Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

CÔNG ƯỚC SOLAS 74 Chuong V (bản tiếng việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.63 KB, 44 trang )

Chơng V

Ch ừ ỗ n g V
An toĂn hĂng hăi
Trang
1

Phm vi p dũng.......................................................................................................

345

2

nh nghỉa ....................................................................................................................

345

3

Min giăm vĂ từỗng ẵừỗng .................................................................................

346

4

Cănh bo hĂng hăi ..................................................................................................

347

5


Nghiẻp vũ dỳ bo vĂ cănh bo thội tiặt .......................................................

347

6

Dch vũ tuãn tra pht hiẻn bng .......................................................................

349

7

Tệm kiặm vĂ cửu nn ..............................................................................................

350

8

Cc tẽn hiẻu cửu sinh .............................................................................................

350

9

Nghiẻp vũ khẽ từỡng ................................................................................................

350

10


Tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ........................................................................................

351

11

Hẻ thõng bo co ca tĂu ..........................................................................................

353

12

Dch vũ giao thỏng hĂng hăi ..............................................................................

354

13

Thiặt lp vĂ thỳc hiẻn hồ trỡ hĂnh hăi ..........................................................

355

14

nh bin trn tĂu.....................................................................................................

355

15


Nguyn tc thiặt kặ buóng li, thiặt kặ vĂ bõ trẽ hẻ thõng, thiặt b
hĂng hăi vĂ cc quy trệnh buóng li ...............................................................

356

16

Băo dừởng thiặt b ....................................................................................................

356

17

Tẽnh từỗng thẽch ẵiẻn tữ........................................................................................

357

18

Ph duyẻt, kièm tra, tiu chuán chửc nng ca cc hẻ thõng,
thiặt b hĂng hăi vĂ thiặt b ghi cc sõ liẻu hĂnh trệnh..........................

357

Cc yu cãu vậ trang b ẵõi vối cc hẻ thõng vĂ thiặt b hĂng
hăi .....................................................................................................................................

359

20


Thiặt b ghi sõ liẻu hĂnh trệnh ............................................................................

364

21

Bổ lut mơ hiẻu quõc tặ vĂ Sọ tay IAMSAR .............................................

365

22

Khă nng quan st tữ buóng li .......................................................................

365

23

Hẻ thõng di chuyèn cho hoa tiu .....................................................................

367

24

Sứ dũng cc hẻ thõng kièm sot dạn ẵừộng vĂ/hoc v trẽ vĂ tõc
ẵổ tĂu ..............................................................................................................................

370


25

Hot ẵổng ca my li ..........................................................................................

370

26

My li: Thứ vĂ thỳc tp .......................................................................................

371

27

Hăi ẵó vĂ ản phám hĂng hăi ..............................................................................

372

19

343


Chơng V
28

Ghi cc hot ẵổng hĂnh hăi vĂ bo co hĂng ngĂy .............................

372


29

Tẽn hiẻu cửu sinh sứ dũng cho cho tĂu, my bay hoc ngừội khi
b tai nn........................................................................................................................

373

30

Nhựng hn chặ vậ khai thc ..............................................................................

373

31

Thỏng bo hièm ho ..............................................................................................

373

32

Thỏng tin yu cãu trong thỏng bo hièm ho ..........................................

374

33

Tệnh huõng cảp cửu: Trch nhiẻm vĂ th tũc ...........................................

376


34

An toĂn hĂnh hăi vĂ trnh cc tệnh huõng nguy hièm .........................

377

34-1 Quyận ch ẵổng ca thuyận trừờng ..............................................................

378

35

378

Viẻc lm dũng cc tẽn hiẻu cảp cửu ...............................................................

Phũ lũc ca chừỗng V
Quy ẵnh vậ quăn lỷ, hot ẵổng vĂ tĂi chẽnh ca hot ẵổng tuãn tra
pht hiẻn bng ờ Bc i tày dừỗng

344


Chơng V
Quy ẵnh 1
Phm vi p dũng
1
Trữ khi cĩ quy ẵnh ẵc biẻt khc, chừỗng nĂy p dũng cho tảt că cc
tĂu hot ẵổng trn tảt că cc tuyặn, trữ:

.1

cc tĂu quàn sỳ, tĂu hăi quàn vĂ cc tĂu khc mĂ ch tĂu hoc
ngừội khai thc tĂu lĂ Chẽnh ph thĂnh vin Cỏng ừốc vĂ chì sứ
dũng cho cc hot ẵổng phi thừỗng mi ca Chẽnh ph; vĂ

.2

cc tĂu chì hot ẵổng trong vùng Hó Lốn ờ Bc Mỵ trong cc khu
vỳc sỏng nõi liận vối cc hó ẵĩ chăy vậ phẽa ẵỏng cho ẵặn phẽa
thảp ca ẵp St Lambert Lock ờ Montreal thuổc tình Quebec
Canada.

Tuy nhin, cc tĂu quàn sỳ, tĂu hăi quàn vĂ cc tĂu khc mĂ ch tĂu hoc
ngừội khai thc tĂu lĂ Chẽnh ph thĂnh vin Cỏng ừốc vĂ chì sứ dũng cho cc
hot ẵổng phi thừỗng mi ca Chẽnh ph ẵừỡc khuyặn khẽch p dũng cc yu
cãu ca chừỗng nĂy nặu thảy hỡp lỷ vĂ cĩ thè p dũng ẵừỡc.
2
Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè quyặt ẵnh phăi p dũng ẵặn mửc ẵổ nĂo
ẵĩ nhựng yu cãu ca chừỗng nĂy ẵõi vối cc tĂu chì hot ẵổng trong cc vùng
nừốc nổi thuý trong ẵừộng cỗ sờ ẵừỡc thiặt lp phù hỡp vối lut quõc tặ.
3
Phãn kặt hỡp nõi cửng ca tĂu ẵáy hoc kặt hỡp vối tĂu ẵừỡc ẵáy, khi
thiặt kặ nhừ lĂ mổt tĂu kắo ẵc chng vĂ sĂ lan kặt hỡp phăi ẵừỡc xem lĂ mổt
tĂu ẵỗn khi p dũng chừỗng nĂy.
4
Chẽnh quyận hĂng hăi phăi xc ẵnh mửc ẵổ cc yu cãu ca quy ẵnh
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 vĂ 28 khỏng p dũng ẵõi vối
cc loi tĂu sau:
.1


tĂu cĩ tọng dung tẽch dừối 150 thỳc hiẻn mi tuyặn hĂnh trệnh;

.2

tĂu cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 500 khỏng thỳc hiẻn cc tuyặn hĂnh
trệnh quõc tặ; vĂ

.3

tĂu c

Quy ẵnh 2
nh nghỉa
Trong chừỗng nĂy:
1

Giai ẵon ẵĩng mối ca tĂu lĂ giai ẵon ẵĩng tĂu mĂ khi ẵĩ:
.1

sõng chẽnh ẵừỡc ẵt; hoc

.2

nhn biặt viẻc kặt cảu cũ thè ca con tĂu ẵĩ bt ẵãu; hoc

.3

viẻc lp rp tĂu ẵừỡc thỳc hiẻn vối ẽt nhảt 50 tản hoc 1% trng
lừỡng dỳ kiặn ca tảt că cc vt liẻu kặt cảu, lảy gi tr nĂo nhị hỗn.

345


Chơng V
2
Hăi ẵó hoc ản phám hĂng hăi lĂ băn ẵó hoc sch sứ dũng cho mũc
ẵẽch ẵc biẻt, hoc cỗ sờ dự liẻu kặt hỡp ẵc biẻt ẵừỡc lảy tữ băn ẵó hoc sch,
do Chẽnh ph hoc cỗ quan ẵừỡc Chẽnh ph uý quyận ản hĂnh, ẵừỡc cỗ quan
Thuý vn hoc cỗ quan chẽnh ph phù hỡp uý quyận vĂ ẵừỡc thiặt lp thoă mơn
cc yu cãu vậ hĂng hăi*.
3

Tảt că cc tĂu lĂ tĂu, thuyận, xuóng khỏng kè ẵặn kièu vĂ cỏng dũng.

4

Chiậu dĂi tĂu lĂ chiậu dĂi toĂn bổ ca tĂu.

5
Dch vũ tệm kiặm cửu nn. Viẻc thỳc hiẻn kièm sot tai nn, trao ẵọi
thỏng tin, cc chửc nng phõi hỡp tệm kiặm cửu nn, kè că nhựng hot ẵổng chì
dạn y tặ, trỡ giợp y tặ, sỗ tn thỏng qua viẻc sứ dũng nhựng nguón lỳc cỏng
cổng vĂ c nhàn kè că viẻc viẻc phõi hỡp vối my bay, tĂu, thuyận, vĂ cc
phừỗng tiẻn khc.
Quy ẵnh 3
Min giăm vĂ từỗng ẵừỗng
1
Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè ẵừa ra nhựng min giăm chung ẵõi vối cc
tĂu khỏng ẵừỡc trang b hẻ thõng ẵổng lỳc ẵáy tĂu khỏng phăi p dũng cc yu
cãu ca quy ẵnh 15, 17, 18, 19 (trữ 19.2.1.7), 20, 22, 24, 25, 26, 27 vĂ 28.

2
Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè ẵừa ra cc min giăm ẵõi vối tững tĂu ring
hoc cc ẵiậu kiẻn từỗng ẵừỗng ẵõi vối tững phãn hoc toĂn bổ khi tĂu dỳ ẵnh
thỳc hiẻn chuyặn ẵi nặu khoăng cch lốn nhảt tữ tĂu tối bộ, chiậu dĂi vĂ ẵc
ẵièm ca chuyặn ẵi, sỳ xuảt hiẻn cc hièm ho hĂng hăi chung vĂ cc ẵiậu kiẻn
khc ănh hừờng ẵặn an toĂn mĂ viẻc p dũng toĂn bổ chừỗng nĂy lĂ khỏng hỡp
lỷ hoc khỏng cãn thiặt, vối ẵiậu kiẻn Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ xem xắt cc ănh
hừờng ca viẻc min giăm vĂ tẽnh từỗng ẵừỗng khỏng ănh hừờng ẵặn an toĂn
ca tảt că cc tĂu khc.
3
Mồi Chẽnh quyận hĂng hăi phăi ẵẻ trệnh ln Tọ chửc, cĂng sốm cĂng tõt
sau ngĂy 1 thng 1 hĂng nm, băn bo co tĩm tt cc min giăm hoc ẵiậu
kiẻn từỗng ẵừỗng ẵừỡc ẵừa ra theo mũc 2 ca quy ẵnh nĂy trong nm vữa qua
vĂ nhựng lỷ do ẵè ẵừa ra cc min giăm vĂ ẵiậu kiẻn từỗng ẵừỗng. Tọ chửc s
phọ biặn cc thỏng bo nĂy cho cc Chẽnh ph thĂnh vin.

