Tải bản đầy đủ (.pdf) (340 trang)

Niên giám thống kê Tỉnh Hưng Yên 2009 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 340 trang )

Côc thèng kª tØnh H-ng Yªn
Hung Yen statistics office

Niªn gi¸m thèng kª
TØNH H-ng Yªn
Hung Yen Statistical yearbook

2014

nhµ xuÊt b¶n thèng kª, 2015
statistical publishing house, 2015
1


Chỉ đạo biên soạn:
PHAN VĂN VIỆN
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên
Biên soạn:
PHÒNG THỐNG KÊ TỔNG HỢP VÀ CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ
CỤC THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN

2


LỜI NÓI ĐẦU
Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và công tác quản lý của các cấp,
các ngành, các đơn vị và cá nhân về tình hình kinh tế - xã hội
của tỉnh, Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên biên soạn và phát hành
"Niên giám Thống kê tỉnh Hưng Yên năm 2014". Cuốn Niên giám
Thống kê phản ánh toàn diện động thái và thực trạng kinh tế - xã hội
của tỉnh thông qua các chỉ tiêu thống kê hàng năm và được phân tổ


chi tiết theo Hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh đã được ban hành theo
Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Các chỉ tiêu thống kê trong cuốn Niên giám được thu thập,
tổng hợp, tính toán theo một phạm vi, phương pháp thống nhất của
ngành Thống kê hiện nay. Một số chỉ tiêu thống kê tổng hợp đã
được hiệu chỉnh theo số liệu của Tổng cục Thống kê công bố cho
các tỉnh, thành phố.
Quá trình biên soạn khó tránh khỏi những thiếu sót, nhất là
trong quá trình thu thập, tổng hợp số liệu. Chúng tôi rất mong nhận
được sự tham gia góp ý của các cấp, các ngành để Cục Thống kê
tỉnh Hưng Yên nghiên cứu bổ sung, nâng cao chất lượng cho kỳ xuất
bản sau.
Mọi sự góp ý xin gửi về theo địa chỉ: Phòng Thống kê Tổng hợp
- Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên, số 466 đường Nguyễn Văn Linh thành phố Hưng Yên hoặc theo số điện thoại: 03213.863.914.
CỤC THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN

3


FOREWORD
In order to meet the demand of researching socio-economic
situation in area, Hung Yen Statistic Office has compiled and
published the book “Hung Yen Statistical Yearbook 2014”. The
Statistical Yearbook reflects the actions and socio-economic situation
in province through the annual statistical indicators and
disaggregated by Provincial Statistical Indicator System which was
issued under Circular No. 02/2011/TT-BKHDT dated 10 January
2011 of the Minister of Planning and Investment.
The statistical indicators in this statistical yearbook are

collected, calculated, synthesized by the method of the current
regulations of Vietnam General Statistics Office. Some aggregate
statistical indicators have been adjusted according to the data of
GSO announced to provinces, cities.
During compilation process, mistake may sometimes be
unavoidable, especially in gathering information, processing data…
While use if there is anything missing, we sincerely looks forward to
receiving any comments and ideas from readers and users at all
levels and branches in order to help Hung Yen Statistics Office to
improve the next publication.
All comments should be sent to address: Aggregate Statistical
Department - Hung Yen Statistics Office, No. 466 Nguyen Van Linh Hung Yen City or telephone number: 03213.863.914.
HUNG YEN STATISTICS OFFICE

4


MỤC LỤC - CONTENT
Trang
Page
Lời nói đầu

3

Foreword

4

Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative unit, Land and Climate


7

II

Dân số và Lao động - Population and Labour

19

III

Tài khoản quốc gia và Ngân sách nhà nước
National accounts and State budget

35

IV

Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction

57

V

Doanh nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể
Enterprise and Individual establishment

81

Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản

Agriculture, Forestry and Fishing

179

I

VI

VII Công nghiệp - Industry

219

VIII Thương mại - Trade

239

IX

Chỉ số giá - Price index

251

X

Vận tải, Bưu chính và Viễn thông
Transport, Postal service and Tele-communications

265

Giáo dục - Education


277

XI

XII Y tế, Văn hoá và Thể thao - Health, Culture and Sport

301

XIII Mức sống dân cư và An toàn xã hội
Living standard and Social security

329

5


6


ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Table
1
2
3

4


5
6
7
8
9

Trang
Page
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện/thành phố
Number of administrative units as of 31st Dec. 2014 by district

