Chính sách phát triển
Bài giảng 14
Y tế
Tỉ lệ tử vong trẻ dưới 5 tuổi tính
trên 1000 ca sinh thành công
300
East Asia & Pacific
(developing only)
250
200
Latin America &
Caribbean (developing
only)
150
South Asia
100
50
Sub-Saharan Africa
(developing only)
1984
1988
1992
1996
2000
2004
2008
1980
1976
1968
1972
1964
1960
0
1
Tỉ lệ tử vong trẻ dưới 5 tuổi tính
trên 1000 ca sinh thành công
250
Indonesia
Malaysia
200
Philippines
Thailand
150
Vietnam
100
50
0
Nguyên nhân gây tử vong trẻ dưới
5 tuổi (2010)
Congenital
abnormalities
4%
Other
noncommunicable
diseases
3%
Injuries
3%
Pertussis
2% Neonatal tetanus
Diarrhoeal
diseases
15%
Neonatal sepsis
6%
Birth asphyxia
10%
1%
Measles
1%
Meningitis
2%
Malaria
8%
Preterm birth
complications
12%
Pneumonia
18%
Other infections*
15%
Source: WHO
2
Số ca sinh có nhân viên y tế chuyên
môn hỗ trợ (%)
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
1990
2000
2010
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America & Sub-Saharan Africa
Caribbean
(developing only)
(developing only)
South Asia
Số ca sinh có nhân viên y tế chuyên
môn hỗ trợ (%)
120
100
80
1987
1993-1995
60
2000
40
2008-2010
20
0
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
3
Suy dinh dưỡng, cân nặng theo tuổi %
70
60
50
40
1980
30
1990
20
2000
10
2010
0
East Asia &
Pacific
(developing
only)
Latin America &
Caribbean
(developing
only)
South Asia
Sub-Saharan
Africa
(developing
only)
Suy dinh dưỡng, cân nặng theo tuổi %
50
45
40
1975
35
1987-89
30
1993
25
1999
20
2003
15
2006
10
2008
5
2010
0
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
4
Tiếp cận nguồn nước sạch % dân số
100
East Asia & Pacific
(developing only)
90
80
Latin America &
Caribbean (developing
only)
70
South Asia
60
50
Sub-Saharan Africa
(developing only)
40
Source: Wilkinson and Pickett 2009
Tiếp cận nguồn nước sạch % dân số
110
100
90
80
70
60
Indonesia
Philippines
Vietnam
Malaysia
Thailand
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
50
5
Tiếp cận hạ tầng vệ sinh được cải
thiện, % dân số
90
80
East Asia & Pacific
(developing only)
70
60
Latin America &
Caribbean (developing
only)
50
40
South Asia
30
20
Sub-Saharan Africa
(developing only)
10
0
Tiếp cận hạ tầng vệ sinh được cải
thiện, % dân số
120
100
80
60
40
0
Indonesia
Philippines
Vietnam
Malaysia
Thailand
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
20
6
Chủng ngừa DPT, 12-23 tháng %
100
90
80
70
60
50
40
East Asia & Pacific
30
Latin America & Caribbean
20
South Asia
10
Sub-Saharan Africa
0
Chủng ngừa sởi, 12-23 tháng %
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
East Asia & Pacific
Latin America & Caribbean
South Asia
Sub-Saharan Africa
0
7
Chủng ngừa sởi, 12-23 tháng %
120
100
80
Indonesia
60
Malaysia
40
Philippines
Thailand
20
Vietnam
0
198219841986198819901992199419961998200020022004200620082010
Chi tiêu y tế công và tỉ lệ tử vong
dưới 5 tuổi, 2010
200
180
160
140
120
100
80
R² = 0.4787
60
40
20
0
-
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
8
Chi tiêu y tế công % GDP, 2010
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean
(developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa
(developing only)
Chi tiêu y tế công % GDP, 2010
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
9
Chi tiêu y tế công và tư % GDP,
2010
9
8
7
6
5
4
Private
3
Public
2
1
0
East Asia &
Pacific
(developing
only)
Latin America &
Caribbean
(developing
only)
South Asia
Sub-Saharan
Africa
(developing
only)
Chi tiêu y tế công và tư % GDP,
2010
8
7
6
5
Private
4
Public
3
2
1
0
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
10
Chi tiêu chính phủ cho y tế
Source: Chungli Lu et al 2010
Quan hệ giữa chi tiêu chính phủ
cho y tế và viện trợ
Biến phụ thuộc
Viện trợ y tế cho chính phủ
Hệ số (xác suất)
-0.43 (0.00)
Viện trợ y tế cho NGOs
0.58 (0.00)
Xóa nợ
-.01 (0.75)
GDP bình quân đầu người
0.00 (0.34)
Tăng chi tiêu chính phủ
0.02 (0.02)
Thực trạng HIV
0.03 (0.28)
Source: Chungli Lu et al 2010
11
12