Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD- Giáo trình mastercam x9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.6 MB, 92 trang )

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Lời nói đầu
Không phải ai cũng có điều kiện tiếp cận được với những tài liệu hướng dẫn chất lượng,
hoặc có thể mua những tài liệu có phí từ trang web www.cachdung.com, do đó tài liệu này
sẽ giúp bạn thỏa mãn được mong mỏi ham học hỏi của mình, thích hợp cho sinh viên,
những người sắp đi làm, hoặc những người đã đi làm muốn tham khảo thêm phần mềm mới
hoặc tìm hiểu thêm tính năng của phiên bản mastercam X9 mà bạn sử dụng. Tài liệu cơ bản
dành cho người mới học nên việc áp dụng vào thực tế sẽ cần có thời gian, bạn cần tìm hiểu
thêm các tài liệu về thực hành gia công trên chi tiết thực tế, có thể là chi tiết cơ bản hoặc chi
tiết khuôn.
Đi làm thì bạn sẽ có lương đúng không nào? Vì vậy hãy chuẩn bị tốt nền tảng để tìm một
công việc vừa phù hợp với đam mê, sở thích nhưng cũng thỏa mái với điều kiện của bạn
nữa, như bạn muốn làm văn phòng không thích đi nhiều thì học phần lập trình là lựa chọn
hợp lý, ngoài ra nếu bạn muốn tiết kiệm thời gian đầu đời, muốn làm ngay những gì mình
thích mà không phải đợi lâu thì có thể tham khảo các khóa học tại www.advancecad.edu.vn,
chúng tôi luôn sẵn sàng để phục vụ bạn.
Bạn cũng có thể ghé trang web của chúng tôi để tìm thêm các tài liệu miễn phí, có thể ủng
hộ sự làm việc nghiêm túc của đội ngũ giảng viên Advance Cad bằng cách giới thiệu các
khóa học của chúng tôi đến mọi người, chúng tôi vẫn luôn cố gắng để chia sẻ những tài liệu
mới đến cộng đồng cơ khí.
Tài liệu nếu có sai sót bạn vui lòng hồi âm cho chúng tôi để chúng tôi khắc phục. Email to:


65
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Thiết kế
Hướng dẫn vẽ chi tiết như sau:


66
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
1.1.Ta vẽ đường tròn Ø80, Ø60 , Ø15

1.2.Ta vẽ đường tròn Ø40, Ø20,
Đầu tiên từ tọa độ góc ta vẽ đường line kích thước 140 mm.

Tiếp theo ta vẽ đường line tiếp tuyến với 2 đường tròn lớn Ø80, Ø40.
Ta thực hiện như sau:
67
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Chú ý:
Ở đây các bạn sau khi chọn Line ta đưa chuột lại gần đường tròn sẽ thấy sáng lên chúng ta
nhấp chuột trái thì tự động lúc này Line và đường tròn sẽ tiếp xúc với nhau.
Kết quả như sau:

Như vậy ta gần hoàn thiện chi tiết ,tiếp theo chúng ta vẽ chi tiết còn lại.
1.3.Ta vẽ lục giác nội tiếp đường tròn Ø30.
Create => Polygon
68
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN



TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Corner: đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Flat: đường tròn nội tiếp đa giác.
1.4.Vẽ phần còn lại.
Nhìn vào hình ban đầu ta thấy các cạnh và các cung cách nhau 8 mm,để làm một cách
nhanh và chính xác đây tôi dùng lệnh offset.

69
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Lúc này mastercam xuất hiện hộp thoại Offset.

Thẻ Mode ta chọn coppy, giá trị offset là 8mm.
Nhấn vào từng cạnh và đường tròn mà ta cần offset vào bên trong ,kết quả như sau:

70
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Ta fillet để bo tròn các các cạnh R= 8 mm,R = 5 mm.

Kết quả như sau:

Ta dùng lệnh Trim để cắt xén đi những chi tiết thừa.

71
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Nhấn vô từng cạnh thừa cho ta kết quả như sau:

Như vậy chúng ta đã vẽ xong chi tiết hoàn chỉnh tiếp theo ta sẽ đi gia công nó .
6.Tạo đường chạy dao 2d.
Ta có chi tiết như sau:

72
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Yêu cầu gia công :
Khai báo phôi chừa lượng dư gia công các mặt 2mm và kẹp phôi 5mm.
6.1 Chuẩn bị phôi và thiết lập các thông số .
Default : chọn nhanh máy phay

Lúc này thẻ Toolpaths manager xuất hiện bạn nhấn Stock setup.

