Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Phản ứng của thị trường với thông tin doanh nghiệp nhà nước thoái vốn trên thị trường chứng khoán việt nam giai đoạn 2011 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 19 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

------------

ĐỀ TÀI: Phản ứng của thị trường với thông tin doanh
nghiệp nhà nước thoái vốn trên thị trường chứng khoán
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015

Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS.Võ Xuân Vinh
Lớp
: 16D1NHNC51904
Sinh viên thực hiện
: Nhóm 3
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Trần Mỹ Anh
Lê Bá Hanh
Nguyễn Văn Hư
Nguyễn Vy Lê My
Phạm Thị Quỳnh Như
Nguyễn Phạm Anh Thi
Nguyễn Thảo Uyên


TP.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 03 năm 2016

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


-----------............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh, ngày….. tháng..… năm


DANH SÁCH NHÓM THỰC HIỆN
-----------ST
T

HỌ TÊN


01

TRẦN MỸ ANH

02

LÊ BÁ HANH

03

NGUYỄN VĂN HƯ

04

NGUYỄN VY LÊ MY

05

PHẠM THỊ QUỲNH NHƯ (NT)

06

NGUYỄN PHẠM ANH THI

07

NGUYỄN THẢO UYÊN

MSHV

7701240569A
7701241151A
7701240628A
7701240419A
7701240422A
7701250967A
7701241217A

ĐÁNH GIÁ


Phân công công việc các thành viên trong nhóm lần 1
STT
1
2
3
4
5
6
7

Họ tên
Lê Bá Hanh
Nguyễn Văn Hư
Trần Mỹ Anh
Nguyễn Thảo Uyên
Nguyễn Phạm Anh Thi
Nguyễn Vy Lê My
Phạm Thị Quỳnh Như


Phân công
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 1 đến 44
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 45 đến 88
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 89 đến 132
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 133 đến 176
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 177 đến 220
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 221 đến 264
Tìm dữ liệu mã chứng khoán 265 đến 308
Tổng hợp

Phân công kiểm tra chéo dữ liệu của các thành viên trong nhóm lần 2
STT

Họ tên

Phân công

1

Nguyễn Văn Hư

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 1 đến 44
Tổng hợp.

2

Trần Mỹ Anh

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 45 đến 88



3

Lê Bá Hanh

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 89 đến 132

4

Nguyễn Phạm Anh Thi

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 133 đến 176
Tổng hợp.

5

Nguyễn Thảo Uyên

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 177 đến 220

6

Phạm Thị Quỳnh Như

Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 221 đến 264
Tổng hợp.

7

Nguyễn Vy Lê My


Kiểm tra dữ liệu mã chứng khoán 265 đến 308

I. GIỚI THIỆU SỰ KIỆN NGHIÊN CỨU:

Thoái vốn là một hình thức rất phổ biến trong đầu tư, khi mà các nhà đầu tư cá nhân
hay tổ chức muốn rút vốn đầu tư của mình.
Đề tài nhóm 3 nghiên cứu là nghiên cứu phản ứng của thị trường thông qua chỉ
tiêu lợi nhuận bất thường khi xuất hiện thông tin doanh nghiệp nhà nước thoái vốn
trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015.
Tin doanh nghiệp nhà nước thoái vốn sẽ gồm hai ngày: ngày đăng tin thông báo
giao dịch và ngày thông báo kết quả giao dịch. Nhóm thấy cả hai ngày đều có thể ảnh


hưởng đến lợi nhuận bất thường của cổ phiếu nên nhóm nghiên cứu sự kiện doanh
nghiệp nhà nước thoái vốn, nhóm tìm cả hai ngày: đăng tin thông báo giao dịch thoái
vốn và thông báo kết quả giao dịch thoái vốn.
II. QUY TRÌNH TÌM KIẾM,KIỂM TRA SỰ KIỆN:
1. Nguồn lấy dữ liệu:
-

Lấy thông tin ngày sự kiện: ngày đăng tin thông báo giao dịch thoái vốn và ngày
thông báo kết quả giao dịch thoái vốn nhà nước trên trang web: Sàn giao dịch
chứng khoán TPHCM

-

( trong giai đoạn từ năm 2011 đến

năm 2015.

Nguồn lấy thông tin dữ liệu giá, khối lượng giao dịch của cổ phiếu ở trang web
của Vietstock: trong giai



đoạn từ năm 2011 đến năm 2015.
2. Các bước thực hiện:
Bước 1: Thống kê các mã chứng khoán giao dịch trên sàn HOSE trên trang
có 308 mã chứng khoán.



