Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

nhóm 9 điểm môn tố tụng dân sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.99 KB, 16 trang )

Học Phần:

LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Anh Đào

DANH SÁCH NHÓM 9

MSSV

LỚP

1. Phan Thị Mỹ Nương

1311461

LHK37A

2. Nguyễn Văn Phúc

1311496

LHK37A

3. Phạm Thị Phương

1311492

LHK37A

4. Phùng Thị Phương


1311485

LHK37AIX:
Chương

5. Nguyễn Thanh Phương

1311488

LHK37A

THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ

6. Nguyễn Văn Phước

1311498

LHK37A

7. Đinh Thị Diễm Phúc (nghỉ học )

1311494

LHK37A

8. La Thu Phương (nghỉ học)

1311483

LHK37A


9. Nguyễn Thị Bích Phương (nghỉ học)

1311493

LHK37A

10. Trần Thị Kiều Oanh (nghỉ học)

1311480

LHK37A


1.1. Phạm vi áp dụng

I. Những quy định

1.2 Đơn yêu cầu và xử lý đơn yêu cầu

chung về thủ tục giải
quyết việc dân sự

1.3. Phiên tòa sơ thẩm giải quyết việc dân sự

Nội dung
1.4 Phiên tòa phúc thẩm giải quyết việc dân sự

II. Thủ tục giải


2.1. Giải quyết việc dân sự(của BLDS) và hôn nhân gia đình

quyết một số việc
dân sự cụ thể

2.2 Giải quyết về lao động, kinh doanh thương mại


I. Những quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
1.2 Phạm
Đơn yêu
cầu
và xử lý đơn yêu cầu
1.1.
vi áp
dụng(Đ361BLTTDS2015)

Người yêu cầu(cơ quan, tổ chức, cá nhân )


khoản
KháiNhững
niệm: quy định của Phần này
được1 áp dụng để giải quyết việc dân sự quy định tại các khoản 1, 2, 3,
Việc4,dân
6, 7,
sự8,là 9việc
và 10
cơ Điều
quan,27,

tổ chức,
các khoản
cá nhân
1, 2,
không
3, 4, có
5, tranh
6, 7, 8,chấp,
10 vànhưng
11 Điều
có yêu
29, cầu
các Tòa
khoản
án 1,
công
2, 3nhận
và 6
Chấp hành viên yêu cầutheo Luật thi hành án dân sự
hoặcĐiều
không
31,công
các khoản
nhận một
1, 2 sự
và kiện
5 Điều
pháp
33 lý
củalàBộ

cănluật
cứ này.
làm phát sinh quyền, nghĩa vụ dân sự, hôn nhân và


gia đình,
Trường
kinh
hợp
doanh,
Phần thương
này không
mại,quy
laođịnh
độngthìcủa
áp mình
dụng hoặc
nhữngcủa
quy
cơđịnh
quan,
khác
tổ chức,
của Bộcáluật
nhân
này
khác;
để giải
yêuquyết
cầu

Nội dung đơn(khoản 2)
Tòa việc
án công
dân nhận
sự. cho mình quyền về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động.

Đơn yêu cầu (Đ362)

Kèm theo đơn yêu cầu, người yêu cầu phải gửi tài liệu, chứng cứ để chứng minh cho yêu cầu của mình
là có căn cứ và hợp pháp(khoản 3)


I. Những quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
1.2 Đơn yêu cầu và xử lý đơn yêu cầu

Trả lại đơn yêu cầu(Đ364)
Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu (Đ363)
Chuẩn
bị xét
đơn hợp
yêu cầu(Đ366)
Những
trường
trả lại đơn:
Thủhạn
tục1 nhận
Thời
tháng đơn tương tự quy định tại khoản 1 Điều 191 của Bộ luật này.
có quyền
yêu cầu hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự;

