Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÔNG ƯỚC SOLAS 74 CHƯƠNG 11.1 CÁC BIỆN PHÁP ĐẶC BIỆT ĐỂ NÂNG CAO AN TOÀN HÀNG HẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.59 KB, 6 trang )

Chơng XI-1

Ch ừ ỗ n g XI-1
Cc biẻ n php ẵ c biẻ t ẵè nàng cao an toĂ n hĂ ng hă i
Trang
1

y quyận cho cc tọ chửc ẵừỡc cỏng nhn .................................................

415

2

Kièm tra nàng cao.......................................................................................................

415

3

Sõ phàn biẻt tĂu...........................................................................................................

415

4

Kièm sot ca chẽnh quyận căng ẵõi vối cc yu cãu khai thc ......

416

5


Băn ghi lỷ lch lin tũc ...............................................................................................

417

414


Chơng XI-1
Quy ẵnh 1
y quyận cho cc tọ chửc ẵừỡ c cỏng nh n
Cc tọ chửc nu ờ quy ẵnh I/6 phăi phù hỡp vối hừống dạn ẵừỡc Tọ chửc thỏng
qua bng ngh quyặt A.739(18), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc bọ sung sứa ẵọi, vĂ ẵc
ẵièm ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.789(19), cĩ thè ẵừỡc Tọ chửc
bọ sung sứa ẵọi, vối ẵiậu kiẻn nhựng bọ sung sứa ẵọi ẵĩ ẵừỡc thỏng qua vĂ cĩ
hiẻu lỳc tuàn theo quy ẵnh ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan tối nhựng
th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng cho phũ lũc ca cc chừỗng khc chừỗng I.
Quy ẵnh 2
Kiè m tra nàng cao*
TĂu chờ hĂng rội nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh IX/1.6 vĂ tĂu dãu nhừ ẵnh nghỉa ờ
quy ẵnh II-1/2.12, phăi cĩ chừỗng trệnh kièm tra nàng cao theo hừống dạn ẵừỡc
i hổi ẵóng ca Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt A.744(18), cĩ thè ẵừỡc Tọ
chửc bọ sung sứa ẵọi, vối ẵiậu kiẻn cc bọ sung sứa ẵọi ẵĩ phăi ẵừỡc thỏng qua
vĂ cĩ hiẻu lỳc thoă mơn cc yu cãu ca ẵiậu VIII ca Cỏng ừốc nĂy lin quan
ẵặn cc th tũc bọ sung sứa ẵọi p dũng cho phũ lũc ca cc chừỗng khỏng
thuổc lĂ chừỗng I.
Quy ẵnh 3
Sõ phàn biẻ t tĂ u
(Cc mũc 4 vĂ 5 p dũng cho tảt că cc tĂ u p dũng quy ẵnh nĂ y. õi vối cc
tĂ u ẵĩng trừốc ngĂ y [1 thng 07 n m 2004], cc yu cã u ca cc mũc 4 vĂ 5
phă i ẵừỡ c thoă mơn khỏng muổn hỗn ẵỡ t kiè m tra trn ẵĂ theo quy ẵnh ẵã u tin

sau ngĂ y 01 thng 07 n m 2004)
1
Quy ẵnh nĂy p dũng cho tảt că cc tĂu khch cĩ tọng dung tẽch lốn
hỗn hoc bng 100 vĂ cc tĂu hĂng cĩ tọng dung tẽch lốn hỗn hoc bng 300.
2
Tảt că cc tĂu phăi cĩ sõ phàn biẻt phù hỡp vối sõ phàn biẻt IMO ẵơ
ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua.
3
Sõ phàn biẻt tĂu phăi ẵừỡc ẵiận vĂo cc giảy chửng nhn vĂ băn sao
ẵừỡc xc nhn ca cc giảy chửng nhn ẵĩ ẵừỡc cảp theo quy ẵnh I/12 hoc
I/13.
4

Sõ nhn dng tĂu phăi ẵừỡc ẵnh dảu cõ ẵnh:

* Tham khăo MSC/Circ.655 vậ hừống dạn lp kặ hoch chừỗng trệnh kièm tra nàng cao
ẵõi vối tĂu hĂng rội vĂ tĂu dãu vĂ MSC/Circ.686, Hừống dạn vậ phừỗng php tiặp cn
kặt cảu ẵè kièm tra vĂ băo dừởng trn tĂu hĂng rội vĂ tĂu dãu.
+
Tham khăo quy ẵnh vậ sõ IMO nhn biặt tĂu ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng ngh quyặt
A.600(15).
415