Xuất hiện hộp thoại Thẻ Machine Group properties.

73
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN



TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Program  : tên chương trình
Thẻ Toolpath configuration
Assign numbers sequentially : đánh số thứ tự từng con dao
Wam of duplicate tool numbers : cảnh báo khi có sự trùng số thứ tự con dao.
Thẻ stock setup

74
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Stock plane : khung nhìn của phôi
Ở đây ta có 7 khung nhìn khác nhau top,back,fornt,bottom,right side,left side and iso
khung nhìn ta đây là sử dụng top.
Shape : về hình dạng phôi có thể thiết lập theo 4 hình dạng như sau.
Retangular : phôi khối hình hộp chữ nhật ,khi chọn dạng phôi này sẽ hiển thị với 3
kích thước theo phương x,y,z.
Solid : phôi sẽ mô hình khối mà bạn đã thiết kế trong môi trường của mastercam.

File : phôi được thiết lập đến 1 file có sẵn đuôi Stl.

75
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Cylinder : phôi hình trụ tròn có 2 thông số quyết định kích thước phôi là đường kính
và chiều dài phôi.

Display : cho phép hiển thị phôi dưới dạng
_Wire frame : phôi kiểu khung dây.
_Solid : phôi dạng khối.
_Stock Origin in view coordinates : gốc tọa độ của phôi

Select corners : xác định tọa độ phôi bằng cách xác định kích thước phôi qua 2 điểm
khi phôi của bạn dạng hình hộp chữ nhật.
Bounding box : Tạo kích thước phôi bao quanh chi tiết bằng nhập giá trị nhập vào.
All surface : chọn chi tiết dạng mặt .
All solid : Phôi được chọn dưới dạng khối.
Ở đây bạn chọn Bounding box xuất hiện hộp thoại .

76
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Sau khi thiết lập phôi xong .

Mastercam cung cấp cho ta các chiến lượt chạy dao như sau:
Contour : chạy theo biên dạng mở rộng các rãnh và quét lại biên dạng chi tiết.

Pocket : đây là chiến lượt phay hốc ,túi,đây là phương pháp làm rỗng vùng vật liệu
của chi tiết vùng này có thể kín (closed), có thể hở (open) hoặc có ốc đảo (island).

77

WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Face : phay mặt đầu ,vạt mặt phôi.

Drill: khoan lỗ ,tạo ren ,khoét mở rộng lỗ.

78
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Engraving :Tao đường dao khắc chữ trên bề mặt .

High speed : chạy dao cao tốc

6.2 Kiểu chạy dao vạt phẳng mặt đầu.
Toolpaths => Face => hộp thoại xuất hiện bạn nhấn OK. .

Hộp thoại chain xuất hiện bạn chọn biên dạng gia công .OK
79
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Chain : cho phép bạn chọn những cuỗi liên tiếp nhau.

Point : cho phép bạn chọn điểm.
Window: cho phép quét trực tiếp trên biên dạng đã vẽ.
Area :cho phép bạn chọn vùng để gia công.
Singer : cho phép bạn chọn từng đoạn thẳng.
Polygon :
Vector : cho phép bạn chọn vector dẫn hướng cho đường chạy dao.
Partial : cho phép bạn chọn toàn bộ biên dạng.

Unseclet : bỏ chọn biên dạng đường dẫn bạn chọn trước đó.
Unsecletall :bỏ chọn tất cả biên dạng ,đường dẫn bạn chọn trước đó.

80
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Sau khi bạn chọn xong sẽ xuất hiện hộp thoại 2d Toolpaths –Facing.

Tool : chọn dụng cụ cắt
Kích hoạt dụng cụ cắt Filter active chọn dao phay.

Kích chuột phải xem thông số dao cũng như tạo dao mới.
Lick right=> edit tool xuất hiện hộp thoại

81
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD


Trong hộp thoại này các bạn nhập vào các thông số và kích thước của dao.
Cutting diameter : đường kính lớn nhất của lưỡi cắt
Secondarry diameter: đường kính của dụng cụ cắt
Overall length : chiều dày của dụng cụ cắt
Cutting length : chiều dày đế dao
Sau khi thiết lập các thông số xong các bạn nhấn Finish.