Bước 2: Tìm dữ liệu cho từng mã chứng khoán về phần vốn cổ đông của mỗi công
ty tại cuối năm 2010 nếu có cổ đông nhà nước thì tiếp tục tìm hiểu.


Đối với các cổ phiếu không có thông tin tỷ lệ sở hữu nhà nước trên trang Vietstock
thì tìm trong báo cáo thường niên của công ty năm 2010.



Bước 3: Tìm kiếm tỷ lệ sở hữu của cổ đông nhà nước tại cuối năm 2015
Kiếm thông tin trên trang Vietstock


Lấy thông tin trên trang sở giao dịch chứng khoán TP. HCM ()
để đối chiếu




Bước 4: Lập bảng so sánh vốn cổ phần sở hữu nhà nước giữa 2 thời điểm cuối
năm 2010 và cuối năm 2015 nếu thấy sự khác biệt về phần vốn cổ đông nhà nước
giữa hai thời điểm thì chắc chắn trong giai đoạn 2011-2015 cổ phiếu đó có sự kiện
thoái vốn nhà nước.



chứng
khoán

Trước năm 2011 (cuối năm 2010 hoặc
trong năm 2010) - lấy trên vietstock

Ngày

Số lượng cổ
phần nhà nước

Tỷ lệ sở
hữu NN

Số cổ phần nhà nước hiện tại (năm
2016 hoặc gần nhất) - lấy trên
vietstock

Ngày

Số lượng cổ
phần NN


Tỷ lệ sở
hữu NN

Tỷ lệ sở
hữu Nhà
nước lấy
trên
trang
HOSE
Tỷ lệ sở
hữu

+ Tuy nhiên để tránh để tránh lấy sót sự kiện: có đăng tin thoái vốn Nhà
nước, nhưng giao dịch không thành công -> vốn cổ phần nhà nước không đổi,
nhóm rà soát tất cả thông tin trên trang của các cổ phiếu
trước năm 2011 có nhà nước nắm giữ cổ phần để xem có thông báo thoái vốn
nhà nước không.
+ Dựa vào bảng chênh lệch vốn cổ phần nhà nước trong giai đoạn 2011-2015
có thay đổi vốn cổ phần trên thông tin vốn sở hữu của Vietstock. -> đây là chắc
chắn có sự kiện -> Nhóm rà soát lại, xem có lấy sót sự kiện nào thuộc trường
hợp này không.


Bước 5: vào trang Sàn giao dịch chứng khoán TPHCM

( />
tìm mã chứng khoán đó, sau đó đọc các thông tin trong khoảng thời gian phần
vốn cổ đông nhà nước tại các doanh nghiệp có sự thay đổi.



 Bước 6: Tìm ngày giờ công bố sự kiện đó, sau đó tổng hợp vào 1 file để lấy dữ

liệu cho ngày sự kiện.
+ Dữ liệu Data theo mẫu bảng Excel là ngày sự kiện +/- 15 ngày giao dịch (không
tính thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
+ Ngày công bố thông tin nếu trước 15h chiều ngày giao dịch bình thường thì
ngày T=0 (ngày sự kiện) là ngày đó , còn nếu ngày công bố thông tin sau 15h
chiều các ngày giao dịch bình thường hoặc là ngày lễ, thứ bảy, chủ nhật thì ngày
T=0 là ngày làm việc tiếp theo. Sau khi có ngày sự kiện, tìm thông tin giao dịch
của cổ phiếu (giá đóng cửa, giá tham chiếu và khối lượng giao dịch) trên trang
Vietstock ( />

+ Dữ liệu chỉ số VNIndex và khối lượng giao dịch thị trường lấy từ trang
. Khối lượng giao dịch thị trường và chỉ số VNINDEX tìm kiếm
giống như tìm dữ liệu từng mã chứng khoán, lấy giá đóng cửa, giá tham chiếu và
khối lượng giao dịch


II. THÔNG TIN CẦN LẤY CHO LỊCH SỰ KIỆN:
Các thành viên trong nhóm lấy dữ liệu giao dịch cổ phiếu dựa trên các tiêu chí sau:
-

Mã Chứng khoán
Ngày sự kiện
Giá đóng cửa.
Khối lượng giao dịch
Giá đóng cửa có điều chỉnh (giá tham chiếu)
VnIndex, VnIndex tham chiếu.
Khối lượng giao dịch thị trường



