Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

THUYET MINH biện pháp thi công cầu đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.78 KB, 108 trang )

Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

thuyết minh
biện pháp tổ chức thi công
dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 - Xây dựng công trình
đờng hồ chí minh đoạn la sơn - Tuý loan, tỉnh
thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức
hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
gói thầu xl11: Xây lắp và khảo sát, thiết kế bvtc
đoạn Km41+0,00 -:- Km45+0,00
(KHÔNG BAO GồM CáC CầU: Km41+88,09; Km41+950,15; Km43+122,19)
chơng i
tổng quan về dự án và gói thầu xl11
I. các thông tin chung của dự án, gói thầu

Tên dự án: Phân kỳ giai đoạn 1 - Xây dựng công trình đờng Hồ Chí Minh
đoạn La Sơn - Túy Loan, tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng theo hình
thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT).
Địa điểm xây dựng: Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
Cơ quan nhà nớc có thẩm quyền: Bộ Giao thông vận tải.
Cơ quan đầu mối tổ chức thực hiện các quyền và nghĩa vụ của BGTVT: Ban
QLDA đờng Hồ Chí Minh.
Điểm đầu dự án: Km0 giao với ĐT14B , tại thị trấn La Sơn, huyện Phú Lộc,
tỉnh Thừa Thiên Huế
Điểm cuối dự án: Km79+800 (điểm đầu dự án đờng bộ cao tốc Đà Nẵng Quảng Ngãi), thị tứ Túy Loan, thành phố Đà Nẵng.
Phạm vi Gói thầu số XL11: Xây lắp đoạn từ Km41+00 đến Km45+00 thuộc
địa phận huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.
Tổng chiều dài: L = 4Km.


II. điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án:

2.1. Sơ lợc về địa bàn, dân c khu vực xây dựng công trình:
Toàn bộ gói thầu nằm trên địa phận xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, thành phố
Đà Nẵng là một xã vùng sâu vùng xa. Dân c là đồng bào dân tộc Ktu sinh sống
bằng nghề làm rẫy, săn bắt thú rừng và làm lâm nghiệp. Hệ thống hạ tầng cơ sở và
hạ tầng xã hội còn thiếu thốn, đời sống nhân dân còn nghèo nàn và lạc hậu.
2.2. Đặc điểm địa hình:
Tuyến đi qua khu vực địa hình vùng núi cao, vực sâu, độ dốc ngang sờn núi 25
- 40%. Đoạn tuyến nghiên cứu là đoạn đèo Bề Bay hiện không có dân c sinh sống,
tuyến cắt nhiều khe suối nhỏ, một số đoạn đi men sờn suối.
2.3. Đặc điểm khí hậu:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

1


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Tuyến nghiên cứu nằm trong khu vực thể hiện những nét chung trong những
đặc điểm của khí hậu Đông Trờng Sơn và vùng phụ cận chịu ảnh hởng chung của
khí hậu Quảng Nam - Đà Nẵng, hình thành 02 mùa rõ rệt; mùa khô từ tháng 02 đến
tháng 08 và mùa ma tập trung từ tháng 9 đến tháng 12 trong biến trình ma tháng
trong nhiều năm có một cực tiểu xảy ra vào tháng 01 và tháng 03, cực đại xảy ra
vào tháng 10.
- Nhiệt độ không khí:

+ Nhiệt độ trung bình:
25,70C;
+ Nhiệt độ cao nhất trung bình: 29,20C;
+ Nhiệt độ thấp nhất trung bình: 21,40C.
- Lợng ma:
+ Nhìn chung đây là khu vực lợng ma khá lớn, ở đồng bằng lợng ma năm
khoảng 2000 - 2200 mm, trên thợng lu vợt quá 3000mm. Số ngày ma toàn năm
khoảng 140 - 160 ngày;
+ Hai tháng có lợng ma lớn nhất là tháng 10 và tháng 11 đạt lợng ma trung
bình khoảng 500 - 600mm. Hai tháng lân cận là tháng 09 và tháng 12 lợng ma
trung bình khoảng 250 - 300mmm, mỗi tháng có khoảng 15 - 20 ngày ma;
+ Đặc trng cho mùa ma thờng do bão và áp thấp nhiệt đới, theo thống kê trung
bình hằng năm có khoảng 02 cơn bão đổ bộ vào khu vực này, năm nhiều nhất có
thể đến 05 cơn bão. Bão đổ bộ vào thờng gây ra ma lớn, nhất là khi mùa ma bão kết
hợp với các hình thể thời tiết khác thờng có cờng độ lớn và thời gian kéo dài gây lũ
lụt trên diện rộng và dài ngày;
+ Khu vực tuyến đi qua nằm trong lu vực sông Cu Đê. Sông Cu Đê có lu vực tơng đối nhỏ, một phần thợng lu lấn qua tỉnh Thừa Thiên Huế còn đa phần lu vực
nằm trong địa phận thành phố Đà Nẵng. Sông Cu Đê hợp từ hai nhánh sông Bắc và
sông Nam chảy theo hớng Tây - Đông rồi đổ vào Biển Đông qua cầu đờng sắt Kim
Liên thuộc quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng;
+ Đặc trng thủy văn đoạn tuyến đi theo sông Nam hai bên qua các sờn núi,
dốc cao, cây cối rậm rạp có độ dốc lớn. Đoạn tuyến này nằm giữa lu vực của hai
nhánh sông của sông Cu Đê là sông Bắc và sông Nam. Lợng ma lũ chủ yếu đổ về
hai con sông này nên đoạn tuyến ít bị ảnh hởng của lũ lụt. Chế độ dòng chảy: nớc
theo các triền núi đổ về sông Nam.
2.4. Đặc điểm địa tầng, địa chất:
2.4.1. Địa tầng:
- Theo khảo sát thiết kế vị trí tuyến chủ yếu nằm ở phía Đông Nam, chạy theo
hớng Tây Bắc - Đông Nam, nằm trong đới A Vơng gồm có các phức hệ thạch kiến
tạo Paleozoi hạ trung gồm các thành hệ lục nguyên dạng flysh hệ tầng Long Đại

(O3 - S1), phức hệ thạch kiến tạo Paleozoi trung gồm các thành hệ lục nguyên hạt
thô hệ tầng Tân Lâm (D1 - 2 tl).
- Phạm vi khảo sát tuyến gặp các hệ tầng từ dới lên trên nh sau:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

2


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

+ Hệ tầng Long Đại (O3 - S1 lđ2): Phân hệ tầng giữa (O3 - S1 lđ2): Bao gồm các
đá cát kết thạch anh dạng quarzit phân lớp vừa đến khá thô màu xám nhạt, đá phiến
clorit màu lục nhạt, đá cát kết đa khoáng hạt nhỏ, đá cát kết có mica hạt vừa màu
xám đen ít lớp đá phiến sét màu đen, đá bột kết màu xám, đá bột sét có sericit màu
xám đen, sét có chứa cacbonat.
+ Hệ tầng Tân Lâm (D1 tl): Phân hệ tầng dới (D1 tl1): Bao gồm các đá sạn kết
thạch anh màu xám, đá phiến sét, bột kết màu tím gụ, đá cát kết hạt vừa, cát kết
dạng quarzit.
+ Các trầm tích Đệ tứ không phân chia (Q): Bao gồm các sờn tích, lũ tích
và tàn tích - lũ tích. Thành phần gồm cuội, sạn, sỏi, dăm, tảng lẫn cát bột sét.
Trong đoạn tuyến khảo sát nớc dới đất chỉ tồn tại trong tầng đá sét bột kết nứt
nẻ, sét vôi nứt nẻ. Tùy vào mức độ nứt nẻ mà khả năng chứa nớc rất khác nhau.
Nhìn chung lu lợng nớc nhỏ, không có khả năng cung cấp nớc cho sinh hoạt, không
ảnh hởng đến các công trình giao thông. Ngoài ra nớc dới đất còn tồn tại trong các
trầm tích bở rời cuội sỏi, tảng lẫn cát nhng diện phân bố hẹp ở phạm vi thung lũng
và lòng suối, bề dầy không lớn. Nớc mặt tồn tại ở lòng suối với lu lợng không ổn

