SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
ÁN K T C U BTCT S
SÀN S
1
N TOÀN KH I LO I B N D M
H tên sinh viên:HU NH NH T PHÚC
L p: XD11A1
s : 64
Tính toán và c u t o sàn s
các s li u sau:
n toàn kh i có s đ m t b ng nh hình v , v i
L1= 2,1m L2= 5m
Ho t t i ptc= 400 (daN/m2)
H s np= 1,2
I.
U
:
1. M t b ng b trí d m sàn:
2. Kích th c : 1 = 2,1 ,
3. Ho t t i : Giá tr tiêu chu n
2
=5
= 400
/
2
,h s v
t t i n=1,2
1
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUN H O
4. V t li u s d ng: Bê tơng B15 ; c t thép c a b n AI ; c t thép d c d m lo i
AI , AII ; c t thép đai d m lo i AI .
5. S li u tính tốn :
Bê tơng B15 có : = 8,5
,
= 0,75
,
= 23. 103
C t thép lo i AI : = 225
;
= 175
; = 21. 104
C t thép lo i AII : = 280
;
= 225
II. TÍNH TỐN B N SÀN :
1. S đ tính , nh p tính tốn c a b n :
a. Ch n kích th c ti t di n :
i v i b n sàn :
1
2100
Chi u dày b n sàn: hb =
L1 =
= 70
và chi u dày c a b n
30
30
th ng: hb = 70÷100mm
V y ch n hb = 70mm
Đối với dầm phụ : Nhòp dầm là ldp =l2=5m(chưa phải là nhòp tính toán).
S b ch n kích th
c d m ph :
- Tính chiều cao dầm ph :
Ch n
1 1
hdp ( )l2 (417mm 312mm)
12 16
=
- Tính bề rộng dầm ph :
1 1
bdp ( )hdp (200 100)mm
2 4
Ch n
=
V y kích th c d m ph (200x400)mm.
Đối với dầm chính : Nhòp dầm chính là : ldc=3.l1=3.2,1= 6,3m.
S b ch n kích th c d m chính:
1 1
- Tính chiều cao dầm chính : hdc ( )ldc (630 394)mm
10 16
Ch n
=550mm
1 1
- Tính bề rộng dầm chính: bdc ( )hdc (250 125)mm .
2 4
Ch n
=250mm
V y kích th c d m chính (250x550)mm.
- Xét tỷ số :
l2
5
2,38 2
l1 2,1
2
SV : HUNH NH T PHC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYấN H O
Nh v y b n thu c b n d m Cú chi u dy b n : =70mm.
tớnh toỏn , c t theo ph ng c nh ng n 1 d i b n r ng 1m tớnh :
M t c t A-A
b. Nh p tớnh toỏn :
+ Nhũp bieõn: lob l1
3bdp
2
2,1
3.0, 2
1,8m 1800mm
2
+ Nhũp giửừa: lo = l1 bdp = 2,1- 0,2 = 1,9 m= 1900mm
Cheõnh leọch giửừa caực nhũp :
1,9 1,8
.100% 5, 26%. < 10% => l y l0 tớnh
1,9
toỏn .
Xem nh d m u nh p .
2. Xỏc nh t i tr ng :
T nh t i l tr ng l ng cỏc l p c u t o sn .
V i c u t o sn nh hỡnh v ,g m 4 l p :
1
2
1.G ch ceramic ,tr ng l
1,1
ng 0,25kN/
2
,n =
3
3
2.V a lút: 18kN / m 2cm ; n=1,2
4
3
3.Bờ tụng sn : 25kN / m 7cm ;
n=1,1
3
4.V a tụ : 18kN / m 2cm ; n=1,2
_ Hỡnh cỏc l p c u t o sn .