ThôngNgười
báo yêu
thụcầu
lý không
đơn yêu
cầu(Đ365)
Nếuthời
đơnhạn
chưa
đủhiện:
nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 362 thì Thẩm phán yêu cầu người yêu cầu sửa đổi, bổ sung và khi
Trong
trênghi
TAđầy
thực
Sự việc đã được Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết;
Thời
hạn
03
ngày
làm
việc,
Tòa
phải
thông
hoànYêu
thành
yêu
cầusựsửa
bổ

thìán
tòacứ;
nhân và
thụ lýbáo
đơn.bằng văn bản cho người yêu cầu, người có quyền lợi,
cầu
đương
bổ đổi,
sung
tài sung
liệu,
chứng
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án;
tập người
làmcầu
chứng,
trưng
giámcứ
định,
định
giáđã
tàiđủ
sản;
Khi Triệu
xét thấy
đơn yêu
và tài
liệu,cầu
chứng
kèm

theo
điều kiện thụ lý thì Thẩm phán thực hiện như sau:
nghĩa
vụ
liên
quan
đến
việc
giải
quyết
việc
dân
sự,
Không sửa đổi, bổ sung đơn yêu cầu trong thời hạn quy định; cho Viện kiểm sát cùng cấp về việc Tòa án đã thụ lý
Quyếtbáo
địnhvềđình
việc
trả lạiviệc
đơn;dân sự thụ thụ lý khi nhận được biên lai thu tiền lệ phí
Thông
việcchỉ
nộp
lệ xét
phíđơn
yêuyêu
cầucầu
giảivàquyết
Không
nộp
lệ phí trong thời hạn quy định, trừ trường hợp được miễn hoặc không phải nộp lệ phí hoặc chậm nộp vì sự kiện bất khả

đơn
yêu
cầu.
Quyết
định
mở phiên
quyết
việchoặc
dân không
sự;
Trường hợp người
yêuhọp
cầugiải
được
miễn
phải nộp lệ phí thì Thẩm phán thụ lý việc dân sự kể từ ngày nhận được đơn yêu
kháng, trở ngại khách quan;
Tòa
phải gửi
ngay quyết
phiên
họp giải
quyết việc dân sự và hồ sơ việc dân sự cho Viện kiểm sát cùng cấp để nghiên cứu.
Nộián
dung
chính
của định
vănmở
bản
thông

báo:
cầu.
rúthọp
đơnđểyêu
TòaNgười
án phảiyêu
mởcầu
phiên
giảicầu;
quyết việc dân sự trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ra quyết định mở phiên họp.

o
oo •
oo

o •

o •

••
••

oo
o •

• Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật.


I. Những quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
1.3. Phiên tòa sơ thẩm giải quyết việc dân sự


o

Những người tham gia phiên họp(Đ367)


• dung
Nội
Người
quyết
yêuđịnh:
cầu hoặc người đại diện
QĐ• được
Người
gửibảo
chovệViện
quyền
kiểm
và lợi
sátích
cùng
hợpcấp,
pháp
người
của họ
yêu cầu giải quyết việc dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến việc giải
• Người
quyết
việc dân
cósự

quyền
tronglợi,
thời
nghĩa
hạn vụ
05 liên
ngàyquan
làm hoặc
việc, người
kể từ ngày
đại diện
ra quyết
hợp pháp,
định. người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của họ
QuyếtKiểm
định sát
giảiviên
quyết việc dân sự(Đ370)

o QĐ
Quyết
có hiệu
địnhlực
việc
pháp
thay
luật
đổicủa
người
Tòa tiến

án cóhành
liên quan
tố tụng(
đếnĐ368)
việc thay đổi hộ tịch của cá nhân phải được Tòa án gửi cho Ủy ban nhân dân nơi đã
• kýViệchộthay
đăng
tịch của
đổi Thẩm
cá nhân
phán,
đó theo
Thưquy
ký phiên
định của
họpLuật
do Chánh
hộ tịch.
án của Tòa án đang giải quyết việc dân sự đó quyết định
• Chánh
Quyết
định giải
quyết
hiệu
lựcquyết
phápđịnh
luật của Tòa án được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Tòa án (nếu có), trừ
án Tòa
án việc
trên dân

một sự
cấpcótrực
tiếp
• Việc
quyết
định thay
có chứa
tại khoản
Điều kiểm
109 của
luật
này.
đổi thông
Kiểm tin
sát quy
viênđịnh
do Viện
trưởng2 Viện
sát Bộ
cùng
cấp
quyết định
o Thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự(Đ369)


