Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC CÁC MÔN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 13 trang )

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
NĂM HỌC 2012 - 2013

Điểm

Họ tên học sinh: ………………………………………………. Lớp: …………
Giáo viên coi: ………………………….Giáo viên chấm:……………………….
Nhận xét:……………………………………………………………...................

A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc thuộc tuần 29 đến tuần 34 (Sách giáo
khoa Tiếng Việt lớp 4, tập 2).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Vời vợi Ba Vì
Từ Tam đảo nhìn về phía tây, vẻ đẹp của Ba Vì biến ảo lạ lùng từng mùa trong năm, từng
giờ trong ngày. Thời tiết thanh tịnh, trời trong trẻo, ngồi phóng tầm mắt qua thung lũng xanh
biếc, Ba Vì hiện lên như hòn ngọc bích. Về chiều, sương mù tỏa trắng, Ba Vì nổi bồng bềnh như
một vị thần bất tử ngự trên sóng. Những đám mây nhuộm màu biến hóa muôn hình, nghìn dạng
tựa như nhà ảo thuật có phép tạo ra một chân trời rực rỡ.
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng
Mô, Ao Vua ... nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếu ... xanh ngát bạch
đàn những đồi Măng, đồi Hòn ... Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân. Phơi phới mùa hội đua chen của
cây cối. Lượn giữa những hồ nước vòng quanh đảo cao hồ thấp là những con thuyền mỏng manh,
những chiếc ca-nô rẽ sóng chở du khách dạo chơi nhìn ngắm. Hơn một nghìn héc-ta hồ nước lọc
qua tầng đá ong mát rượi, trong veo, soi bóng bầu trời thăm thẳm, chập chờn cánh chim bay mỏi.
Lác đác trong cánh rừng trẻ trung là những căn nhà gỗ xinh xắn. Tiếng chim gù, chim gáy, khi
gần, khi xa như mở rộng mãi ra không gian mùa thu sứ Đoài.
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
Câu 1. Bài văn trên miêu tả cảnh đẹp Ba Vì vào mùa nào?


A. Mùa xuân.

B. Mùa hè.

C. Mùa thu.

Câu 2. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trong veo?
A. Trong sáng.

B. Trong vắt.

C. Trong sạch.

Câu 3. Bài văn có mấy danh từ riêng?
A. Chín danh từ riêng:..........................................................................................................
B. Mười danh từ riêng: ........................................................................................................


C. Mười một danh từ: ......................................................................................................
Câu 4. Trong đoạn văn thứ nhất (Từ Tam đảo ... đến chân trời rực rỡ". Tác giả sử dụng mấy
hình ảnh so sánh để miêu tả Ba Vì?
A. Một hình ảnh (là: ............................................................................................................)
B. Hai hình ảnh (là:..............................................................................................................)
C. Ba hình ảnh (là:...............................................................................................................
........................................................................................................................................................)
Câu 5. Bài văn có mấy kiểu câu em đã học?
A. Một kiểu câu (là: ............................................................................................................)
B. Hai kiểu câu (là: .............................................................................................................)
C. Ba kiểu câu (là: ..............................................................................................................)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả nghe - viết (5 điểm) Bài Con chim chiền chiện (4 khổ thơ cuối từ Chim ơi, chim nói
đến làm xanh da trời...) SGK TV 4 tập 2, trang 148)


II. Tập làm văn (5 điểm) Tả một cây có bóng mát.



BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2012 - 2013

Điểm

Họ tên học sinh: ………………………………………… Lớp: ………………..
Giáo viên coi: ………………………….Giáo viên chấm:………………………..
Nhận xét:………………………………………………………………………….

I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1. Phân số nào thể hiện phần được tô đậm trong hình vẽ dưới đây?

A.

4
3

Câu 2. Kết quả phép trừ
A.

76
25


B.

3
4

72
4
là:
25 25
82
B.
25

C.

4
7

D.

3
7

68
25

D.

76

50

C.