3
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Do dãy b n r ng 1m , nên :
- T nh t i tính toán :
g=[0,25.1,1+18.0,02.1,2+25.0,07.1,1+18.0,02.1,2].1m = 3,064 (kN/m)
- Ho t t i tính toán :
p = pc .n.1(m) = 4.1,2.1 = 4,8 (kN/m)
- T ng t i tính toán :
q = g+p = 3,064+4,8 = 7,864 (kN/m )
3. Xác đ nh n i l c :
Moment
nh p biên :
q.lo 2 7,864.1,92
Mob
2,58kN.m
11
11
Moment
g i th 2 :
q.lo 2
7,864.1,92
Mob
2,58kN.m
11
11
Moment
Mog
nh p gi a , g i gi a :
q.l0 2
7,864.1,92
1, 77kN.m
16
16
S đ tính :
S đ tính b n sàn
4
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUN H O
Bi u đ momen b n sàn.
4. Tính tốn c t thép :
Chuẩn bò số liệu để tính toán:
+ Bêtông : với cấp độ bền B15: Rb=8,5.103 kN / m2
+ Loại thép: Thép A-I: Rs=Rsc=225.103 kN / m2 .
- Tính toán cốt thép cho bản theo cấu kiện chòu uốn tiết diện hình chữ nhật
với kích thước: b.hb = 1000 . 70 mm2.
- Đối với bản : hb=70 mm, ban đầu chọn a = 2cm cho mọi tiết diện.
- Với a :Là khoảng cách từ mép dưới BT đến trọng tâm thép ở vùng kéo.
- Tính h0=hb-a = 70 – 20 = 50 mm.
Sàn sử dụng bê tông có cấp độ bền B15, thép AI, cho nên : R =0,455.
- Tính
m
M
M
M
2
2
R b .b.h o
8500.1.0, 05
21, 25
1 1 2. m
Ki m tra đi u ki n :
m
R
0, 455
- Diện tích cốt thép tính theo công thức:
.R b .b.ho .8500.1.0, 05 4
As
Rs
225000
.10 18,89. (cm2 )
5
SV : HUỲNH NH T PHÚC
Kiểm tra hàm l
MSSV : 11510302060
ng c t thép :
GVHD : TR N TH NGUN H O
As
As
min
b.h0 1000.50
Ta có bảng tính toán cốt thép:
-B ng tính c t thép :
Tiết diện
M
(kN.m)
Nhòp biên
2,58
Gối 2
Chọn cốt
As
%
(ch n)
thép
As(cm2)
0,121
0,13
2,45
8a 200
2,51 0,502
2,58
0,121
0,13
2,45
8a 200
2,51 0,502
Gối giữa
1,77
0,083 0,087
1,65
6a170
1,66 0,332
Nhòp Giữa
1,77
0,083 0,087
1,65
6a170
1,66 0,332
m
Sau khi tính toán ta kiểm tra hàm lượng , ta thấy hàm lượng thép lớn hơn
min =0,05%, và nằm trong khoảng hợp lý (0,3-0,9%) cho nên tiết diện hợp lý.
5. Ch n và b trí c t thép :
- Ch n c t thép nh trong b ng trên .
- B trí thép nh hình v :
T s :
=
480
306,4
= 1,57 < 3
+ û gối, đoạn vươn cốt thép mũ ở gối lấy bằng
l
=525mm
4
Ch n 550mm .
+ Với cốt thép mũ biên của bản, đoạn vươn cốt thép mũ lấy bằng
l
350 mm
6
Chọn 400mm.
6
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUN H O
Cốt thép phân bố :
Vì 2
l2
2,38 3 . Suy ra diện tích cốt thép phân bố >=20%diện tích
l1
cốt thép dọc.
2
Sơ bộ chọn 6 a250 As 1,13cm 20%. As cốt thép dọc chòu lực
Với nhòp biên và gối thứ 2: 20%.2,51 = 0,502cm2<1,13 cm2.
Với nhòp giữa và gối : 20%.1,66= 0,332<1,13 cm2
Tất cả đều thoả mãn điều kiện trên.
