Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 1
Starter: Welcome back! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn lại các từ đã học cuối lớp 4 và hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: nghe, nói, đọc
- Thái độ: yêu quí môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 01- 02, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ đã học năm trước về phòng trong nhà.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and sing.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p4
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- tập cho hs hát bài Welcome back.
- nghe và hát theo.
2 Sing and do
2.
- cho hs nghe bài hát.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS làm các - nghe và chỉ
động tác trong bài hát.
3 Listen and read.
3.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p4.
- mở sách và xem hình.
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương - trả lời.
tự với “Tim”
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện - trả lời
gì xảy ra, khuyến khích hs tự trả lời.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
1
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 2
Starter: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hiểu 1 câu chuyện ngắn, hỏi và biết trả lời đúng sai, giới thiệu về bản thân.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 02, 03.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài hát “Welcome back”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story again and repeat. Act.
1
- yêu cầu hs mở sách và đọc lại câu chuyện p4 - mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- đóng vai các nhân vật trong câu chuyện.
- nghe và đọc.
2 Circle T (True) or F (False)
2
- cho hs đọc lại câu chuyện.
- đọc
- cho hs khoanh vào T hay F.
- khoanh và T hay F
3. Listen and number.
3
- cho hs nghe và viết số vào tranh.
- nghe
- cho hs nghe 2 lần, gọi lên bảng viết số.
- viết số.
4 Point and say.
4
- hướng dẫn hs cách giới thiệu về các nhân vật - nghe.
trong tranh bài 3: “This is ……Her / His
name………/ S/he’s……..
- luyện tập.
- cho hs luyện tập từng cá nhân.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 3
Starter: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách trả lời câu hỏi “How many……are there?”
- Kĩ năng: nói
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 04, tranh trang 06
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài hát “Welcome back” và cách giới thiệu 1 người bạn.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look, ask and answer.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem hình p6.
- mở sách và xem.
- hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời câu hỏi:
- trả lời
“How many….are there? There are…..”.
- cho hs xem tranh hỏi và trả lời theo nhóm 2. - nói theo cặp.
- gọi hs luyện tập, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện 2 mẫu câu hỏi: “What colour….? và How many…..are there?.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2, 3)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 1
Period 4
Starter: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách trả lời câu hỏi “How many……are there?”, ôn lại số từ 11 đến 100.
- Kĩ năng: viết
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 04, tranh trang 06
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài hát “Welcome back” và cách giới thiệu 1 người bạn.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Listen and point. Ask and answer.
2
- cho hs ôn cấu trúc “What colour is…?
- nghe
It’s…”
- luyện tập theo nhóm 2
3
- cho hs luyện tập theo nhóm 2.
- lên hỏi cả lớp.
- gọi vài nhóm luyện nói.
3
3 Write the number.
- ôn lại các số từ 11 tới 20.
- đọc và lên bảng viết số.
- cho hs đọc các số bằng chữ. Gọi hs lên bảng
viết số, nhận xét
4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện 2 mẫu câu hỏi: “What colour….? và How many…..are there?.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 5
Starter: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: ôn lại các từ chỉ môn thể thao và cách dùng can/ can’t.
- Kĩ năng: viết.
- Thái độ: yêu thích thể thao.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh speaking p7.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi lại 2 cấu trúc “How many và What colour…?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1. Look and write.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem hình p7, giới
- mở sách và xem.
thiệu 3 bạn Jane, Simon và Peter, giải thích
tranh.
- nghe và viết.
- hướng dẫn hs cách viết các cụm từ thể thao
vào đúng chỗ gạch ở dưới mỗi tranh.
- cho hs nhìn và viết vào sách.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách hỏi và trả lời cấu trúc “Can s/he….……….”.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 6
I/ Mục đích, yêu cầu
Starter: LESSON FOUR
4
- Kiến thức: ôn lại các từ chỉ môn thể thao và cách dùng can/ can’t.
- Kĩ năng: nói
- Thái độ: yêu thích thể thao.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh speaking p7.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi lại 2 cấu trúc “How many và What colour…?”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Ask and answer.
2
- cho hs xem tranh bài 2, dấu tick là việc bạn
- nhìn.
làm được, dấu x là việc không làm được.
- đặt câu hỏi về 1 bạn bất kì (Milly hay Paul)
- trả lời
với mẫu câu “Can s/he…..?” và Yes, No
answer.
