Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

CHUONG VI tinh toan cot thep HUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.74 KB, 13 trang )

đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

VI . Tổng hợp tải trọng tác dụng lên khung trục 6
1. Các tải trọng tác dụng lên khung bao gồm:
a. Phơng án tải trọng 1 (tĩnh tải)
b. Phơng án tải trọng 2 (hoạt tải 1)
c. Phơng án tải trọng 3 (hoạt tải 2)
d. Phơng án tải trọng 4 (gió trái)
e. Phơng án tải trọng 5 (gió phải)
Trong đồ án sử dụng chơng trình KCW 2010 V5.7 để tính nội lực cho khung.
2. Tổ hợp nội lực:
3. Tính toán cốt thép khung:
Tính toán cốt thép cho khung đợc dựa vào kết quả của việc tổ hợp nội lực.
Căn cứ vào bảng tổ hợp nội lực bất lợi nhất của mỗi tiết diện trong từng phần
tử, ta chọn ta cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính thép cho phần tử đó
3.1. Tính toán cốt thép cột.
- Tính điển hình phần tử 1 cột trục 1
- Để đơn giản trong tính toán ta chọn giải pháp đặt cốt thép đối xứng
cho cột ( AS = AS)
a. Tính cho tiết diện dới
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất:
M = 171,35 (kN.m)
N = -1406,88 (kN)
Vật liệu sử dụng:
2
Bê tông B20 (M250) có: R b =1,15kN/cm
R bt =0,09kN/cm 2
E b =2,7.103kN/cm 2


- Thép nhóm CII có: R S =R SC =28kN/cm 2
- Thép nhóm CI có: R S =R SC =22,5kN/cm 2

ES =21.104 MPa
+ Tra bảng hệ số : R = 0, 623; mR = 0, 429
- Chiều dài tính toán : l0 = à .H ; với nhà khung bê tông cốt thép đổ toàn
khối à = 0, 7

l0 = à .H = 0, 7 ì 4, 05 = 2,835( m) = 284(cm)

- Kích thớc tiết diện: bxh=(30x50)cm
- Giả thiết a=a=4(cm) => h0 = 50-4 = 46(cm); Z a = 46 4 = 42(cm)
- Độ lệch tâm ban đầu e0: Cột thuộc kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1 , ea )
SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 6 9


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

e1 =

gvhd : ts.

M 171,35
=
=0,1217m=12,2cm
N 1406,88

e1 : độ lệch tâm do nội lực

H 405
600 = 600 =0,675cm
ea =max
=1,67cm
h
50
= =1,67cm
30 30

e a : độ lệch tâm ngẫu nhiên; e0 = max(e1 ,ea )= 12,2(cm)
- Xét ảnh hởng của uốn dọc:
l0
284
=
= 5, 68 < 8
h
50
Hệ số uốn dọc : = 1

- Tính độ lệch tâm tính toán:

e=.e0 +0,5.h-a=1ì12,2+0,5.50-4=33,2(cm)

- Xác định trờng hợp lệch tâm: chiều cao vùng chịu nén
N
1406,88
=
= 40, 78cm
Rb ì b 1,15 x30
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông có cấp độ bền B20 và cốt thép sử dụng nhóm

x1 =

CII: R = 0, 623; mR = 0, 429; b2=1,0

x1 = 40, 78(cm) > R .h0 = 0, 623.46 = 28, 658(cm)
Xảy ra trờng hợp lệch tâm bé
Xác định x theo phơng pháp đúng gần.
Với x=x1 tính A*S theo công thức sau:

x
40, 78




N ì e + 1 h0 ữ 1406,88 ì 33, 2 +
46 ữ
2
2

=

= 9, 08cm 2
AS* =
Rsc ì Z a
28 ì 42

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 0



đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.