-
III. TÍNH TỐN D M PH
1. S đ tính tốn :
- D m ph là d m liên t c 3 nh p . Tính theo s đ có xét bi n d ng d o .
- Kích th c d m ph thi t k là : bdp=200mm , hdp=400mm.
- Kích th c d m chính : bdc=250mm , hdc= 550mm .
- Nh p tính tốn : + i v i gi a nh p : l0=l2-bdc = 5000-250 =4750mm.
+
3
3
2
2
i v i nh p biên : l0b = l2 - bdc = 5000 - .250 = 4625mm .
7
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
Chênh lệch giữa các nhòp:
GVHD : TR N TH NGUN H O
4, 75 4, 625
.100% 2, 63%
4, 75
Chênh lệch giữa các nhòp lo, lob không lớn, nên ta tính toán dầm liên
tục đều nhòpl0=4750m.
2. Xác đ nh t i tr ng :
a. T nh t i :
- Tải do bản sàn truyền xuống: gb = g.l1=3,064.2,1 = 6,5(kN/m)
- Tónh tải do tải trọng bản thân dầm:
gd=(hdp –hb).bdp.n. = (0,4- 0,07).0,2.25.1,2 = 1,9(kN/m)
- Tổng t nh tải tính toán: g1= gb + gd=6,5+1,9=8,4(kN/m)
b. Ho t t i :
Pd = Pb.l1.= 4,8.2,1=10,08(kN/m)
c. T ng t i tr ng tính tốn :
qd = g1 + Pd =8,4+10,08=18,5 (kN/m).
T s :
g1
=
10,08
8,4
= 1,2 .
S đ tính tốn :
3. Tính tốn và v bi u đ bao n i l c :
a) Tính tốn và v bi u đ bao moment :
Lợi dụng tính chất đốâi xứng, ta chỉ vẽ biểu đồ bao mômen cho một nửa hệ.
- Tung độ biểu đồ mô men nhánh dương được xác đònh :M =
1.qd .l0 2
8
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUN H O
- Tung độ nhánh âm được xác đònh :M =
Hệ số 2 : giá trò phụ thuộc vào tỷ số :
2.qd .l0 2
pd
=2 và vào vò trí của tiết diện.
g1
B ng giá tr moment c a d m ph :
HỆ SỐ
NH P
Nhánh d
V TRÍ
Tung đ bi u di n đ th bao
moment
Nhánh âm
ng
2 ( )
1 ()
qd .l02
Nhánh d
(kN.m)
Nhánh âm
(kN.m)
ng
0
0
0
1
0,065
27,13
2
0,09
37,6
0,425L0
0,091
3
0,075
31,3
4
0,02
8,35
1
5
2
0,5L0
417,4
38
-0,0715
-29,84
6
0,018
-0,0224
7,51
-9,35
7
0,058
0,0084
24,2
3,51
0,0625
26,1
9
SV : HUỲNH NH T PHÚC
-
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
nh p biên, M âm tri t tiêu ti t di n cách mép g i th 2 m t đo n:
X1 = k.lo = 0,211.4,75 1m
Momen d ng tri t tiêu cách g i t a 2 m t đo n = 0,15l0
i v i nh p biên: X2 = 0,15.lo = 0,15.4,75 = 0,7125m
i v i nh p gi a: X3 = 0,15.lo= 0,15.4,75=0,7125 m
Bi u đ l c c t:
0,75m
0,75m
= 0,4.q1.l0 = 0,4.18,5.4,75=35,15 kN
= -0,6.q1.l0= -0,6.18,5.4,75=-52,73 kN
=/
/=
= 0,5.q1.l0= 0,5.18,5.4,75=44 KN
Bi u đ bao moment (kN.m) :
Bi u đ bao l c c t (kN):
4. Tính toán và b trí c t thép :
- C t thép d c d m s d ng thép AI (Rs=225 Mpa) và bêtông B15 (Rb= 8,5
Mpa; Rbt= 0,75 Mpa)
10
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUN H O
= 0,665 và
= 0,444
- C t thép đai d m ph s d ng thép AI (RSW = 175 Mpa)
Ki m tra l i kích th c ti t di n đã ch n :
- Tiến hành tính toán theo tiết diện hình chữ nhật kích thước bdp=200mm,
hdp=400mm.