I. Những quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự
1.4 Phiên tòa phúc thẩm giải quyết việc dân sự

o


Kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự(Đ371): Người yêu cầu, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến việc giải quyết việc
dân sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp, Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp có quyền kháng nghị

o
o
o

Thời hạn kháng cáo, kháng nghị(Đ372)
Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị (Đ373)
Những người tham gia phiên họp phúc thẩm (Đ374)




o

Kiểm sát viên Viện kiểm sát cùng cấp
Người có đơn kháng cáo, người đại diện hợp pháp, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của họ
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người đại diện hợp pháp, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của họ

Thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm (Đ375)


II. Thủ tục giải quyết một số việc dân sự cụ thể
2.1. Giải quyết việc dân sự(trong BLDS) và hôn nhân gia đình

2.1.1 Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn
trong nhận thức, làm chủ hành vi.

Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong

oo Quyền
yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận
nhậnlàm
thức,
chủ
hành vi(Đ378)
thức,
chủlàm
hành
vi(Đ376)

o •Quyền
cầu hủy
bỏliên
quyết
định
mộthữu
người
Người yêu
có quyền,
lợi ích
quan,
cơ tuyên
quan, tổbốchức
quanmất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
•hoặc
Người
niên không
khảthức,
năng làm

nhậnchủ
thức,
làm vi(Đ
chủ hành
cóthành
khó khăn
trong đủ
nhận
hành
379)vi do tình trạng thể chất, tinh thần nhưng chưa đến mức mất năng lực

o

o

hành vi dân sự
Quyết
định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, bị
Chuẩn bị xét đơn yêu cầu(Đ377)

hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi(Đ 380)

Tòa án có thể trưng cầu giám định sức khỏe, bệnh tật của người bị yêu cầu tuyên bố bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc giám định
pháp y tâm thần đối với người bị yêu cầu tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự.


II. Thủ tục giải quyết một số việc dân sự cụ thể
2.1. Giải quyết việc dân sự(trong BLDS) và hôn nhân gia đình
2.1.2 Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú


Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú(Đ381)

Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú(Đ382)

Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú(Đ383)

Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú( Đ 384)

Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú(Đ 385)

Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú(Đ386)


II. Thủ tục giải quyết một số việc dân sự cụ thể
2.1. Giải quyết việc dân sự(trong BLDS) và hôn nhân gia đình
2.1.3 Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích
2.1.4 Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người là đã chết
2.1.5 Thủ tục giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn
Quyền yêu cầu tuyên bố một người là đã chết(Đ

Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích

Đ387

Điều 396

391)

• Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản
khi ly hôn

Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích

Đ388

Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người
là đã chết(Đ 392)



Đ389

Điều 397

Hòa
giảibố
và một
côngngười
nhận mất
thuận
tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi
Quyết định
tuyên
tích
ly hôn

Quyết định tuyên bố một người là

Đ390

Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định


tuyên bố một người là đã chết(Đ
Hủy bỏ đã
quyết
định
tuyên
bố
một
người
mất
tích
chết(Đ393)
394)

Quyết định hủy bỏ quyết định
tuyên bố một người là đã
chết(Đ 395)


2.1 Thủ tục
giải
quyết
2.1 THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG

HIỆU.
yêu cầu
tuyên bố
2.6 Thủ tục
giải quyết


văn bản
công

2.2 Thủ
tục giải
quyết yêu

cầu tuyên
chứng

Công chứng là việc công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch dân sự
bố hợp
dân sự liên
hiệu
khác bằng văn bản (sau đây gọi là hợp đồng, giao dịch), tính chính xác, hợp pháp, không trái đạo đức xã hội của bản dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng
đồng lao
quan đến
các việc