Chơng XI-1
.1

ti v trẽ nhện thảy ẵừỡc ti ẵuỏi tĂu hoc ờ că hai mn ti giựa tĂu,
bn trn ẵừộng nừốc cao nhảt, hoc ờ că hai phẽa ca thừỡng tãng,
tri vĂ phăi hoc ờ phẽa trừốc hoc, trong trừộng hỡp tĂu khch, trn

mổt bậ mt nm ngang nhện thảy ẵừỡc tữ trn khỏng; vĂ

.2

ti mổt v trẽ d tiặp cn trn mổt vch ngang cuõi buóng my, nhừ
ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh II-2/3.30, hoc trn mổt trong cc miẻng hãm
hĂng hoc, trong trừộng hỡp tĂu chờ hĂng lịng, trong buóng bỗm
hoc, trong trừộng hỡp tĂu cĩ cc khỏng gian ro-ro, nhừ ẵnh nghỉa
trong quy ẵnh II-2/3.41, trn mổt vch ngang cuõi ca khỏng gian
ro-ro.

5.1
Dảu cõ ẵnh nĩi trn phăi rò rĂng, tch biẻt vối cc dảu hiẻu khc trn
thàn tĂu vĂ phăi ẵừỡc sỗn bng mĂu từỗng phăn.
5.2
Dảu cõ ẵnh nu ờ mũc 4.1 phăi cĩ chiậu cao khỏng dừối 200 mm. Dảu
cõ ẵnh nu ờ mũc 4.2 phăi cĩ chiậu cao khỏng dừối 100 mm. Chiậu rổng ca
dảu phăi tì lẻ vối chiậu cao.
5.3
Dảu cõ ẵnh cĩ thè thỳc hiẻn bng chự nọi hoc khc chệm hoc hĂn
ẵièm theo tàm hoc bng phừỗng php từỗng ẵừỗng ẵè ẵăm băo sõ nhn dng
ca tĂu khỏng b xo d dĂng.
5.4
Trn cc tĂu ẵĩng bng vt liẻu khỏng phăi lĂ thắp hoc kim loi, Chẽnh
quyận hĂnh chẽnh phăi ph duyẻt phừỗng php ẵnh dảu sõ nhn dng tĂu.
Quy ẵnh 4
Kiè m sot ca Chẽnh quyận că ng ẵõi vối cc yu cã u khai thc *
1
Mổt tĂu khi ờ trong căng ca mổt Chẽnh ph kỷ kặt khc s phăi chu sỳ
kièm sot ca thanh tra vin ẵừỡc Chẽnh ph ẵĩ uý quyận, vậ cc yu cãu khai

thc ẵõi vối an toĂn tĂu nặu cĩ cỗ sờ rò rĂng ẵè tin rng thuyận trừờng vĂ
thuyận vin trn tĂu khỏng quen thuổc vối quy trệnh cãn thiặt lin quan ẵặn an
toĂn ca tĂu.
2
Trong nhựng trừộng hỡp nu ờ mũc 1 ca quy ẵnh nĂy, Chẽnh ph kỷ
kặt thỳc hiẻn cc cỏng viẻc kièm sot s tiặn hĂnh cc biẻn php ẵè ẵăm băo
rng tĂu s khỏng ẵừỡc rội căng cho ẵặn khi tệnh huõng ẵĩ ẵừỡc giăi quyặt thoă
mơn cc yu cãu ca Cỏng ừốc nĂy.
3
Nhựng th tũc lin quan ẵặn viẻc kièm sot ca Chẽnh quyận căng nu
trong quy ẵnh I/19 phăi ẵừỡc p dũng cho quy ẵnh nĂy.

* Tham khăo Th tũc kièm sot ca Chẽnh quyận căng ẵừỡc Tọ chửc thỏng qua bng
ngh quyặt A.787(19) ẵừỡc bọ sung sứa ẵọi bng ngh quyặt A.882(21).
416


Chơng XI-1
4
Khỏng cĩ ẵièm nĂo trong quy ẵnh nĂy ẵừỡc hièu lĂ hn chặ cc quyận
vĂ nghỉa vũ ca Chẽnh ph kỷ kặt thỳc hiẻn kièm sot ẵõi vối nhựng yu cãu
khai thc ẵừỡc nu ra trong cc quy ẵnh.

Quy ẵnh 5
Bă n ghi lỷ lch lin tũc
1

Mồi tĂu p dũng chừỗng I phăi ẵừỡc cảp mổt băn ghi lỷ lch lin tũc.