định phụ thuộc theo từng mùa.
2.4.2. Các lớp đất và tính chất cơ lý:
Theo kết quả khảo sát địa chất công trình ngoài hiện trờng và thí nghiệm trong
phòng, dọc theo tuyến khảo sát gặp các lớp đất từ trên xuống nh sau:
+ Lớp 1 (Lớp phủ Sét pha lẫn sạn, màu xám nâu, trạng thái từ dẻo cứng ,
nửa cứng): Đây là lớp đất sét pha lẫn sạn có trạng thái từ dẻo cứng đến nửa cứng,
phủ phần lớn diện tích bề mặt khu vực khảo sát tuyến nhng có bề dày mỏng, bề dày
lớp từ 0,40 - 1,00m.
+ Lớp 2 (Cuội sỏi, tảng lăn đá mác ma, kết cấu chặt): Lớp này có nguồn
gốc lũ tích, diện phân bố của lớp nhỏ, trong đoạn tuyến này chủ yếu ở khu vực khe
suối, trong phạm vi khoan khảo sát gặp ở các lỗ khoan : CH1; CH2; CH4; CH5;
CH6; CH7; CH8; CH9; CH10 và một số lỗ khoan mố cầu C5-LK1, C5-LK4, C6LK1 và C6-LK6. Bề dày lớp biến đổi từ 2,50m (C6-LK6) - 6,80m (C5-LK4). Sức
chịu tải quy ớc theo kinh nghiệm R (kG/cm2) = 6,00.
+ Lớp 3a (Sét pha màu nâu vàng, xám nâu, lẫn sạn, trạng thái nửa cứng):
Lớp 3a có diện phân bố nhỏ và hẹp chỉ gặp lớp ở lỗ khoan cầu C6-LK6. Bề dày lớp
tại vị trí lỗ khoan 5,0 m. Trị số SPT trong lớp N=13-:-14, trung bình 13,5. Sức chịu
tải quy ớc R (kG/cm2) = 3,00. Đây là lớp có sức chịu tải khá cao.
+ Lớp 3b (Sét pha lẫn sạn, tảng lăn, màu nâu vàng, xám vàng, trạng thái
nửa cứng): Lớp này có nguồn gốc sờn tích lẫn nhiều tảng lăn lớn, phân bố chủ yếu
ở phạm vi cuối tuyến, lớp này lộ ngay trên mặt hoặc bị lớp 1 phủ lên với bề dày
mỏng. Trong phạm vi khoan khảo sát gặp lớp ở các lỗ khoan ND5; ND6; CH3. Bề
dày lớp thay đổi từ 6,0m đến cha xác định chiều sâu khoan do nhiều lỗ khoan kết
thúc trong tầng này. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2) = 2,33. Đây là lớp đất có sức
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

3


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý

loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

chịu tải khá cao. Các chỉ tiêu cơ lý đầy đủ xem bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý các lớp
đất.
+ Lớp 4 (Cuội, tảng lăn, sỏi sạn đá macma kết cấu chặt đến rất chặt): Lớp
4 có nguồn gốc lũ tích, diện phân bố hẹp chỉ gặp tại vị trí lỗ khoan C6-LK6 ở độ
sâu 7,5m. Bề dày lớp tại vị trí lỗ khoan 1,50m. Sức chịu tải quy ớc theo kinh
nghiệm R (kG/cm2) = 6,00. Đây là lớp có sức chịu tải cao.
+ Lớp 5a (Sét pha màu nâu vàng, xám nâu, trạng thái dẻo cứng): Lớp 5a
có nguồn gốc sờn tàn tích, diện phân bố hẹp, nằm ngay trên bề mặt của khu vực
cầu, gặp tại lỗ khoan C1 - LK1. Bề dày lớp tại vị trí lỗ khoan 2,5 m. Trị số SPT
trong lớp N= 26. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2) = 1,60. Đây là lớp đất có sức chịu
tải trung bình.
+ Lớp 6a (Sét pha mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái nửa cứng): Lớp 6a
có nguồn gốc sờn tàn tích, diện phân bố hẹp, nằm ngay trên bề mặt, chỉ gặp ở lỗ
khoan C4-LK1 và C4-LK6. Bề dày lớp biến đổi từ 1,5 m (C4-LK1) đến 4,8 m (C4LK6). Giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT N = 22-:-26, trung bình 24. Sức chịu tải quy ớc
R (kG/cm2)= 2,50. Đây là lớp đất có sức chịu tải khá.
+ Lớp 6b (Sét pha sỏi sạn mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái nửa cứng):
Lớp này có nguồn gốc tàn tích. Diện phân bố của lớp rộng khắp tuyến, trong phạm
vi khảo sát gặp lớp ở các lỗ khoan ND1; ND2; ND3; ND4; ND7; DS1-1; DS1-2;
DS2; DS4; DS5; DS6; DS7-1; DS7-2; DS8-1; DS8-2; CH7; CH8; CH9; CH10 và
một số lỗ khoan cầu C1-LK4; C3-LK1; C3-LK4; C4-LK6; C6-LK1. Bề dày lớp
thay đổi từ 4,0m đến cha xác định chiều sâu khoan do nhiều lỗ khoan kết thúc
trong tầng này. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2) = 3,34. Đây là lớp đất có sức chịu
tải khá cao.
+ Lớp 7a (Sét pha mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái cứng): Lớp 7a có
nguồn gốc tàn tích, diện phân bố hẹp, chỉ gặp tại vị trí lỗ khoan C1-LK4 ở độ sâu
6.0 m. Bề dày lớp tại vị trí lỗ khoan 7,40 m. Trị số SPT trong lớp N = 48 -:- 78,

trung bình 60. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2)= 4,00. Đây là lớp đất có sức chịu tải
cao.
+ Lớp 7 (Sét pha sỏi sạn mầu nâu vàng, xám nâu, trạng thái cứng): Lớp
này có nguồn gốc tàn tích. Diện phân bố của lớp không liên tục, trong phạm vi
khảo sát gặp lớp ở các lỗ khoan DS3-1; DS3-2; DS9-1; DS9-2; CH2; CH3; CH5;
CH6 và một số lỗ khoan cầu C2-LK1; C2-LK2; C3-LK1; C3-LK4. Bề dày lớp thay
đổi từ 1,50m (C2-LK2) đến cha xác định chiều sâu khoan do nhiều lỗ khoan kết
thúc trong tầng này. Sức chịu tải quy ớc R (kG/cm2) = 3,84. Đây là lớp đất có sức
chịu tải cao.
+ Lớp 9a (Đá phiến sét mầu ghi xám, xám vàng, phong hóa nứt nẻ mạnh
đôi chỗ phong hóa nứt nẻ bở rời thành đất): Lớp 9a có diện phân bố rộng khắp
toàn tuyến khảo sát. Bề mặt lớp thờng bị các lớp sờn tàn tích hay trầm tích phủ lên.
Đặc điểm đá có mức độ phong hoá không đồng đều có chỗ phong hoá nứt nẻ vừa
đến mạnh. Trong phạm vi chiều sâu khảo sát gặp trong các lỗ khoan: DS1-1; DS1Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

4


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

2; DS2; DS3-1; DS3-2; DS4; DS5; DS6; DS7-1; DS7-2; DS8-1; DS8-2; DS9-1; DS92; CH1; CH4 và một số lỗ khoan cầu C1-LK1; C4-LK6; C5-LK1; C5-LK4. Bề dày
lớp từ 2,0m (C5-LK4) đến cha xác định do nhiều lỗ khoan đều kết thúc trong tầng
này. Cờng độ kháng nén một trục theo kinh nghiệm (kG/cm 2): Bão hòa: bh= 25.
Đây là lớp có sức chịu tải rất cao.
+ Lớp 9b (Đá phiến sét mầu xám nâu, xám vàng, xám đen, nứt nẻ mạnh
đến vừa, phong hóa hóa học nhẹ): Lớp 9b trong phạm vi chiều sâu khảo sát nền

đờng chỉ gặp lớp tại lỗ khoan C1-LK1; C2-LK1 và C2-LK2. Bề dày lớp từ 3,20m
(C1-LK1) đến 4,00m (C2-LK2).
Tỷ số TCR = 30%-:-47%, RQD = 17%-:-36%. Cờng độ kháng nén một trục
trạng thái khô (kG/cm2): khô= 102 - 156.
III. Hiện trạng mạng lới giao thông vận tải khu vực dự án:

Qua khảo sát thực tế tại hiện trờng, mạng lới giao thông khu vực gói thầu chỉ
có duy nhất tỉnh lộ 601 đến đợc khu vực dự án, công tác vận chuyển thiết bị, vật
liệu chủ yếu theo tuyến đờng tỉnh lộ 601. Tuyến đờng 601 có mặt đờng láng nhựa
và bê tông xi măng từ trung tâm thành phố Đà Nẵng đến khoảng Km51 của dự án,
từ Km51 đến điểm đầu gói thầu là đờng mòn phục vụ lâm nghiệp và dân sinh trồng
rừng.
IV.Tình trạng đờng hiện tại:

Hớng tuyến thiết kế từ Km41+000.00 - Km45+000.00 mới hoàn toàn. Tuyến
đi qua khu vực đất rừng.
V. tiêu chuẩn kỹ thuật, quy mô công trình:

5.1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn ấp dụng cho dự án nh sau:
- Theo Quyết định số 2529/QĐ-BGTVT ngày14/8/2007 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt khung tiêu chuẩn áp dụng cho dự án xây dựng đờng Hồ Chí Minh giai
đoạn 2007 - 2010;
- Theo Quyết định số 575/QĐ-BGTVT ngày11/3/2013 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án đầu
từ xây dựng đờng Hồ Chí Minh;
Danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho dự án theo các Quyết định nêu trên đợc
tổng hợp nh sau:
* Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác khảo sát:
STT

Tên tiêu chuẩn
1
Quy trình khảo sát đờng ô tô
2
Khảo sát xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
3

Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung

4

Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa
công trình
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

Mã hiệu
22TCN 263-2000
TCVN 4419:1987
TCCDVN
309:2004
TCXDVN
364:2006
5


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00


5

Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500; 1:1000; 1:2000;
1:5000; 1:10000; 1: 25000 (phần ngoài trời)

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lới độ cao

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng
trong xây dựng

QCVN
11:2008/BTNMT
QCVN
02:2009/BXD

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân loại, phân cấp công trình
xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị

QCVN
03:2009/BXD

9


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đờng bộ

10

Đất xây dựng - Phân loại
Phơng pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp
móng đờng bằng vật liệu rời tại hiện trờng

11

96TCN 43-90

QCVN
43:2012/BGTVT
TCVN 5747:1993
TCVN 8821:2011

12

áo đờng mềm- Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các
lớp kết cấu áo đờng bằng phơng pháp sử dụng tấm ép cứng

TCVN 8861:2011

13

Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc

20TCN 160-87


14

Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp
ổn định nền đờng và vùng có hoạt động sụt trợt

22TCN 171:1987

15
16
17
18
19
20

Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ô tô đắp trên đất yếu (
áp dụng cho khảo sát và thiết kế)
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông
cốt thép. Phân loại môi trờng xâm thực
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU)
Đất xây dựng - Phơng pháp thí nghiệm hiện trờng thí nghiệm
xuyên tiêu chuẩn (SPT)

22TCN 259-2000

TCVN 3994-1985

áo đờng mềm- Xác định mô đun đần hồi của kết cấu bằng
cần đo võng Benkelman


TCVN 8867:2011

22TCN 262-2000

22TCN 317-04
TCXDVN
266:1999

* Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế:
STT
A
1
2
3
4

Tên tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn thiết kế đờng
Đờng ô tô - Yêu cầu thiết kế
Đờng đô thị - Yêu cầu thiết kế
Đờng ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
áo đờng cứng ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế

Mã hiệu
TCVN 4054-2005
TCXDVN 104-2007
TCVN 5729-2012
22TCN 223-95

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh

Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

6


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

5
6
7
8
9
10
11
B
1
2
3
4
5
6
7
C
1
2
3
4


5

áo đờng mềm ô tô - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
Đờng giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế
Đờng cứu nạn ô tô - Yêu cầu thiết kế
Quy định tạm thời về thiết kế mặt đờng BTXM thông thờng có khe nối trong XDCT GT

22TCN 211-06
22TCN 210-92
TCVN 8810:2011
Theo QĐ:3230/QĐBGTVT ngày
14/12/2012 của
BGTVT

Biển chỉ dẫn trên đờng cao tốc
Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong xây
dựng nền đờng
Tính toán các đặc trng dòng chảy lũ
Tiêu chuẩn thiết kế cầu và công trình
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo
tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
Công trình giao thông trong vùng có động đất - Tiêu
chuẩn thiết kế
Thiết kế công trình chịu động đất
Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu
Phân cấp kỹ thuật đờng thủy nội địa
Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản

lý đờng, trạm thu phí, công trình phụ trợ
Tiêu chuẩn cơ sở về trạm thu phí đờng bộ ( trạm thu phí
một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch)
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đờng, đờng phố,
quảng trờng đô thị
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị Tiêu chuẩn thiết kế
Quy phạm trang bị điện

22TCN 331-05
22TCN 244-98
22TCN 220-95
22TCN 272-05
TCVN 2737:1995
TCXD 229:1999
22TCN 221-95
TCVNXD 375:2006
22TCN 200-89
TCVN 5664-2009

TCCS 01:2008/VRA
TCXDVN 259:2001
TCXDVN 362:2005
11 TCN-18-2006
11 TCN-19-2006
11 TCN-20-2006
11 TCN-21-2006
TCVN 4756:1989

7


Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
Chống sét cho công trình xây dựng - Hớng dẫn thiết kế,
kiểm tra, bảo trì hệ thống
Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế

TCXDVN 356:2005

8
9
10
11
12

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế

TCXDVN 338:2005
TCVN 5573:1991
TCXD 40:1987
TCVN 4451:1987
TCVN 4601:1988

6

TCXDVN 46:2007

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh

Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

7


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

13

18

Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Cấp nớc - Mạng lới đờng ống và công trình - Tiêu chuẩn
thiết kế
Thoát nớc - Mạng lới và công trình bên ngoài - Tiêu
chuẩn thiết kế
Đặt đờng dẫn điện trong nhà và công trình công cộng Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng - Tiêu
chuẩn thiết kế
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đờng bộ

20


Màn phản quang dùng cho báo hiệu đờng bộ

21

Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phơng pháp thử trong
điều kiện tự nhiên - Phần 1-14

14
15
16
17

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

TCXD 45:1978
TCXDVN 33:2006
TCVN 7957:2008
TCXD 25:1991
TCXD 27:1991

TCXD 16:1986
QCVN
41:2012/BGTVT
TCVN 7887:2008
TCVN 8785-1:2011
-:- TCVN 878514:2011

Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ nớc - Yêu cầu
kỹ thuật và phơng pháp thử
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ dung môi Yêu cầu kỹ thuật và phơng pháp thử
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đờng hệ dung môi và
hệ nớc - Quy trình thi công và nghiệm thu
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phơng pháp
thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm
thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đờng phản quang
nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phơng pháp thử, thi công và
nghiệm thu
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phơng pháp thử mù
muối
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử uốn
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử va đập
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo
ngang
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo dọc
Phơng pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng

TCVN 8786:2011
TCVN 8787:2011

TCVN 8788:2011
TCVN 8789:2011
TCVN 8790:2011
TCVN 8791:2011
TCVN 8792:2011
TCVN 5401:2010
TCVN 5402:2010
TCVN 8310:2010
TCVN 8311:2010
TCXDVN 385-2006

* Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu:
STT

Tên tiêu chuẩn

1

Bê tông nhựa - Phơng pháp thử (phần 1-12)

2

Nhủ tơng nhựa đờng a xít - Yêu cầu kỹ thuật, phơng pháp
thử (phần 1-15)

Mã hiệu
TCVN 8860-1-2011
TCVN 8860-12-2011
TCVN 8817-1-2011
TCVN 8817-15-2011


Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

8


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19


Mặt đờng BTN nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
Lớp kết câu áo đờng ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật
liệu, thi công và nghiệm thu
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi
măng trong kết cấu áo đờng ô tô-Thi công và nghiệm thu

TCVN 8819:2011

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đờng ô tô Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Mặt đờng láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
Mặt đờng ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thớc dài 3m
Mặt đờng ô tô - Phơng pháp đo và đánh giá xác định độ
bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Mặt đờng ô tô - Xác định độ nhám mặt đờng bằng phơng
pháp rắc cát - Thử nghiệm
Xi măng - Phơng pháp thử xác định độ bền
Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 8859:2011

Nhựa đờng lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phơng pháp thử (phần
1-5)
Nhủ tơng nhựa đờng polime gốc a xít
Hỗn hợp BTN nóng - Thiết kế theo phơng pháp Marshall
Quy trình thí nghiệm xác định cờng độ kéo khi ép chẻ của
vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không
thoát nớc và cố kết - Thoát nớc của đất dính trên thiết bị
nén ba trục
Quy trình đo áp lực nớc lổ rỗng trong đất

Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công
trình giao thông vận tải

TCVN 8857:2011
TCVN 8858:2011

TCVN 8863:2011
TCVN 8864:2011
TCVN 8865:2011
TCVN 8866:2011
TCVN 6016:2011
TCVN 8826:2011
TCVN 88181:2011-:- TCVN
8818-5:2011
TCVN 8816:2011
TCVN 8820:2011
TCVN 8862:2011
TCVN 8868:2011
TCVN 8869:2011
TCVN 8870:2011