Câu 3. Kết quả phép cộng
A.

1
12

Câu 4. Kết quả phép tính
A.

12
5

1
1
+ là:
3
4
7
B.
12

C.

5
12


D.

2
7

C.

3
20

D.

12
15

C.

6
8

D.

6
9

C.

20
18


D.

18
20

3
: 4 là:
5

B.

12
20

Câu 5. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:
A.

6
6

B.

Câu 6. Phân số
A.

20
24

6

7

5
bằng phân số nào dưới đây?
6

B.

24
20

II. Bài tập
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
546 461 x 43

9009 : 33

…………………………….

………………………………….

…………………………….

………………………….............

……………………….. …..

...…………………………..........

……………………….. …..


.………………………...............

..........................................

.................................................

Bài 2: (3 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………......................
…………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................

Bài 3: (2 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
Tính tuổi của mỗi người hiện nay?


Bài giải
………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………......................
…………………………………………………………………………………………........................

………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………......................
…………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………….........................
………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………......................
…………………………………………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………….......................

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ LỚP 4
NĂM HỌC 2012 - 2013

Điểm

Họ tên học sinh: ……………………………………………. Lớp: …....................
Giáo viên coi: …………………………Giáo viên chấm:………………………......
Nhận xét:……………………………………………………………………….......

LỊCH SỬ(5,0 điểm)
A. PHẦN I (2,5điểm) Hãy đánh dấu X vào
trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng đức để làm gì?
a. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc.

b. Để bảo vệ trật tự xã hội.
c. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
Câu 2: Tác phẩm nào dưới đây không phải là của Nguyễn Trãi?
a. Bộ Lam Sơn thực lục.
b. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.


c. Quốc âm thi tập.
Câu 3: Tháng 1 năm 1789, Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc (Thăng Long) để làm gì?
a. Lên ngôi Hoàng đế.
b. Tiêu diệt chúa Trịnh.
c. Thống nhất đất nước.

d. Đại phá quân Thanh.

Câu 4: Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày tháng,
năm nào?
a. Ngày 12 - 11 - 1993.
b. Ngày 5 - 12 - 1999.
c. Ngày 11 - 12 - 1993.

d. Ngày 7 - 12 - 1995.

Câu 5: Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng những công trình là nào?
a. Trường học.

b. Chùa chiền.

c. Lăng tẩm.


d. Đê điều.

B. PHẦN II (2,5 điểm)

Câu 1:(1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?
…………………………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………………............................
………………….………………………………………………………………………............................
…………………………………………………………………………………………............................
....................................................................................................................................................................

Câu 2:(1,5 điểm) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
………………………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….....................

PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy nối tên các thành phố ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù
hợp (1,0 điểm)
1.Thành phố Hồ Chí Minh

a. Là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học
quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long.

2. Thành phố Cần Thơ

b. Là thành phố cảng lớn, đầu của nhiều tuyến
đường giao thông ở đồng bằng duyên hải miền
Trung.


3. Thành phố Huế

c. Là thành phố và trung tâm công nghiệp lớn
nhất cả nước.


d. Thành phố nổi tiếng với các kiến trúc cung
đình, thành quách, đền miếu, lăng tẩm, … của
các vua triều Nguyễn.

4. Thành phố Đà Nẵng

Câu 2: điền vào

chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai (2,0 điểm)

a. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai cả nước.
b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
c. Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, với những cồn cát và đầm phá.
d. Nghề chính của cư dân đồng bằng duyên hải miền Trung là khai thác dầu khí và trồng
các loại rau xứ lạnh.
Câu 3: Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta? (2,0 điểm)
………………………………………………………………………………………….............................
………………………………………………………………………………………….............................
………………………………………………………………………………………….............................
………………………………………………………………………………………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN KHOA HỌC LỚP 4
NĂM HỌC 2012 - 2013


Điểm

Họ tên học sinh: ……………………………………………. Lớp: …................
Giáo viên coi: …………………………Giáo viên chấm:……………………….
Nhận xét:………………………………………………………………………....

