Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

mở quán cafe sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.62 KB, 7 trang )

DỰ ÁN QUÁN CAFE SINH VIÊN

Thực hiện: nhóm hậu duệ sao hỏa lớp LTDH 12 - NHC
Thành viên nhóm:
Hà Minh Hải (NT)
2. Ngô Tiến Thiên
3. Khuất Nhật Anh
4. Trần Tuấn Anh
5. Trần Sơn Lam
6. Nguyễn Thanh Tùng
1.

I Phân tích thị trường.
1 Thực tế hiện nay.
-

-

-

Hiện nay tại khu vực quanh Học Viện Ngân Hàng phần lớn các quán coffee chỉ đáp ứng 1
phần nhỏ nhu cầu của khách hang khi đời sống đã đi lên từng ngày.
Phần lớn các quán coffee hướng tới những khách hàng “ có tiền” như công chức , dân
thượng lưu… mà quên đi lượng khách hàng khá đông đảo và có tiềm năng lớn đó là sinh
viên, học sinh.
Một sự thật hiện nay đó là các bạn sinh viên, học sinh thường xuyên tụ tập ở các quán vỉa
hè hay đi bộ ngoài đường, chưa thực sự có các điểm giao lưu gặp gỡ, giải trí sôi động,
lành mạnh, hấp dẫn.
Nhận thấy đây là một nhu cầu rất lớn với số lượng khách hàng đông đảo có lẽ coffee sinh
viên sẽ là nơi: giao lưu gặp gỡ và kết bạn, cũng là nơi bạn tổ chức những buổi tiệc, buổi
gặp mặt, sinh nhật hay những sự kiện quan trọng trong đời theo sự sắp xếp từ trước của


bạn.


2. Xác định thị trường mục tiêu:
- Học sinh.
- Sinh viên.
Đây là đối tượng quan trọng và chủ yếu của dự án.
-khách hàng có xu hướng đi theo nhóm, khả năng chi tiêu vừa phải, thích sự mới lạ, thay đổi.
Ii Địa điểm.
-Địa điểm: ngõ 95– đường Chùa Bộc – Đống Đa – Hà Nội. (đối diện Học Viện Ngân Hàng)
-Diện tích : 200m2
-Giá thuê: 10 triệu đồng/ tháng.
Iii Chi tiết hoạt động kinh doanh.
1. Mô tả sản phẩm dịch vụ.
*sản phẩm.
- Coffe sử dụng coffee Trung Nguyên gồm : café tan và café phin.
- Nước ép trái cây các loại, chè, kem.
- Nước sinh tố trái cây các loại.
- Nước giải khát cooca, pepsi, c2…
THỰC ĐƠN
Đơn vị: ngàn đồng
Loại
Cafe

Tên Sản Phẩm

Giá

Loại


Cafe ly

10

Trà-sirô

Cafe đá ly

Tên Sản Phẩm

Giá

Trà lipton ly

10

12

Trà lipton sữa ly

12

Cafe sữa đá ly

12

Trà lài ly

10


Cafe campuchino ly

20

Trà đào ly

10


Cacao

Sữa

Cafe campuchino đá ly

20

Trà dâu ly

10

Cafe sữa nóng ly

12

Trà cam ly

10

Cacao nóng ly


15

Trà chanh dây ly

10

Cacao đá ly

15

Trà gừng ly

10

Sữa tươi ly

12

Trà bí đao ly

10

Sirô sữa ly

12

Sirô sữa dâu ly

12


Sirô cam ly

12

Sirô chanh ly

12

Sirô sữa bạc hà ly

12

Chanh ly

13

Chanh dây ly

13

Chocolate
Chocolate ly

Chocolate đá ly

Sinh tố nước ép

15


15

Sinh tố dâu ly

15

Sinh tố bơ ly

15

Sinh tố dừa ly

15

Chanh muối ly

13

Sinh tố cà chua ly

12

Cam vắt mật ong

15

Sinh tố cà rốt

12


Dừa ly

15

Nước ép dâu ly

15

Coktai ly

15

Nước ép dừa ly

12

Sting chai

10

Nước dinh
dưỡng

Nước dinh
Number one chai
dưỡng

Sinh tố
Nước ép táo ly


15

10

10
Pepsi lon

Nước ép cam ly

12
Cocacola lon

10


*Dịch vụ:
-Buổi tối café học sinh,sinh viên, già trẻ, doanh nhân….
-Đặc biệt tổ chức các event (sinh nhật, hội nghị….)
-Biểu diễn âm nhạc, khách hàng có thể lên biểu diễn 1 tiết mục tùy chọn
2. Thị trường đầu vào NVL.
-Nguồn cung cấp thực phẩm: BigC Thăng Long (mua)
-Bảo quản NVL đúng quy cách,đúng tiêu chuẩn.
-Giá NVL: 10 triệu đồng/tháng(dự kiến)
3. Nguồn nhân lực.
-Phục vụ: 3 nhân viên
-Pha chế: 2 nhân viên
-Kế toán, thu ngân:1 nhân viên
-Thuê ngoài:1 nhân viên/10 buổi/tháng
Lương nhân viên: 2.5 triệu/tháng/người
IV: Phân tích tình hình tài chính