2.1

Băn ghi lỷ lch lin tũc nhm cung cảp mổt băn ghi trn tĂu bao góm cc
thỏng tin vậ lch sứ ca tĂu.
2.2
õi vối cc tĂu ẵĩng trừốc ngĂy 01 thng 07 nm 2004, Băn ghi lỷ lch
lin tũc tõi thièu phăi bao góm thỏng tin lch sứ tĂu tữ ngĂy 01 thng 07 nm
2004.
3
Băn ghi lỷ lch lin tũc phăi do Chẽnh quyận hĂng hăi cảp cho mồi tĂu
treo cộ ca h vĂ tõi thièu phăi bao góm cc thỏng tin sau ẵày:
.1

tn quõc gia tĂu treo cộ;

.2

ngĂy ẵng kỷ ờ quõc gia ẵĩ;

.3

sõ nhn dng tĂu theo quy ẵnh 3;

.4

tn tĂu;

.5

căng ẵng kỷ ca tĂu;

.6


tn ca (cc) ch tĂu ẵng kỷ vĂ (cc) ẵa chì ẵng kỷ ca h;

.7

tn ca (cc) ngừội thu tĂu trãn ẵng kỷ vĂ (cc) ẵa chì ẵng kỷ
ca h, nặu cĩ;

.8

tn Cỏng ty, nhừ ẵnh nghỉa trong quy ẵnh IX/1, ẵa chì ẵng kỷ
ca cỏng ty vĂ (cc) ẵa chì tữ ẵĩ h thỳc hiẻn cc hot ẵổng quăn
lỷ an toĂn;

.9

tn ca tảt că cc tọ chửc phàn cảp mĂ tĂu mang cảp;

.10

tn ca Chẽnh quyận hĂng hăi hoc Chẽnh ph kỷ kặt hoc tọ chửc
ẵừỡc cỏng nhn cảp Giảy chửng nhn phù hỡp (hoc Giảy chửng
nhn Phù hỡp tm thội), ẵừỡc nu trong Bổ lut ISM nhừ ẵnh
nghỉa ờ quy ẵnh IX/1, cho Cỏng ty khai thc tĂu vĂ tn ca cỗ
quan thỳc hiẻn viẻc ẵnh gi trn cỗ sờ ẵĩ Giảy chửng nhn phù
hỡp ẵừỡc cảp, nặu cỗ quan thỳc hiẻn viẻc ẵnh gi khỏng phăi lĂ
cỗ quan cảp giảy chửng nhn;

.11


tn ca Chẽnh quyận hĂng hăi hoc Chẽnh ph kỷ kặt hoc tọ chửc
ẵừỡc cỏng nhn cảp Giảy chửng nhn quăn lỷ An toĂn quõc tặ
(hoc Giảy chửng nhn quăn lỷ An toĂn quõc tặ tm thội), ẵừỡc
417


Chơng XI-1
nu trong Bổ lut ISM nhừ ẵnh nghỉa ờ quy ẵnh IX/1, cho tĂu vĂ
tn ca cỗ quan thỳc hiẻn viẻc ẵnh gi trn cỗ sờ ẵĩ Giảy chửng
nhn quăn lỷ An toĂn quõc tặ ẵừỡc cảp, nặu cỗ quan thỳc hiẻn
viẻc ẵnh gi khỏng phăi lĂ cỗ quan cảp giảy chửng nhn;
.12

tn ca Chẽnh quyận hĂng hăi hoc Chẽnh ph kỷ kặt hoc tọ chửc
ẵừỡc cỏng nhn cảp Giảy chửng nhn quõc tặ vậ an ninh tĂu bièn
(hoc Giảy chửng nhn quõc tặ vậ an ninh tĂu bièn tm thội), ẵừỡc
nu trong phãn A ca Bổ lut ISPS nhừ ẵnh nghỉa trong quy ẵnh
XI-2/1, cho tĂu vĂ tn ca cỗ quan thỳc hiẻn viẻc thám tra trn cỗ
sờ ẵĩ giảy chửng nhn ẵừỡc cảp, nặu cỗ quan thỳc hiẻn viẻc thám
tra khỏng phăi lĂ cỗ quan cảp giảy chửng nhn;

.13

ngĂy tĂu ngững ẵng kỷ ti quõc gia ẵĩ.