Kết luận:
Nhóm đã tìm được các 78 sự kiện thoái vốn nhà nước của 30 công ty:
+ Sự kiện thông báo thoái vốn nhà nước: 34
+ Sự kiện thông báo kết quả thoái vốn nhà nước: 44
III . TÍNH LỢI NHUẬN BẤT THƯỜNG (LNBT):
Lợi nhuận bất thường = Lợi nhuận thực tế - Lợi nhuận kỳ vọng.
Lợi nhuận thực tế = Log(Giá đóng cửa / Giá tham chiếu)
Lợi nhuận kỳ vọng = Log (VNINDEX / VNINDEX tham chiếu)

Kết quả của nhóm 3 như sau: Nhóm xét trong 2 khung thời gian: khung 15 ngày
trước và sau ngày sự kiện (khung 15 ngày) và khung 5 ngày trước và sau ngày sự
kiện (khung 5 ngày)
1/ Sự kiện thông báo thoái vốn:
LNTB 5 ngày

LNTB 15 ngày

Tổng số sự kiện LNBT dương

19

24

Tổng số sự kiện LNBT âm

15

10


LNTB 5 ngày

LNTB 15 ngày

25

32

2/ Sự kiện báo cáo kết quả thoái vốn:

Tổng số sự kiện LNBT dương


Tổng số sự kiện LNBT âm

19

12

3/ Thống kê lợi nhuận bất thường theo ngày t
Số ngày
Tổng số ngày t có LNBT TB dương
Tổng số ngày t có LNBT TB âm
Tổng số ngày t có LNBT TB dương
Tổng số ngày t có LNBT TB âm
Tổng số ngày t có LNBT TB dương
Tổng số ngày t có LNBT TB âm

24
7

12
3
11
4

Khung thời gian
Tổng [-15,0,15]
Tổng [-15,0,15]
Trước ngày thông báo
Trước ngày thông báo
Sau ngày thông báo
Sau ngày thông báo

Nhận xét: Theo kết quả của nhóm; số lượng sự kiện, cũng như số ngày t có LNBT
dương nhiều hơn LNBT âm nhưng không theo quy luật=> nhà đầu tư không có phản ứng
theo một xu hướng rõ ràng (tích cực hoặc tiêu cực trước sự kiện thoái vốn nhà nước).


Bảng 1: thống kê số sự kiện có lợi nhuận bất thường dương, âm

STT


CK

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

APC
APC

APC
APC
BHS
BHS
BMI
BMI
C47
C47
CMX
CMX
FPT
FPT
FPT
FPT
FPT
FPT
HAI
HAI
IJC
IJC
IJC
IJC
LAF
LAF
LGC
LGC
NSC
NSC
NT2
PET


LNTB 5 ngày
số
ngày
trong
LNBT
Tổng LNBT
khung
TB
sự
kiện
11
2.94%
0.27%
11
0.88%
0.08%
11
-1.44%
-0.13%
11
7.13%
0.65%
11
2.56%
0.23%
11
1.45%
0.13%
11

-1.88%
-0.17%
11
1.69%
0.15%
11
-3.65%
-0.33%
11
3.61%
0.33%
11
-5.31%
-0.48%
11
-1.12%
-0.10%
11
2.80%
0.25%
11
-2.06%
-0.19%
11
-1.02%
-0.09%
11
1.98%
0.18%
11

-0.22%
-0.02%
11
1.98%
0.18%
11
1.80%
0.16%
11
23.52%
2.14%
11
5.60%
0.51%
11
0.78%
0.07%
11
-3.32%
-0.30%
11
3.93%
0.36%
11
3.74%
0.34%
11
-0.53%
-0.05%
11

-14.90%
-1.35%
11
2.13%
0.19%
11
3.08%
0.28%
11
4.30%
0.39%
11
6.25%
0.57%
11
2.07%
0.19%

LNTB 15 ngày
số
ngày
trong Tổng
LNBT
khung LNBT
TB
sự
kiện
31
7.90%
0.25%

31
2.67%
0.09%
31
0.34%
0.01%
31
7.91%
0.26%
31
5.68%
0.18%
31
4.01%
0.13%
31
0.73%
0.02%
31
7.04%
0.23%
31
0.02%
0.00%
31
-4.13%
-0.13%
31
-6.16%
-0.20%

31 -14.11%
-0.46%
31
2.84%
0.09%
31
-0.03%
0.00%
31
-1.89%
-0.06%
31
4.41%
0.14%
31
1.80%
0.06%
31
2.81%
0.09%
31 23.69%
0.76%
31 34.26%
1.11%
31 10.59%
0.34%
31
-3.86%
-0.12%
31

