 5. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Câu I.60. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. Phân hủy mỡ.
B. Thủy phân mỡ trong kiềm.

C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ.
D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
Câu I.61. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Câu I.62. Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Dầu mỏ.
D. Chất béo.
CHỦ ĐỀ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT
Câu I.63. (2007 – Lần 1) Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung
dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.

B. axit no đơn chức.

C. este no đơn chức.

D. axit không no đơn chức.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
10


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)


Câu I.64. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu I.65. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu I.66. Cho các chất sau : (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C2H5COOH.
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 1, 4.

C. 4, 3, 2, 1

D. 3, 1, 2, 4


Câu I.67. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ
sôi giảm dần là :
A. (2); (3); (1).

B. (1); (2); (3).

C. (3); (1); (2).

D. (2); (1); (3).

Câu I.68. Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự
nhiệt độ sôi giảm dần là :
A. (1) > (4) > (3) > (2).

B. (1) > (2) > (3) > (4).

C. (1) < (2) < (3) < (4).

D. (2) > (3) > (1) > (4).
0

1500 C
 C 2 H 2 . X, Y lần lượt là:
Câu I.69. Cho sơ đồ phản ứng: C3 H 6 O 2  X  Y 
LLN

A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH.

C. HCOONa, CH4.


D. CH3COONa, C2H4.

Câu I.70. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
CHỦ ĐỀ 7. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Câu I.71. Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối
lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
11


/>

Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.72. Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. C2H5COOC2H5.

Câu I.73. Este Y điều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức của
Y là:
A. CH3COOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu I.74. Este Z điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là:
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOC2H5.


CHỦ ĐỀ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu I.75. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công
thức phân tử este là
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu I.76. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại
este
A. No, đơn chức

B. Mạch vòng, đơn chức

C. Hai chức, no

D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức

Câu I.77. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl fomat.


Câu I.78. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công
thức phân tử của este là
A. C4H8O4

B. C4H8O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu I.79. Đốt cháy este no, đơn chức X phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. CTPT
của X là
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu I.80. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và
2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H8O2


LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
12


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.81. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol
của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol

B. 0,1 và 0,01 mol

C. 0,01 và 0,1 mol

D. 0,01 và 0,01 mol

Câu I.82. Đốt cháy hoàn toàn m mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không
no (chứa một liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước.
Giá trị của m là
A. 0,05.

B. 0,10.

C. 0,15.

D. 0,20.


Câu I.83. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn
toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu I.84. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy
được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối
lượng kết tủa tạo ra tương ứng là
A. 12,4 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.
D. 24,8 gam.
Câu I.85. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư
thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu I.86. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao
nhiêu lít khí oxi (đktc) ?
A. 2,24 lít .
B. 1,12 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.
CHỦ ĐỀ 9. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN

Câu I.87. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu I.88. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat
Câu I.89. (2009 – GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư),
đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.

B. 16,4 gam.

C. 4,1 gam.

D. 8,2 gam.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
13


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu I.90. (2007 – Lần 2) Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch

KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOC2H5.

Câu I.91. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng
vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.

B. propyl fomat.

C. metyl axetat.

D. metyl fomat.

Câu I.92. Thuỷ phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.

B. 300 ml.

C. 150 ml.

D. 200 ml.

Câu I.93. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 200 ml.

B. 500 ml.

C. 400 ml.

D. 600 ml.

Câu I.94. Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12,
O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam.

B. 8,56 gam.

C. 8,2 gam.

D. 10,4 gam.

Câu I.95. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat

B. Etyl axetat

C. Etyl propionat

D. Propyl axetat


Câu I.96. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch KOH, thu được
muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là
A. CH3COOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. C2H5COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu I.97. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho
0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H3

B. CH3COOCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu I.98. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH
1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat

B. etyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat


LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
14


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

CHỦ ĐỀ 10. PHẢN ỨNG ESTE HOÁ
Câu I.99. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu
được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1.
B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,4.
Câu I.100. Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xúc tác). Đến
khi phản ứng kết thúc thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 75%
C. 62,5%
D. 50%
Câu I.101. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
(Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
15



/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
Câu II.1. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu II.2. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu II.3. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu II.4. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu II.5. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu II.6. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu II.7. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu II.8. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu II.9. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu II.10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
16


/>

Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.11. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. fructozơ.