4.1
Bảt kỹ thay ẵọi nĂo lin quan ẵặn cc thỏng tin nu trong cc mũc 3.4
ẵặn 3.12 phăi ẵừỡc ghi trong Băn ghi lỷ lch lin tũc ẵè cung cảp cc thỏng tin
hiẻn thội ẵừỡc cp nht cùng vối lch sứ cc thay ẵọi.
4.2

Trong trừộng hỡp cĩ bảt kỹ thay ẵọi nĂo lin quan ẵặn cc ghi chắp nu
trong mũc 4.1, Chẽnh quyận hĂng hăi phăi cảp cho tĂu treo cộ ca h mổt phin
băn ẵơ ẵừỡc sot xắt vĂ cp nht ca Băn ghi lỷ lch lin tũc hoc cc bọ sung
sứa ẵọi thẽch hỡp ca nĩ trong khoăng thội gian sốm nhảt cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc
nhừng khỏng muổn qu 3 thng kè tữ ngĂy thay ẵọi.
4.3
Trong trừộng hỡp cĩ bảt kỹ thay ẵọi nĂo lin quan ẵặn cc ghi chắp nu
trong mũc 4.1, Chẽnh quyận hĂng hăi, trong khi chừa cảp phin băn ẵơ ẵừỡc
sot xắt vĂ cp nht ca Băn ghi lỷ lch lin tũc, phăi uý quyận vĂ yu cãu Cỏng
ty nhừ ẵnh nghỉa ti quy ẵnh IX/1 hoc thuyận trừờng tĂu bọ sung sứa ẵọi băn
ghi lỷ lch lin tũc theo cc thay ẵọi. Trong cc trừộng hỡp nhừ vy, ngay sau khi
bọ sung sứa ẵọi Băn ghi lỷ lch lin tũc, Cỏng ty phăi thỏng bo cho Chẽnh
quyận hĂng hăi.
5.1
Băn ghi lỷ lch lin tũc phăi ẵừỡc lp bng tiặng Anh, Php hoc Tày Ban
Nha. Băn ghi lỷ lch lin tũc củng cĩ thè cĩ phãn dch sang ngỏn ngự chẽnh thửc
ca Chẽnh quyận hĂng hăi.
5.2
Băn ghi lỷ lch lin tũc phăi ẵừỡc lp theo mạu do Tọ chửc ban hĂnh vĂ
phăi ẵừỡc duy trệ phù hỡp vối hừống dạn do Tọ chửc ban hĂnh*. Khỏng ẵừỡc
sứa ẵọi hoc xo bị bảt kỹ ghi chắp củ nĂo trong Băn ghi lỷ lch lin tũc.
6
Khi tĂu chuyèn sang treo cộ ca quõc gia khc hoc ẵừỡc bn cho ch
tĂu khc (hoc chuyèn sang ngừội thu tĂu trãn khc) hoc Cỏng ty khc chu
trch nhiẻm khai thc tĂu, Băn ghi lỷ lch lin tũc phăi ẵừỡc giự trn tĂu.

* Tham khăo ngh quyặt A.959(23) vậ ẵnh dng vĂ hừống dạn duy trệ băn ghi lỷ lch lin
tũc (CSR).
418



Chơng XI-1
7
Khi tĂu chuyèn sang treo cộ ca quõc gia khc, Cỏng ty phăi thỏng bo
cho Chẽnh quyận hĂnh chẽnh tn quõc gia tĂu chuyèn sang treo cộ ẵè Chẽnh
quyận hĂng hăi gứi cho quõc gia ẵĩ mổt băn sao Băn ghi lỷ lch lin tũc ca tĂu
trong thội gian tĂu thuổc phm vi quăn lỷ ca h.
8
Khi tĂu chuyèn sang treo cộ ca mổt quõc gia khc mĂ Chẽnh ph ca
quõc gia ẵĩ lĂ mổt Chẽnh ph kỷ kặt, Chẽnh ph kỷ kặt ca quõc gia mĂ tĂu treo
cộ trừốc ẵĩ phăi gứi cho Chẽnh quyận hĂng hăi cĂng sốm cĂng tõt, sau khi
chuyèn cộ, mổt băn sao ca Băn ghi lỷ lch lin tũc lin quan trong thội gian tĂu
thuổc phm vi quăn lỷ ca h cùng vối bảt kỹ Băn ghi lỷ lch lin tũc nĂo ẵừỡc
cc quõc gia khc cảp trừốc ẵĩ.
9
Khi tĂu chuyèn sang treo cộ ca quõc gia khc, Chẽnh quyận hĂng hăi
phăi ẵẽnh km cc Băn ghi lỷ lch lin tũc củ vối Băn ghi lỷ lch lin tũc mĂ Chẽnh
quyận hĂng hăi s cảp cho tĂu ẵè ẵăm băo cung cảp băn ghi lch sứ lin tũc ca
tĂu nhừ mũc ẵẽch ca quy ẵnh nĂy.
10
Băn ghi lỷ lch lin tũc phăi ẵừỡc giự trn tĂu vĂ sn sĂng ẵè kièm tra vĂo
bảt kỹ thội gian nĂo.

419



×