A, chi phí của dự án.
Đơn vị: ngàn đồng
STT
1
2

Hạng mục đầu tư
Bàn mây tròn, vuông
Ghế mây lưng lượn,đèn

3

trắng
Bàn gỗ vuông gấp

4

Nệm ngồi

ĐVT
Cái

SL
40

ĐG
450

Thành tiền
18.000


Cái

200

300

60.000

Cái

25

300

7.500

Cái

100

37

3.700

Ghi chú


5


Đế lót ly bằng gỗ

Cái

300

3.65

1.095

6

Gạt tàn thuốc bằng gốm

Cái

30

19

570

7

Khay cho nhân viên PV

Cái

10


100

1.000

8

Ly nhỏ uống trà đá

Cái

300

6

1.800

Cái

75

8

600

9

Ly nhỏ uống cà phê sữa
nóng

10


Ly cà phê đá

Cái

180

22

3.960

11

Ly uống nước ép – Sinh tố

Cái

180

10

1.800

12

Fin pha cà phê

Cái

50


10

500

13

Ly pha chè

Cái

4

17

68

14

Muỗng ( thìa ) nhỏ

Cái

75

2

150

15


Muỗng cà phê

Cái

200

5

1.000

16

Cây khuấy nước

Cái

100

2

200

17

Bình thủy tinh lớn

Cái

5


65

325

18

Fin lớn cà phê

Cái

2

60

120

19

Phích nước Rạng Đông

Cái

2

145

290

20


Nồi lớn nấu nước sôi

Cái

1

800

800

21

Bình chứa cà phê pha sẵn

Cái

1

120

120

22

Kệ lớn đựng ly bằng Inox

Cái

2


600

1.200

23

Các chai lọ khác

Bộ

1

1.000

1.000


24

Ô lớn che nắng

Cái

5

1.500

7.500


25

Dàn ample

Cái

1

9.000

9.000

26

Đầu đĩa đa năng

Cái

1

2.000

2.000

27

Tivi 40 inch

Cái


1

10.000

10.000

28

Tivi 32 inch

Cái

3

7.000

7.000

29

Máy say sinh tố

Cái

2

1.000

2.000


30

Tủ đông bảo quản

Cái

1

8.800

8.800

31

Máy điều hòa

Cái

2

7.500

15.000

32

Dàn loa

Cặp


2

3.500

7.000

33

Tiền lắp đặt Internet + wifi

Bộ

1

1.800

1.800

34

Đồng phục nhân viên

Bộ

30

200

6.000


35

Điện, đèn, nước, tiền công

Bộ

1

35.000

35.000

36

Máy tính điện tử Casino

Cái

1

6.970

6.970

37

Máy vi tính

Cái


2

10.000

20.000

Cái

1

4000

4.000

38

Tủ quầy bar tính tiền và để
dàn nhạc

39

Trang trí nội thất

Lần

1

150.000

150.000


40

Chi phí bảng hiệu, hộp đèn

Lần

1

20.000

20.000

Tấm

3

1.500

4.500

Tháng

2

10.000

20.000

41

42

Chi phí PANÔ vải quảng
cáo
Chi phí đặt cọc 2 tháng thuê
mặt bằng


Tổng cộng

442.368

V. Dự kiến doanh thu trong 5 năm.
Đơn vị: ngàn đồng
Stt
I
II

III
IV

Khoản mục
Doanh Thu
Tổng chi phí
Nguyên vật liệu
Điện nước
Lương nhân viên
Thuê mặt bằng
Khấu hao TSCĐ
Lợi nhuận trước thuế

Thuế
Lợi nhuận sau thuế

1
665.000
593.573
120.000
60.000
210.000
120.000
83.573
71.427
14.285,4
57.141,6

2
724.000
605.573
132.000
60.000
210.000
120.000
83.573
118.427
23.685,4
94.741,6

Năm
3
875.000

617.573
144.000
60.000
210.000
120.000
83.573
257.427
51.485,4
205.941,6

4
980.000
629.573
156.000
60.000
210.000
120.000
83.573
350.427
70.085,4
280.341,6

5
1.120.000
641.573
168.000
60.000
210.000
120.000
83.573

478.427
95.685,4
382.741,6

VI. Phân tích lợi ích và rủi ro của dự án.
1. Lợi ích
• Kinh tế :

Mang lại nguồn thu nhập lớn cho chủ đầu tư.
Mang lại nguồn thu nhập cho đất nước – Thuế.
Lợi ích kinh tế đóng góp vào ngân sách nhà nước hàng năm.
• Xã hội :
- Đáp ứng nhu cầu giải trí, giao lưu của khách hàng cũng như của các bạn học sinh , sinh viên.
- Dự án tạo môi trường thân thiện giúp các bạn trẻ thể hiện khả năng biểu diễn của mình ,
giúp các bạn tự tin trong cuộc sống.
2. Rủi ro.
- Trong tương lai có thể bị các đối thủ cạnh tranh lấn át.
Những tác động bên ngoài ( Kinh tế - Xã hội ) sẽ tác động làm ảnh hưởng tới sự phát triển của
dự án.
-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×