1
*
N
+
2
ì
R
ì
A
ì

1


ữ ì h0
S
S
1


R



x=
*
2 ì RS ì AS
Rb ì b ì h0 +
1 R


1


1406,88 + 2 ì 28 ì 9, 08 ì 1 0, 623 1ữ ì 46


x=
= 35, 21cm
2 ì 28 ì 9, 08
1,15 ì 30 ì 46 +
1 0, 623
Thỏa mãn điều kiện :

28, 66cm = R ì h0 < x = 35, 21 < h0 = 46cm

x

N ì e Rb ì b ì x ì h0 ữ
2

AS = AS' =
RSC ì Z a


35, 21

1406,88 ì 33, 2 1,15 ì 30 ì 35, 21ì 46

2

'
AS = AS =
= 10,38cm 2
28 ì 42
2
Chọn 3 25 với As = 14, 73cm
Kiểm tra

àmin = 0,5% à à max = 6%
AS + AS'
2 ì14, 73
àt =
ì100 =
ì100 = 2,13%
b ì h0
30 ì 46
b.Tính tiết diện trên:
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất:
M= -165,72(kN.m)=-165,72.102(kN.cm)
N= -1387,94(Kn)
Vật liệu sử dụng :
Vật liệu sử dụng:
2

Bê tông B20 (M250) có: R b =1,15kN/cm
R bt =0,09kN/cm 2
E b =2,7.103kN/cm 2
SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 1


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

- Thép nhóm CII có: R S =R SC =28kN/cm 2
- Thép nhóm CI có: R S =R SC =22,5kN/cm 2

ES =21.104 MPa
+ Tra bảng hệ số : R = 0, 623; mR = 0, 429
- Chiều dài tính toán : l0 = à .H ; với nhà khung bê tông cốt thép đổ toàn
khối à = 0, 7

l0 = à .H = 0, 7 ì 4, 05 = 2,835( m) = 284(cm)

- Kích thớc tiết diện: bxh=(30x50)cm
- Giả thiết a=a=4(cm) => h0 = 50-4 = 46(cm); Z a = 46 4 = 42(cm)
- Độ lệch tâm ban đầu e0: Cột thuộc kết cấu siêu tĩnh: e0 = max(e1 , ea )

e1 =

M 165, 72
=

=0,1194m=11,94cm
N 1387,94

e1 : độ lệch tâm do nội lực
H 405
500 = 500 =0,81cm
ea =max
=1,67cm
h
50
= =1,67cm
30 30

e a : độ lệch tâm ngẫu nhiên; e0 = max(e1 ,ea )= 11,94(cm)
- Xét ảnh hởng của uốn dọc:

l0
284
=
= 5, 68 < 8
h
50

-

Hệ số uốn dọc : = 1

- Tính độ lệch tâm tính toán:

e=.e0 +0,5.h-a=1ì11,94+0,5.50-4=32,94(cm)


- Xác định trờng hợp lệch tâm: chiều cao vùng chịu nén
N
1387,94
=
= 40, 23cm
Rb ì b 1,15 x30
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông có cấp độ bền B20 và cốt thép sử dụng nhóm
x1 =

CII: R = 0, 623; mR = 0, 429; b2=1,0

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 2


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

x1 = 40, 23(cm) > R .h0 = 0, 623.46 = 28, 658(cm)
Xảy ra trờng hợp lệch tâm bé
Xác định x theo phơng pháp đúng gần.
Với x=x1 tính A*S theo công thức sau:

x
40, 23





N ì e + 1 h0 ữ 1387,94 ì 32,94 +
46 ữ
2
2

=

= 8,33cm 2
AS* =
Rsc ì Z a
28 ì 42



1
*
1ữ ì h0
N + 2 ì RS ì AS ì
1 R
x=
2 ì RS ì AS*
Rb ì b ì h0 +
1 R


1



1387,94
+
2
ì
28
ì
8,33
ì

1

1 0, 623 ữ ì 46



x=
= 34,87cm
2 ì 28 ì 8, 33
1,15 ì 30 ì 46 +
1 0, 623
Thỏa mãn điều kiện :

28, 66cm = R ì h0 < x = 34,87 < h0 = 46cm

x

N ì e Rb ì b ì x ì h0 ữ
2

AS = AS' =

RSC ì Z a

34,87

1387,94 ì 32,94 1,15 ì 30 ì 34,87 ì 46

2

'
AS = AS =
= 8,55cm 2
28 ì 42
Chọn 3 25 với As = 14, 73cm 2
Kiểm tra

àmin = 0,5% à àmax = 6%
AS + AS'
2 ì14, 73
àt =
ì100 =
ì100 = 2,13%
b ì h0
30 ì 46
c.Tính và bố trí cốt đai