- Ban đầu chọn a = 3,5cm cho mọi tiết diện.
Với a :Là khoảng cách từ mép dưới BT đến trọng tâm thép ở vùng kéo.
Dầm phụ được tính toán theo sơ đồ biến dạng dẻo. Ở nhòp, mô men tính
toán là mô men dương nên nên tiết diện tính toán là tiết diện chữ T. Ở
gối tựa, mô men tính toán mà mô men âm nên tiết diện tính toán là tiết
diện chữ nhật nhỏ.
Trước khi tính toán cần kiểm tra lại tiết diện dầm phụ, theo kết quả
nghiên cứu, theo sơ đồ có xét biến dạng dẻo, tại tiết diện có khớp dẻo
phải thỏa điều kiện hạn chế 0,3.
Tại tiết diện giữa nhòp điều kiện hạn chế luôn thỏa.
Tại tiết diện gối, tiết diện tính toán là tiết diện ch nhật bdpxhdp, nên
kiểm tra theo công thức:
ho r .
M
M
2.
Rb .b
Rb .b
ho=h-a = 400 – 35 = 365mm
Tại tiết diện gối có mô men âm lớn nhất về trò số : M= -29,84 kN.m
2.
29,84
M
2.
0, 265m
8500.0, 2
Rb .b
Ta có : ho 0,365 r .
i.
M
0, 265
Rb .b
Cho nên tiết diện thỏa điều kiện hạn chế.
Tính c t d c
- T i ti t di n nh p: V i momen d ng, b n cánh ch u nén và ti t di n
tính tốn là ti t di n ch T.
11
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Có hdp = 400mm
Ch n: a = 3,5 mm -> h0 = hdp– a = 400 – 3,5= 365mm
0
2
Sf
= 0,5.1,9 = 0,95
-> Ch n Sf = 600 mm
5
= = 0,83
6
6
b’f = 2Sf + bdp = 2.600 + 200 = 1400 mm
- Xác đ nh v trí tr c trung hòa:
Mf = Rb.b'f.h’f.(h0 – h’f/2) =8,5.1400.70.(365-70/2)= 274,89 kN.m
Mf = 274,89 kN.m > MB= 38 kN.m
V y tr c trung hòa qua cánh, tính c t thép v i ti t di n hình ch nh t l n:
(b’fxhdp) = (1400x400)mm
Tính
=
=
=
<
. 2 85.140.36,52 15,85.10 6
.
=1- 1
Tính
.
.
. 0
As =
T i ti t di n
= 0,444
2
=
.85.140.36,5
2250
As = 193,044. (m2)
g i: V i momen âm, c t thép tính theo ti t di n ch nh t nh :
(bdp, hdp) = (200x400) mm.
Tính
Tính
=
=
=
<
. . 2 85.20.36,52 2,265.10 6
=1- 1
As =
.
= 0,444
2
. . 0
=
.85.20.36,5
2250
As =27,58. (m2)
i u ki n h n ch khi tính theo s đ d o:
0,3
12
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
K t qu tính c t thép d c c a d m ph qua b ng sau:
Cách tính As
và k t qu
(cm2)
Ti t di n
M
(kNm)
Nh p biên
38
0,024
0,0243
As = 4,69
Nh p gi a
26,1
0,0165
0,017
As = 3,28
G iB
29,84
0,13
0,14
As = 3,86
Ki m tra hàm l
=
As/bh0 %
2 12+1 18
As = 4,805
3 12
As = 3,39
2 12+1 14
As = 3,8
0,66%
(th a)
0,46%
(th a)
0,5%
(th a)
ng thép:
= 0,05% < <
ii.