9

Hiện trạng sử dụng đất năm 2014
Land use in 2014

10

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố
Land use by province as of 31 Dec. 2014 by types of land and by district

11

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố
Structure of used land as of 31 Dec. 2014 by types of land and by district

12


Diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố
Land area by types of land and by district

13

Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations

14

Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations

15

Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations

16

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations

17

7


8



1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014
phân theo huyện/thành phố
Number of administrative units as of 31st Dec. 2014
by district
Tổng số
Total

TỔNG SỐ - TOTAL

Chia ra - Of which
Phường
Wards

Thị trấn
Town under
district
9


Communes

161

7

145


1. Thành phố Hưng Yên

17

7

2. Huyện Văn Lâm

11

1

10

3. Huyện Văn Giang

11

1

10

4. Huyện Yên Mỹ

17

1

16


5. Huyện Mỹ Hào

13

1

12

6. Huyện Ân Thi

21

1

20

7. Huyện Khoái Châu

25

1

24

8. Huyện Kim Động

17

1


16

9. Huyện Phù Cừ

14

1

13

10. Huyện Tiên Lữ

15

1

14

10

* Theo Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ; Chỉ thị số 23-CT/TU ngày 06/9/2013
của Ban thường vụ Tỉnh ủy; Kế hoạch số 138/KH-UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh địa giới
hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, điều
chỉnh toàn bộ diện tích đất tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hùng Cường, Phú Cường (huyện Kim
Động), toàn bộ diện tích đất tự nhiên và nhân khẩu của các xã Hoàng Hanh, Phương Chiểu, Tân
Hưng (huyện Tiên Lữ) về thành phố Hưng Yên quản lý. Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, thành
phố Hưng Yên có 7.342,07 ha diện tích tự nhiên, có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 7 phường và
10 xã; huyện Kim Động có 10.285,30 ha diện tích tự nhiên, có 17 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 1
thị trấn và 16 xã; huyện Tiên Lữ có 7.841,50 ha diện tích tự nhiên, có 15 đơn vị hành chính cấp xã,
gồm 1 thị trấn và 14 xã.

* According to Resolution No. 95/NQ-CP of the Government dated 06/8/2013; Directive No. 23-CT/TU dated
06/9/2013 of the Provincial Party Standing Committee; Plan No.138/KH-UBND of Hung Yen’s People
Committee on the adjustment of administrative boundaries of Kim Dong, Tien Lu districts to expand the
administrative boundaries of the Hung Yen City, adjust the entire natural area and demographic of the
Hung Cuong, Phu Cuong communes (Kim Dong district), change the entire land area of the natural and the
demographic of the Hoang Hanh, Phuong Chieu, Tan Hung communes (Tien Lu district) under Hung Yen
city manager. After adjusting administrative boundaries, Hung Yen city has 7342.07 hectares of natural
land area, 17 commune-level administrative units, including 7 wards and 10 communes; Kim Dong district
has 10285.30 hectares of natural land area, 17 commune-level administrative units, including 1 town and
16 communes; Tien Lu district has 7841.50 hectares of natural land area, 15 commune-level administrative
units, including 1 town and 14 communes.

9


2

Hiện trạng sử dụng đất năm 2014
Land use in 2014
Tổng số
Total (Ha)

Cơ cấu
Structure (%)

92.602,89

100,00

Đất nông nghiệp - Agricultural land

Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others

58.084,86
53.038,10
47.189,69
41.383,64

62,73
57,28
50,96
44,69

5.806,05
5.848,41
4.819,46
227,30

6,27

6,32
5,20
0,25

Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others

34.117,99
10.035,11
1.178,84
8.856,27
17.960,14

36,84
10,84
1,27

9,56
19,39

268,03
95,31

0,29
0,10

2.958,82
14.637,98
267,78
970,33

3,20
15,81
0,29
1,05

4.879,68
4,95

5,27
0,01

400,04
400,04
-

0,43

0,43
-

-

-

TỔNG SỐ - TOTAL

Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain
Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

10


3

Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014
phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố
Land use by province as of 31 Dec. 2014 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha

Tổng
diện tích
Total

area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
Đất
nông nghiệp
lâm
Agricultural nghiệp
production Forestry
land
land