- cho hs luyện nói theo nhóm 2, hỏi và trả lời - luyện nói theo cặp.
tất cả các hình trong sách về 2 bạn Paul, Mily.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách hỏi và trả lời cấu trúc “Can s/he….……….”.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 7
Unit 1: We’ve got English. LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều tên môn học
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 05, 06, thẻ hình subjects
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “Welcome back”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen, point and repeat.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p8
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
lớp, cho hs đọc to các từ.
Ghi chú
5
2 Listen and chant.
2
- cho hs nghe 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình
- nghe
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- nghe và chỉ
- hướng dẫn hs cách “chant”.
- nghe
- chant từng cá nhân.
- chant cá nhân.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 2
Period 8
Unit 1: We’ve got English. LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: nghe, đọc.
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 07, thẻ hình subjects, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “Welcome back”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Listen and read.
3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p8.
- mở sách và xem câu
- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương chuyện.
tự với “Tim”, Grandma……
- hỏi “What subjects have they got today?”
- trả lời.
- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện
gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.
-trả lời.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 9
I/ Mục đích, yêu cầu
Unit one: LESSON TWO
6
- Kiến thức: biết cách dùng từ “What have we got….….?”, “When have we got……?” và 2
tính từ our, their, biết cách diễn đạt câu chuyện đã học.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 7, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p8 2 lần, vừa
- nghe
nghe vừa lặp lại.
- nghe và lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4
- đóng vai.
(Rosy, Tim Grandma và PE teacher)
- gọi vài nhóm đóng vai trước lớp.
- luyện tập trước lớp.
2 Look and say.
2.
- cho hs nhìn 2 hình đầu tiên, hỏi What have
- nhìn và nghe
we got on Moday? We’ve got English và
When have we got PE? We’ve got PE on
Thursday, giải thích, cho hs đọc lại nhiều lần.
- viết 2 câu còn lại, gạch chân 2 từ our, their,
- đọc lại các câu.
giải thích, cho hs đọc lại.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi- trả lời 2 cấu trúc“ What have we got on…..?”; “When
have we got……..?” và 2 tính từ sở hữu “our, their”.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3, 4)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 10
Unit one: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng từ “What have we got….….?”, “When have we got……?” và 2
tính từ our, their.
- Kĩ năng: viết, nói
- Thái độ: yêu thích các môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 07, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ đã học.
7
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Write.
3
- viết bảng our và their, điền mẫu vào 1 câu.
- nhìn.
- cho hs điền vào chỗ trống các câu còn lại
- điền vào vở.
- kiểm tra phần viết của hs, gọi lên bảng viết. - viết ở bảng.
- cho hs đọc các câu viết đúng.
- đọc.
4 Point ask and answer.
4
- cho hs xem 1 thời khóa biểu trong sách, đặt - xem và trả lời
câu hỏi dùng cấu trúc “What have we got…. ?
và When have we got……?”
- cho hs nói theo cặp: 1 hs hỏi, 1 hs trả lời.
- luyện nói.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi- trả lời 2 cấu trúc“ What have we got on…..?”; “When
have we got……..?” và 2 tính từ sở hữu “our, their”.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 11
Unit 1: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm nhiều từ nơi chốn mới(sports field, playground,…)
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí trường học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 08, tranh places
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs 2 câu đã học “What have we got on? và When have we got….?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p10.
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
- nghe và đọc và chỉ vị trí
lớp, cho hs đọc to các từ.
hình.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
8
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 3
Period 12
Unit 1: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hát được 1 bài hát “At our school”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí trường học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 09, tranh places, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs 2 câu đã học “What have we got on? và When have we got….?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Listen and sing.
2
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe
và đoán xem bài hát nói về gì? (places)
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ
- nghe và chỉ
hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- đọc
- cho nghe lại để hs hát theo.
- tập hát.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ tập bài hát “At our school”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4
Period 13
Unit 1: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hát và diễn đạt được bài hát “At our school”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu quí trường học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 9, tranh places, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs 2 câu đã học “What have we got on? và When have we got….?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Sing and do.
3
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.
- nhớ tên nơi chốn trong
9
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
tranh.
- cho hs đóng vai 1 một hình trong bài hát, khi - nghe, hát theo và diễn tả.
nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã
được hướng dẫn.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ tập bài hát “At our school”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4
Period 14
Unit 1: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “dr, tr, cr”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 10, 11, thẻ ngữ âm drum, dress, truck,tree, crayon, crab.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ At our school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
1.