KHÁI NIỆM

Việt sang tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt (sau đây gọi là bản dịch) mà theo quy định của pháp luật phải công chứng hoặc

việc bắt
giữ tàu

bay, tàu
biển

ĐIỀU KIỆN


2.5 Thủ

động vô

2.2cáVỀ
nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng.
hiệu; thỏa
LAO
ước lao
ĐỘNG,
động tập
KINH
thể vô
DOANH
hiệu
THƯƠN
2.3quy
Thủ
tụccủa pháp luật về công chứng
Khi có căn cứ cho rằng việc công chứng có vi phạm pháp luật theo
định

tục công

G MẠI

xét tính hợp

nhận kết


2.4 Thủ

pháp của

quả hòa

tục giải

cuộc đình

giải thành

quyết các

công

Công chứng viên đã thực hiện việc công chứng, người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, cơ quan nhà
THẨM QUYỀN

của tòa án

việc dân

nước có thẩm quyền có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu.

sự liên

quan đến
hoạt động

thuong


Phải có các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 362 BLTTDS 2015

Đơn yêu cầu tuyên

Kèm theo đơn yêu cầu, người yêu cầu phải gửi tài liệu, chứng cứ để chứng minh cho yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu là

bố văn bản công

có căn cứ và hợp pháp.

chứng vô hiệu
Thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu là 01 tháng, kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu; hết thời hạn
này, Tòa án phải ra quyết định mở phiên họp để xét đơn yêu cầu

Sau khi thụ lý đơn, Tòa án có thẩm quyền phải thông báo ngay cho tổ chức hành nghề công chứng, Công chứng viên đã thực hiện việc
công chứng, người yêu cầu công chứng, người có quyền, lợi ích liên quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Viện kiểm sát cùng cấp.
Chuẩn bị xét đơn
THỦ
TỤC

yêu cầu tuyên bố
văn bản công

Trong thời hạn chuẩn bị xét đơn yêu cầu, nếu người yêu cầu rút đơn yêu cầu thì Tòa án ra quyết định đình chỉ việc xét đơn yêu cầu.

chứng vô hiệu


Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ra quyết định mở phiên họp, Tòa án phải mở phiên họp để xét đơn yêu cầu

Tòa án chấp nhận đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu. Ra quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu.
Quyết định văn bản
công chứng vô hiệu
Tòa án không chấp nhận đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu


THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG
THỦ TỤC
2.2 THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU; THỎA ƯỚC TẬP THỂ LAO ĐỘNG VÔ HIỆU

KHÁI NIỆM
Gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính

THẨM QUYỀN
Giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của

hợp pháp của cuộc đình công

cuộc đình công


nghĩa vụ cung cấp tài liệu,
Đình công là sự ngừng việc tạm thời,
chứng cứ đối với việc xét và
tự nguyện và có tổ chức của tập thể
quyết định về tính hợp pháp
lao động để giải quyết tranh chấp lao
của cuộc đình công tại Tòa án

động tập thể.
được thực hiện theo quy định
của Bộ luật này.

Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh quyết định



Tòađồng
án nhân
dân cấp
xảy
ra đình công
thành lập Hội
xét tính
hợp tỉnh
phápnơi
của
cuộc

Thủ tục gửi đơn, nhận đơn,



NHỮNG NGƯỜI THAM GIA
giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết
Quyết định về tính hợp pháp của
PHIÊN HỌP
định về tính hợp pháp của cuộc đình
cuộc đình công

công



đình công. có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình

pháp của cuộc đình công phải nêu

Thẩm pháncông.
được phân công chủ trì việc giải

rõ lý do và căn cứ để kết luận tính



quyết đơn yêu
phải ra
địnhcómở
phiên
Tòacầu
án nhân
dânquyết
cấp cao
thẩm
quyền giải



Quyết định của Tòa án về tính hợp


họp xét tínhquyết
hợp pháp
cuộc
đìnhnghị
công.
khángcủa
cáo,
kháng
đối với quyết định

hợp pháp của cuộc đình công.