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 3


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016

PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

1
1
- Đờng kính cốt đai > ( d max = ì 25 = 6, 25mm; 4,5mm) . Chọn cốt đai 8
4
4
- Khoảng cách cốt đai:

Chân cột khoảng cách cốt đai S < (10d min = 10 ì16 = 160mm) . Chọn S=150mm
Đoạn cột còn lại khoảng cách cốt đai S < (15d min = 15 ì16 = 240mm;500) .
Chọn S=200mm.
3.2 Tính toán cốt thép dầm
- Tính điển hình cho phần tử 23
- Vật liệu sử dụng nh trên.
- Từ kết quả nội lực ta chọn ra các cặp nội lực của mỗi phần tử có giá trị nguy hiểm
nhất . Tại các mặt cắt I-I (đầu dầm); mặt cắt II-II( giữa dầm); mặt cắt III-III(cuối
dầm)
- Dầm đợc đổ liền khối với bản sàn, xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm
nh là cánh của tiết diện chữ T . Tùy theo monen là dơng hay âm mà trong khi tính
toán ta có thể kể đến hoặc không kể đến.
a. Tính cốt thép dọc :
Tính toán cụ thể cho phần tử 23
a1. Tính cho mặt cắt I-I (đầu dầm).
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất:
M= -241,21Kn.m =-241,21.102(Kn.cm)
Q= -193,12kN
Với tiết diện đâu dầm chịu momen âm, cánh thuộc vùng chịu kéo tính toán theo tiết

diện chữ nhật bxh=(30x70)cm
+) Gia thiết a=5cm; h0 = h a = 70 5 = 65cm
m =

M1
291,41.106
=
=0,199 < R = 0, 429
R b ìbìh 0 2 11,5ì300ì6502

=0,5(1+ 1-2 m )=0,5(1+ 1-2.0,199)=0,887
M1
291,41.106
As =
=
=1805,13(mm 2 )=18,05(cm 2 )
R s ììh 0 280ì0,887ì650

Kiểm tra: à =

AS
18, 05
ì 100% =
ì100% = 0,92%
b ì h0
30 ì 65

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 4



đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

àmin = 0, 05% < à = 0,92% < àmax =

gvhd : ts.

R ì Rb 0, 623 ì115
=
ì100% = 2,56%
Rs
2800

Chọn thép 5 22 với As= 18,997cm2
a2. tính toán cho mặt cắt II-II(giữa dầm)
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất:
M= 209,72 Kn.m
Q= -33,41kN
Với tiết diện đâu dầm chịu momen dơng, cánh thuộc vùng chịu nén tính toán theo
tiết diện chữ T

+) Gia thiết a=5cm; h0 = h a = 70 5 = 65cm
Xác định trục trung hòa: M f = Rb ì b f ' ì h f ' ì (h0 0, 5 ì h f ' )
Trong đó: h f ' = hbs = 10cm
Với:

b f ' = b + 2 ì Sc = 30 + 2 ì 60 = 150cm

L 750

6 = 6 = 125cm

1
Sc = min ì B0 = ( 7500 780 ) = 6720cm Sc = 60cm
2
6 ì h f ' = 6 ì10 = 60cm


L-chiều dài nhịp tính toán đang tính
B0-Khoảng cách thông thủy giữa hai dầm (B0=B-b)
M f = 1,15 ì 150 ì 10 ì (65 0,5 ì 10) = 103500kN .cm = 1035kN .m

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 5


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

M=209,72(Kn.m)<Mf =1035(kN.m)=> trục trung hòa đi qua cánh, tính tiết
diện chữ nhật b f ' ì h = (150 ì 70)cm
M1
209,72.106
m =
=
=0,029 < R = 0, 429
R b ìbìh 0 2 11,5ì1500ì650 2


=0,5(1+ 1-2 m )=0,5(1+ 1-2.0,029)=0,985
M1
209,72.106
As =
=
=1169,86(mm 2 )=11,7(cm 2 )
R s ììh 0 280ì0,985ì650

AS
11, 7
ì100% =
ì 100% = 0,12%
b ì h0
150 ì 65
ì R 0, 623 ì115
àmin = 0, 05% < à = 0,12% < àmax = R b =
ì100% = 2,56%
Rs
2800
Chọn thép 3 25 với As=14,73cm2