Đất
Đất ở
chuyên Homestead
dùng
land
Specially
used land

TỔNG SỐ - TOTAL

92.602,89

53.038,10

-

17.960,14


10.035,11

1. Thành phố Hưng Yên

7.342,08

3.370,52

-

1.190,51

1.065,81

2. Huyện Văn Lâm

7.443,25

3.555,32

-

2.205,22

935,56

3. Huyện Văn Giang

7.180,88


3.879,82

-

1.666,05

820,71

4. Huyện Yên Mỹ

9.250,14

5.400,84

-

1.903,31

1.162,79

5. Huyện Mỹ Hào

7.910,96

4.186,40

-

2.035,66


820,84

6. Huyện Ân Thi

12.871,50

8.391,20

-

1.965,07

1.285,79

7. Huyện Khoái Châu

13.091,55

7.538,77

-

2.574,56

1.173,62

8. Huyện Kim Động

10.285,30


6.072,02

-

1.809,01

1.033,71

9. Huyện Phù Cừ

9.385,73

5.691,22

-

1.353,24

971,06

10. Huyện Tiên Lữ

7.841,50

4.951,99

-

1.257,51


765,22

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

11


4

Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất
và phân theo huyện/thành phố
Structure of used land as of 31 Dec. 2014 by types of land
and by district
Đơn vị tính - Unit: %

Tổng
diện tích
Total
area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
Đất
nông nghiệp
lâm
Agricultural nghiệp
production Forestry
land
land


Đất
Đất ở
chuyên Homestead
dùng
land
Specially
used land

TỔNG SỐ - TOTAL

100,00

57,27

-

19,39

10,84

1. Thành phố Hưng Yên

7,93

3,64

-

1,29


1,15

2. Huyện Văn Lâm

8,04

3,84

-

2,38

1,01

3. Huyện Văn Giang

7,75

4,19

-

1,80

0,89

4. Huyện Yên Mỹ

9,99


5,83

-

2,06

1,26

5. Huyện Mỹ Hào

8,54

4,52

-

2,20

0,89

6. Huyện Ân Thi

13,89

9,06

-

2,12


1,39

7. Huyện Khoái Châu

14,14

8,14

-

2,78

1,27

8. Huyện Kim Động

11,11

6,56

-

1,95

1,12

9. Huyện Phù Cừ

10,14


6,15

-

1,46

1,05

10. Huyện Tiên Lữ

8,47

5,35

-

1,36

0,83

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

12


5

Diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố

Land area by types of land and by district
Đơn vị tính - Unit: Ha

2010

2011

2012

2013

2014

92.602,89

92.602,89

92.602,89

92.602,89

92.602,89

Đất nông nghiệp
Agricultural land

58.754,39

58.599,65


58.285,52

58.084,86

58.084,86

Đất phi nông nghiệp
Non-agricultural land

33.391,18

33.548,57

33.867,66

34.117,99

34.117,99

457,32

454,67

449,71

400,04

400,04

53.643,79


53.502,73

53.179,98

53.038,10

53.038,10

17.270,54

17.414,67

17.721,10

17.960,14

17.960,14

9.991,83

10.006,45

10.020,37

10.035,11

10.035,11

1. Thành phố Hưng Yên


4.698,16

4.698,16

4.698,16

7.342,08

7.342,08

2. Huyện Văn Lâm

7.443,25

7.443,25

7.443,25

7.443,25

7.443,25

3. Huyện Văn Giang

7.180,88

7.180,88

7.180,88


7.180,88

7.180,88

4. Huyện Yên Mỹ

9.250,14

9.250,14

9.250,14

9.250,14

9.250,14

5. Huyện Mỹ Hào

7.910,96

7.910,96

7.910,96

7.910,96

7.910,96

6. Huyện Ân Thi


12.871,50

12.871,50

12.871,50

12.871,50

12.871,50

7. Huyện Khoái Châu

13.091,55

13.091,55

13.091,55

13.091,55

13.091,55

8. Huyện Kim Động

11.474,22

11.474,22

11.474,22


10.285,30

10.285,30

9. Huyện Phù Cừ

9.385,73

9.385,73

9.385,73

9.385,73

9.385,73

10. Huyện Tiên Lữ

9.296,50

9.296,50

9.296,50

7.841,50

7.841,50

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

TOTAL AREA
Phân theo loại đất
By types of land

Đất chưa sử dụng
Unused land
Trong đó - Of which:
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land
Đất lâm nghiệp
Forestry land
Đất chuyên dùng
Specially used land
Đất ở - Homestead land
Phân theo đơn vị cấp huyện
By district