20

Vải địa kỹ thuật - phần 1-6: Phơng pháp thử

TCVN 88711:2011-:- TCVN
8871-6:2011

22


Mặt đờng đá dăm TNN nóng thi công và nghiệm thu

TCVN 8809:2011

5.2. Quy mô công trình:
Theo Quyết định số 4166/QĐ - BGTVT ngày 18/12/2013 của Bộ GTVT về
việc phê duyệt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công
trình đờng Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan theo hình thức hợp đồng Xây
dựng - Chuyển giao (BT), phân đoạn tuyến đợc thiết kế với tốc độ thiết kế 60km/h
(theo tiêu chuẩn TCVN 5729 - 2012), phân kỳ giai đoạn 1 chỉ 02 làn xe;
- Quy mô mặt cắt ngang: Trớc mắt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 theo quy mô đờng cấp III với Bn = 12.0m, gồm 2 làn xe cơ giới, 2 làn xe hỗn hợp.
- Mặt đờng: Cấp cao A1, mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc 155Mpa;
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

9


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

VI. giảI pháp thiết kế:

6.1. Thiết kế tuyến:
6.1.1. Nguyên tắc thiết kế:
- Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật của đờng cao tốc (TCVN 5729:2012);
- Phải phù hợp với quy hoạch phát triển vùng và địa phơng và Báo cáo nghiên
cứu khả thi đợc duyệt;

- Giảm thiểu chiếm dụng đất canh tác và di dời nhà cửa, tránh đền bù giải toả,
giảm thiểu kinh phí xây dựng;
- Tuyến ngắn, ổn định, ít phải xử lý các công trình phức tạp;
- Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp đờng theo quy mô thiết kế;
- Không bố trí các đoạn tuyến thẳng lớn hơn 4km;
- Chọn bán kính đờng cong nằm theo quy định về bán kính, chiều dài đờng
cong chuyển tiếp, bảo đảm tầm nhìn trên đờng cong...
- Về cơ bản hớng tuyến tuân thủ hớng tuyến đợc duyệt trong bớc Báo cáo
nghiên cứu khả thi.
Kết quả thiết kế: Tổng hợp kết quả thiết kế bình đồ:
Đờng cong (m)
250 < R 700
700 < R 1.500
Tổng cộng
6.2. Thiết kế trắc dọc:

Đỉnh
7
1
8

Tỷ lệ (%)
87,50%
12,50%
100%

6.2.1.Nguyên tắc thiết kế
- Đảm bảo cao độ khống chế tại các vị trí công trình nh đầu tuyến, cuối tuyến,
và các nút giao, đờng ngang, đờng ra vào các khu dân c, cao độ mặt cầu, cao độ
nền đờng tối thiểu trên cống, cao độ nền đờng tối thiểu tại các đoạn nền đờng đi

dọc sông, suối;
- Trắc dọc tuyến phải thoả mãn yêu cầu cho sự phát triển bền vững của khu
vực, phù hợp với sự phát triển quy hoạch của các khu dân c hai bên tuyến;
- Kết hợp hài hoà với các yếu tố hình học của tuyến tạo điều kiện thuận tiện
nhất cho phơng tiện và ngời điều khiển, giảm thiểu chi phí vận doanh trong quá
trình khai thác;
- Giải quyết hài hoà giữa lợi ích kinh tế và kỹ thuật đối với đoạn đờng đắp cao
hai đầu cầu;
- Kết hợp hài hoà với các yếu tố cảnh quan, các công trình kiến trúc trong khu
vực tuyến đi qua; Có dự kiến đến mở rộng nền mặt đờng trong tơng lai;
- Hạn chế phá vỡ ổn định tự nhiên của sờn đồi;
- Đảm bảo các quy định về vị trí đờng đỏ thiết kế trên trắc dọc theo cấp đờng
(TCVN 5729:2012), quy định và dốc dọc (độ dốc và chiều dài dốc), cụ thể:
+ Độ dốc dọc lớn nhất: I max = 6%;
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

10


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

+ Độ dốc dọc tối thiểu: Trên nền đào không nhỏ hơn 0,5%, các đoạn chuyển
tiếp có isc < 1%, dốc dọc phải lớn hơn 1%;
+ Chiều dài dốc dọc tối thiểu: Lmin = 150m;
+ Chiều dài dốc dọc tối đa ứng với độ dốc dọc: L4% = 1000m; L5%= 800m
và L6% = 600m;

+ Bố trí đờng cong đứng theo quy trình:
+ Đờng cong đứng lồi: Rmin=1.500m, R tối thiểu thông thờng = 2.000m;
+ Đờng cong đứng lõm: Rmin=1.000m, R tối thiểu thông thờng = 1.500m;
+ Chiều dài đờng cong đứng tối thiểu: L = 50m.
6.2.2. Các cao độ khống chế:
- Cao độ mực nớc: Cao độ đờng đỏ đợc thiết kế đảm bảo thoả mãn hai điều
kiện: Cao độ vai đờng cao hơn mực nớc tính toán với tần suất với P=1% ít nhất là
0,50m và đáy kết cấu áo đờng cao hơn mực nớc đọng thờng xuyên ít nhất là 0,50m;
- Tại vị trí cầu vợt sông, suối, trắc dọc tuyến đảm bảo tĩnh không vật trôi;
- Việc thiết kế trắc dọc đợc cân nhắc kỹ, nhằm đảm bảo các yêu cầu trên cũng
nh thuận lợi cho việc thi công sau này. Cao độ đờng đỏ thấp nhất đợc xác định từ
điều kiện sau:
- Cao độ đờng đỏ tại tim đờng = H1% + 0,5m (mực nớc thiết kế đến vai đờng)
+ h (chênh cao giữa vai với tim đờng).
Kết quả thiết kế.Tổng hợp kết quả thiết kế mặt cắt dọc:
Độ dốc
0% i 3%
3% < i 6%
Tổng cộng

Chiều dài (m)
2.052,61
1.912,58
3.965,19

Tỷ lệ (%)
51,77%
48,23%
100%


6.3. Thiết kế trắc ngang:
6.3.1. Thiết kế trắc ngang:
Mặt cắt ngang thiết kế tuân thủ Quyết định số 4166/QĐ - BGTVT ngày
18/12/2013 của Bộ GTVT về việc phê duyệt phân kỳ đầu t giai đoạn 1 xây dựng
công trình đờng Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan theo hình thức hợp đồng
Xây dựng - Chuyển giao (BT), cụ thể:
* Cấu tạo mặt cắt ngang: Đoạn tuyến cao tốc cấp 60km/h:
+ Bề rộng nền đờng:
Bn = 12m;
+ Bề rộng mặt đờng:Bcg = 2 làn xe cơ giới x 3,5m = 7m;
+ Bề rộng lề gia cố:
Bhh = 2 x 2m = 4m;
+ Bề rộng lề đất:
Blề = 2x0,5m = 1,0m.
* Độ dốc mái taluy:
+ Độ dốc mái taluy thiết kế nền đào, nền đắp phía hoàn thiện tuân thủ Bảng
22, TVCN 5729:2012 Đờng ô tô cao tốc-Yêu cầu Thiết kế (taluy đào 1/1,50; taluy
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

11


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

đắp 1/2); trờng hợp địa hình khó khăn có thể xem xét áp dụng độ dốc mái taluy
châm chớc theo TCVN 4054 - 2005;