* Tham khăo cc ngh quyặt vĂ khuyặn ngh ca Tọ chửc Thuý vn quõc tặ lin quan
ẵặn viẻc uý quyận vĂ trch nhiẻm ca Quõc gia ven bièn trong quy ẵnh vậ thiặt lp hăi
ẵó thoă mơn quy ẵnh 9.
346


Chơng V
Quy ẵnh 4
Cănh bo hĂng hăi
Mồi Chẽnh ph kỷ kặt phăi p dũng mi biẻn php cãn thiặt ẵè ẵăm băo rng khi
nhn ẵừỡc bảt kỹ thỏng bo tin cy nĂo vậ hièm ho s nhanh chĩng chuyèn
thỏng bo ẵĩ ẵặn nhựng ngừội cĩ lin quan vĂ thỏng bo cho cc Chẽnh ph
khc cĩ quan tàm.*
Quy ẵnh 5

Nghiẻp vũ dỳ bo vĂ cănh bo thội tiặt
1
Cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm khuyặn khẽch viẻc thu thp cc sõ
liẻu khẽ từỡng do cc tĂu ờ ngoĂi bièn cung cảp vĂ tọ chửc kièm tra, phọ biặn vĂ
trao ẵọi cc sõ liẻu ẵĩ bng phừỗng php thẽch hỡp nhảt ẵè giợp ẽch cho viẻc ẵi
bièn+. Cc Chẽnh quyận hĂng hăi phăi khuyặn khẽch viẻc sứ dũng cc thiặt b cĩ
ẵổ chẽnh xc cao vĂ to ẵiậu kiẻn cho viẻc kièm tra cc thiặt b ẵĩ khi cĩ yu
cãu. Cc hẻ thõng cĩ thè ẵừỡc thiặt lp bời cc nghiẻp vũ khẽ từỡng quõc gia
phù hỡp, min phẽ ẵõi vối cc tĂu.
2
Cũ thè, cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm hỡp tc vối nhau ẵè tiặn
hĂnh, ờ mửc ẵổ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cc hot ẵổng khẽ từỡng sau ẵày:
.1

cănh bo trừốc cho cc tĂu biặt vậ lõc, bơo vĂ bơo nhiẻt ẵối bng
viẻc pht thỏng tin dng vn băn vĂ, ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn
ẵừỡc, ờ dng ẵó th, sứ dũng cc thiặt b nghiẻp vũ thỏng tin vỏ
tuyặn sĩng ẵảt vĂ khỏng gian thẽch hỡp ti cc trm ven bièn.

.2

pht hĂng ngĂy ẽt nhảt hai lãn bng cc nghiẻp vũ vỏ tuyặn mt
ẵảt vĂ khỏng gian++ nhựng băn tin vậ thội tiặt thẽch hỡp cho tĂu
bièn, bao góm cc sõ liẻu, phàn tẽch, cănh bo vĂ dỳ bo vậ thội
tiặt, sĩng vĂ bng. Cc thỏng tin nĂy phăi ẵừỡc pht dừối dng vn
băn, vĂ nặu cĩ thè ẵừỡc thệ ờ dng bièu ẵó cĩ phàn tẽch khẽ từỡng
vĂ bièu ẵó dỳ bo ẵừỡc chuyèn bng my fax hoc dng sõ ho
ẵè giợp cho viẻc thiặt lp li hẻ thõng sứ lỷ sõ liẻu ca tĂu.

.3


chuán b vĂ xuảt băn cc ản phám cãn thiặt cho viẻc tiặn hĂnh
hiẻu quă cỏng tc nghin cửu khẽ từỡng ờ ngoĂi bièn vĂ, nặu cĩ
thè thỳc hiẻn ẵừỡc, chuán b vĂ xuảt băn cc băn ẵó thội tiặt hĂng
ngĂy ẵè thỏng bo cho cc tĂu rội bặn.

* Tham khăo Hừống dạn vậ Dch vũ Thỏng bo HĂng hăi toĂn cãu IMO/IHO ẵừỡc Tọ
chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.706(17) vĂ cc sứa ẵọi bọ sung.
+
Tham khăo Khuyặn ngh vậ dăi thội tiặt ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt
A.528(13), .
++
Tham khăo cc quy ẵnh IV/7.1.4 vĂ IV/7.1.5.
347


Chơng V
.4

trang b cho mổt sõ tĂu ẵừỡc chn lc cc thiặt b kièm tra (nhừ khẽ
p kặ, my ghi khẽ p, my ẵo ẵổ ám vĂ dũng cũ thẽch hỡp ẵè ẵo
nhiẻt ẵổ bièn) ẵè sứ dũng cho cc hot ẵổng khẽ từỡng nĂy vĂ ẵè
tiặn hĂnh quan st khẽ từỡng trong cc thội ẵièm tiu chuán ẵừỡc
quy ẵnh cho viẻc quan st thội tiặt trn mt bièn (ẽt nhảt bõn lãn
trong mổt ngĂy, bảt cử khi nĂo hoĂn cănh cho phắp) vĂ ẵè khuyặn
khẽch cc tĂu khc quan st ờ hệnh thửc ẵỗn giăn, ẵc biẻt trong
cc khu vỳc tĂu ẽt qua li.

.5


khuyặn khẽch cc cỏng ty, cĂng nhiậu cĂng tõt, cc tĂu ca h
trong viẻc thiặt lp vĂ ghi nhựng quan st vậ thội tiặt; nhựng quan
st nĂy ẵừỡc pht ẵi sứ dũng cc thiặt b vỏ tuyặn mt ẵảt hoc
khỏng gian ca tĂu phũc vũ cho cc dch vũ khẽ từỡng quõc gia
khc nhau.

.6

thỏng tin vậ nhựng quan st thội tiặt khỏng ẵừỡc thu lẻ phẽ ẵõi vối
cc tĂu sứ dũng dch vũ nĂy.

.7

khuyặn khẽch cc tĂu ờ gãn vùng cĩ bơo nhiẻt ẵối hoc nghi lĂ cĩ
bơo nhiẻt ẵối, quan st vĂ pht cc sõ liẻu thừộng xuyn hỗn, bảt
cử khi nĂo cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cĩ chợ ỷ ẵặn chửc nng hĂnh hăi
ca cc sỉ quan ẵiậu khièn tĂu trong cc ẵiậu kiẻn giĩ bơo.

.8

bõ trẽ thu vĂ pht cc thỏng bo khẽ từỡng tữ cc ẵĂi vỏ tuyặn ven
bièn ẵặn cc tĂu vĂ ngừỡc li, ờ dng nghiẻp vũ vỏ tuyặn mt ẵảt
hoc khỏng gian.

.9

khuyặn khẽch cc thuyận trừờng thỏng bo cho cc tĂu ờ gãn vĂ
cho cc ẵĂi ven bièn trong mi trừộng hỡp khi gp giĩ cĩ tõc ẵổ 50
hăi lỷ/giộ hoc lốn hỗn (cảp 10 Bỏ-pho).


.10

cõ gng ẵè cĩ ẵừỡc th tũc thõng nhảt vậ cc hot ẵổng khẽ từỡng
quõc tặ ẵơ ẵừỡc nu ờ trn vĂ, ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, phù
hỡp vối cc quy ẵnh kỵ thut vĂ cc khuyặn ngh do Tọ chửc Khẽ
từỡng thặ giối ban hĂnh, cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ thè tham khăo
chợng trong viẻc nghin cửu vĂ kặt lun bảt kỹ vản ẵậ khẽ từỡng
nĂo cĩ thè pht sinh trong khi thi hĂnh Cỏng ừốc nĂy.

3
Thỏng bo ẵừỡc nĩi ẵặn trong quy ẵnh nĂy phăi ẵừỡc son thăo theo
dng thun tiẻn ẵè pht ẵi vĂ ẵừỡc pht ẵi theo trệnh tỳ ừu tin ẵừỡc nu trong
Thè lẻ vỏ tuyặn ẵiẻn. Tảt că cc trm vỏ tuyặn ca tĂu phăi phù hỡp vối cc
ẵiậu khoăn ca Thè lẻ vỏ tuyặn ẵiẻn khi pht cho tảt că cc trm cc thỏng
bo khẽ từỡng, dỳ bo thội tiặt vĂ nhựng cănh bo.

348


Chơng V
4
Cc dỳ bo thội tiặt, cănh bo, cc bo co quan st thội tiặt vĂ cc sõ
liẻu khẽ từỡng khc dỳ ẵnh pht cho cc tĂu, phăi ẵừỡc cỗ quan quõc gia ờ v trẽ
tõt nhảt pht ra vĂ phọ biặn ẵè phũc vũ cc vùng vĂ khu vỳc khc nhau, phù
hỡp vối cc thoă thun giựa cc Chẽnh ph kỷ kặt lin quan, ẵc biẻt nhừ nhừ
quy ẵnh trong Hẻ thõng tọ chửc dỳ bo khẽ từỡng thặ giối trong viẻc chuán b vĂ
pht cc dỳ bo vĂ cănh bo thội tiặt ẵõi vối vùng bièn cao theo Hẻ thõng thỏng
tin an toĂn vĂ cửu nn hĂng hăi toĂn cãu (GMDSS).
Quy ẵnh 6
Dch vũ tuãn tra pht hiẻn bng