Ch n c t thép
(mm2)
=
100% =
0,665.85
2800
100% = 2,02%
Tính c t ngang:
Rb = 8,5 Mpa; Rbt = 0,75 Mpa; Rsw = 175 Mpa
- T i ti t di n bên trái g i 2: Qmax = 52,73 kN
i u ki n :
Qmax = 52,73kN<0,33.Rb.bdp.ho = 0,33.8,5.103.0,2.0,365 = 204,765kN
=> m b o bê tông không b phá ho i b i ng su t nén chính trên ti t di n
nghiêng.
Qmax = 52,73 kN>0,6.Rbt.bdp.h0 = 0,6.0,75.103.0,2.0,365= 32,85 kN
=> Bê tông không đ kh n ng ch u l c c t, ph i tính c t ngang (c t đai).
- Ch n thép đai 6 (as = 0,283cm2), s nhánh đai n = 2
Asw = n.as = 2.0,283 = 0,566 cm2= 5,66.10-5 m2
- Tìm b
c đai tính toán:
13
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
52,73 2
2
qsw =
8
.
Stt =
- Ch n b
. 02
.
=
8.0,75.10 3 .0,2.0,365 2
175.10 3 .5,66.10 5
=
17,39
=17,39 kN/m
= 0,57 m = 570mm
c đai theo c u t o:
V i hdp = 400mm <450mm :
Sct
=
2
400
2
= 200
150
ch nSct = 150mm
Smax =
B
2
0
1,5
=
1,5.0,75.10 3 .0,2.0,365 2
52,73
= 0,568
= 568 mm
c đai thi t k Stk = S1 = min(Stt, Sct, Smax) = min(570, 150, 568) = 150 mm
3
V i hdp = 400mm : S2
4
=
3.400
4
= 300
500
Ch n S1 = Stk = 150mm ( 6a150 ); S2 =250mm ( 6a250)
- B trí c t đai:
Nh p gi a:
Vùng đ t c t đai dày = L/4 = 5000/4 = 1250mm =>Ch n 1300 mm
Vùng đ t c t đai th a = Lob – 2.1300 = 4750 – 2.1300 = 2150 mm
Nh p biên:
Vùng đ t c t đai dày = L/4 = 5000/4 = 1250 mm =>Ch n 1300 mm
Vùng đ t c t đai th a = L0 – 2.1300 = 4625– 2.1300 = 2025 mm
- V trí c t thép nh p :
L/6= 5000/6 = 833,33mm =>ch n 850mm
iii. Tính c t xiên:
Ki m tra kh n ng ch u c t c a c t đai đã ch n:
qsw =
Qu(min) =
.
=
8
175.10 3 .5,66.10 5
. .
0,15
2
0.
= 66 kN/m
= 8.0,75. 103 . 0,2. 0,3652 . 66
14
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Qu(min) = 102,72kN > Qmax = 52,73 kN
V y không c n tính c t xiên cho d m ph .
B trí thép d m ph :
15
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
IV. TÍNH D M CHÍNH
1. S đ tính:
- D m chính là d m liên t c 4 nh p đ c tính theo s đ đàn h i.
- Nh p tính toán: l0 = 3l1 = 3.2100 = 6300 mm
- Ti t di n d m: bdc = 250mm;
hdc = 550mm
- Ti t di n c t: 300x300mm
S đ tính d m chính :
2. Xác đ nh t i tr ng
T nh t i:
Do tr ng l ng b n thân c a d m ph và b n truy n xu ng:
G1 = g1.l2 = 8,4.5 = 42 kN
Do tr ng l ng b n thân d m chính quy v l c t p trung:
G2 = . .bdc.(hdc –hb).l1
= 1,1.25.0,25.(0,55 – 0,07).2,1 = 6,93 kN
=> T ng t nh t i t p trung: G = G1 + G2 = 42 + 6,93 = 48,93 kN
Ho t t i:
P = P1.l2 = (ptc.np.l1).l2 = 10,08.5 = 50,4 kN
3. Tính và v bi u đ bao momen
L i d ng tính đ i x ng c a s đ tính, đ v bi u đ bao momen cho d m
chính.