+ Độ dốc mái taluy thiết kế nền đào, nền đắp phía phân kỳ: áp dụng theo
TCVN 4054 - 2005.
* Độ dốc ngang:
- Các đoạn tuyến trên đờng thẳng:
+ Độ dốc phần xe chạy: 2%.
+ Độ dốc ngang lề đờng: 6%.
- Các đoạn tuyến thiết kế siêu cao: Phần xe chạy đợc thiết kế có độ dốc ngang
bằng độ dốc siêu cao.
6.4. Nền, mặt đờng:
6.4.1. Thiết kế nền đờng:
- Nền đờng phải đảm bảo luôn luôn ổn định toàn khối;
- Đảm bảo đủ cờng độ, cùng với kết cấu áo đờng tạo thành một kết cấu nền
mặt đờng tổng thể chịu tác động của tải trọng các phơng tiện qua lại;
- ổn định về mặt cờng độ: đủ sức chống lại các tác nhân gây phá huỷ nền đờng, làm giảm cờng độ, giúp cho nền đờng đợc bền vững lâu dài.
a. Nền đờng đắp:
- Nền đất tự nhiên đợc đào bỏ toàn bộ lớp đất hữu cơ (đất không thích hợp)
dày trung bình từ 0,3 - 0,5m trớc khi đắp nền đờng. Khi đắp trên mái dốc có độ dốc
lớn hơn 20% tiến hành đào cấp có chiều rộng bậc cấp tối thiểu 2m;
- Lớp đất đắp dày 30cm sát đáy kết cấu áo đờng đợc đầm chặt K 1,00, lớp
đất tiếp theo đợc đầm chặt K 0,98 (đầm nén tiêu chuẩn theo 22TCN 336:06);
- Ta luy nền đờng: Độ dốc mái taluy phía phân kỳ là 1/1,5; phía hoàn thiện là
1/2 kết trồng cỏ; trờng hợp địa hình khó quá khó khăn độ dốc mái taluy đắp đất
thông thờng 1/1,50 kết hợp ốp mái bằng tấm ốp hở hoặc 1/1, nền đờng đắp đá hộc
kết hợp ốp mái taluy bằng đá xây VXM 10Mpa trên lớp đá dăm đệm dày 10cm để
chống xói và giữ ổn định nền đờng đối với các đoạn nền đắp cao, độ dốc dọc lớn;
khi chiều cao đắp > 8m, mái ta luy đợc chia bậc, mỗi bậc cao 8m, giữa các bậc bố
trí thềm rộng 2m dốc 10% ra ngoài ta luy.
b. Nền đờng đào:
- Ta luy nền đờng: Ta luy nền đờng đào độ dốc là 1/1,0 phía phân kỳ và 1/1,5
phía hoàn thiện đối với nền đất; độ dốc 1/0,75 đối với nền đào đá C 4 và 1/0,50 đối

với nền đào đá C3;
- Khi chiều sâu đào > 8m đợc chia bậc cơ, mỗi bậc cao từ 8-10m; các bậc cơ
bố trí thềm rộng 2m; dốc 4% ra ngoài ta luy đối với nền đào là đá C 3; dốc 15% vào
trong ta luy đối với nền đào là đất và đá C4; bậc cơ đợc gia cố bằng BTXM dày
10cm trên lớp lót bằng nilong hoặc giấy dầu. Tại các vị trí tụ nớc đợc bố trí bậc nớc

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

12


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

thoát nớc dạng bậc thềm, bậc nớc bằng BTXM đổ tại chỗ trên lớp lót bằng ni lông
hoặc giấy dầu,có bố trí chân khay và mặt bậc dốc từ 2-3% để thoát nớc.
- 30cm đất nền dới đáy kết cấu mặt đờng đợc đào thay đất và đắp đất đầm chặt
K 1,00, toàn bộ phần đất của nền đào nằm dới 30cm nêu trên cho đến hết phạm
vi sâu 1,0m kể từ đáy áo đờng đợc xáo xới hoặc đào thay đất, đầm chặt đạt độ chặt
K 0,95 (đầm nén tiêu chuẩn theo 22TCN333:06).
6.4.2. Kết cấu mặt đờng:
Tuân thủ hồ sơ dự án đầu t đợc duyệt, kết cấu mặt đờng trên tuyến đợc thiết kế
là mặt đờng bê tông nhựa Eyc 155MPa.
Theo hồ sơ thiết kế các lớp kết cấu áo đờng tính từ trên xuống nh sau:
+ Bê tông nhựa chặt BTNC12,5 lớp trên dày 5cm.
+ Nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2;
+ Bê tông nhựa chặt BTNC19 lớp trên dày 7cm.

+ Nhựa thấm bám, tiêu chuẩn nhựa 1,0 kg/m2;
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 25cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 25cm.
+ Đất nền 30cm K 1,00, Eo = 42 Mpa.
6.5. Nút giao, đờng giao:
Trong phạm vi phân đoạn Km41 - Km45 tuyến không nút giao;
Tại các vị trí tuyến đờng giao với ĐT601: Vuốt nối đờng giao, bán kính vuốt
3m, độ dốc tối đa 4%.
6.6. Hệ thống thoát nớc trên đờng:
6.6.1.Thoát nớc ngang:
Nguyên tắc thiết kế:
- Cống thiết kế vĩnh cửu bằng BTCT, đảm bảo tải trọng HL93, bao gồm cống
địa hình thoát nớc lu vực và cống cấu tạo thoát nớc rãnh dọc và cống thoát nớc thủy
lợi.
- Khẩu độ cống thoát nớc: Với những cống thoát nớc địa hình, lu vực, khẩu độ
cống theo tính toán thủy văn. Những cống cấu tạo thoát nớc rãnh biên, rãnh đỉnh
thiết kế khẩu độ D=1,50m nếu chiều dài cống quy mô hoàn thiện L>30m; D=1m
nếu chiều dài cống theo quy mô hoàn thiện L 30m;
- Kết cấu cống tròn:
+ Trờng hợp độ dốc dọc các cống id 6% thiết kế tham khảo điển hình cồng
tròn 533-01-01(02), sử dụng ống cống ly tâm L 1m, móng cống bằng đá dăm
đệm dày 30cm kết hợp gối kê ống cống bằng BTCT 20Mpa đúc sẵn;
+ Trờng hợp độ dốc dọc các cống id > 6% thiết kế tham khảo điển hình cống
dốc 83-02x; sử dụng ống cống đúc sẵn sản xuất tại công trờng bằng BTCT 20Mpa,
móng cống bằng BTXM 20Mpa đổ tại chỗ;
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

13



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

+ Hệ thống tờng đầu, tờng cánh các cống bằng BTXM 20Mpa đổ tại chỗ; sân
cống, gia cố mái taluy bằng đá hộc xây VXM 10Mpa trên lớp đá dăm đệm dày
10cm.
- Kết cấu cống hộp khẩu độ lớn B 2m: Thân cống, tờng đầu, tờng cánh thẳng
bằng BTCT 30Mpa đổ tại chỗ; tờng đầu, tờng cánh chéo bằng BTXM 20Mpa đổ tại
chỗ; móng cống bằng BTXM 10Mpa tạo phẳng đổ tại chỗ dày 10cm, trên lớp đá
dăm đệm dày 10cm;
- Sân cống, gia cố mái taluy thợng hạ lu cống bằng đá hộ xây VXM 10Mpa
dày 25cm trên lớp đá dăm đệm dày 10cm.
Kết quả thiết kế cống:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14

Tên cống
CDK
CDK
CDK
CDK
CDK
CDK
CDK
CDK
35A
CDK
CDK
CDK
CDK
37

Lý trình
Km41+357,86
Km41+512,93
Km41+682,99
Km42+219,33
Km42+397,23
Km42+717,01
Km43+567,98
Km43+647,54
Km43+801,61
Km44+144,26
Km44+240,63

Km44+355,73
Km44+539,15
Km44+680,92

Loại cống
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Tròn BTCT
Tròn BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Tròn BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Hộp BTCT
Tròn BTCT

F (m)

B (m)
2x2,5
2,00
2,50
1,50

H (m)
2,50

2,00
2,50
1,50

2,00
2,00

2,00
2,00

2,50
1,50
2,00
2,50

2,50
1,50
2,00
2,50

1,50
1,50

1,00

1,50

6.6.2. Thoát nớc dọc:
- Rãnh hình thang gia cố (áp dụng cho nền đào đất, đá C 4): Tiết diện kích thớc
(1,2x0,4x0,4)m; phần thành rãnh bằng tấm BTXM 20Mpa lắp ghép, kích thớc

(57x50x10)cm; đáy rãnh đợc gia cố bằng BTXM 20Mpa dày 10cm đổ tại chỗ trên
lớp đá dăm đệm dày 5cm.
- Bậc cấp, bậc nớc, rãnh đỉnh: Tại những vị trí nền đờng giật cấp, bậc cấp đợc
gia cố bằng BTXM 20Mpa dày 10cm trên lớp lót bằng giấy dầu. Những đoạn tuyến
có diện tích lu vực sờn núi đổ về đờng lớn hoặc khi chiều cao taluy đào >12m dự
kiến bố trí rãnh đỉnh ngoài phạm vi nền đờng giai đoạn hoàn thiện để đón nớc từ sờn núi đổ nền đờng, rãnh đỉnh đợc gia cố bằng tấm BTXM 20Mpa lắp ghép, kích
thớc (62,5x50x8)cm, đáy rãnh bằng BTXM 20Mpa đổ tại chỗ dày 8cm. Bố trí bậc
nớc để dẫn nớc bậc cấp, rãnh đỉnh về rãnh biên, cống ngang đờng; vật liệu BTXM
20 Mpa đổ tại chỗ dày 10cm trên lớp lót bằng tấm nilong, có bố trí chân khay và
mặt bậc dốc từ 2-3%.
Bảng thống kê các đoạn tuyến lập bình đồ tổng thể hệ thống thoát nớc
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