1
Tuãn tra pht hiẻn bng nhm gĩp phãn nàng cao an toĂn sinh mng
con ngừội trn bièn, an toĂn vĂ hiẻu quă trong hĂnh hăi vĂ băo vẻ mỏi trừộng
bièn trong vùng Bc i tày dừỗng. Cc tĂu ẵi qua vùng bng ẵừỡc kièm sot
bng Dch vũ tuãn tra pht hiẻn bng trong mùa bng, yu cãu phăi sứ dũng
cc dch vũ do Dch vũ tuãn tra pht hiẻn bng cung cảp.
2
Cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm thỳc hiẻn lin tũc cỏng tc tuãn tra
pht hiẻn bng vĂ cỏng viẻc nghin cửu vĂ quan st trng thi ca bng ờ vùng
Bc i tày dừỗng. Trong suõt mùa bng, tữ 15 thng 1 ẵặn 1 thng 7 hĂng
nm, cc giối hn phẽa ẵỏng nam, phẽa nam vĂ tày nam ca cc vùng nợi bng
gãn Grand Banks ca Niupaolen phăi ẵừỡc tuãn tra nhm mũc ẵẽch thỏng bo
cho cc tĂu ẵi ngang qua biặt vậ chiậu dĂi ca vùng nguy hièm ẵĩ; ẵè nghin
cửu cc ẵiậu kiẻn chung ca bng vĂ ẵè giợp ẵở cc tĂu vĂ thuyận vin cãn ẵặn
sỳ giợp ẵở trong phm vi vùng hot ẵổng ca cc tĂu vĂ my bay tuãn tra.
Trong thội gian cín li ca nm, viẻc nghin cửu vĂ quan st trng thi bng
phăi ẵừỡc duy trệ ờ mửc ẵổ hỡp lỷ.
3
Cc tĂu vĂ my bay sứ dũng trong dch vũ tuãn tra pht hiẻn bng vĂ
nghin cửu, quan st cc trng thi bng cĩ thè thỳc hiẻn cc nhiẻm vũ khc vối
ẵiậu kiẻn cc nhiẻm vũ ẵĩ khỏng ănh hừờng ẵặn mũc ẵẽch ban ẵãu hoc tng
chi phẽ cho dch vũ nĂy.
4
Chẽnh ph Mỵ ẵóng ỷ tiặp tũc tiặn hĂnh quăn lỷ hot ẵổng tuãn tra pht
hiẻn bng, nghin cửu vĂ quan st trng thi ca bng, kè că viẻc thỏng bo
cc tin tửc nhn ẵừỡc trong qu trệnh thỳc hiẻn cỏng viẻc ẵĩ.
5
Cc quy ẵnh vĂ ẵiậu kiẻn kièm sot viẻc quăn lỷ, hot ẵổng vĂ tĂi chẽnh
ca viẻc tuãn tra pht hiẻn bng ẵừỡc nu trong Quy ẵnh ẵõi vối viẻc quăn lỷ,
hot ẵổng vĂ tĂi chẽnh ca hot ẵổng tuãn tra pht hiẻn bng trong vùng Bc

i tày dừỗng ẵẽnh km theo chừỗng nĂy lĂ mổt phãn ca chừỗng nĂy.
6
Nặu vĂo bảt kỹ thội gian nĂo, Chẽnh ph Mỵ muõn thỏi khỏng thỳc hiẻn
cc hot ẵổng nĂy hoc nặu mổt trong cc Chẽnh ph tham gia ẵĩng gĩp muõn
tữ bị trch nhiẻm ẵĩng gĩp chi phẽ ca mệnh hoc thay ẵọi mửc ẵổ ẵĩng gĩp,
hoc nặu mổt Chẽnh ph kỷ kặt nĂo ẵĩ nhn trch nhiẻm tham gia vĂo viẻc
ẵĩng gĩp chi phẽ thệ cc Chẽnh ph tham gia ẵĩng gĩp phăi giăi quyặt vản ẵậ ẵĩ
phù hỡp vối cc quyận lỡi chung.
349


Chơng V
Quy ẵnh 7
Tệm kiặm vĂ cửu nn
1
Mồi Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm p dũng tảt că cc biẻn php cãn
thiặt ẵè ẵăm băo viẻc thỏng tin vĂ phõi hỡp cửu hổ nhựng ngừội gp tai nn trn
bièn xung quanh bộ bièn ca h. Nhựng biẻn php nĂy phăi bao góm viẻc thiặt
lp, sứ dũng vĂ duy trệ phừỗng tiẻn cửu hổ trn bièn, ẵừỡc coi lĂ cãn thiặt vĂ cĩ
thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cn cử vĂo mt ẵổ tĂu qua li vĂ nhựng mõi nguy hièm ẵõi
vối hĂng hăi, ẵặn mửc cĩ thè ẵừỡc, phăi ẵăm băo ẵ cc phừỗng tiẻn ẵè pht
hiẻn vĂ cửu nhựng ngừội ẵĩ.*
2
Mồi Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm phọ biặn cc tĂi liẻu cĩ lin quan
ẵặn cc phừỗng tiẻn tệm vĂ cửu ca mệnh hiẻn cĩ vĂ cc kặ hoch thay ẵọi
phừỗng tiẻn ẵĩ, nặu cĩ.
3
Cc tĂu khch p dũng chừỗng I, phăi cĩ trn tĂu mổt kặ hoch phõi hỡp
vối cc dch vũ tệm vĂ cửu phù hỡp trong trừộng hỡp cĩ sỳ cõ. Kặ hoch phăi ẵừỡc
xày dỳng trn cỗ sờ phõi hỡp giựa tĂu, cỏng ty, nhừ ẵnh nghỉa trong quy ẵnh IX/1

vĂ cc dch vũ tệm vĂ cửu. Kặ hoch phăi bao góm cc ẵiậu khoăn ẵõi vối nhựng
din tp chu kỹ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵè kièm nghiẻm tẽnh hiẻu quă ca kặ hoch.
Kặ hoch phăi ẵừỡc xày dỳng dỳa trn hừống dạn ca Tọ chửc.
Quy ẵnh 8
Cc tẽn hiẻu cửu sinh
Cc Chẽnh ph thĂnh vin cam kặt cĩ cc tẽn hiẻu cửu sinh ẵừỡc cc phừỗng
tiẻn tệm vĂ cửu sứ dũng trong cc hot ẵổng tệm vĂ cửu khi lin lc vối tĂu hoc
ngừội b nn.
Quy ẵnh 9
Nghiẻp vũ khẽ từỡng
1
Cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm thu thp vĂ bin tp cc sõ liẻu khẽ
từỡng vĂ ản phám, thỏng tin vĂ lừu trự cp nht tảt că cc thỏng tin hĂng hăi
cãn thiặt cho an toĂn hĂnh hăi.
2
Cũ thè, cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm hỡp tc vối nhau ẵè tiặn
hĂnh, ờ mửc ẵổ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, cc nghiẻp vũ hĂng hăi vĂ khẽ từỡng sau
ẵày, theo phừỗng thửc phù hỡp nhảt cho mũc ẵẽch hĂnh hăi:
* Tham khăo Cỏng ừốc quõc tặ vậ hot ẵổng tệm cửu hĂng hăi quõc tặ, 1979 vĂ cc
Ngh quyặt ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua sau ẵày: Khă nng ca my bay tệm vĂ cửu
(Ngh quyặt A.225(VIII)), Sứ dũng thiặt b pht bo raẵa cho mũc ẵẽch tệm vĂ cửu (Ngh
quyặt A.530(13)), Khă nng tệm vĂ cửu ca bộ (Ngh quyặt A.616(15)) vĂ Sọ tay Tệm vĂ
Cửu hĂng khỏng vĂ hĂng hăi (IAMSAR) (Ngh quyặt A.894(21));
350


Chơng V
.1

ẵăm băo thỳc hiẻn viẻc kièm sot khẽ từỡng, ẵặn mửc cĩ thè thỳc

hiẻn ẵừỡc, ẵ ẵp ửng cc yu cãu vậ an toĂn hĂng hăi;

.2

chuán b vĂ xuảt băn cc hăi ẵó, tuyặn hĂnh hăi, danh mũc cc
ẵn bièn, băng thuý triậu vĂ cc ản phám hĂng hăi khc nặu cĩ
thè, phù hỡp vối cc yu cãu vậ an toĂn hĂnh hăi;

.3

phọ biặn cc thỏng bo cho ngừội ẵi bièn ẵè ẵăm băo cc hăi ẵó
vĂ ản phám ẵừỡc cp nht, ẵặn mửc cĩ thè ẵừỡc; vĂ

.4

cung cảp cc sõ liẻu hẻ thõng quăn lỷ trong cc nghiẻp vũ nĂy.

3
Cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ trch nhiẻm ẵăm băo sỳ ẵóng bổ tõi ẵa cĩ thè
trong cc hăi ẵó vĂ ản phám hĂng hăi vĂ cãn xem xắt ẵặn, bảt kỹ khi nĂo cĩ
thè, cc ngh quyặt vĂ khuyặn ngh quõc tặ lin quan.*
4
Cc Chẽnh ph kỷ kặt phăi phõi hỡp ẵặn mửc tõi ẵa cĩ thè trong viẻc
ẵăm băo cc thỏng tin khẽ từỡng vĂ hĂng hăi ẵừỡc xày dỳng phù hỡp toĂn cãu
vậ thội gian, tẽnh chẽnh xc vĂ rò rĂng ẵặn mửc cĩ thè ẵừỡc.
Quy ẵnh 10
Tuyặn hĂnh hăi ca tĂu
1
Nhựng hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu gĩp phãn cho an toĂn sinh
mng trn bièn, an toĂn hiẻu quă hĂnh hăi, vĂ/ hoc băo vẻ mỏi trừộng bièn.

Nhựng hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu lĂ khuyặn ngh p dũng, vĂ cĩ thè lĂ bt
buổc, ẵõi vối tảt că cc tĂu, cc loi tĂu nhảt ẵnh hoc cc tĂu chờ nhựng loi
hĂng nhảt ẵnh, khi ẵừỡc thỏng qua hoc thỳc hiẻn phù hỡp vối cc hừống dạn
vĂ tiu chuán do Tọ chửc ban hĂnh+.
2
Tọ chửc (IMO) ẵừỡc thữa nhn lĂ cỗ quan quõc tặ duy nhảt xày dỳng vĂ
p dũng ờ cảp quõc tặ cc hừống dạn, tiu chuán vĂ quy ẵnh ẵõi vối cc hẻ
thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu. Cc Chẽnh ph kỷ kặt phăi tham khăo nhựng ẵậ
xuảt ca Tọ chửc vậ viẻc chảp nhn cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu. Tọ
chửc s thu thp vĂ gứi cho cc Chẽnh ph kỷ kặt tảt că cc thỏng tin lin quan
ẵặn bảt kỹ cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ẵừỡc thỏng qua nĂo.
3
Cỏng tc khời ẵãu cho viẻc thiặt lp mổt hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu
lĂ trch nhiẻm ca Chẽnh ph hoc cc Chẽnh ph lin quan. Trong viẻc pht
trièn cc hẻ thõng ẵĩ ẵè ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua+, phăi quan tàm ẵặn nhựng
hừống dạn vĂ tiu chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua.