-1.76%
-0.06%
31
5.94%
0.19%
31
5.57%
0.18%
31
6.87%
0.22%
31
-4.37%
-0.14%
31
3.45%
0.11%
31
-0.36%
-0.01%
31
6.49%
0.21%
31
9.09%
0.29%
31
2.75%
0.09%


Ghi chú

Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn

Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn


33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56

57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

PET
PTC
PTC
RAL
RAL
RDP
RDP
RIC
RIC
SAM
SAM
SC5

SC5
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SFI
SSC
SSC
STG
STG
STT
STT
STT
SZL
TBC
TBC
TBC
TCM
TCM
TSC
TSC
VNE


11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11

11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11

-1.22%
-4.70%
-0.13%
3.86%
-1.87%
5.97%
1.90%
-2.41%
-0.37%
-3.54%
7.20%
0.77%
-0.56%
0.23%
2.83%
2.97%
2.94%
3.81%

-4.56%
4.32%
-1.51%
-0.10%
-1.41%
-2.32%
-2.55%
3.01%
4.03%
0.02%
-5.42%
-2.81%
-2.00%
-2.27%
-0.77%
1.50%
3.23%
4.25%
-0.79%
-5.46%
9.66%
-4.57%
4.55%

-0.11%
-0.43%
-0.01%
0.35%
-0.17%
0.54%

0.17%
-0.22%
-0.03%
-0.32%
0.65%
0.07%
-0.05%
0.02%
0.26%
0.27%
0.27%
0.35%
-0.41%
0.39%
-0.14%
-0.01%
-0.13%
-0.21%
-0.23%
0.27%
0.37%
0.00%
-0.49%
-0.26%
-0.18%
-0.21%
-0.07%
0.14%
0.29%
0.39%

-0.07%
-0.50%
0.88%
-0.42%
0.41%

31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31

31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31

-2.32%
9.22%
5.64%
6.21%
-3.03%
9.98%
12.46%
5.36%
2.15%
3.89%
4.86%
9.63%

2.96%
3.57%
-0.80%
7.36%
6.02%
4.02%
-3.26%
1.54%
-7.16%
-3.83%
-4.38%
8.04%
1.22%
-1.11%
-6.23%
-1.46%
-0.54%
6.98%
3.31%
3.39%
0.77%
0.75%
5.84%
7.76%
-4.69%
-8.74%
17.94%
3.74%
9.43%


-0.07%
0.30%
0.18%
0.20%
-0.10%
0.32%
0.40%
0.17%
0.07%
0.13%
0.16%
0.31%
0.10%
0.12%
-0.03%
0.24%
0.19%
0.13%
-0.11%
0.05%
-0.23%
-0.12%
-0.14%
0.26%
0.04%
-0.04%
-0.20%
-0.05%
-0.02%
0.23%

0.11%
0.11%
0.02%
0.02%
0.19%
0.25%
-0.15%
-0.28%
0.58%
0.12%
0.30%

Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn

Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn


74
75
76
77
78


VNE
VNM
VNM
VNG
VNG

11
11
11
11
11

3.32%
-0.61%
4.55%
2.90%
1.87%

0.30%
-0.06%
0.41%
0.26%
0.17%

31
31
31
31
31


Bảng 2: thống kê lợi nhuận bất thường theo ngày t

t

-15
-14
-13
-12
-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

Tổng
LNBT
LNBT
TB
-1.83%
-0.02%
8.89%
0.11%
27.28%
0.35%
19.39%
0.25%
16.27%
0.21%
6.60%
0.08%
17.44%
0.22%
-0.44%
-0.01%
15.03%
0.19%
18.62%
0.24%
15.35%
0.20%

3.87%
0.05%
15.37%
0.20%
-3.96%
-0.05%
29.22%
0.37%
3.77%
0.05%
0.43%
0.01%
17.34%
0.22%
-15.23%
-0.20%
-2.04%
-0.03%
12.35%
0.16%
14.66%
0.19%
4.16%
0.05%
14.72%
0.19%
-3.88%
-0.05%
3.35%
0.04%

27.34%
0.35%
-23.04%
-0.30%

8.95%
1.43%
8.70%
17.05%
5.32%

0.29%
0.05%
0.28%
0.55%
0.17%

Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn
Thông báo thoái vốn
Báo cáo kết quả thoái vốn


13
14
15

7.58%
13.47%

16.07%

0.10%
0.17%
0.21%



×