82
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


Nếu bạn cần tìm các hướng dẫn, video miễn phí khác, có thể vào các web chia sẻ bên dưới:

Tập hợp các khóa học phần mềm kỹ thuật miễn phí

Tập hợp tất cả tài liệu phần mềm CAD CAM miễn phí mới nhất

Tập hợp tài liệu kỹ thuật miễn phí, đồ án luận văn

Video hướng dẫn tự học phần mềm CAD CAM miễn phí

Một số tài liệu KỸ THUẬT độc quyền


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Tool diameter : đường kính dao.
Corner radius : bán kính dao.
Tool name : tên dao.
Toll  : số hiệu dao.
Length offset : Số hiệu bù trừ chiều dài dao.

Head  : số hiệu đầu dao.
Diameter offset : số hiệu bù trừ đường kính dao.
Spindle direction : hướng quay trục chính.
CW : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.
CCW : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.
Feed rate : lượng ăn dao (G98 mm/ph).
Spindle speed : Tốc độ trục chính (G97 v/ph).
Plunge rate : tốc độ đâm dao theo phương z.
Retract rate : Tốc độ lùi dao theo phương z.
Holder : thiết lập thông số đầu kẹp.

83
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Open library : mở thư viên có sẵn mastercam.
New library : tạo thư viện mới.
New holder : tạo dụng cụ cắt mới
Các bạn chọn thẻ Open library :

Cut Parameter :thông số điều khiển dao.

84
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Stye : kiểu chạy dao
Zigzag : đường chạy dao cắt thuận và cắt nghịch ( chạy dao theo kiểu thuận từ bên

này qua bên kia phôi rồi dịch dao ngang rồi chạy ngược về).
One way : dao chỉ cắt thuận hoặc nghịch ( khi phay hết dao nhất lên quay về bên
xuất phát dịch ngang 1 bước rồi tiếp tục cắt).
One pass : chỉ cắt 1 đường.
Tip comp : kiểu bù dao
Center : bù tâm dao
Tip : bù đỉnh dao
Across overlap : khoảng cách giữa tâm dao với đường biên của phôi .
Có 3 trường họp như sau:
Thứ 1: > 50 % đường chạy dao sẽ nằm ngoài đường biên (chain) của phôi.

Thứ 2: = 50% đường chạy dao ngoài cùng sẽ nằm trên đường chạy biên (chain) ủa phôi.

Thứ 3: < 50 % đường chạy dao sẽ nằm trong đường biên (chain) của phôi.
85
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Along overlap : khoảng cách dao vượt quá đường biên của phôi theo đường chạy dao.

Approach distance : khoảng cách dao ở ngoài phôi trước khi bắt đầu gia công.

Exit distance : khoảng cách dao thoát ra ngoài phôi sau khi kết thúc chu trình.
86
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD


Max Stepover : giá trị lớn nhất của bước dịch dao ngang giữa 2 đường chạy dao liền kề.

Clim: phay thuận .
Conventional : phay nghịch.
Rought angle : Góc của đường chạy dao họp với phương X.
0 0 đường chạy dao song song với phương X.
900 đường chạy dao vuông góc với trục X.
450 đường chạy dao họp với trục X 450 .
Move between cuts : kiểu chạy dao giữa 2 đường chạy dao.
Linear : đường thẳng ( G1).
Hight speed loops : cung tròn.
Rapid : Đường thẳng (G0).
Stock to leave on floors : để lại lượng dư phần đáy .

Depth cuts : chiều sâu cắt
87
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD

Max rough step: chiều sâu cắt lớn nhất.
# Finish cuts : Số lần cắt lớp cắt cuối cùng
Finish step : chiều sâu lớp cắt cuối cùng.
Keep tool down : không rút dao lên mặt phẳng an toàn mà giữ nguyên vị trí dao
trong suốt quá trình gia công.
Subprogram : xuất ra chương trình
Absolute: giá tương tuyệt đối.
Incremental: giá trị tương đối.


Linking parameters:
88
WWW.CACHDUNG.COM-WWW.ADVANCECAD.EDU.VN


×