D. mantozơ.

Câu II.12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu II.13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

C. tráng gương.

D. thủy phân.

Câu II.14. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất

đó là
A. protein.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. xenlulozơ.

Câu II.15. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu II.16. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu II.17. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch brom.

C. [Ag(NH3)2]NO3

D. Na.

Câu II.18. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3

B. 5

C. 1

D. 4

Câu II.19. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu II.20. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :
A. ancol etylic.


B. glucozơ và fructozơ.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu II.21. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu II.22. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
17


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.23. Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m

B. CnH2O

C. CxHyOz


D. R(OH)x(CHO)y

C. Đisaccarit

D. đơn chức

C. Đồng phân

D. Polisaccarit

C. đồng đẳng.

D. Polisaccarit.

C. Andehit và xeton.

D. Đồng phân.

Câu II.24. Glucozơ là một hợp chất:
A. đa chức

B. Monosaccarit

Câu II.25. Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit

B. Gốc glucozơ

Câu II.26. Tinh bột và xenlulozơ là

A. monosaccarit.

B. đisaccarit.

Câu II.27. Glucozơ và fructozơ là:
A. Đisaccarit.

B. Đồng đẳng.

Câu II.28. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit
của glucozơ ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.

B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.

C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to.

Câu II.29. Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu II.30. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ?
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với
Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu

D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu II.31. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
18


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.32. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl
trong phân tử:
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
Câu II.33. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu II.34. Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to)
B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); CH3COOH (H2SO4 đặc, to)
C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu II.35. Nhận định sai là :

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu II.36. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol.
Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot

B. Dung dịch axit

C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc

D. Phản ứng với Na

Câu II.37. Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể
chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO3

B. Cu(OH)2/OH, to

C. AgNO3/NH3

D. dung dịch brom.

Câu II.38. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic
(HCH=O), glixerol là:
A. AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2/OH, to


C. Na

D. H2

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
19


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.39. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá


o

Cu(OH) /OH
t
Z 
 dung dịch xanh lam 
 kết tủa đỏ gạch
2

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây ?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.


D. Mantozơ.

Câu II.40. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O
có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu II.41. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic.

B. mantozơ, glucozơ.

C. glucozơ, etyl axetat.

D. glucozơ, ancol etylic.

Câu II.42. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


Câu II.43. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO), metyl
fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta
chỉ dùng:
A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. C6H12O6

D. HCHO

Câu II.44. Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH, to

B. AgNO3 /NH3

C. Dung dịch I2

D. Na

Câu II.45. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ
cần dùng 2 hóa chất là:
A. Quỳ tím và Na

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2CO3 và Na

D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím


Câu II.46. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để
phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương.
C. đun với dung dịch axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng
tráng gương.
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương.
LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
20


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.47. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu II.48. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
Câu II.49. Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit.
B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc.
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat.
D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.

Câu II.50. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gưong.
D. thuỷ phân.
Câu II.51. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 4.
Câu II.52. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu II.53. Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Tinh bột.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN
Câu II.54. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.

B. 1,80 gam.

C. 1,82 gam.


D. 1,44 gam.

Câu II.55. Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối
lượng glucozơ là
A. 2,25 gam.

B. 1,44 gam.

C. 22,5 gam.

D. 14,4 gam.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
21


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.56. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 250 gam.

B. 300 gam.

C. 360 gam.

D. 270 gam.


Câu II.57. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì
khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.