* Tham khăo cc ngh vĂ quyặt phù hỡp ẵừỡc Tọ chửc khẽ từỡng quõc tặ thỏng qua.
+
Tham khăo cc ẵiậu khoăn chung vậ tuyặn hĂnh ca tĂu ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua
bng Ngh quyặt A.572(14), vĂ cc sứa ẵọi.
351


Chơng V
4
Cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu phăi ẵừỡc ẵẻ trệnh tối Tọ chửc ẵè
thỏng qua. Tuy nhin, cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu do mổt Chẽnh ph
hoc cc Chẽnh ph trièn khai nhừng khỏng ẵẻ trệnh ln Tọ chửc ẵè thỏng qua
hoc khỏng ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua, ẵừỡc khuyặn khẽch p dũng cc hừống

dạn vĂ tiu chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc ban hĂnh*, ờ bảt cử ẵièm nĂo cĩ thè p
dũng ẵừỡc.
5
Nặu cĩ tữ hai quõc gia trờ ln cĩ mõi quan tàm chung trong mổt vùng
ring nĂo ẵĩ, h phăi ẵừa vĂo xem xắt nhựng ẵậ xuảt chung vĂ sứ dũng hẻ
thõng tuyặn hĂnh hăi trong vùng ẵĩ trn cỗ sờ thoă thun giựa cc bn. Cn cử
vĂo ẵậ xuảt thõng nhảt chung ẵĩ vĂ trừốc khi tiặn hĂnh xem xắt ẵậ xuảt chung
ẵĩ ẵè ẵi ẵặn chảp nhn, Tọ chửc phăi ẵăm băo nhựng chi tiặt ca ẵậ xuảt ẵừỡc
phọ biặn tối cc Chẽnh ph cĩ mõi quan tàm chung trong vùng, kè că cc quõc
gia ờ gãn hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ẵừỡc ẵậ ngh.
6
Cc Chẽnh ph kỷ kặt phăi tỏn trng triẻt ẵè cc biẻn php ẵơ ẵừỡc Tọ
chửc thỏng qua lin quan ẵặn tuyặn hĂnh hăi ca tĂu. H phăi cỏng bõ chẽnh
thửc tảt că nhựng thỏng tin cãn thiặt cho an toĂn vĂ hiẻu quă sứ dũng ca cc
hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ẵơ ẵừỡc thỏng qua. Mổt hoc nhựng Chẽnh ph
lin quan cĩ thè kièm sot giao thỏng trong cc hẻ thõng ẵĩ. Cc Chẽnh ph kỷ
kặt phăi lĂm tảt că nhựng gệ thuổc quyận hn ca mệnh ẵè ẵăm băo viẻc sứ
dũng phù hỡp cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua.
7
TĂu phăi sứ dũng bt buổc mổt hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ẵơ ẵừỡc
Tọ chửc thỏng qua nhừ ẵừỡc yu cãu ẵõi vối loi tĂu hoc hĂng mĂ tĂu chuyn
chờ vĂ phù hỡp vối cc ẵiậu khoăn cĩ hiẻu lỳc từỗng ửng trữ khi cĩ nhựng lỷ do
chẽnh ẵng ẵè khỏng sứ dũng mổt hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ring nĂo
ẵĩ. Bảt kỹ lỷ do nĂo nhừ vy phăi ẵừỡc ghi vĂo Nht kỷ tĂu.
8
Cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi bt buổc ca tĂu phăi ẵừỡc Chẽnh ph
hoc cc Chẽnh ph kỷ kặt lin quan xem xắt li phù hỡp vối cc hừống dạn vĂ
tiu chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua*.
9
Tảt că cc hẻ thõng tuyặn hĂnh hăi ca tĂu vĂ nhựng cỏng viẻc ẵừỡc

thỳc hiẻn phù hỡp vối cc hẻ thõng ẵĩ phăi ẵừỡc duy trệ bng lut quõc gia, kè
că cc ẵiậu khoăn từỗng ửng ca Cỏng ừốc Lin hỡp quõc vậ Lut bièn 1982.
10
Khỏng ẵiậu khoăn nĂo trong quy ẵnh nĂy củng nhừ trong cc hừống dạn
vĂ tiu chuán lin quan lĂm ănh hừờng ẵặn nhựng quyận hn vĂ trch nhiẻm
ca cc Chẽnh ph theo lut quõc tặ hoc quy ẵnh hỡp php ca vùng bièn
quõc tặ.

* Tham khăo cc ẵiậu khoăn chung vậ tuyặn hĂnh hăi ca tĂu ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua
bng Ngh quyặt A.572(14), vĂ cc sứa ẵọi.

352


Chơng V
Quy ẵnh 11
Hẻ thõng bo co ca tĂu*
1
Hẻ thõng bo co ca tĂu gĩp phãn vĂo sỳ an toĂn sinh mng con ngừội
trn bièn, sỳ an toĂn vĂ hiẻu quă trong hĂnh hăi vĂ băo vẻ mỏi trừộng bièn. Mổt
hẻ thõng bo co ca tĂu, khi ẵừỡc thỏng qua vĂ thỳc thi phù hỡp vối cc hừống
dạn vĂ tiu chuán do Tọ chửc+ ban hĂnh trièn khai theo quy ẵnh nĂy, phăi ẵừỡc
sứ dũng cho tảt că cc tĂu hoc nhựng loi tĂu nĂo ẵĩ hoc nhựng loi tĂu chờ
nhựng loi hĂng nĂo ẵĩ phù hỡp vối cc ẵiậu khoăn ca tững hẻ thõng ẵơ ẵừỡc
thỏng qua.
2
Tọ chửc ẵừỡc cỏng nhn lĂ cỗ quan quõc tặ duy nhảt ban hĂnh cc hừống
dạn, tiu chuán vĂ cc quy ẵnh quõc tặ vậ mửc ẵổ cĩ tẽnh quõc tặ ẵõi vối cc hẻ
thõng bo co ca tĂu. Cc Chẽnh ph kỷ kặt phăi gứi cho Tọ chửc cc ẵậ xuảt vậ
viẻc thỏng qua cc hẻ thõng bo co ca tĂu. Tọ chửc củng xem xắt vĂ phọ biặn

tối cc Chẽnh ph tham gia Cỏng ừốc vậ tảt că cc thỏng tin từỗng ửng lin quan
ẵặn bảt kỹ hẻ thõng bo co nĂo ca tĂu ẵơ ẵừỡc thỏng qua.
3
Viẻc khời xừống thiặt lp mổt hẻ thõng bo co ca tĂu lĂ trch nhiẻm
ca Chẽnh ph hoc cc Chẽnh ph cĩ lin quan. Khi trièn khai cc hẻ thõng
nĂy, phăi quan tàm ẵặn ẵặn cc ẵiậu khoăn ca nhựng hừống dạn vĂ tiu
chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua+.
4
Cc hẻ thõng bo co ca tĂu khỏng trệnh cho Tọ chửc ẵè thỏng qua
khỏng cãn thiặt phăi thoă mơn quy ẵnh nĂy. Tuy nhin, cc Chẽnh ph kỷ kặt
ẵang p dũng cc hẻ thõng nĂy củng ẵừỡc khuyặn khẽch ẵè tuàn theo cc hừống
dạn vĂ tiu chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua+, ờ bảt kỹ nhựng ẵièm nĂo cĩ thè.
Cc Chẽnh ph kỷ kặt cĩ thè trệnh cc hẻ thõng ẵĩ tối Tọ chửc ẵè cỏng nhn.
5
Nặu cĩ tữ hai Chẽnh ph trờ ln cĩ cùng chung mõi quan tàm vậ mổt khu
vỳc nĂo ẵĩ, thệ h phăi ẵừa ra ẵừỡc cc ẵậ xuảt xc ẵng vậ hẻ thõng bo co
phõi hỡp ờ trn tĂu dỳa trn sỳ thoă thun giựa cc Chẽnh ph ẵĩ. Trừốc khi tiặn
hĂnh viẻc thỏng qua hẻ thõng bo co trn tĂu, Tọ chửc phăi phọ biặn chi tiặt
cc ẵậ xuảt cho cc Chẽnh ph cĩ chung mõi quan tàm trong khu vỳc ẵừỡc p
dũng bời hẻ thõng ẵậ xuảt. Nặu cĩ thiặt lp vĂ thỏng qua hẻ thõng bo co trn
tĂu nhừ nhau thệ phăi cĩ cc th tũc vĂ hot ẵổng thõng nhảt.
6
Sau khi thỏng qua hẻ thõng bo co ca tĂu phù hỡp vối quy ẵnh nĂy,
Chẽnh ph hoc cc Chẽnh ph lin quan phăi tiặn hĂnh cc biẻn php cãn thiặt
ẵè cỏng bõ cc thỏng tin cãn thiặt cho viẻc sứ dũng hiẻu quă vĂ thun tiẻn hẻ
thõng nĂy. Bảt cử mổt hẻ thõng bo co trn tĂu ẵơ ẵừỡc thỏng qua ẵậu phăi cĩ
khă nng tc ẵổng vĂ giợp cho cc tĂu nhn ẵừỡc thỏng tin khi cãn thiặt. Nhựng
hẻ thõng ẵĩ phăi hot ẵổng phù hỡp vối cc hừống dạn vĂ tiu chuán ẵơ ẵừỡc
Tọ chửc+ ban hĂnh theo ẵợng quy ẵnh nĂy.
+


Quy ẵnh nĂy khỏng nu rò cc hẻ thõng bo co ca tĂu ẵừỡc Chẽnh ph thiặt lp cho
cc hot ẵổng tệm vĂ cửu ẵừỡc nu ờ chừỗng 5 ca Cỏng ừốc SAR 1979 ẵơ ẵừỡc sứa ẵọi.
+
Tham khăo cc hừống dạn vĂ tiu chuán ẵõi vối Hẻ thõng bo co trn tĂu ẵừỡc y ban
An toĂn hĂng hăi ca Tọ chửc thỏng qua bng Ngh quyặt MSC.43(64), ẵừỡc sứa ẵọi bng
MSC.111(73). óng thội tham khăo Nguyn tc chung vậ Hẻ thõng bo co tĂu vĂ yu
cãu vậ bo co tĂu, bao góm cc hừống dạn vậ bo co tai nn hĂng nguy hièm, cc chảt
ẵổc hi vĂ/hoc chảt ỏ nhim bièn ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng Ngh quyặt A.851(20).
353


Chơng V
7
Thuyận trừờng ca tĂu phăi ẵp ửng ẵừỡc cc yu cãu ca hẻ thõng bo
co ca tĂu ẵơ ẵừỡc thỏng qua vĂ phăi bo co cho Chẽnh quyận từỗng ửng tảt
că cc thỏng tin ẵừỡc yu cãu phù hỡp vối tững ẵiậu khoăn ca mồi hẻ thõng.
8
Tảt că cc hẻ thõng bo co ca tĂu ẵơ ẵừỡc thỏng qua vĂ cc biẻn
php ẵừỡc thỳc hiẻn ẵè bt buổc thoă mơn cc hẻ thõng nĂy phăi bao hĂm că
lut quõc tặ, kè că cc ẵiậu khoăn từỗng ửng ca Cỏng ừốc vậ Lut bièn ca
Lin hiẻp quõc.
9
Khỏng ẵiậu khoăn nĂo trong quy ẵnh nĂy củng nhừ trong cc hừống dạn
vĂ tiu chuán lin quan lĂm ănh hừờng ẵặn nhựng quyận hn vĂ trch nhiẻm
ca cc Chẽnh ph theo lut quõc tặ hoc quy ẵnh hỡp php ca vùng bièn
quõc tặ.
10
õi vối cc tĂu lin quan, viẻc tham gia ca cc tĂu phù hỡp vối nhựng ẵiậu
khoăn ca hẻ thõng bo co ca tĂu ẵừỡc min phẽ.