tìm giá tr n i l c nguy hi m nh t t i m i ti t di n d m, c n ph i xét các
tr ng h p đ t t i nh sau:
16
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
-Bi u đ bao momen
Tung đ c a bi u đ bao mômen t o ti t di n b t k c a t ng tr
đ
ng h p đ t t i
c xác đ nh theo công th c:
MG =
.G.L0=
. 48,93.6,3 = .308,26(kN.m)
MP =
.P.L0= . 50,4.6,3 = .317,52(kN.m)
17
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Xác đ nh tung đ bi u đ bao momen (kN.m)
Ti t di n
S đ
1
2
3
1
2
G iB
3
4
G iC
0,2338
0,143
-0,286
0,079
0,111
-0,19
MG
73,37
44,08
-88,16
24,35
34,22
-58,57
0,286
0,238
-0,143
-0,127
-0,111
-0,095
MP1
90,81
75,57
-45,41
-40,33
-35,24
-30,16
-0,048
-0,095
-0,143
0,206
0,222
-0,095
MP2
-15,24
-30,16
-45,41
-40,33
-35,24
-30,16
-0,048
-0,048
61,92
-15,24
-0,321
4
5
MP3
71,88
37,9
-101,92
-0,031
-0,063
-0,095
MP4
-10,05
-10,11
-30,16
6
MP5
MP6
-0,286
55,46
35,24
0,036
3,81
7,62
7
32,92
11,43
-0,143
-7,41
-26,25
-0,19
85,72
65,6
60,33
-90,81
-45,4
0.095
-30,16
0
30,16
18
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
V bi u đ bao :
-
T
T
T
T
T
T
h
h
h
h
h
h
p (a)+(b): cho giá tr
p (a)+(c): cho giá tr
p (a)+(d): cho giá tr
p (a)+(e): cho giá tr
p (a)+(f): cho giá tr
p (a)+(g): cho giá tr
Ti t di n
Moment
1
d ng c c đ i
d ng c c đ i
âm c c ti u g
âm c c ti u g
d ng c c đ i
d ng c c đ i
2
nh p 1, nh p 3
nh p 2, nh p 4
i 2
i 3
g i th 2
g i th 3
G iB
3
4
G iC
M1 = MG + MP1
164,2
119,65
-133,57
-15,98
-1,02
-88,73
M2 = MG + MP2
58,13
13,92
-133,57
89,76
104,71
-88,73
-190
51,27
96,14
-73,81
-118,32
79,81
69,46
-149,38
16,94
7,97
M3 = MG + MP3
145,25
81,98
M4 = MG + MP4
63,53
24,08
M5 = MG + MP5
77,18
51,7
M6 = MG + MP6
159,09
109,68
-148,49
-5,81
34,22
-28,41
Mmax
164,2
119,65
-76,73
89,76
104,71
-28,41
-15,98
-1,02
-149,38
Mmin
58,13
13,92
-76,73
-190
-103,97
19
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
20
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Bi u đ bao momen d m chính (kNm)
4. Tính và v bi u đ bao l c c t:
Ta có quan h gi a mômen và l c c t : “ o hàm mômen chính là l c c t”
M’ = Q = tan
Xét 2 ti t di n a,b cách nhau 1 đo n x ; chênh l ch mômen gi a 2 ti t di n là
M = Ma – Mb . L c c t gi a 2 ti t di n Q =
B ng xác đ nh tung đ c a bi u đ l c c t ( KN)
S
đ
a
b
c
d
e
f
g
o n
1 -I
QG
QP1