- giới thiệu sơ về 6 tranh p11.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại các
- nghe và lặp lại
từ three, bath, teeth.
- hướng dẫn hs cách phát âm dr, tr, cr.
- nghe và lặp lại
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant
2.
- gợi ý về bức tranh có chứa các từ có các
- nghe
chùm phụ âm tr, dr, cr (truck, tree, dress,
drum, crab, crayon)
- nghe và đọc theo hướng
- cho hs nghe đoạn thơ.
dẫn
- cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn HS cách
đọc vè.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm tr, dr, cr.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
10
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4
Period 15
Unit 1: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “dr, tr, cr”
- Kĩ năng: nghe, viết
- Thái độ: yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 12, thẻ ngữ âm drum, dress, truck, tree, crayon, crab.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ At our school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Read the chant again. Circle the th sounds
3
- cho hs xem hình, hỏi về các hình có chứa
- xem.
âm “tr, dr, cr” đã học p11.
- cho hs khoanh vào từ có chứa âm tr, dr, cr.
- khoanh vào sách
- gọi hs lên bảng làm, nhận xét.
- lên bảng khoanh.
4 Listen to the sounds and join the letters.
4
- cho hs nhìn vào hình p11, hỏi “What has the - trả lời.
boy got ?”, cho hs dự đoán câu trả lời.
- nghe và nối vào sách.
- cho hs nghe và nối.
- lên bảng nối.
- gọi hs lên bảng nối, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm tr, dr, cr.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 4
Period 16
Unit 1: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 đoạn văn ngắn về 1 phòng học, từ: everyone.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu quí lớp học.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 13, tranh computer room trong bài đọc.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài chant tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
11
1 Look at the picture. What school subjects
1.
can you see?
- yêu cầu hs nhìn hình, mô tả sơ về phòng học - mở sách, xem và trả lời
trong bức tranh có những gì?
2 Listen and read.
2.
- cho hs nghe đoạn văn.
- nghe
- đọc mẫu lại đoạn văn.
- cho hs đọc thầm.
- đọc thầm toàn đoạn văn
- hỏi “What subjects do they learn?
- trả lời.
- gợi ý cách đọc các từ mới (everyone,
- đọc.
children.)
3 Read again. Circle the false word and write 3.
the correct word.
- sau khi đọc xong, cho hs nêu lại đặc điểm
- trả lời.
của phòng học trong tranh.
- cho hs đọc lại 5 câu bài 3.
- đọc.
- viết 5 câu đó lên bảng và khoanh vào từ sai
- nhìn
của câu 1, sửa sai.
- cho hs thảo luận nhóm 2 và làm tương tự các - thảo luận
câu còn lại.
- gọi nhóm trả lời, nhận xét.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 17
Unit 1: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và nhận biết các phòng chức năng có đặc điểm gì
- Kĩ năng: nghe
- Thái độ: yêu quí bạn bè.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 14, tranh Listen and number.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm computer room trong tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen and number.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem hình p13 về các - mở sách xem.
bạn trong sân trường. (nhớ tên các phòng
chức năng)
Ghi chú
12
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số vào - nghe và viết số.
trong hình.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
4/ Củng cố: y/c hs nhớ mẫu câu hỏi “What have we got in the....?” và viết hoa thứ trong tuần.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 18
Unit 1: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nói về các phòng chức năng có đặc điểm gì.
- Kĩ năng: nói
- Thái độ: yêu quí bạn bè.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh Listen and number.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm computer room trong tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
2 Point ask and answer about your school.
2
- cho hs đọc lại tên các phòng đã học.
- nghe
- hỏi vài hs “What have we got in…?”
- cho hs luyện nói theo nhóm 2 (hỏi và trả lời) - luyện nói theo cặp
- gọi từng cặp lên nói trước lớp, nhóm khác
nhận xét.
- từng cặp nói
Ghi chú
4/ Củng cố: y/c hs nhớ mẫu câu hỏi “What have we got in the....?” và viết hoa thứ trong tuần.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 19
Unit 1: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết viết hoa tên thứ ngày.
- Kĩ năng: viết
- Thái độ: yêu quí bạn bè.
13
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh Listen and number.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm computer room trong tiết trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Circle the capital letters at the start of the
3
days of the week.
- viết câu “We’ve got Maths on Tuesday”, lên - nghe.
bảng, khoanh tròn chữ T có trong từ Tuesday,
giải thích tên thứ ngày cần viết hoa.