11
Tọ chửc phăi ẵăm băo rng hẻ thõng bo co trn tĂu lĂ ẵừỡc xem xắt
theo cc hừống dạn vĂ tiu chuán do Tọ chửc ban hĂnh.
Quy ẵnh 12
Dch vũ giao thỏng hĂng hăi
1
Dch vũ giao thỏng hĂng hăi (VTS) gĩp phãn nàng cao an toĂn sinh
mng con ngừội trn bièn, an toĂn hĂng hăi vĂ băo vẻ mỏi trừộng bièn, cc khu
vỳc ven bộ, cỏng trệnh xa bộ vĂ cc khu vỳc cỏng tc do ănh hừờng bảt lỡi ca
giao thỏng hĂng hăi.
2
Cc Chẽnh ph thĂnh vin phăi thỳc hiẻn thiặt lp cc VTS ờ nhựng nỗi
mĂ theo h, do mt ẵổ giao thỏng hoc mửc ẵổ ri ro mĂ cãn thiặt sứ dũng cc
dch vũ nhừ vy.
3
Cc Chẽnh ph thĂnh vin lp kặ hoch vĂ trièn khai cc VTS bảt cử nỗi
nĂo cĩ thè, theo cc hừống dạn ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua*. Viẻc sứ dũng VTS cĩ
thè chì thỳc hiẻn bt buổc trong trong vùng bièn thuổc lơnh hăi ca quõc gia ven
bộ.
4
Cc Chẽnh ph thĂnh vin phăi ẵăm băo tham gia ẵãy ẵ vĂ tuàn th
cc quy ẵnh ca VTS ẵõi vối cc tĂu mang cộ ca h.
5
Khỏng ẵiậu khoăn nĂo trong quy ẵnh nĂy hoc hừống dạn ẵừỡc Tọ chửc
thỏng qua lĂm lĂm hn chặ nhựng quyận hn vĂ trch nhiẻm ca cc Chẽnh ph
theo lut php quõc tặ hoc lut php khu vỳc trong viẻc sứ dũng cc tuyặn
hĂng hăi quõc tặ vĂ nổi vùng.

* Tham khăo Hừống dạn vậ Cc dch vũ giao thỏng hĂng hăi ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua
bng ngh quyặt A.857(20).

354


Chơng V
Quy ẵnh 13
Thiặt lp vĂ thỳc hiẻn hồ trỡ hĂnh hăi
1
Mồi Chẽnh ph cam kặt cung cảp, hoc ẵổc lp hoc phõi hỡp vối vối
cc Chẽnh ph thĂnh vin khc, cc biẻn php hồ trỡ hĂnh hăi nặu viẻc kièm
sot giao thỏng hĂng hăi vĂ mửc ẵổ nguy hièm ca vùng tĂu hot ẵổng yu cãu
vĂ nặu xắt thảy cãn thiặt vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.
2
è ẵt ẵừỡc tẽnh thõng nhảt tõi ẵa cĩ thè trong viẻc hồ trỡ hĂnh hăi, Cc
Chẽnh ph thĂnh vin phăi quan tàm ẵặn cc khuyặn ngh vĂ hừống dạn quõc
tặ* khi thiặt lp cc biẻn php hồ trỡ hĂnh hăi.
3
Cc Chẽnh ph thĂnh vin thỳc hiẻn thiặt lp nhựng thỏng tin lin quan
ẵặn viẻc hồ trỡ hĂnh hăi sn cĩ ẵõi vối tảt că cc vản ẵậ lin quan. Viẻc thay ẵọi
chuyèn pht cc hẻ thõng xc ẵnh v trẽ mĂ cĩ thè lĂm ănh hừờng nghim trng
ẵặn chửc nng ca cc thiặt b thu lp ẵt trn tĂu, phăi ẵừỡc trnh ẵặn mửc cĩ
thè thỳc hiẻn ẵừỡc vĂ chì ẵừỡc thỳc hiẻn sau khi ẵơ pht cc thỏng bo.
Quy ẵnh 14
nh bin trn tĂu
1
Cc Chẽnh ph thĂnh vin cĩ trch nhiẻm, ẵõi vối cc tĂu ca h, duy trệ,
hoc nặu cãn thiặt thệ chảp nhn, cc biẻn php cho mũc ẵẽch ẵăm băo rng,
theo quan ẵièm vậ an toĂn sinh mng con ngừội trn bièn, tảt că cc tĂu phăi
ẵừỡc bin chặ thuyận bổ ẵ vậ sõ lừỡng vĂ trệnh ẵổ chuyn mỏn cãn thiặt.+
2
Tảt că cc tĂu p dũng chừỗng I, phăi cĩ mổt tĂi liẻu vậ ẵnh bin an

toĂn tõi thièu phù hỡp hoc ản phám từỗng ẵừỗng ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi
cảp nhừ mổt chửng chì vậ ẵnh bin an toĂn tõi thièu ẵừỡc xem lĂ cãn thiặt ẵè
thoă mơn cc ẵiậu khoăn ca mũc 1.
3
Trn tảt că cc tĂu, ẵè ẵăm băo tẽnh hiẻu quă hot ẵổng ca thuyận vin
trong lỉnh vỳc an toĂn, ngỏn ngự lĂm viẻc phăi ẵừỡc thiặt lp vĂ ẵừỡc ghi trong
sọ nht kỷ tĂu. Cỏng ty, nhừ ẵnh nghỉa trong quy ẵnh IX/I, hoc thuyận trừờng,
tuỹ theo cỏng ty hay thuyận trừờng lĂ phù hỡp, phăi quy ẵnh ngỏn ngự lĂm viẻc.
Mồi thuý th yu cãu phăi hièu ẵừỡc vĂ, nặu phù hỡp, ẵừa ra cc lẻnh, hừống
dạn vĂ bo co bng ngỏn ngự ẵĩ. Nặu ngỏn ngự lĂm viẻc khỏng phăi lĂ ngỏn
ngự chẽnh thửc ca quõc gia mĂ tĂu treo cộ, tảt că cc sỗ ẵó vĂ cc danh mũc
yu cãu nim yặt phăi cĩ phãn dch ra ngỏn ngự lĂm viẻc.

* Tham khăo cc khuyặn ngh vĂ hừống dạn phù hỡp ca IALA vĂ SN/Circ.107 - Hẻ
thõng phao hĂng hăi.
+
Tham khăo Quy tc nh bin an toĂn ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt
A.890(21), ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi bng ngh quyặt A.955(23).
355


Chơng V
4
Cc tĂu p dũng chừỗng I, tiặng Anh phăi ẵừỡc sứ dũng trn buóng li
nhừ lĂ ngỏn ngự lĂm viẻc sứ dũng cho viẻc thỏng tin an toĂn buóng li - buóng
li vĂ buóng li - bộ, củng nhừ cho viẻc thỏng tin trn tĂu giựa hoa tiu vĂ nhựng
ngừội trỳc ca buóng li*, trữ khi tảt că mi ngừội lin quan trỳc tiặp cĩ thè nĩi
bng ngỏn ngự chung khỏng phăi tiặng Anh.
Quy ẵnh 15
Nguyn tc thiặt kặ buóng li, thiặt kặ vĂ bõ trẽ hẻ thõng,

thiặt b hĂng hăi vĂ cc quy trệnh buóng li
Tảt că cc vản ẵậ lin quan ẵừỡc thỳc hiẻn nhm mũc ẵẽch ẵp ửng nhựng yu
cãu ca cc quy ẵnh 19, 22, 24, 25 vĂ 28 mĂ ănh hừờng ẵặn thiặt kặ buóng li,
thiặt kặ vĂ bõ trẽ cc hẻ thõng, thiặt b hĂng hăi ti buóng li vĂ cc quy trệnh
buóng li+, phăi ẵăm băo cc mũc ẵẽch sau:
.1
lĂm thun lỡi cc nhiẻm vũ ca sỉ quan, thuyận vin trn buóng li
vĂ hoa tiu trong viẻc ẵnh gi tảt că cc tệnh huõng vĂ an toĂn
hĂnh hăi tĂu trong mi ẵiậu kiẻn khai thc;
.2
hồ trỡ cho viẻc quăn lỷ hiẻu quă vĂ an toĂn buóng li;
.3
ẵăm băo sỉ quan, thuyận vin trn buóng li vĂ hoa tiu thun lỡi
vĂ lin tũc thu ẵừỡc cc thỏng tin cãn thiặt ẵừỡc thè hiẻn rò rĂng vĂ
tin cy, sứ dũng cc kỷ hiẻu tiu chuán vĂ hẻ thõng mơ cho viẻc
ẵiậu khièn vĂ hièn th;
.4
chì bo trng thi hot ẵổng ca cc chửc nng tỳ ẵổng vĂ cc bổ
phn, hẻ thõng kặt hỡp vĂ/hoc cc hẻ thõng phũ;
.5
cho phắp sỉ quan, thuyận vin trn buóng li vĂ hoa tiu xứ lỷ cc
thỏng tin nhanh chĩng, lin tũc vĂ hiẻu quă;
.6
ngn ngữa hoc hn chặ cc cỏng viẻc thữa hoc khỏng cãn thiặt
vĂ bảt kỹ ẵiậu kiẻn hoc sỳ sao nhơng ti buóng li mĂ cĩ thè lĂ
nguyn nhàn lĂm mẻt mịi hoc ănh hừờng vối sỳ thn trng ca sỉ
quan, thuyận vin trn buóng li vĂ hoa tiu; vĂ
.7
hn chặ cc lồi do con ngừội gày nn vĂ pht hiẻn cc lồi ẵĩ nặu
nĩ xăy ra, thỏng qua cc hẻ thõng kièm sot vĂ bo ẵổng trong

thội gian sỉ quan, thuyận vin trn buóng li vĂ hoa tiu thỳc hiẻn
cc cỏng viẻc phù hỡp.
Quy ẵnh 16
Băo dừởng thiặt b
1
Phăi thoă mơn cc yu cãu ca Chẽnh quyận hĂng hăi vậ trang b ẵ cc
phừỗng tiẻn cãn thiặt ẵè ẵăm băo chửc nng ca cc thiặt b do chừỗng nĂy yu
cãu ẵừỡc duy trệ.
* Cc càu giao tiặp hĂng hăi tiu chuán IMO (Ngh quyặt A.918(22)) ẵơ ẵừỡc sứa ẵọi cĩ thè
sứ dũng trong trừộng hỡp nĂy.