Kiểm tra: à =

a3. tính toán cho mặt cắt III-III(cuối dầm)
Từ bảng tổ hợp nội lực chọn ra cặp nội lực nguy hiểm nhất:
M= -263,07Kn.m=-263,07.102 (Kn.m)
Q= -199,37kN
Với tiết diện đâu dầm chịu momen âm, cánh thuộc vùng chịu kéo tính toán theo tiết
diện chữ nhật bxh=(30x70)cm
+) Gia thiết a=5cm; h0 = h a = 70 5 = 65cm

M1
263,07.106
m =
=
=0,18 < R = 0, 429
R b ìbìh 0 2 11,5ì300ì650 2

=0,5(1+ 1-2 m )=0,5(1+ 1-2.0,18)=0,9
As =

M1
263,07.106
=
=1606,04(mm 2 )=16,06(cm 2 )
R s ììh 0 280ì0,9ì650

AS
16, 06
ì 100% =
ì100% = 0,82%
b ì h0
30 ì 65
ì R 0, 623 ì115
àmin = 0, 05% < à = 0,82% < àmax = R b =
ì100% = 2,56%
Rs
2800
Chọn thép 5 22 với As=18,997cm2

Kiểm tra: à =


b.tính toán cốt đai

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 6


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

Để thuận lợi cho quá trình thi công và dễ dàng tính toán cho mặt cắt có lực cắt lớn
nhất và bố trí cho toàn dầm
Mặt cắt III-III Có giá trị lực cắt lớn nhất Q = Qmax = 199,37 kN
Kích thớc tiết diện b=30cm =>nd=2
h=70cm=> chọn đai 8 có: a sw =0,502cm 2 ,R sw =175MPA

h 70

S1 = Sct = min =
= 23, 2cm ữ = 20cm
3 3

1,5 ì Rbt ì b ì h0 1,5 ì 0, 09 ì 30 ì 652
S1 = 20cm > S max =
=
= 85,83cm
Q
199,37


Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Có: = 7, 78
A
2 ì 0, 502
à w = sw =
= 0, 00167
b ì Sct
30 ì 20

w1 = 1 + 5 .à w = 1 + 5 ì 7, 78 ì 0, 00167 = 1, 06 < 1,3
b1 = 1 .Rb = 1 0, 01ì 1,15 = 0,885
Với bê tông nặng = 0, 01
Qmax = 144, 46kN < 0,3 ì w1 ì b1 ì b ì h0 = 0,3 ì1, 05 ì 0,885 ì 1,15 ì 30 ì 65 = 626,15kN

Kiểm tra điều kiện tính toán:

1,5 ì Rbt ì b ì h0
= 0, 5 ì Rbt ì b ì h0 = 0,5 ì 0, 009 ì 30 ì 65 = 87, 75kN
3 ì h0

Qmax = 199, 37 kN >

1,5 ì Rbt ì b ì h0
= 87, 75kN
3 ì h0

Thỏa mãn yêu cầu tính toán
Chọn cốt đai 8a150 cho đoạn gần gối tựa và 8a 200 cho đoạn giữa nhịp.
c.Tính toán cốt treo

Để đảm bảo điều kiện không bị giật nứt thì ở những nơi dầm phụ gác lên dầm
chính, phải gia cờng cho dầm bằng cốt đai hoặc cốt xiên gọi là cốt treo.
Hoạt tải dầm chính:
P=22,64Kn
Tĩnh tải: G1=46,27Kn
Lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính là: P+G1=22,64+46,27= 68,91Kn
Chọn thép đai theo công thức:

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 7


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

h
( P + G1 ) ì 1 s ữ
h0
m
n ì f w ì Rsw

Trong đó: hs = hdc hdp = 70 40 = 30cm
300
68,91ì 1

650 = 0, 003 => Chọn 4 đai 8 , mỗi bên bố trí 2 đai.
m
2 ì 28,3 ì 225


Phần tử
1
17

Bảng 16. Kết quả tính toán cho các phần tử dầm
Cốt thép đai
Cốt thép dọc
Gần gối tựa
Giữa nhịp
Vị trí (m)
Astt (cm2 )
(mm)
(mm)
9,42
8a150
8a 200
Đầu
18,05
8a150
8a 200
Giữa
11,7
8a150
8a 200
Cuối
16,06
8a150
8a 200