Nguồn số liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Source: Hung Yen Department of Natural resouces and Environment

13


6

Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc
Mean air temperature at stations
Đơn vị tính - Unit: °C

2010


2011

2012

2013

2014

24,6

22,9

24,7

23,9

24,2

Tháng 1 - January

17,5

12,4

14,2

15,1

17,2


Tháng 2 - February

20,3

17,3

15,8

19,7

16,9

Tháng 3 - March

21,3

16,6

19,6

23,2

19,6

Tháng 4 - April

23,0

23,1


25,4

24,5

25,1

Tháng 5 - May

28,2

26,5

28,4

28,4

28,7

Tháng 6 - June

30,4

29,1

29,7

29,5

30,0


Tháng 7 - July

30,5

29,5

29,6

28,4

29,6

Tháng 8 - August

28,2

28,7

28,9

28,8

28,6

Tháng 9 - September

28,2

27,0


27,3

26,7

28,9

Tháng 10 - October

24,8

24,0

26,1

25,2

26,5

Tháng 11 - November

21,6

23,3

23,1

22,2

22,7


Tháng 12 - December

21,6

17,0

28,7

15,6

17,0

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE

14


7

Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Monthly sunshine duration at stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.

2010

2011

2012


2013

2014

1.276,0

1.158,5

973,1

1.051,6

1.260,8

Tháng 1 - January

31,0

10,6

2,3

10,7

123,1

Tháng 2 - February

83,0


31,5

11,2

37,8

27,6

Tháng 3 - March

45,0

12,2

13,4

41,5

12,1

Tháng 4 - April

46,0

65,8

79,6

52,5


12,2

Tháng 5 - May

137,0

163,0

146,2

122,5

187,3

Tháng 6 - June

159,0

147,0

92,9

128,7

143,4

Tháng 7 - July

215,0


187,1

141,6

90,9

142,7

Tháng 8 - August

129,0

181,1

146,8

128,9

114,4

Tháng 9 - September

140,0

115,7

108,1

90,8


171,9

Tháng 10 - October

121,0

72,5

100,1

126,3

150,5

Tháng 11 - November

90,0

96,2

93,2

54,8

87,9

Tháng 12 - December

80,0


75,8

37,7

166,2

87,7

TỔNG SỐ - TOTAL

15


8

Lượng mưa tại trạm quan trắc
Monthly rainfall at stations
Đơn vị tính - Unit: Mm

2010

2011

2012

2013

2014

699,0


1.039,5

1.644,6

1.752,8

1.595,0

Tháng 1 - January

95,0

3,6

18,1

12,1

2,0

Tháng 2 - February

9,0

14,9

11,1

24,5


26,8

Tháng 3 - March

7,0

59,1

15,1

28,0

80,3

Tháng 4 - April

39,0

60,6

97,2

38,4

160,3

Tháng 5 - May

80,0


129,9

330,3

222,9

256,1

Tháng 6 - June

87,0

149,4

124,4

226,4

85,3

Tháng 7 - July

95,0

140,6

188,9

365,9


214,7

177,0

101,2

388,3

331,3

243,4

Tháng 9 - September

68,0

279,2

188,6

340,2

257,2

Tháng 10 - October

36,0

49,6


110,7

78,5

174,4

Tháng 11 - November

3,0

40,2

139,4

63,2

68,4

Tháng 12 - December

3,0

11,2

32,5

21,4

26,1


TỔNG SỐ - TOTAL

Tháng 8 - August

16


9

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc
Monthly mean humidity at stations
Đơn vị tính - Unit: %

2010

2011

2012

2013

2014

BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE

83

83


85

82

82

Tháng 1 - January

88

75

91

85

76

Tháng 2 - February

86

88

90

88

84


Tháng 3 - March

84

87

89

86

92

Tháng 4 - April

89

87

86

85

89

Tháng 5 - May

86

83


85

82

80

Tháng 6 - June

79

85

80

76

82

Tháng 7 - July

83

82

82

87

84


Tháng 8 - August

88

85

84

84

85

Tháng 9 - September

86

87

82

86

81

Tháng 10 - October

76

86


81

76

78

Tháng 11 - November

76

82

84

78

84

Tháng 12 - December

76

72

82

76

73


17


18


DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu
Table
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21

