Trần Quang Hùng
Lớp CTM2 - K43
Tính lực kẹp khi khoan lỗ giữa càng C15
-
Theo sơ đồ gá đặt định vị bằng
Po
mặt phẳng và lực kẹp W từ trên xuống
W
W
ta có sơ đồ phân tích lực
k.Mcắt = Mms
k.M = (W + P0).f.R (1)
Trong đó:
f
+ k: là hệ số an toàn có tính đến
khả năng làm tăng lực cắt trong quá
trình gia công .
Mcắ t
K = k0 k0 .k4 .k5 .k6
k0 : hệ số an toàn cho
tất cả các trờng hợp
k2 : hệ số tăng lực cắt do mòn dao
k4 : hệ số tính đến sai số kẹp chặt (kẹp chặt băng tay)
k5 : hệ số tính đến mức độ thuận lợi
k6 : hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết
chọn k= 1,5
+ M, P0: mô men cắt và lực chiều trục
Mx = 10.CM. Dq. Sy.kp
Các hệ số tra bảng 5.32 (STCNCTM tập 2)
CM = 0,021; q= 2; y = 0,8
kp hệ số phụ thuộc chất lợng vật liệu gia công
n
HB
kp = kMp =
= 1 (vì HB = 190)
190
D: đờng kính mũi khoan D= 20 mm
S: lợng chạy dao vòng S= 0,4 mm/vòng
Mx = 10.0,021. 202. 0,40,8.1 = 40,35 N.m
P0 = 10.CP. Dq. Sy.kp
Các hệ số tra bảng 5.32 (STCNCTM tập 2)
CP = 42,7; q= 1; y = 0,8
P0 = 10.42,7. 201. 0,40.8.1 = 4103 N
+ f: hệ số ma sát giữa mặt đầu và mặt định vị f = 0,25
+ R: bán kính trụ ngoài R = 20 mm
Từ công thức (1) W = - P0 = - 4103 = 8000 N (800 kg)
Mms