356


Chơng V
* Tham khăo cc hừống dạn vậ tiu chuán từỗng quan ẵõi vối thiặt b buóng li vĂ cc quy
trệnh ẵừa ra (MSC.Circ.982). Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối IBS (ngh quyặt MSC.64(67), phũ
lũc I); vĂ ẵõi vối INS (ngh quyặt MSC.86(70), phũ lũc 3).

357


Chơng V
2
Trữ theo cc quy ẵnh I/7(b)(ii), I/8 vĂ I/9, khi tảt că cc bừốc hỡp lỷ ẵừỡc
thỳc hiẻn ẵè băo dừởng cc thiặt b do chừỗng nĂy yu cãu vậ tẽnh lĂm viẻc hiẻu
quă, nhựng hừ hịng ca cc thiặt b nĂy phăi khỏng ẵừỡc xem lĂ tĂu mảt khă
nng ẵi bièn hoc lĂ lỷ do ẵè lừu giự tĂu ti cc căng nặu cc phừỗng tiẻn sứa
chựa khỏng sn cĩ, vối ẵiậu kiẻn thuyận trừờng cĩ bõ trẽ phù hỡp ẵăm băo lp kặ
hoch sứa chựa cc thiặt b hừ hịng hoc tiặp nhn cc thỏng tin khỏng sn cĩ vĂ

thỳc hiẻn chuyặn ẵi an toĂn tối căng cĩ thè tiặn hĂnh cỏng viẻc sứa chựa.
Quy ẵnh 17
Tẽnh từỗng thẽch ẵiẻn tữ
1
Chẽnh quyận hĂng hăi phăi ẵăm băo rng tảt că cc thiặt b ẵiẻn vĂ ẵiẻn
tứ trn buóng li hoc làn cn buóng li, ca tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy
1 thng 7 nm 2002, ẵừỡc thứ tẽnh từỗng thẽch ẵiẻn tữ theo cc khuyặn ngh do
Tọ chửc ban hĂnh.*
2
Cc thiặt b ẵiẻn vĂ ẵiẻn tứ phăi ẵừỡc lp ẵt sao cho nhiu ẵiẻn tữ
khỏng lĂm ănh hừờng ẵặn chửc nng chẽnh xc ca cc hẻ thõng vĂ thiặt b
hĂng hăi.
3
Cc thiặt b ẵiẻn hoc ẵiẻn tứ di ẵổng khỏng ẵừỡc sứ dũng ti buóng li
nặu chợng cĩ thè ănh hừờng ẵặn chửc nng chẽnh xc ca cc hẻ thõng vĂ thiặt
b hĂng hăi.
Quy ẵnh 18
Ph duyẻt, kièm tra, tiu chuán chửc nng ca cc hẻ thõng,
thiặt b hĂng hăi vĂ thiặt b ghi cc sõ liẻu hĂnh trệnh
1
Cc hẻ thõng vĂ thiặt b yu cãu phăi thoă mơn cc yu cãu ca quy
ẵnh 19 vĂ 20 phăi lĂ kièu ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt.
2
Cc hẻ thõng vĂ thiặt b, kè că cc hẻ thõng hồ trỡ kặt hỡp, nặu cĩ, ẵừỡc
lp ẵt vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002 ẵè thỳc hiẻn cc yu cãu vậ
chửc nng ca quy ẵnh 19 vĂ 20 phăi phù hỡp vối cc tiu chuán kỵ thut
từỗng ửng khỏng thảp hỗn cc tiu chuán do Tọ chửc thỏng qua.+
* Tham khăo quy ẵnh chung vậ tẽnh từỗng thẽch ẵiẻn tữ ca tảt că cc thiặt b ẵiẻn vĂ
ẵiẻn tứ trn tĂu ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.813(19).
+

Tham khăo cc khuyặn ngh ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng cc ngh quyặt dừối ẵày:
Khuyặn ngh vậ cc yu cãu chung ẵõi vối cc thiặt b vỏ tuyặn hĂng hăi lĂ thĂnh
phãn ca GMDSS vĂ ẵõi vối cc thiặt b hĂng hăi ẵiẻn tứ (Ngh quyặt A.694(17));
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối la bĂn con quay (Ngh quyặt
A.424(XI));
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối ra ẵa (Ngh quyặt MSC.64(67), phũ
lũc 4);
(tiặp trang sau)
358


Chơng V
(Lừu ỷ tiặp theo trang trừốc)
Cc Tiu chuán kỵ thut thiặt b ẵó giăi ra ẵa tỳ ẵổng (Ngh quyặt A.823(19));
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối Hăi ẵó ẵiẻn tứ vĂ Hẻ thõng thỏng tin
(ECDIS) (Ngh quyặt A.817(19), ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.64(67), phũ lũc
5 vĂ MSC.86(70), phũ lũc 4, tuỹ ngh quyặt nĂo phù hỡp;
Khuyặn ngh vậ tiu chuán chẽnh xc ẵõi vối hĂng hăi (Ngh quyặt A.529(13));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b thu hĂng hăi Loran-C vĂ Chaykai
(Ngh quyặt A.818(19));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b thu hẻ thõng ẵnh v hĂng hăi toĂn
cãu (Ngh quyặt A.819(19) ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.112(73);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b thu hĂng hăi GLONASS (Ngh
quyặt MSC.53(66) ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.113(73);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b thu phao vỏ tuyặn hĂng hăi DGPS
vĂ DGLONASS (Ngh quyặt MSC.64(67), phũ lũc 2) ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt
MSC.114(73));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b thu phõi hỡp GPG/GLONASS
(Ngh quyặt MSC.74(69) ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.115(73));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối cc hẻ thõng kièm sot dạn ẵừộng (Ngh

quyặt MSC.64(67), phũ lũc 3);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối cc hẻ thõng kièm sot v trẽ vĂ tõc ẵổ tĂu
(Ngh quyặt MSC.74(69), phũ lũc 2);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối cc hẻ thõng nhn dng hĂng hăi tỳ ẵổng
(AIS) (Ngh quyặt MSC.74(69), phũ lũc 3);
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut vối thiặt b ẵo sàu (Ngh quyặt A.224(VII),
ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.74(69), phũ lũc 4);
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b chì bo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh
(Ngh quyặt A.824(19), ẵừỡc sứa ẵọi bng ngh quyặt MSC.96(72));
Cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b chì bo tõc ẵổ quay trờ tĂu (Ngh quyặt
A.526(13));
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut hỡp nhảt ẵõi vối thiặt b hĂng hăi (Ngh
quyặt A.575(14));
Khuyặn ngh vậ cc phừỗng php ẵo mửc ẵổ ón (Ngh quyặt A.343(IX));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b phăn sĩng ra ẵa (Ngh quyặt
A.384(X));
Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối la bĂn tữ (Ngh quyặt A.382(X));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối ẵn tẽn hiẻu ban ngĂy (Ngh quyặt
MSC.95(72));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối cc hẻ thõng thu thanh (Ngh quyặt
MSC.86(70), phũ lũc 1);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b pht tữ dạn ẵừộng hĂng hăi
(TMHDs) (Ngh quyặt MSC.86(70), phũ lũc 2);
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b ghi sõ liẻu hĂnh trệnh (VDR) (Ngh
quyặt A.861(20));
Khuyặn ngh vậ tiu chuán kỵ thut ẵõi vối thiặt b pht dạn ẵừộng hĂng hăi (THDs)
(Ngh quyặt MSC.116(73)).
359



Chơng V
3
Nặu cc hẻ thõng hoc thiặt b ẵừỡc thay thặ hoc bọ sung trn tĂu ẵĩng
trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002, cc hẻ thõng vĂ thiặt b nĂy phăi, ẵặn mửc hỡp
lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc, thoă mơn cc yu cãu ca mũc 2.
4
Cc hẻ thõng vĂ thiặt b lp ẵt trừốc ngĂy Tọ chửc thỏng qua cc tiu
chuán kỵ thut cĩ thè ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi min giăm sau ẵĩ viẻc thoă
mơn ẵãy ẵ cc tiu chuán nhừ vy, cĩ lừu ỷ ẵặn cc tiu chuán khuyặn ngh ẵơ
ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua. Tuy nhin, ẵõi vối Hẻ thõng hăi ẵó ẵiẻn tứ vĂ thỏng tin
(ECDIS) ẵừỡc chảp nhn lĂ thoă mơn yu cãu ẵõi vối hăi ẵó ẵừỡc nu ờ quy
ẵnh 19.2.1.4, nặu hẻ thõng phù hỡp vối cc yu cãu kỵ thut khỏng thảp hỗn
tiu chuán ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua vĂo ngĂy hiẻu lỳc trang b, hoc ẵõi vối
cc hẻ thõng lp ẵt trừốc ngĂy 1 thng 1 nm 1999, khỏng thảp hỗn cc tiu
chuán ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua vĂo ngĂy 23 thng 11 nm 1995.*
5
Chẽnh quyận hĂng hăi phăi yu cãu cc nhĂ săn xuảt cĩ hẻ thõng kièm
sot chảt lừỡng ẵừỡc cỗ quan cĩ thám quyận ẵnh gi nhm ẵăm băo lin tũc
thoă mơn cc ẵiậu kiẻn ph chuán. Mt khc, Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè sứ
dũng cc quy trệnh thám tra săn phám cuõi cùng, sỳ phù hỡp vối giảy chửng
nhn ph duyẻt ẵừỡc thám tra bời cỗ quan cĩ thám quyận trừốc khi săn phám
ẵừỡc lp ẵt xuõng tĂu.
6
Trừốc khi ph duyẻt cc hẻ thõng hoc thiặt b cĩ ẵc tẽnh kỵ thut mối
khỏng nu trong chừỗng nĂy, Chẽnh quyận hĂng hăi phăi ẵăm băo rng cc ẵc
tẽnh ẵĩ cĩ cc chửc nng ẽt nhảt hiẻu quă nhừ chừỗng nĂy yu cãu.
7
Khi thiặt b, mĂ cc tiu chuán kỵ thut ẵơ ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua, ẵừỡc
trang b trn tĂu ẵè bọ sung cho cc chửc nng vĂ thiặt b yu cãu ờ quy ẵnh 19
vĂ 20, cc thiặt b nĂy phăi ẵừỡc ph duyẻt vĂ phăi, ẵặn mửc cĩ thè thỳc hiẻn