Trang
Page
Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện/thành phố
Area, population and population density in 2014 by district

21


Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

22

Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố
Average population by district

24

Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố
Average male population by district

24

Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố
Average female population by district

25

Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố
Average urban population by district

25

Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện/thành phố
Average rural population by district

26


Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence

26

Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ suất tăng tự nhiên của dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population

27

Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Total fertility rate by residence

27

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Labour force aged 15 and over by sex and by residence

28

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo loại hình kinh tế
Employed population aged 15 and over as of annual 1st July
by types of ownership

29

19



Biểu
Table
22

23

24
25

Trang
Page
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Employed population aged 15 and over of annual 1st July by residence

31

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị,
nông thôn
Percentage of trained employed population aged 15 and over
of annual 1st July by sex and by residence

32

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
Number of guest workers with a term under contracts


33

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và
phân theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence

34

20


10

Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014
phân theo huyện/thành phố
Area, population and population density in 2014 by district
Diện tích
Area
2
(Km )

Dân số trung bình
(Người)
Average population
(Person)

Mật độ dân số
2
(Người/km )
Population density

2
(Person/km )

TỔNG SỐ - TOTAL

926,03

1.158.053

1.251

1. Thành phố Hưng Yên

73,42

110.459

1.504

2. Huyện Văn Lâm

74,43

118.246

1.589

3. Huyện Văn Giang

71,81


102.061

1.421

4. Huyện Yên Mỹ

92,50

138.039

1.492

5. Huyện Mỹ Hào

79,11

97.712

1.235

6. Huyện Ân Thi

128,72

129.285

1.004

7. Huyện Khoái Châu


130,92

184.295

1.408

8. Huyện Kim Động

102,85

113.498

1.103

9. Huyện Phù Cừ

93,86

78.230

833

10. Huyện Tiên Lữ

78,42

86.228

1.100


21


11

Dân số trung bình phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence
Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence

Nữ
Female

Nam
Male

Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural


Người - Person
1997

1.051.420

505.623

545.797

78.739

972.681

2001

1.086.049

524.424

561.625

107.145

978.904

2006

1.116.447

544.799


571.648

126.166

990.281

2007

1.121.266

548.130

573.136

130.200

991.066

2008

1.126.205

551.311

574.894

134.374

991.831


2009

1.128.600

552.939

575.661

136.292

992.308

2010

1.132.285

556.251

576.034

139.527

992.758

2011

1.139.925

561.525


578.400

144.184

995.741

2012

1.145.588

565.846

579.742

148.735

996.853

2013

1.151.640

568.916

582.724

150.033

1.001.607


Sơ bộ - Prel. 2014

1.158.053

571.073

586.980

151.816

1.006.237

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
1998

0,94

1,17

0,72

15,24

-0,22

2001

0,65


0,65

0,65

3,42

0,36

2006

0,49

0,37

0,62

3,26

0,15

2007

0,43

0,61

0,26

3,20


0,08

2008

0,44

0,58

0,31

3,21

0,08

2009

0,21

0,30

0,13

1,43

0,05

2010

0,33


0,60

0,06

2,37

0,05

2011

0,67

0,95

0,41

3,34

0,30

2012

0,50

0,77

0,23

3,16


0,11

2013

0,53

0,54

0,51

0,87

0,48

Sơ bộ - Prel. 2014

0,56

0,38

0,73

1,19

0,46

22


11


(Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
(Cont.) Average population by sex and by residence
Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex
Nữ
Female

Nam
Male

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence
Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural

Cơ cấu - Structure (%)
1997

100,00

48,09


51,91

7,49

92,51

2001

100,00

48,29

51,71

9,87

90,13

2006

100,00

48,80

51,20

11,30

88,70


2007

100,00

48,88

51,12

11,61

88,39

2008

100,00

48,95

51,05

11,93

88,07

2009

100,00

48,99


51,01

12,08

87,92

2010

100,00

49,13

50,87

12,32

87,68

2011

100,00

49,26

50,74

12,65

87,35


2012

100,00

49,39

50,61

12,98

87,02

2013

100,00

49,40

50,60

13,03

86,97

Sơ bộ - Prel. 2014

100,00

49,31


50,69

13,11

86,89

23


12

Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố
Average population by district
ĐVT: Người - Unit: Person