4.Tính toán cốt đai dầm
- Dựa vào kết quả chạy phần mền tính toán kết cấu KCWV5.7 ta có khoảng cách
giữa các côt đai cột và dầm khung. Khoảng cách đó cũng phù hợp với việc tính
toán lại ở bên ngoài. Do đó ta lấy khoảng cách đó để bố trí cho cột dầm và khung
- Với cột và dầm khung thì trong đoạn gần chân cột và gần gối của dầm thì ta bố trí
cốt thép dày hơn, cụ thể là:
ở chân cột bố trí cốt đai 8a150 , còn lại ta bố trí cốt đai 8a 200
ở gần gối tựa của dầm bố trí cốt đai 8a150 , còn lại bố trí 8a 200
Tính toán cốt thép dầm dọc trục B
Kết quả nội lực trong dầm đợc xác định bằng chơng trình chạy khung BTCT KCW
V5.7.
Tính dầm D(22X40)
Tên cấu kiện
Tiết diện
Nội lực
MMax(Kn.m)
QMax(kN)
Gối trái
-27,04
1
Nhịp
18,90
65,36
Gối phải
-45,79
a.Tính thép dọc
Thép tại gối phải, tại tiết diện gối, moomen âm, bản cánh chịu kéo nên tính
toán theo tiết diện chữ nhật bxh= 22x40 cm
Chọn a=4mm => h0 = h a = 40 4 = 36(cm)
Mô men tại gối có giá trị M= 45,79 (kN.m)

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 8


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

m =

gvhd : ts.

M1
45,79.106
=
=0,14 < R = 0, 429
R b ìbìh 0 2 11,5ì220ì360 2

=0,5(1+ 1-2 m )=0,5(1+ 1-2.0,14)=0,92
M1
45,79.106
As =
=
=493,76(mm 2 )=4,94(cm 2 )
R s ììh 0 280ì0,92ì360
Chọn thép 218 với As=5,087cm2

AS
5, 087
ì100% =
ì 100% = 0, 64%

b ì h0
22 ì 36
ì Rb 0, 623 ì115
= 0, 05% < à = 0, 64% < à max = R
=
ì100% = 2,56%
Rs
2800

Kiểm tra: à =

àmin

Với tiết diện tại nhịp
Tại tiết diện nhịp, moomen dơng, bản cánh nằm trong vùng nén cùng tham gia chịu
lực, tính toán toán tiết diện chứ T có bề rộng cánh bf

h f = hs = 10(cm)

b f = b + 2S f = 22 + 2 ì 60 = 142(cm)

Trong đó:

L 390
6 = 6 = 65cm

1
Sc = min ì B0 = ( 390 22 ) = 368cm S c = 60cm
2
6 ì h f ' = 6 ì10 = 60cm



Chọn a=4cm suy ra: h0=h-a=40-4=36cm
Mô men lớn nhất tại giữa nhịp: M=18,90 (Kn.M)

M f = Rb ì b f ' ì h f ' ì (h0 0,5 ì h f ' )

M f = 1,15 ì142 ì 10 ì (36 0,5 ì10) = 50623kN .cm = 506, 23kN .m
M=18,90(Kn.m)<Mf =506,23(kN.m)=> trục trung hòa đi qua cánh, tính tiết diện
chữ nhật b f ' ì h = (142 ì 40)cm
m =

M1
18,90.106
=
=0,00893 < R = 0, 429
R b ìbìh 0 2 11,5ì1420ì360 2

=0,5(1+ 1-2 m )=0,5(1+ 1-2.0,00893)=0,995
SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 7 9


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

M1
18,90.106

As =
=
=188,44(mm 2 )=1,88(cm 2 )
R s ììh 0 280ì0,995ì360
Chọn thép 218 với As=5,087cm2

AS
5, 087
ì100% =
ì 100% = 0, 099%
b ì h0
142 ì 36
ì Rb 0, 623 ì115
= 0, 05% < à = 0, 099% < àmax = R
=
ì100% = 2,56%
Rs
2800

Kiểm tra: à =

àmin

b.Tính cốt đai
Chọn lực cắt lớn nhất để tính cốt đai cho dầm Qmax=65,36(Kn)

b 2 = 2; b 3 = 0, 6; b 4 = 1,5; = 0, 01
CI : RSW = 175Mpa, Es = 21.104

Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông

Qmax < Qmin = b 3 .(1 + f + n ).Rbt .b.h0
Trong đó:
f : hệ số xét đến ảnh hởng của tiết diện chữ T trong vùng nén
f =