- cho hs đọc lại các câu trong sách p13.
- đọc.
- cho hs khoanh vào các từ còn lại vào sách.
- làm vào sách
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
- lên bảng làm.
4/ Củng cố: y/c hs nhớ viết hoa thứ trong tuần.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit two: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 5
Period 20
Unit 2: Let’s play after school! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách nói về các hoạt động hằng ngày
- Kĩ năng: đọc, nghe.
- Thái độ: yêu quí con vật
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 15, 16, thẻ hình activities
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What have we got in the…..?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
14
1 Listen, point and repeat.
1
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình về hoạt - xem tranh.
động p14.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc theo tổ, theo dãy và cá nhân.
- luyện đọc từ.
2 Listen and chant.
2
- cho hs nghe các từ và cách đọc vè.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình
- nghe và chỉ
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- luyện đọc cá nhân.
- luyện đọc
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6
Period 21
Unit 2: Let’s play after school! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn
- Kĩ năng: đọc, nghe.
- Thái độ: yêu quí con vật
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 17, thẻ hình activities, tranh câu chuyện
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What have we got in the…..?”.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Listen and read.
3
- cho hs mở sách và xem câu chuyện p14.
- mở sách và xem.
- hỏi về các hoạt động mà Rosy và Alex sẽ
- trả lời.
làm vào các ngày trong tuần.
- cho hs nghe toàn bộ câu chuyện 1 lần
- nghe
- lần 2 lặp lại đồng thanh.
- lặp lại
- cho hs đọc thầm lại toàn bộ câu chuyện.
- đọc thầm.
- hỏi về tên các việc làm của 2 bạn.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
15
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6
Period 22
Unit 2: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện đã học.
+ biết cách dùng thì hiện tại đơn và dạng phủ định của các động từ thường.
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: biết làm những việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 17, tranh ngữ pháp về cấu trúc S + V, S + don’t + V.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story and repeat. Act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p14.
- mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3
- luyện đọc theo nhóm 3.
(Rosy, mom và Alice)
- gọi vài nhóm luyện tập trước lớp.
- đóng vai.
2 Look and say.
2.
- cho hs quan sát 4 bức tranh và chú ý về dấu - nhìn tranh và trả lời
tick hay cross có trong mỗi tranh, giải thích.
- viết các câu nói lên bảng, dùng cấu trúc “I +
V..và “I don’t + V……”.
- hướng dẫn hs cách dùng cấu trúc trên.
- đọc lại đáp án đã viết.
- gọi hs đọc lại các câu đã viết lên bảng.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like…….”; “don’t like…….”; “am/ is/ are + tính từ”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6
Period 23
Unit 2: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách dùng thì hiện tại đơn và dạng phủ định của các động từ thường.
- Kĩ năng: đọc, viết
16
- Thái độ: biết làm những việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh ngữ pháp về cấu trúc S + V, S + don’t + V.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Write
3
- cho hs nhìn 6 tranh, điền vào câu 1 từ
- quan sát.
“have”, cho hs viết các động từ còn lại vào
các chỗ trống.
- kiểm tra phần viết của hs rồi gọi lên bảng
- nghe và viết vào sách.
sửa, cho hs đọc các câu hoàn chỉnh .
- lên bảng làm và đọc câu.
4 Point and say.
4
- cho hs xem 4 bức tranh, mỗi tranh có 2 hoạt - nghe
động, nói mẫu tranh đầu tiên: I visit my
grandma. I don’t go swimming on Monday.
- hướng dẫn hs nói cho các tranh còn lại.
- nghe và nói theo
- cho hs nói theo cặp và gọi vài nhóm luyện
- luyện tập theo nhóm 2
tập trước lớp( 1 bạn chỉ tranh, 1 bạn nói)
- nói trước lớp.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like…….”; “don’t like…….”; “am/ is/ are + tính từ”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 6
Period 24
Unit 2: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết thêm từ hoạt động khác
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: biết làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 18, thẻ hình activities
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs nói câu có các hoạt động đã học ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p16.
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
Ghi chú
17
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và lặp lại
- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
- nghe và đọc và chỉ vị trí
lớp, cho hs đọc to các từ.
hình.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 7
Period 25
Unit 2: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hát được 1 bài hát “After school”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: biết làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 19, thẻ hình activities, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs nói câu có các hoạt động đã học ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Listen and sing.