14


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

TT
Lý trình
Chiều dài (m)
1 Km41+199,62 - Km41+432,46
232,84
2 Km41+728,96 - Km41+807,50
78,54
3 Km42+000,00 - Km43+000,00

1000
4 Km43+647,54 - Km43+925,03
277,49
5 Km44+680,92 - Km44+897,84
216,92
6.7. Thiết kế tổ chức giao thông và an toàn giao thông

Ghi chú
Phải tuyến
Phải tuyến
Hai bên tuyến
Hai bên tuyến
Hai bên tuyến

- Thiết kế đầy đủ hệ thống vạch sơn, biển báo theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về báo hiệu đờng bộ (QCVN 41:2012/BGTVT).
- Kích thớc biển báo, biển chỉ dẫn trên đờng dùng kích cỡ mở rộng.
- Toàn bộ biển báo, biển chỉ dẫn bằng thép, tôn, sơn phản quang.
6.8. Khối lợng thi công chủ yếu: ( Chi tiết có bảng khối lợng kèm theo ).
VII. đánh giá sự ảnh hởng tới Biện pháp tổ chức thi công:

Thiết kế biện pháp tổ chức thi công các hạng mục công trình có ảnh hởng rất
lớn từ tác động của các điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội của khu vực xây dựng
tuyến. Qua khảo sát thực tế hiện trờng và căn cứ hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho thấy:
7.1. Thuận lợi:
Về cơ bản tuyến đợc xây dựng trong khu vực có địa chất tơng đối thuận lợi
cho việc thi công các hạng mục.
Nguồn vật liệu tại chỗ nh: đất đắp, đá, cát có trữ lợng lớn có thể đáp ứng kịp
thời trong suốt quá trình thi công.
7.2. Khó khăn:

Khu vực xây dựng công trình có số ngày ma trong năm nhiều, lợng ma trung
bình năm lớn, nhiệt độ tuyệt đối về mùa hè rất cao và mùa đông thấp, thời tiết khô
hanh nên không thuận lợi cho quá trình thi công. Đây là một nhân tố ảnh hởng tơng
đối lớn đến tiến độ hoàn thành công trình.
Tuyến thi công là tuyến mới hoàn toàn và thi công trên địa hình rừng núi nên
khó khăn cho công tác vận chuyển và tập kết thiết bị kho tàng và vật liệu.
Do một số vị trí qua suối cha có cầu, cống nên giao thông sẽ bị chia cắt trong
mùa ma lũ và ảnh hởng lớn đến quá trình tổ chức thi công.
Với bề dày kinh nghiệm và đã thi công các công trình có địa hình tơng tự nhà
thầu sẽ tận dụng phát huy tối đa các yếu tố, nguồn lực, máy móc thiết bị để thi
công công trình đảm bảo chất lợng, đúng tiến độ đảm bảo an toàn lao động và vệ
sinh môi trờng.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

15


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Chơng ii
biện pháp tổ chức thi công các hạng mục chủ yếu
i. Cơ sở để lập biện pháp tổ chức thi công :

1.1. Các cơ sở pháp lý:
- Căn cứ Hồ sơ yêu cầu.

- Căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật dự án.
- Căn cứ các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng cho dự án.
- Cn c hp ng kinh t s 56/2015/HNT-TC ngy 25/03/2015 v vic
xõy lp v kho sỏt thit k bn v thi cụng on Km41+00 Km45+00, thuc d
ỏn phõn k u t giai on I - Xõy dng cụng trỡnh ng H Chớ Minh on La
Sn - Tỳy Loan, tnh Tha Thiờn Hu v thnh ph Nng theo hỡnh thc hp
ng xõy dng - chuyn giao (BT);
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

16


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

- Căn cứ tình hình thực tế tại hiện trờng thi công .
- Căn cứ điều kiện khai thác vật liệu trong khu vực
- Căn cứ điều kiện địa chất, thuỷ văn và diễn biến thời tiết khu vực.
- Căn cứ năng lực thiết bị, kinh nghiệm và khả năng huy động của nhà thầu.
- áp dụng các biện pháp thi công tiên tiến và kinh nghiệm thi công các công
trình tơng tự để sử dụng và huy động thiết bị đa vào thi công có tính năng kỹ thuật u việt nhất.
- Căn cứ yêu cầu tiến độ thi công công trình hoàn thành 15 tháng kể từ khi
khởi công.
1.2. Hệ thống Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng:
* Khảo sát:
- Quy trình Khảo sát đờng ô tô 22TCN263-2000.
- Quy trình Khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN259-2000.

- Quy trình khảo sát đờng ô tô nên đất yếu: 22TCN262-2000
- Quy trình Khảo sát điạ hình 96 TCN, 43-90
- Quy trình đánh giá tác động môi trờng22TCN242-98.
- Quy trình tính toán đặc trng dòng chảy lũ.
- Công tác trắc địa trong xây dựng- yêu cầu chung TCXDVN390:2004.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS TCXDVN364:2006.
- Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế móng cọc 22TCN 170-87
* Thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng ôtô TCVN 4054-2005.
- Quy trình thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-06.
- Quy trình thiết kế cầu cóng theo trạng thái giới hạn 22TCN18-79
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-05
- Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD205:1998.
- Cống hộp BTCT đúc sẵn TCXDVN392:2007.
- ống bê tông cốt thép thoát nớc TCXDVN372:2006.
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đờng bộ QCVN41:2012/BGTVT
* Thi công và nghiệm thu:
- Quy trình lập, thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công:TCVN42521988
- Nền đờng ô tô - thi công và nghiệm thu TCVN 9436-2012
- Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đờng thấm nhập nhựa
22TCN270-01.
- Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống 22TCN 266-2000
- Quy trình thí nghiệm xác định độ nhám mặt đờng bằng phơng pháp rắc cát:
22TCN 278-2001.
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

17



Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

- Quy trình thí nghiệm xác định môđun đàn hồi chung của áo đờng mềm bằng
cần đo võng Benkelman: 22TCN251-98.
- Quy trình thí nghiệm đánh giá cờng độ nền đờng và kết cấu mặt đờng mềm
của đờng ô tô bằng thiết bị đo động (FWD): 22TCN 335-06.
- Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá mặt đờng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI:
22TCN277-2001
- Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng của mặt đờng bằng thớc dài 3m:
22TCN 19-79.
- Quy trình kỹ thuật thi công nghiệm thu các lớp kết cấu áo đờng bằng cấp
phối thiên nhiên 22TCN 304:2003.
- Lớp kết cấu áo đờng ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - vật liệu thi công và
nghiệm thu TCVN 8857-2011.
- Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá(sỏi cuội) gia cố xi
măng trong kết cấu áo đờng ô tô: 22TCN 245-98
- Quy trình thí nghiệm xác định cờng độ ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng
các chất kết dính: 22TCN 73-84.
- Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đờng ô tô - vật liệu thi công và
nghiệm thu TCVN 8859-2011.
- Quy trình kỹ thuật xác định dung trọng của đất nền bằng phơng pháp rót cát
22TCN 346-2006.
- Mặt đờng BTN nóng - yêu cầu thi công và nghiệm thu TCVN8819-2011.
- Quy trình thí nghiệm phân tích nhanh thành phần hạt của đất trong điều kiện
hiện trờng 22TCN 66-84.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS TCXDVN 364:2006
- Cống hộp BTCT đúc sẵn TCXDVN392:2007

- ống bê tông cốt thép thoát nớc TCXDVN 372:2006
- Khảo sát kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc 20TCN1601987
- Quy trình sử dụng chất phụ gia tăng dẻo cho bê tông xi măng 22TCN 202-89
- Quy trình thiết kế công trình phụ trợ thi công cầu 22TCN 200-1989
- Giàn giáo thép TCVN 6052-1995
- Cầu thép và kết cấu thép 22 TCN 288-2002
- Đóng và ép cọc, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu TCXDVN 286:2003.
- Nớc trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCXDVN 313:2004.
- Bê tông khối lớn. Quy phạm thi công và nghiệm thu TCXDVN 302:2004.
- Kết cấu BT và bê BTCT, hớng dẫn công tác bảo trì. TCXDVN 318:2004.
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi.TCXDVN 326-2004.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

18


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

- Những hạng mục thi công và vật liệu mà cha có tiêu chuẩn thí nghiệm nh liệt
kê trên, sau khi đợc t vấn giám sát xem xét chấp thuận, có thể sử dụng các tiêu
chuẩn do nhà sản xuất cung cấp hoặc tiêu chuẩn AASHTO và ASTM thích hợp.
Ii. TRìNH Tự CáC BƯớC TRIểN KHAI THI CÔNG