QP2
QP3
QP4
QP5
QP6
34,94
43,19
-7,21
34,22
-4,79
1,81
40,82
III
-14
-7,21
-7,21
-16,18
-4,79
1,81
-9,58
II - 2
-62,92
-57,61
-7,21
-66,58
-4,79
1,81
59,98
2III
III IV
53,58
2,42
52,82
64,21
40,77
-8,97
14,41
4,65
2,42
2,42
13,81
-9,63
-8,97
14,41
IV
-3
-44,28
2,42
-47,98
-36,59
-60,03
-8,97
14,41
21
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Xác đ nh tung đ bi u đ bao l c c t :
o n
1 –I
I – II
II – 2
2 – III
III – IV
IV – 3
Q1 = QG + QP1
78,13
-21,21
-120,53
56
7,07
-41,86
Q2 = QG + QP2
27,73
-21,21
-70,13
106,4
7,07
-92,26
Q3 = QG + QP3
69,16
-30,18
-129,5
117,79
18,46
-80,87
Q4= QG + QP4
30,15
-18,79
-67,71
94,35
-4,98
-104,31
Q5= QG + QP5
36,75
-12,19
-61,11
44,61
-4,32
-53,25
Q6= QG + QP6
75,76
-23,58
-122,9
68
19,06
-29,87
Qmax
78,13
-12,19
-61,11
117,79
19,06
-29,87
Qmin
27,73
-30,18
-129,5
44,61
-4,98
-104,31
S đ
Bi u đ bao l c c t (kN):
22
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
23
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
Bi u đ bao l c c t
5. Tính toán c t thép:
5.1. Tính c t thép d c:
- S d ng thép AII (Rs=280 Mpa) và bêtông B15 (Rb=8,5Mpa;
Rbt=0,75Mpa)
->
=0,654 và
a. T i ti t di n
= 0,436
nh p: V i momen d
ng, c t thép tính theo ti t di n ch T.
Ta có: hdc =550mm
Gi s : anh p = 60mm -> h0 = hdp – anh p = 550 – 60 = 490 mm
0
Sf
2
=
2
2
31
6
= 2,375
= 1,05
-> Ch n Sc = 800 mm
b’f = 2Sf + bdc = 2.800+250 = 1850mm
Xác đ nh v trí tr c trung hòa:
Mf = Rb.b’f.h’f .(h0 – h’f/2) = 85.185.7.(49-7/2)=500,84kN.m
Mf = 500,84kN.m > MMax = 190kN.m
24
SV : HUỲNH NH T PHÚC
MSSV : 11510302060
GVHD : TR N TH NGUYÊN H O
V y tr c trung hòa qua cánh, tính toán v i ti t di n hình ch nh t l n:
(b’f xhdc ) = (1850x550)mm.
Tính:
.10 4
=
=1- 1
=
=
37,76.10 2
. 2 85.185.492
.
2
= 0,642
.
As =
= 0,436
.
. 0
= .
85.185.49
2800
A=275,2.
b. T i ti t di n g i: V i momen âm, c t thép tính theo ti t di n ch nh t nh :
(
,
) = (250x550)mm.
=
Gi thi t: ag i = 7mm ->
Tính:
As =
.10 4
=
. . 2 85.25.48 2
=
=1- 1
2
Ki m tra hàm l
= 0,436
= 0,642
. . 0 85.25.48
=
2800
.
- ag i = 55-7=48cm
As = 36,43.
ng thép:
= 0,05% < <
=
K t qu tính đ
.
. 100% =
0,642.8,5
280
. 100% = 1,95
c trình bày qua b ng
As
Ch n c t thép
M
Ti t di n
Nh p biên
(kNm)
164,2
2
0,043
0,044
Asc
(cm )
(%)
Ch n
12,24
1,02
3 16+2 20
(cm2)
12,31
25