B. 10,8 gam.

C. 21,6 gam.

D. 32,4 gam.

Câu II.58. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được

A. 184 gam.

B. 276 gam.

C. 92 gam.

D. 138 gam.

Câu II.59. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn

A. 4595 gam.

B. 4468 gam.

C. 4959 gam.

D. 4995 gam.


Câu II.60. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4

B. 45.

C. 11,25

D. 22,5

Câu II.61. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch
glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M

B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,10M

Câu II.62. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu
được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %.

B. 14,4 %.

C. 13,4 %.

D. 12,4 %.


Câu II.63. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 gam.

B. 28,75 gam.

C. 36,8 gam.

D. 23 gam.

Câu II.64. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong
dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.

B. 112,5 gam.

C. 120 gam.

D. 180 gam.

Câu II.65. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là:
A. 32,4 gam.

B. 21,6 gam.

C. 16,2 gam.

D. 10,8 gam.


LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
22


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.66. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu
suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.

B. 33,00.

C. 25,46.

D. 29,70.

Câu II.67. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần
dùng là:
A. 24 gam.

B. 40 gam.

C. 50 gam.

D. 48 gam.

Câu II.68. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9

gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là
A. 1,44 gam.

B. 3,60 gam.

C. 7,20 gam.

D. 14,4 gam.

Câu II.69. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến
hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình
là 80% ?
A. 27,64.

B. 43,90.

C. 54,40.

D. 56,34.

Câu II.70. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ
nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?
A. 1777 kg.

B. 710 kg.

C. 666 kg.

D. 71 kg.


Câu II.71. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 360 gam.

B. 270 gam.

C. 250 gam.

D. 300 gam.

Câu II.72. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đvC.
Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000.

B. 270.000.

C. 300.000.

D. 350.000.

Câu II.73. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81
gam H2O. Tỷ khối hơi của X so với heli (He = 4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C6H12O6

B. C12H22O11

C. C6H12O5

D. (C6H10O5)n


Câu II.74. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung
dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550 gam.

B. 810 gam.

C. 650 gam.

D. 750 gam.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
23


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

Câu II.75. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn
toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu
được là
A. 60 gam.

B. 20 gam.

C. 40 gam.

D. 80 gam.

Câu II.76. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích

rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế
biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 2300,0 ml.
Câu II.77. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ
trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần
dùng là bao nhiêu lít ?
A. 14,390 lít.
B. 15,000 lít.
C. 1,439 lít.
D. 24,390 lít
Câu II.78. Từ 1,0 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao
nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%) ?
A. 0,4 kg.
B. 0,6 kg.
C. 0,5 kg.
D. 0,3 kg.

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
24


/>
Biên soạn: Lê Phạm Thành (0976.053.496)

CHƯƠNG 3. AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1. AMIN : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

Câu III.1. (2008 – lần 1) Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu III.2. (2007 – lần 1) Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu III.3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu III.4. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu III.5. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.

B. 5 amin.

C. 6 amin.

D. 7 amin.

Câu III.6. (2008 – lần 2) Anilin có công thức là
A. C6H5OH

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. C6H5NH2.

Câu III.7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.

B. 5 amin.

C. 6 amin.


D. 7 amin.

Câu III.8. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2 ?
A. Metyletylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.

Câu III.9. Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất : C6H5 – CH2 – NH2?
A. Phenylamin.

B. Benzylamin.

C. phenylmetylamin.

D. Anilin.

Câu III.10. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II ?
A. H2N-[CH2]6–NH2.

B. CH3–CH(CH3)–NH2.

C. CH3–NH–CH3.

D. C6H5NH2.


Câu III.11. Trong các amin sau :
1) (CH3)2CH-NH2

2) H2N-CH2-CH2-NH2

3) CH3CH2CH2-NH-CH3

Amin bậc 1 là :
A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (2), (3).

D. (2).

LUYỆN THI ONLINE tại moon.vn: />
25


×