2.1. Công tác chuẩn bị
- Chuyển quân, chuyển máy móc thiết bị,xây dựng kho tàng, lán trại, bãi chứa

vật liệu:
2.1.1. Máy móc thiết bị:
+ Máy nén khí 500m3/h
+ Máy đào 1,25m3/h
+ Máy ủi 110CV
+ Máy san 110CV
+ Máy lu bánh thép 6T
+ Máy Lu bánh hơi 16T
+ Máy Lu rung 18T
+ Máy rải CPĐD 50m3/h
+ Máy rải BTN 130 CV.
+ Ô tô tới nớc 5m3
+ Xe tới nhựa dính bám
+ Ô tô vận tải 10T
+ Trạm trộn BTN 80T/h
+ Máy trộn BTXM 800l
+ Máy trộn BTXM 250l
+ Cần trục 10T
+ Đầm cóc
+ Máy phát điện 100KW
+ Đầm dùi 1,5KW
+ Đầm bàn 1,0KW
+ Máy hàn điện 23KW
+ Cẩu 16T
+ Máy bơm nớc
+ Máy toàn đạc
+ Máy thuỷ bình
+ Búa căn khí nén 3.0m3/ph
+ Búa hàn kẹp phá đá.
+ Máy khoan đá.

Và các thiết bị thi công khác tuỳ theo yêu cầu thi công hạng mục.
2.1.2. Chuyển quân:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

19


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

+ Công nhân xây dựng đờng .
+ Công nhân xây dựng cống.
+ Công nhân xây dựng rãnh, hệ thống ATGT
2.2. Nhận mặt bằng và kiểm tra mặt bằng thi công :
Bố trí tổng mặt bằng thi công :
- Sau khi hoàn thành các thủ tục giao nhận mặt bằng, nhà thầu triển khai định
vị các hạng mục công trình, lựa chọn vị trí để xây dựng lán trại, bố trí cổng ra vào,
rào chắn, biển báo, kho bãi tập kết máy móc thiết bị và vật liệu thi công công trình,
các hệ thống điện, nớc bể chứa, bãi gia công sắt thép, bãi đúc cấu kiện bê tông đúc
sẵn... trên mặt bằng công trờng. Ngoài số lợng máy để thi công, đặt tại hiện trờng
và chỉ về bãi tập kết để bảo dỡng, sửa chữa thì nhà thầu sẽ tính toán để đặt xởng gia
công thép, bãi đúc bê tông, bãi khai thác vật liệu...
a. Xởng gia công cốt thép và hàn
- Phần sắt thép của công trình nhà thầu bố trí cho công nhân gia công và lắp
dựng cốt thép trực tiếp tại công trờng, gần các vị trí thi công để thuận tiện cho quá
trình vận chuyển, lắp đặt về sau.
Nhà thầu sẽ bố trí các máy để thực hiện công việc gia công cốt thép:

+ Máy cắt và uốn thép, máy hàn.
Sắt thép đợc bảo quản trong công trờng trong thời gian ngắn, đợc kê cao khỏi
mặt nền 300 mm tránh gây hen gỉ và bùn đất dính bám.
Bố trí nhân lực ở xởng thép gồm có:
+ Thợ hàn, thợ điện, thợ cắt uốn thép.
b. Văn phòng công trờng, phòng thí nghiệm và trạm y tế
Văn phòng công trờng, phòng thí nghiệm và trạm y tế đợc bố trí thuận tiện
cho công tác quản lý thi công.
c. Kho xi măng
Nhà thầu sẽ tính toán cụ thể khối lợng từng phần việc để bố trí lợng xi măng
tại kho cho hợp lý, đảm bảo quá trình thi công đợc diễn ra liên tục, hợp lý, không
để d thừa nhiều hay thiếu hụt lợng xi măng cũng nh vật t, vật liệu khác trong quá
trình thi công.
d. Bãi tập kết vật liệu, đúc cấu kiện phục vụ thi công.
Tiến hành san mặt bằng tạo các bãi tập kết vật liệu, đúc cấu kiện đúc sẵn nh
ống cống các loại, cọc tiêu, cột Km... Mặt bằng thi công các cấu kiện đợc làm sát
công trình để thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt
2.3. Tổ chức bộ máy công trờng:
2.3.1. Lập ban điều hành công trờng:
Ban điều hành trực tiếp quan hệ với địa phơng, các cơ quan ban ngành liên
quan trong quá trình sản xuất thi công, thực hiện các hoạt động xây lắp, đề xuất xử
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

20


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)

Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

lý kỹ thuật tại hiện trờng, quản lý và đôn đốc các bộ phận, các mũi thi công trên
công trờng nhằm đảm bảo chất lợng đúng tiến độ của dự án đề ra.
Ban điều hành thực hiện đáp ứng yêu cầu nâng cao hiệu quả sản xuất, đòi hỏi
từ Giám đốc dự án đến các đơn vị sản xuất phải có mối quan hệ chặt chẽ, đoàn kết
tập trung cao trí tuệ, năng động, sáng tạo thực hiện nhiệm vụ đã đợc phân công chỉ
định. Quản lý tốt con ngời, trang thiết bị dây chuyền công nghệ đảm bảo an toàn
lao động, an toàn giao thông, vệ sinh môi trờng, tăng năng suất lao động và tuân
thủ tốt các quy trình, quy phạm, ý kiến chỉ đạo của cơ quan cấp trên và Kỹ s TVGS
nhằm thực hiện hoàn thành công trình đảm bảo chất lợng, đúng tiến độ.
Ban điều hành công trờng gồm có:
+ Giám đốc dự án.
+ Chỉ huy trởng công trờng.
+ Kỹ s phụ trách khảo sát thiết kế bản vẽ thi công.
+ Kỹ s phụ trách hiện trờng.
+ Kỹ s theo dõi khối lợng.
+ Giám sát kỹ thuật, khối lợng thi công.
+ Kỹ s quản lý chất lợng, thí nghiệm.
+ Cán bộ giám sát kỹ thuật, cán bộ cung ứng tài chính, vật t.
+ Cán bộ môi trờng, an toàn lao động.
Giám đốc dự án:
Giám đốc dự án (chỉ huy trởng công trờng) có nhiệm vụ quản lý, điều hành
toàn bộ hoạt động xây lắp tại công trờng theo sự phân công uỷ quyền của Tổng
giám đốc Công ty và chịu trách nhiệm trớc Công ty và pháp luật theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Quan hệ làm việc với chính quyền địa phơng, với đại diện của Chủ đầu t tại
hiện trờng và với Kỹ s t vấn giám sát.
Giám đốc dự án điều hành dự án phải lập kế hoạch thực hiện từng công việc,
xác định rõ khối lợng dự kiến thực hiện, số lợng, chất lợng máy móc thiết bị thi

công và công tác thí nghiệm, nhân lực, công nghệ thi công, đảm bảo chất lợng,
đúng tiến độ hồ sơ thiết kế.
Lập kế hoạch giao cho trởng bộ phận các mũi thi công để triển khai thực hiện
và báo cáo Kỹ s phụ trách giám sát.
Lập tiến độ chi tiết cho từng hạng mục, kiểm tra đôn đốc thực hiện, quan hệ
chặt chẽ với t vấn giám sát, để trình báo cáo kịp thời tình hình cập nhật hàng ngày,
hàng tuần, hàng tháng phản ánh những vớng mắc trong quá trình thi công để đợc
giải quyết kịp thời nhằm đảm bảo chất lợng đúng tiến độ nh hồ sơ dự thầu và quy
định của dự án.
Bộ phận khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công:
Có nhiệm vụ đo đạc, khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công.
Kỹ s phụ trách hiện trờng:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

21


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Trực tiếp chỉ đạo và điều hành kỹ thuật, dây chuyền thiết bị công nghệ thi
công của nhà thầu trình kỹ s t vấn chấp thuận, tổ chức dây chuyền, các mũi thi
công chi tiết, đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật.
Lập kế hoạch tiến độ thi công, triển khai chi tiết biện pháp thi công, báo cáo
đề xuất nhu cầu về vật t vật liệu, máy thi công, nhân lực thi công kịp thời cho chỉ
huy trởng công trờng có biện pháp thoả đáng nhằm nâng cao năng suất lao động và
hiệu quả sản xuất.