2.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe
và đoán xem bài hát nói về gì? (activities)
- nghe và chỉ
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình
tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- đọc
- cho nghe lại để hs hát theo.
- hát theo
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và thuộc bài hát “After school”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 7
Period 26
Unit 2: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát “After school”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: biết làm việc phù hợp.
18
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 19, thẻ hình activities, tranh bài hát.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs nói câu có các hoạt động đã học ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Sing and do.
3
- cho hs nghe, bắt chước các hoạt động.
- nghe.
- cho hs làm 1 hoạt động trong bài hát, khi
- nghe, hát và bắt chước.
nghe thấy hoạt động của mình thì làm theo.
- thay đổi vai cho hs.
- đổi vai
4/ Củng cố: yêu cầu hs thuộc bài hát “After school” và cách diễn đạt.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 7
Period 27
Unit 2: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “fl, pl, bl”
- Kĩ năng: nghe, nói.
- Thái độ: làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 20, 21, thẻ ngữ âm flower, flat, plum, plate, blanket, blue.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho HS hát lại bài “ After school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p17
- mở sách và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ
tranh.
- nghe và lặp lại
- cho hs nghe toàn bộ 3 chùm phụ âm, chỉ vào
từ và lặp lại.
2 Listen and chant
2.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu mô tả về tranh. - nghe và trả lời
- hướng dẫn hs đọc vè bài thơ.
- đọc vè toàn bài
Ghi chú
19
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng các chùm phụ âm “bl, pl, fl” có trong các từ “flower,
flat, plum, plate, blanket, blue”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 7
Period 28
Unit 2: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “fl, pl, bl”
- Kĩ năng: nghe, viết
- Thái độ: làm việc phù hợp.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 22, thẻ ngữ âm flower, flat, plum, plate, blanket, blue.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho HS hát lại bài “ After school”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Read the chant again. Circle the sounds fl,
3
pl, bl.
- cho hs đọc lại bài thơ.
- đọc lại đoạn thơ.
- hướng dẫn hs khoanh vào các từ có chứa
- nghe.
chùm phụ âm: pl, bl, fl có trong bài thơ.
- cho hs khoanh vào sách.
- khoanh vào sách.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
- lên bảng khoanh.
4 Listen and complete the words.
4.
- cho hs nhìn vào hình p17, hướng dẫn hs
- nhìn và nghe.
nghe và điền các chùm phụ âm còn thiếu vào
chỗ gạch.
- cho hs nghe và điền vào sách.
- viết vào sách.
- gọi hs lên điền, nhận xét.
- lên bảng viết.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng các chùm phụ âm “bl, pl, fl” có trong các từ “flower,
flat, plum, plate, blanket, blue”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling:………………………… Date of teaching:……………………….
WEEK 8
Period 29
Unit 2: LESSON FIVE
20
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc và hiểu 4 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc
- Thái độ: yêu thích thể thao.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 23, tranh 4 bạn nhỏ p18.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: ôn các từ về chùm phụ âm “fl, bl, pl” đã học.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Look at the picture. Say what children do.
1.
- cho hs nhìn 4 hình, hỏi 4 bạn làm những
- nhìn và trả lời.
việc gì?
2 Listen and read.
2.
- cho hs nghe 4 đoạn văn.
- nghe
- đọc mẫu lại 1 lần.
- giới thiệu từ mới có trong mỗi câu chuyện.
- đọc từ khó
Hỏi những việc làm sau giờ học của 4 bạn
- đọc thầm.
nhỏ.
- cho hs nghe lại, dừng lại sau mỗi dòng để
các em lặp lại.
3.
3 Read again. Who does each activity?
- đọc thầm 4 câu chuyện
- cho hs đọc lại toàn bộ 4 câu chuyện ngắn.
ngắn
- cho hs đọc lại các câu trong bài 3, điền chữ
- đọc các câu trong bài 3.
cái là tên của mỗi bạn tùy vào việc làm.
- yêu cầu cả lớp làm vào sách.
- làm vào sách
- cho hs đọc lại đáp án, nhận xét.
- đọc đáp án
4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính 4 câu chuyện ngắn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 8
Period 30
Unit 2: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nghe và đánh dấu đúng tick or cross.
- Kĩ năng: nghe
- Thái độ: yêu thích hoạt động.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 24, tranh Listen and tick or corss.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
21
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về việc làm của 4 bạn nhỏ ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1. Listen and tick or cross.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p19
- mở sách và xem.