A. PHẦN I:(5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi bật quạt điện, ta thấy có gió được thổi từ phía cánh quạt. Nguyên nhân có gió là:
A. Gió được sinh ra từ cánh quạt.
B. Gió được sinh ra từ trong quạt.
C. Không khí được cánh quạt thổi tạo thành gió.
Câu 2: Tác hại mà bão có thể gây ra là:
A. Làm đổ nhà cửa.
B. Phá hoa màu.


C. Gây ra tai nạn cho con người.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Việc nào sau đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra:
A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.
B. Tranh thủ ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
C. Cắt điện ở những nơi cần thiết.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Khói, bụi, khí độc.
B. Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh.
C. Tiếng ồn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Vật nào sau đây tự phát sáng?
A. Trái đất.


B. Mặt trăng .

C. Mặt trời.

D. Cả ba vật kể trên.

Câu 6: Ý kiến nào sau đây không đúng về thực vật:
A. Thực vật lấy khí Các - bô - níc và thải ô xi trong quá trình quang hợp.
B. Thực vật cần ô xi để thực hiện quá trình hô hấp.
C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày.
D. Cả ba ý trên.
B. PHẦN II (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
1. Bông
2. Len

c. Dẫn nhiệt tốt

3. Đồng
4. Không khí
5. Nhôm
6. Gỗ
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu nhu cầu nước của thực vật?

b. Dẫn nhiệt kém


……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………................................................................

Câu 3: (2,0 điểm) Động vật cần gì để sống?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………….................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIN HỌC - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm

Họ và tên học sinh:………………....................……… Lớp: …………….
Giáo viên coi: .............................Giáo viên chấm: .....................................
Nhận

xét: ....................................................................................................

..........................................


...........................................................................
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Em nháy chuột vào ô nào sau đây để chọn phông chữ:
A.

B.

C.

Câu 2. Để xuống dòng và bắt đầu đoạn văn mới em nhấn:

D.


A. Phím Shift

B. Phím Enter

C. Phím Ctrl

D. Phím Delete

Câu 3. Để lưu văn bản em:
A. Nháy vào

B. Nháy vào

C. Nháy vào


D. Nháy vào

Câu 4. Dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
A. REPEAT 4 [FD 100, RT 90]

B. REPEAT4 [FD 100 RT 90]

C. repeat 4 [fd 100 rt 90]

D. repeat 4 [fd 100 rt 90.]

Câu 5. Để tạo chữ nghiêng em:
A. Nháy vào

B. Nháy vào

C. Nháy vào

D. Nháy vào

Câu 6. Biểu tượng của phần mềm Encore là:
A.

B.

C.

D.

Câu 7. Sau khi gõ xong dòng lệnh FD 100 RT 90 rồi nhấn phím Enter.

A. Rùa tiến thẳng 100 bước
B. Rùa tiến thẳng 100 bước rồi quay phải 90 độ
C. Rùa tiến thẳng 100 bước rồi quay trái 90 độ
D. Rùa quay phải 90 độ rồi tiến thẳng 100 bước
Câu 8. Để căn thẳng cả 2 lề em:
A. Nháy vào

B. Nháy vào

C. Nháy vào

D. Nháy vào

Câu 9. Để khởi động Encore em:
A. Nháy chuột vào biểu tượng
C. Di chuyển chuột vào biểu tượng
II. THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 1.
a, Soạn thảo bài thơ sau:
Bác Hồ ở chiến khu
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa,

B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng


Bốn bên suối chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa,
Ánh đèn khuya còn sáng bên đồi.
b, Trình bày bài thơ trên theo yêu cầu sau:
- Tiêu đề cỡ chữ 18, in đậm, căn giữa.

- Các câu thơ cỡ chữ 14, in nghiêng, căn giữa.
Câu 2. Hãy dùng câu lệnh lặp (Repeat n) để ra lệnh cho rùa vẽ hình chữ nhật sau.
50

100



×