2010

2011

2012

2013

Sơ bộ
Prel.
2014

TỔNG SỐ - TOTAL

1.132.285


1.139.925

1.145.588

1.151.640

1.158.053

1. Thành phố Hưng Yên

83.315

84.519

85.452

86.443

110.459

114.211

115.517

116.372

117.277

118.246


99.449

99.998

100.595

101.240

102.061

4. Huyện Yên Mỹ

134.481

135.493

136.417

137.397

138.039

5. Huyện Mỹ Hào

94.091

95.148

95.881


96.666

97.712

6. Huyện Ân Thi

127.838

128.339

128.584

128.844

129.285

7. Huyện Khoái Châu

181.867

182.707

183.152

183.647

184.295

8. Huyện Kim Động


121.882

122.396

122.935

123.500

113.498

9. Huyện Phù Cừ

77.259

77.524

77.709

77.910

78.230

10. Huyện Tiên Lữ

97.892

98.285

98.491


98.716

86.228

2. Huyện Văn Lâm
3. Huyện Văn Giang

13

Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố
Average male population by district
ĐVT: Người - Unit: Person

2010

2011

2012

2013

Sơ bộ
Prel.
2014

TỔNG SỐ - TOTAL

556.251


561.525

565.846

568.916

571.073

1. Thành phố Hưng Yên

40.295

40.933

41.448

42.038

54.209

2. Huyện Văn Lâm

56.543

57.392

58.094

58.708


59.093

3. Huyện Văn Giang

49.238

49.634

50.137

49.780

50.036

4. Huyện Yên Mỹ

66.385

67.000

67.806

67.825

68.004

5. Huyện Mỹ Hào

46.272


46.915

47.476

47.990

48.162

6. Huyện Ân Thi

62.331

62.834

63.017

63.320

63.519

7. Huyện Khoái Châu

89.734

90.389

90.814

91.307


91.410

8. Huyện Kim Động

59.985

60.378

60.762

61.208

56.148

9. Huyện Phù Cừ

37.845

38.141

38.235

38.440

38.502

10. Huyện Tiên Lữ

47.623


47.909

48.057

48.300

41.990

24


14

Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố
Average female population by district
ĐVT: Người - Unit: Person

2010

2011

2012

2013

Sơ bộ
Prel.
2014

TỔNG SỐ - TOTAL


576.034

578.400

579.742

582.724

586.980

1. Thành phố Hưng Yên

43.020

43.586

44.004

44.405

56.250

2. Huyện Văn Lâm

57.668

58.124

58.278


58.569

59.153

3. Huyện Văn Giang

50.211

50.363

50.458

51.460

52.025

4. Huyện Yên Mỹ

68.096

68.493

68.611

69.572

70.035

5. Huyện Mỹ Hào


47.819

48.233

48.405

48.676

49.550

6. Huyện Ân Thi

65.507

65.505

65.567

65.524

65.766

7. Huyện Khoái Châu

92.133

92.318

92.338


92.340

92.885

8. Huyện Kim Động

61.897

62.019

62.173

62.292

57.350

9. Huyện Phù Cừ

39.414

39.383

39.474

39.470

39.728

10. Huyện Tiên Lữ


50.269

50.376

50.434

50.416

44.238

15

Dân số trung bình thành thị phân theo huyện/thành phố
Average urban population by district
ĐVT: Người - Unit: Person

2010

2011

2012

2013

Sơ bộ
Prel.
2014

TỔNG SỐ - TOTAL


139.527

144.184

148.735

150.033

151.816

1. Thành phố Hưng Yên

48.435

49.635

51.504

52.154

52.850

2. Huyện Văn Lâm

18.030

18.815

19.150


19.260

19.319

9.953

10.283

10.350

10.405

10.789

4. Huyện Yên Mỹ

13.769

14.218

14.540

14.595

14.603

5. Huyện Mỹ Hào

13.178


13.982

14.530

14.598

14.656

6. Huyện Ân Thi

8.592

8.836

9.320

9.480

9.512

7. Huyện Khoái Châu

8.030

8.447

8.725

8.750


8.781

8. Huyện Kim Động

9.607

9.814

10.100

10.206

10.256

9. Huyện Phù Cừ

5.364

5.473

5.661

5.700

5.800

10. Huyện Tiên Lữ

4.569


4.681

4.855

4.885

5.250

3. Huyện Văn Giang

25


×