- hướng dẫn hs nghe và viết dấu đúng( hay x) - nghe
- cho hs nghe lần 1.
- nghe và viết dấu.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết dấu.
- lên bảng vẽ.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về hoạt động.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 8
Period 31
Unit 2: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nói về tranh đã học.
- Kĩ năng: nói
- Thái độ: yêu thích hoạt động.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh Listen and tick or corss.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về việc làm của 4 bạn nhỏ ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Look and say.
2
- yêu cầu hs mô tả về 8 hoạt động trong bài 1. - mô tả
- nói 1 hoạt động bất kì, yêu cầu hs nói số và
- nghe và nói
nói ngược lại.
- cho hs nói theo nhóm 2.
- luyện nói theo cặp
- gọi hs nói trước lớp.
- nói theo cặp trước lớp
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về hoạt động và vị trí động từ trong câu.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 8
Period 32
Unit 2: LESSON SIX
22
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: nhận biết động từ trong câu.
- Kĩ năng: viết.
- Thái độ: yêu thích hoạt động.
II/ Chuẩn bị
- GV: textbook
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về việc làm của 4 bạn nhỏ ở bài trước.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3. Circle the verbs.
3.
- viết 2 câu “ I ride my bike” và “I play
- nhìn.
football”, khoanh tròn vào 2 động từ “ride và
play”. Giải thích động từ được đặt sau chủ từ
I.
- đọc.
- cho hs đọc lại 6 câu trong sách.
- khoanh vào sách.
- cho hs khoanh vào các động từ đã học.
- viết bảng.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về hoạt động và vị trí động từ trong câu.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit three: Lesson one)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 33
Unit 3: Let’s buy present! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách gọi tên những món quà thông thường.
- Kĩ năng: đọc, nghe, nói.
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 25, 26, thẻ hình presents.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs nói về tranh bài 1 p19.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Listen, point and repeat.
1.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p20
- mở sách, nghe và xem.
- cho hs nghe lần 1.
- nghe
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- nghe và đọc và chỉ vị trí
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong
hình.
Ghi chú
23
lớp, cho hs đọc to các từ.
- cho hs chơi trò “slap the board”.
- chơi
2 Listen and chant
2.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- nghe
- cho hs nghe lần nữa và hướng dẫn cách đọc - nghe và chỉ
vè các từ.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về presents.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3 Listen and read)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 34
Unit 3: Let’s buy present! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn.
- Kĩ năng: đọc, nghe
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 27, thẻ hình presents, tranh câu chuyện.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs nói về tranh bài 1 p19.
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Listen and read.
3
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p20.
- mở sách và xem.
- hỏi về các món quà có trong tranh và các
- trả lời.
thành viên trong câu chuyện.
- cho hs nghe câu chuyện.
- nghe
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- trả lời
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về presents và nhớ nội dung chính câu chuyện.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 35
I/ Mục đích, yêu cầu
Unit 3: LESSON TWO
24
- Kiến thức: biết cách diễn đạt câu chuyện đã học, cách dùng câu hỏi: “What do you like? và
thể phủ định “He doesn’t like….”
- Kĩ năng: nghe, nói
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: cd 27, tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky number”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
1.
- cho hs nghe lại câu chuyện p20 2 lần, vừa
- nghe và lặp lại
nghe vừa lặp lại.
- luyện tập theo cặp và đọc
- cho Hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4
lại.
rồi gọi vài nhóm đóng vai trước lớp.
2 Look and say.
2
- cho hs quan sát 4 hình ngữ pháp về cấu trúc - nghe
“ What do you like? What does s/he like?”
- viết các câu nói lên bảng, gạch chân cụm “
- nghe
doesn’t like” và “don’t like”, giải thích.
- cho hs đọc lại các câu bên dưới tranh.
- đọc
- viết “doesn’t = does not” đây là dạng phủ
định viết tắt.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách dùng “What does s/he like? và “S/he doesn’t like….”
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4)
* Điều chỉnh, bổ sung
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Date of compiling: …………………… Date of teaching:…………………………….
WEEK 9
Period 36
Unit 3: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
- Kiến thức: biết cách viết tắt doesn’t = does not.
- Kĩ năng: nói, viết.
- Thái độ: biết quan tâm tới người thân.
II/ Chuẩn bị
- GV: tranh ngữ pháp.
- HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Ổn đinh lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky number”
3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
25