Giám sát, chỉ đạo ghi hồ sơ nhật ký thi công kịp thời, đầy đủ, phối hợp với các
bộ phận khác để đề xuất các vấn đề liên quan đến chất lợng kỷ thuật, tham mu cho
giám đốc dự án đệ trình Kỹ s TVGS để đợc giải quyết thoả đáng phù hợp và đúng
quy trình, quy phạm với đồ án thiết kế.
Phụ trách lập hồ sơ hoàn công chi tiết và tổng thể của công trình trong quá
trình thi công, kết thúc dự án.
Kỹ s theo dõi khối lợng hiện trờng:
Theo dõi, tổng hợp khối lợng thi công, kiểm soát khối lợng để làm cơ sở lập
kế hoạch tiến độ, tổ chức thi công và nghiệm thu thanh toán.
Kỹ s quản lý chất lợng thí nghiệm:
Có nhiệm vụ trực tiếp chỉ đạo, điều hành tổ thí nghiệm vật liệu, thực hiện công
tác thí nghiệm theo đúng quy trình, quy phạm.
Kiểm soát chất lợng thi công nội bộ, trực tiếp chỉ đạo hớng dẫn các tổ đội thi
công tuân thủ trình tự, quy trình công nghệ thi công, quy trình quản lý chất lợng
nhằm đảm bảo chất lợng thi công công trình, tham mu cho Giám đốc dự án trình xử
lý các vấn đề kỹ thuật, chất lợng.
Phòng Thí nghiệm: Thu thập số liệu hiện trờng để kiểm tra chất lợng các mỏ
vật liệu, các chứng chỉ vật t, vật liệu đầu vào, độ chặt nền và các thủ tục liên quan
thờng xuyên liên tục đến công tác thí nghiệm báo cáo Kỹ s phụ trách KCS kiểm tra
quản lý chất lợng để trình TVGS xem xét chấp thuận.
Giám sát kỹ thuật, khối lợng thi công:
Thực hiện công tác giám sát kỹ thuật, khối lợng thi công tại hiện trờng, giám
sát chất lợng, kích thớc hình học, cập nhật báo cáo kịp thời cho Kỹ s theo dõi khối
lợng hiện trờng, Kỹ s phụ trách hiện trờng.
Cán bộ an toàn lao động:
Hớng dẫn, giám sát mọi hoạt động xây dựng trên công trờng đảm bảo theo
đúng quy tắc an toàn lao động, an toàn cháy nổ.
Cán bộ môi trờng:
Hớng dẫn các đội thi công tuân thủ đúng quy định của Luật môi trờng để đảm
bảo mục tiêu bảo vệ môi trờng, kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng

sinh học trong phạm vi tuyến thi công.
Bộ phận cung ứng vật t, thiết bị:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

22


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Thực hiện các nhiệm vụ theo chỉ đạo của Giám đốc điều hành và các Kỹ s
giám sát, phụ trách và điều hành hệ thống vật t vật liệu cung cấp kịp thời, đầy đủ
đúng chủng loại, quy cách, chất lợng theo yêu cầu của bộ phận KCS và quy định
hiện hành, đúng tiến độ của các hạng mục đang thi công và chuẩn bị tập kết các
loại vật t cho các công tác chuẩn bị thi công các hạng mục tiếp theo.
Ban điều hành đợc trang bị:
+ Phơng tiện: ôtô, xe máy.
+ Văn phòng làm việc: điện thoại, Fax, Photocopy, máy vi tính...
+ Phòng thí nghiệm hiện trờng.

Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

23


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý

loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Sơ đồ tổ chức:
BAN IU HNH
CễNG TRNG
(Chỉ huy trởng công trờng)
K hoch, khi
lng tin

Qun lý v iu
hnh k thut

Ti chớnh - cung
ng vt t thit
b

Giỏm sỏt k
thut hin
trng

Qun lý hnh
chớnh, An ninh,
Mụi trng

KCS, Thớ
nghim, qun lý
cht lng


Mi thi cụng
nn ng,
o t, ỏ

Cỏc mi thi cụng mt
ng, rónh.

Mi thi cụng ỳc
cu kin BT ỳc
sn

T thi cụng an ton
GT, hon thin

Cỏc bói tp kt vt
liờu, xe mỏy, Trm
SX BTNN

Cỏc mi thi cụng
cng thoỏt nc.

Khu vc nh
BH, cụng
nhõn

Qun lý an ninh,
mụi trng, an
ton L, GT

2.3.2. Thành lập và bố trí đội sản xuất:

Tổ chức của đội sản xuất bao gồm:
Đội trởng: Điều hành sản xuất trên đoạn tuyến, cung ứng điều hành vật t, máy
móc thiết bị thi công, nhân công.
+ 1 Thống kê - kế toán: Theo dõi vật t, nhân công
+ 1 Cán bộ kỹ thuật hiện trờng
+ 1 cán bộ khảo sát: Đợc trang bị máy kinh vĩ, thuỷ bình , thớc dây, thớc thép
và các dụng cụ cần thiết để chỉ đạo và giám sát trên tuyến.
+ Các công nhân chuyên nghiệp
+ Lái xe, lái máy.
2.4. Khảo sát, thiết kế BVTC:
Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

24


Dự án phân kỳ đầu t giai đoạn 1 Xây dựng công trình đ ờng hồ chí minh đoạn La sơn tuý
loan, tỉnh thừa thiên huế và thành phố đà nẵng theo hình thức hợp đồng xây dựng
chuyển giao (bt)
Gói thầu xl 11: xây lắp và khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công đoạn km 4 1+0.00 km45+0.00

Nhà thầu sau khi nhận bàn giao tuyến, mặt bằng, tiến hành khảo sát, lập hồ sơ
bản vẽ thi công.
2.5. Thi công theo hồ sơ TK BVTC đợc duyệt:
Sau khi bản vẽ thi công đợc phê duyệt, tiến hành tổ chức, biên chế tổ đội để
thi công các hạng mục đã đề ra theo đúng BVTC đợc phê duyệt.
2.6. Nghiệm thu thanh toán, hoàn thiện bàn giao công trình:
- Căn cứ khối lợng thực tế thi công đã đợc nghiệm thu nhà thầu tiến hành các
thủ tục thanh toán theo quy định. Khối lợng nghiệm thu thanh toán phù hợp với
khối lợng trong bản vẽ thi công đã đợc duyệt và các khối lợng phát sinh đợc xử lý

theo các quy định hiện hành. Thanh toán theo đơn giá dự toán đã đợc duyệt, điều
chỉnh bổ sung và căn cứ vào Hợp đồng giữa Chủ đầu t với Đơn vị thi công.
- Hoàn thiện, bàn giao công trình.
III. Nguồn cung cấp và kiểm soát chất lợng vật liệu xây dựng:

3.1. Nguồn vật liệu xây dựng:
3.1.1. Mỏ đất đắp:
- Tận dụng đất đào trên tuyến để đắp và lấy từ mỏ đất về đắp.
- Mỏ đất Km41+250: Mỏ đất nằm trên tuyến, có trữ lợng khoảng 500.000m3.
3.1.2. Mỏ cát:
Cát vàng đợc khai thác tại sông Vu Gia tỉnh Quảng Nam.
Chủ yếu lấy từ mỏ cát Hà Nha (C4), cự ly vận chuyển sẽ đợc các bên liên quan
xác nhận theo thực tế hiện trờng (Có biên bản xác nhận).
3.1.3. Mỏ đá:
Đá các loại đợc lấy tại Mỏ đá Hố Chuồn, Phớc Sơn, Đà Sơn có chất lợng, trữ lợng để sử dụng cho công trình. Cự ly vận chuyển sẽ đợc các bên liên quan xác
nhận theo thực tế hiện trờng.
3.1.3. Bê tông nhựa:
Bê tông nhựa lấy tại trạm trộn dự kiến đặt tại Km60+800 trên tuyến thuộc
huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng và trạm đặt tại huyện Nam Đông - thành phố Huế.
3.1.4. Các loại vật liệu khác:
Các loại vật liệu khác nh: Xi măng, sắt thép... có thể mua ở TP Đà Nẵng với
khối lợng lớn.
Nhình chung các loại vật liệu xây dựng nh đất, cát ,đá có trữ lợng đủ sử dụng
cho công trình, chất lợng đảm bảo, phân bố thuận lợi cho công tác khai thác và vận
chuyển.
3.1.5. Bãi thải:
Dự kiến bãi thải tại 2 vị trí Km43+0.00 và Km49+0.00. Bãi thải đã đợc đơn vị
quản lý trực tiếp thỏa thuận và trình thành phố Đà Nẵng chấp thuận.
3.2. Biện pháp kiểm tra chất lợng đầu vào:


Nhà thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Tr ờng Thịnh
Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công

25


×