ẵừỡc, thoă mơn cc tiu chuán kỵ thut khỏng thảp hỗn nhựng tiu chuán ẵơ
ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua.
8
Hẻ thõng ghi sõ liẻu hĂnh trệnh, kè că cc thiặt b thu, phăi ẵừỡc thứ chửc
nng hĂng nm. Viẻc thứ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn bng cc phừỗng tiẻn thứ vĂ băo
dừởng ẵừỡc duyẻt ẵè kièm tra ẵổ chẽnh xc, thội gian vĂ khă nng thu thp ca
cc sõ liẻu ghi ẵừỡc. óng thội, viẻc thứ vĂ kièm tra phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵè xc
ẵnh khă nng băo dừởng ca tảt că cc trang b băo vẻ vĂ cc thiặt b trỡ giợp.
Phăi lừu trn tĂu băn sao giảy chửng nhn phù hỡp do cỗ quan thứ cảp, cĩ nu
rò ngĂy thoă mơn cc yu cãu kỵ thut p dũng.
Quy ẵnh 19
Cc yu cãu vậ trang b ẵõi vối cc hẻ thõng vĂ thiặt b hĂng hăi
1

Phm vi p dũng vĂ cc yu cãu

Theo cc ẵiậu khoăn ca quy ẵnh 1.4:
* Khuyặn ngh vậ cc Tiu chuán kỵ thut ẵõi vối Hăi ẵó ẵiẻn tứ vĂ Hẻ thõng thỏng tin
(ECDIS) (Ngh quyặt A.817(19));
360


Chơng V
1.1
Cc tĂu ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002 phăi trang b cc
hẻ thõng vĂ thiặt b hĂng hăi thoă mơn ẵãy ẵ cc yu cãu ẵừỡc nu trong cc
mũc 2.1 ẵặn 2.9.
1.2

Cc tĂu ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002 phăi:

.1

theo yu cãu ca cc mũc 1.2.2 vĂ 1.2.3, trữ khi chợng thoă mơn
hoĂn toĂn quy ẵnh nĂy, tiặp tũc ẵừỡc lp ẵt cc thiặt b thoă mơn
hoĂn toĂn cc yu cãu ca cc quy ẵnh V/11, V/12 vĂ V/20 ca
Cỏng ừốc quõc tặ vậ an toĂn sinh mng con ngừội trn bièn 1974
cĩ hiẻu lỳc trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002;

.2

ẵừỡc lp ẵt cc thiặt b hoc hẻ thõng yu cãu ờ mũc 2.1.6 khỏng
muổn hỗn ngĂy kièm tra ẵãu tin sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002,
ngĂy mĂ thiặt b vỏ tuyặn tãm phừỗng nu ờ quy ẵnh V/12(p) ca
Cỏng ừốc quõc tặ vậ an toĂn sinh mng con ngừội trn bièn 1974 cĩ
hiẻu lỳc trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002 s khỏng yu cãu nựa; vĂ

.3

ẵừỡc lp ẵt hẻ thõng yu cãu ờ mũc 2.4 khỏng muổn hỗn ngĂy
nu trong cc mũc 2.4.2 vĂ 2.4.3.

2

Cc thiặt b vĂ hẻ thõng hĂng hăi

2.1

Tảt că cc tĂu vối mi kẽch thừốc phăi:
.1


mổt la bĂn tữ tiu chuán ẵừỡc hiẻu chuán chẽnh xc, hoc phừỗng
tiẻn khc, ẵổc lp vối bảt kỹ nguón nng lừỡng nĂo, ẵè xc ẵnh
hừống tĂu vĂ hièn th ẵc ẵừỡc ti v trẽ li tĂu chẽnh;

.2

mổt vĂnh chia ẵổ hoc mt la bĂn, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵổc lp
vối bảt kỹ nguón nng lừỡng nĂo, ẵừỡc chia ẵổ theo phừỗng ngang
360o;

.3

mổt phừỗng tiẻn ẵè hiẻu chình hừống tĂu vĂ phừỗng v chẽnh xc
ti mi thội ẵièm;

.4

cc hăi ẵó vĂ ản phám hĂng hăi ẵè lp kặ hoch vĂ bièu th hĂnh
trệnh tĂu theo hĂnh trệnh dỳ ẵnh, ẵnh dảu vĂ kièm sot cc v trẽ
trong suõt hĂnh trệnh; cĩ thè chảp nhn hẻ thõng hăi ẵó ẵiẻn tứ vĂ
thỏng tin (ECDIS) nặu thoă mơn cc yu cãu vậ hăi ẵó ca tièu mũc
nĂy;

.5

cc hẻ thõng phõi hỡp ẵè thoă mơn cc yu cãu chửc nng ca
tièu mũc .4, nặu cc chửc nng nĂy lĂ mổt phãn hoc toĂn bổ cc
hẻ thõng ẵiẻn tứ;*

.6


mổt thiặt b thu hẻ thõng vẻ tinh hĂng hăi toĂn cãu hoc hẻ thõng
vỏ tuyặn hĂng hăi mt ẵảt, hoc cc phừỗng tiẻn khc, phù hỡp
cho viẻc sứ dũng trong suõt thội gian hĂnh trệnh ẵè cung cảp vĂ
cp nht tỳ ẵổng v trẽ tĂu;

361


Chơng V
* Hăi ẵó giảy cĩ thè sứ dũng nhừ lĂ trang b kặt hỡp vối ECDIS. Cc trang b phõi hỡp
khc vối ECDIS củng cĩ thè chảp nhn (xem phũ lũc 6 ca ngh quyặt A.817(19), ẵơ
ẵừỡc sứa ẵọi).

362


Chơng V
.7

nặu tĂu cĩ tọng dung tẽch nhị hỗn 150 vĂ nặu cĩ thè thỳc hiẻn
ẵừỡc, thiặt b phăn sĩng ra ẵa, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè ra ẵa cĩ
thè pht hiẻn ẵừỡc hừống ẵi ca tĂu ờ că 9 vĂ 3 GHz;

.8

nặu buóng li ca tĂu ẵừỡc ẵĩng kẽn hoĂn toĂn vĂ trữ khi Chẽnh
quyận hĂng hăi cĩ quy ẵnh khc, thiặt b thu nhn àm thanh, hoc
phừỗng tiẻn khc, ẵè sỉ quan trỳc ca cĩ thè nghe thảy tẽn hiẻu àm
thanh vĂ xc ẵnh ẵừỡc hừống ca àm thanh ẵĩ;


.9

ẵiẻn thoi, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè cĩ thè trao ẵọi thỏng tin vậ
hừống tĂu vối v trẽ ẵiậu khièn li sỳ cõ, nặu cĩ.

2.2
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 150 trờ ln vĂ cc tĂu khch khỏng kè
kẽch thừốc, ngoĂi viẻc thoă mơn cc yu cãu ca mũc 2.1, phăi ẵừỡc trang b:
.1

mổt la bĂn tữ dỳ trự cĩ thè thay thặ ẵừỡc la bĂn tữ nu ờ mũc 2.1.1,
hoc phừỗng tiẻn khc ẵè thỳc hiẻn ẵừỡc chửc nng nu ờ mũc
2.1.1 bng biẻn php thay thặ hoc trang b ẵợp;

.2

ẵn tẽn hiẻu ban ngĂy, hoc phừỗng tiẻn khc ẵè thỏng tin bng
nh sng vĂo ban ngĂy vĂ ban ẵm, sứ dũng nng lừỡng khỏng
chì bng nguón ẵiẻn do tĂu cung cảp.

2.3
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 300 trờ ln vĂ cc tĂu khch khỏng kè
kẽch thừốc, ngoĂi viẻc thoă mơn cc yu cãu ca mũc 2.2, phăi ẵừỡc trang b:
.1

mổt my ẵo sàu, hoc thiặt b ẵiẻn tứ khc, ẵè ẵo vĂ chì bo ẵổ
sàu mốn nừốc;

.2


mổt ra ẵa 9GHz, hoc phừỗng tiẻn khc ẵè xc ẵnh vĂ chì bo
khoăng cch vĂ v trẽ ca thiặt b pht bo ra ẵa vĂ cc tĂu, mũc
tiu, phao khc nọi trn mt bièn, bộ bièn vĂ cc kỷ hiẻu hĂng hăi
nhm hồ trỡ hĂnh hăi vĂ trnh va;

.3

mổt thiặt b ẵó giăi ẵiẻn tứ, hoc phừỗng tiẻn khc ẵè ẵó giăi ẵiẻn
tứ khoăng cch vĂ v trẽ ca cc mũc tiu nhm xc ẵnh nguy cỗ
ẵàm va;

.4

mổt thiặt b ẵo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè chì
bo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh ca tĂu;

.5

mổt thiặt b cung cảp tẽn hiẻu vậ hừống tĂu ẵừỡc hiẻu chuán chẽnh
xc, hoc phừỗng tiẻn cung cảp thỏng tin hừống tĂu khc tối cc
thiặt b nu ờ cc mũc 2.3.2, 2.3.3 vĂ 2.3.4.

2.4
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 300 trờ ln thỳc hiẻn cc chuyặn ẵi
quõc tặ, cc tĂu hĂng cĩ tọng dung tẽch tữ 500 trờ ln khỏng thỳc hiẻn cc
chuyặn ẵi quõc tặ vĂ cc tĂu khch khỏng kè kẽch thừốc phăi ẵừỡc trang b hẻ
thõng nhn dng tỳ ẵổng (AIS) nhừ sau:
.1


cc tĂu ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002;
363


Chơng V
.2

cc tĂu thỳc hiẻn cc chuyặn ẵi quõc tặ ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 1
thng 7 nm 2002;

.2.1

ẵõi vối tĂu khch, khỏng muổn hỗn ngĂy 1 thng 7 nm 2003;

.2.2

cc tĂu chờ hĂng lịng, khỏng muổn hỗn ngĂy kièm tra an toĂn
trang thiặt b* ẵãu tin, sau ngĂy 1 thng 7 nm 2003;

.2.3

cc tĂu khỏng phăi tĂu khch vĂ tĂu chờ hĂng lịng, cĩ tọng dung
tẽch tữ 50.000 trờ ln, khỏng muổn hỗn ngĂy 1 thng 7 nm 2004;

.2.4

cc tĂu khỏng phăi tĂu khch vĂ tĂu chờ hĂng lịng, cĩ tọng dung
tẽch tữ 300 ẵặn nhị hỗn 50.000, khỏng muổn hỗn ngĂy kièm tra
trang thiặt b an toĂn ẵãu tin+ sau ngĂy 1 thng 7 nm 2004
hoc 31 thng 12 nm 2004, lảy ngĂy sốm hỗn;


.3

cc tĂu khỏng thỳc hiẻn cc chuyặn ẵi quõc tặ ẵừỡc ẵĩng trừốc
ngĂy 1 thng 7 nm 2002, khỏng muổn hỗn ngĂy 1 thng 7 nm
2008;