0, 75.u f .h f
bh0

đồng thời f 0,5

u f = min 3h f ; (b f b)

Tiết diện tính toán ứng với tiết diện đầu dầm là tiết diện chứa nhật nên f = 0

n : hệ số kể đến ảnh hơng của lực dọc, n = 0
Qmin = b3 .(1 + f + n ).Rbt .b.h0 = 0, 6 ì1ì 0,9 ì103 ì 220 ì 360 ì10 6 = 42, 77( kN )
Qmax = 65,36( kN ) > Qmin = 42, 77(kN )

Bê tông không đủ khả năng chịu cắt. Vậy phải tính cốt đai.
Chọn cốt đai 8 , số nhánh n=2, ASW=100mm2
Xác định khoảng cách cốt đai:
Bố trí cho đoạn
1
3900
Sg = l =
= 975mm 1000(mm) từ gối
4
4
Bớc đai cấu tạo:


h
Sct = min( ;175) = 175(mm)
2

Bớc đai max
S max =

b 4 (1 + n ) Rbt bh0 1,5 ì 0,9 ì 220 ì 360
=
= 163,586(mm)
Qmax
65,36

Chọn S=150mm
Kiểm tra điều kiện bê tông chịu ứng suất nến chính:
SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 8 0


đồ án tốt nghiệp ksxd khoá 2014 - 2016
PHạM VĂN ĐạT

gvhd : ts.

Qmax < Qbt = 0,3 ì w1 ì b1 ì Rb ì b ì h0

Trong đó:
=

ES

A
50, 2
= 7; àW = SW =
= 0, 00057; b1 = 1 .Rb = 0,855
EB
b.s 220 ì 400

w1 = 1 + 5. .à w = 1 + 5.7.0, 00057 = 1, 01 < 1,3
Qbt = 0,3. w1.b1.Rb .b.h0 = 0,3 ì1, 01ì 0,885 ì11,5 ì 220 ì 360 = 244235 > Qmax = 65,36kN
Kiểm tra độ bền của tiết diện nghiêng:
Điều kiện kiểm tra: Q Qbsw = Qb + QSW
Với
M
M
Qb = b = b ; QSW = qsw .C = qsw .2h0
C
2h0
R .A
175 ì 50, 2 ì 2
qsw = sw sw =
= 117,13kN / m
S
150
Qsw = 2 b 2 (1 + n + f ) Rbt bh02 qsw = 2 2.(1 + 0) ì 0,9 ì 220 ì 360 2 ì117,13 = 1550, 65( kN )

Qbsw = 1550, 65(kN ) > Qmax = 60, 4(kN )

Vậy không cần tính cốt xiên.
Bố trí cốt đai cho đoạn giữa dầm:
500(mm)


Sct = 3
3
.
h
=
ì 400 = 300 mm
4
4
Chọn S=200(mm) bố trí cho đoạn giữa dầm
Kiểm tra:
=

ES
A
= 7; àW = SW = 0, 001; b1 = 1 .Rb = 0,855
EB
b.s

w1 = 1 + 5. .à w = 1 + 5.7.0, 001 = 1, 035 < 1,3
Qbt = 0,3. w1.b1.Rb .b.h0 = 0,3 ì1, 035 ì 0,885 ì11,5 ì 220 ì 310 = 208, 21 > Qmax = 60, 4kN
Thỏa mãn điều kiện ứng suất nén chính.
R .A
175 ì 50, 2 ì 2
qsw = sw sw =
= 70, 28(kN / m)
S
250
Qsw = 2 b 2 (1 + n + f ) Rbt bh02 qsw = 2 2.(1 + 0) ì 0, 9 ì 220 ì 360 2 ì 70, 28 = 1201,14(kN )


Qbsw = 1201,14(kN ) > Qmax = 60, 4(kN )
Vậy chọn 8a150 bố trí cho đoạn đầu dầm và 8a 200 cho đoạn giữa dầm

5. Bố trí thép dầm dọc trục B (đợc thể hiện trong phần bản vẽ)

SVTH : trơng văn hng lớp lt14x.HN
Tr a n g 8 1



×