Nếu cuộc đình công là bất hợp pháp

Hội đồng xét
pháp dân
của cấp
cuộctỉnh
đình
củatính
Tòahợp
án nhân
về công
tính hợp pháp

thì người lao động đang tham gia

phải mở phiên

họp xét
hợp
pháp
của vi
cuộc
của cuộc
đìnhtính
công
trong
phạm
thẩm quyền

đình công phải ngừng ngay đình

đình công.. theo lãnh thổ.

công và trở lại làm việc.



Tòa án nhân dân cấp cao
phải có văn bản yêu cầu
chuyển hồ sơ vụ việc để xem
xét, giải quyết.



Hội đồng phúc thẩm phải
tiến hành xét kháng cáo,
kháng nghị đối với quyết

định về tính hợp pháp của
cuộc đình công..


THỦ TỤC

2.3 THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

Trọng tài Thương mại là phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh trong hoạt
động thương mại được tiến hành theo trình tự, thủ tục do các bên thỏa thuận hoặc
theo quy định của pháp luật.

KHÁI NIỆM

Nộp đơn kiện
và thụ lý đơn
kiện

THẨM QUYỀN

Tổ chức phiên

Thành lập hội
Tự vệ của bị

đồng trọng tài,

Chuẩn bị giải


đơn 

lựa chọn trọng

quyết

tài viên

họp giải quyết
Hòa giải.

tranh chấp và
quyết định
trọng tài


2.4 THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢ THÀNH NGOÀI TÒA ÁN

Kết quả hòa giải vụ việc ngoài Tòa án được Tòa án xem xét ra quyết định công nhận là kết quả hòa giải thành vụ
việc xảy ra giữa cơ quan, tổ chức, cá nhân do cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền có nhiệm vụ hòa giải đã hòa

KHÁI NIỆM

giải thành theo quy định của pháp luật về hòa giải.
THỦ TỤC

Các bên tham gia thỏa thuận hòa giải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.

ĐIỀU KIỆN


Các bên tham gia thỏa thuận hòa giải là người có quyền, nghĩa vụ đối với nội dung thỏa thuận hòa giải. Trường hợp nội dung
thỏa thuận hòa giải thành liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người thứ ba thì phải được người thứ ba đồng ý.

Một hoặc cả hai bên có đơn yêu cầu Tòa án công nhận.

Nội dung thỏa thuận hòa giải thành của các bên là hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội, không nhằm trốn tránh nghĩa vụ với Nhà nước hoặc người thứ ba.


TòaQUYẾT
án nhânVIỆC
dân DÂN
cấp tỉnh
nơi có
cảngĐẾN
hàngVIỆC
không,
sân
bayTÀU
màBAY,
tàu bay
bịBIỂN
yêu cầu bắt
2.5 THỦ TỤC GIẢI
SỰ LIÊN
QUAN
BẮT
GIỮ
TÀU
giữ hạ cánh có thẩm quyền quyết định bắt giữ tàu bay.

THẨM QUYỀN
CỦA TÒA ÁN BẮT
GIỮ TÀU BAY, TÀU
BIỂN

Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi có cảng biển, cảng thủy nội địa mà tàu
KHÁI NIỆM

biển bị yêu cầu bắt giữ đang hoạt động hàng hải có thẩm quyền quyết
định bắt giữ tàu biển

THỦ TỤC BẮT
GIỮ TÀU BAY,

Thủ tục giải quyết việc dân sự liên quan đến việc bắt giữ tàu bay, tàu biển được thực hiện theo quy định của pháp luật về bắt

TÀU BIỂN

giữ tàu bay, tàu biển. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển Số: 57/2010/NĐCP và Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay Số: 11/2010/UBTVQH12.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Bộ luật tố tụng dân sự 2015
2. />3. />4. />__the end__



×