.4

Chẽnh quyận hĂng hăi cĩ thè min giăm cho cc tĂu p dũng nhựng
yu cãu ca mũc nĂy nặu cc tĂu ẵĩ khng ẵnh s giăi băn trong
thội gian 2 nm sau ngĂy hiẻu lỳc nu ờ cc tièu mũc .2 vĂ .3;

.5

AIS phăi:
.1

cung cảp tỳ ẵổng tối cc trm ẵừỡc trang b phù hỡp trn bộ,
cc tĂu khc vĂ my bay nhựng thỏng tin, kè că sõ phàn biẻt
tĂu, kièu tĂu, v trẽ, hừống hĂnh trệnh, tõc ẵổ vĂ trng thi
hĂnh hăi vĂ cc thỏng tin an toĂn khc;

.2

nhn tỳ ẵổng cc thỏng tin ẵĩ tữ cc tĂu ẵừỡc trang b từỗng tỳ;

.3

kièm sot ẵừộng ẵi ca tĂu; vĂ


.4

trao ẵọi sõ liẻu vối cc phừỗng tiẻn trn bộ;

.6

nhựng yu cãu ca cc mũc 2.4.5 khỏng phăi p dũng trong trừộng
hỡp cĩ nhựng thoă thun, quy ẵnh hoc tiu chuán quõc tặ vậ băo
vẻ nhựng thỏng tin hĂng hăi; vĂ

.7

AIS phăi ẵừỡc khai thc theo cc hừống dạn ẵơ ẵừỡc Tọ chửc
thỏng qua.++ Cc tĂu lp ẵt AIS phăi duy trệ AIS hot ẵổng thừộng
xuyn trữ khi cĩ nhựng thoă thun, quy ẵnh hoc tiu chuán quõc
tặ yu cãu viẻc băo vẻ thỏng tin hĂng hăi.

* Tham khăo quy ẵnh I/8.
+
NgĂy kièm tra trang thiặt b an toĂn ẵãu tin lĂ ngĂy kièm tra hĂng nm ẵãu tin hoc
ngĂy kièm tra chu kỹ ẵãu tin hoc ngĂy kièm tra cảp mối ẵãu tin trang thiặt b an toĂn,
lảy ngĂy sốm hỗn nghỉa lĂ ngay sau ngĂy 1/7/2004 vĂ ẵõi vối tĂu ẵang ẵĩng mối lĂ
ngĂy kièm tra lãn ẵãu.
++
Tham khăo Hừống dạn ẵõi vối viẻc sứ dũng trn tĂu Hẻ thõng nhn dng tỳ ẵổng
nhn dng (AIS) ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.917(22), ẵừỡc bọ sung sứa
ẵọi bng ngh quyặt A.956(23).
364



Chơng V
2.5
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 500 trờ ln, ngoĂi viẻc thoă mơn cc
yu cãu ca mũc 2.3, trữ cc mũc 2.3.3 vĂ 2.3.5 vĂ cc yu cãu ca mũc 2.4, phăi:
.1

mổt la bĂn con quay, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè xc ẵnh vĂ hièn
th hừống tĂu bng biẻn php khỏng tữ tẽnh, d dĂng ẵc ẵừỡc tữ v
trẽ li chẽnh. Cc phừỗng tiẻn nĂy củng phăi chuyèn thỏng tin vậ
hừống tối ẵãu vĂo ca cc thiặt b nu ờ cc mũc 2.3.2, 2.4 vĂ
2.5.5;

.2

mổt la bĂn phăn ănh, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè cung cảp thỏng
tin vậ hừống nhện thảy ẵừỡc ti v trẽ ẵiậu khièn li sỳ cõ, nặu cĩ;

.3

mổt la bĂn phăn ănh, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè lảy phừỗng v 0360o trn mt phng ngang, sứ dũng la bĂn con quay hoc phừỗng
tiẻn khc nu ờ tièu mũc .1. Tuy nhin, cc tĂu cĩ tọng dung tẽch
nhị hỗn 1.600 phăi lp ẵt cc thiặt b nĂy ẵặn mửc cĩ thè thỳc
hiẻn ẵừỡc;

.4

cc thiặt b chì bo bnh li, chàn vt, hừống ẵáy, bừốc vĂ chặ ẵổ
lĂm viẻc, hoc cc phừỗng tiẻn khc ẵè xc ẵnh vĂ hièn th gĩc
bnh li, víng quay chàn vt, lỳc vĂ hừống ẵáy, bừốc vĂ chặ ẵổ

lĂm viẻc, tảt că phăi cĩ thè ẵc ẵừỡc tữ v trẽ ẵiậu khièn li tĂu; vĂ

.5

mổt thiặt b kièm sot v trẽ vĂ tõc ẵổ tĂu tỳ ẵổng, hoc phừỗng tiẻn
khc, ẵè tỳ ẵổng ẵó giăi khoăng cch vĂ v trẽ ca cc mũc tiu
khc nhm xc ẵnh nguy cỗ ẵàm va.

2.6
Trn tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 500 trờ ln, hừ hịng mổt trong
cc thiặt b phăi khỏng lĂm giăm khă nng thoă mơn cc yu cãu ca cc mũc
2.1.1, 2.1.2 vĂ 2.1.4 ca tĂu.
2.7
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 3.000 trờ ln, ngoĂi viẻc thoă mơn
cc yu cãu ca mũc 2.5, phăi:
.1

mổt ra ẵa 3 GHz hoc nặu Chẽnh quyận hĂng hăi xắt thảy cãn
thiặt, mổt ra ẵa 9 GHz thử hai, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè xc ẵnh
vĂ hièn th khoăng cch vĂ v trẽ ca cc tĂu, mũc tiu, phao khc
nọi trn mt bièn, bộ bièn vĂ cc kỷ hiẻu hĂng hăi nhm hồ trỡ
hĂnh hăi vĂ trnh va, chửc nng nĂy ẵổc lp vối cc chửc nng
nu ờ mũc 2.3.2; vĂ

.2

mổt thiặt b thử hai kièm sot v trẽ vĂ tõc ẵổ tĂu tỳ ẵổng, hoc cc
phừỗng tiẻn khc, ẵè ẵó giăi tỳ ẵổng khoăng cch vĂ v trẽ ca cc
mũc tiu khc ẵè xc ẵnh nguy cỗ ẵàm va, chửc nng nĂy ẵổc lp
vối cc chửc nng nu ờ mũc 2.5.5.


2.8
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 10.000 trờ ln, ngoĂi viẻc thoă mơn
cc yu cãu ca mũc 2.7, trữ mũc 2.7.2, phăi:

365


Chơng V
.1

mổt thiặt b ẵó giăi ra ẵa tỳ ẵổng, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè ẵó
giăi tỳ ẵổng khoăng cch vĂ v trẽ ca ẽt nhảt 20 mũc tiu khc,
ẵừỡc nõi vối thiặt b chì bo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh, nhm xc ẵnh
nguy cỗ ẵàm va vĂ mỏ phịng qu trệnh ẵiậu ẵổng tĂu; vĂ

.2

mổt hẻ thõng kièm sot hừống tĂu hoc v trẽ vĂ tõc ẵổ tĂu, hoc
phừỗng tiẻn khc, ẵè kièm sot tỳ ẵổng vĂ giự hừống tĂu vĂ/hoc
v trẽ vĂ tõc ẵổ tĂu.

2.9
Tảt că cc tĂu cĩ tọng dung tẽch tữ 50.000 trờ ln, ngoĂi viẻc thoă mơn
cc yu cãu ca mũc 2.8, phăi:
.1

mổt thiặt b chì bo tõc ẵổ quay trờ, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè xc
ẵnh vĂ hièn th tõc ẵổ quay trờ ca tĂu; vĂ


.2

mổt thiặt b ẵo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh, hoc phừỗng tiẻn khc, ẵè chì
bo tõc ẵổ vĂ hĂnh trệnh so vối ẵy bièn theo hừống tiặn vĂ hừống
ngang ca tĂu.

3
Khi phừỗng tiẻn khc ẵừỡc chảp nhn theo yu cãu ca quy ẵnh nĂy,
cc phừỗng tiẻn ẵĩ phăi ẵừỡc Chẽnh quyận hĂng hăi ph duyẻt phù hỡp theo
quy ẵnh 18.
4
Cc thiặt b vĂ hẻ thõng hĂng hăi nu trong quy ẵnh nĂy phăi ẵừỡc lp
ẵt, thứ vĂ băo dừởng sao cho hn chặ tõi thièu hừ hịng.
5
Cc thiặt b vĂ hẻ thõng hĂng hăi cĩ cc chặ ẵổ lĂm viẻc khc nhau,
phăi chì bo rò chặ ẵổ ẵang sứ dũng.
6
Cc hẻ thõng tọ hỡp buóng li* phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho hừ hịng ca
mổt tièu hẻ thõng ngay lp tửc gày ẵừỡc sỳ chợ ỷ cho sỉ quan hĂng hăi trỳc ca
bng cc bo ẵổng àm thanh vĂ nh sng, vĂ khỏng lĂ nguyn nhàn gày hừ
hịng cc tièu hẻ thõng khc. Trong trừộng hỡp hừ hịng mổt phãn hẻ thõng
hĂng hăi tọ hỡp+, phăi cĩ thè hot ẵổng tững phãn ring cc thiặt b hoc mổt
phãn hẻ thõng.
Quy ẵnh 20
Thiặt b ghi sõ liẻu hĂnh trệnh
1
è trỡ giợp cho viẻc ẵiậu tra tai nn, cc tĂu hot ẵổng tuyặn quõc tặ,
theo cc ẵiậu khoăn ca quy ẵnh 1.4, phăi ẵừỡc trang b mổt thiặt b ghi sõ liẻu
hĂnh trệnh (VDR) nhừ sau:
.1


cc tĂu khch ẵừỡc ẵĩng vĂo hoc sau ngĂy 1 thng 7 nm 2002;

.2

cc tĂu khch ro-ro ẵừỡc ẵĩng trừốc ngĂy 1 thng 7 nm 2002,
khỏng muổn hỗn ngĂy kièm tra ẵãu tin vĂo hoc sau ngĂy 1
thng 7 nm 2002;

* Tham khăo ngh quyặt MSC.64(67), phũ lũc 1 - Tiu chuán kỵ thut ca cc hẻ thõng
tọ hỡp buóng li.
+
Tham khăo ngh quyặt MSC.86(70), phũ lũc 3 - Tiu chuán kỵ thut ca cc hẻ thõng
hĂng hăi tọ hỡp.
366


Ch−¬ng V

367


×