Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Báo cáo thực tập cơ khí: công ty dụng cụ cơ khí xuất khẩu – khu công nghiệp Quang Minh – Mê Linh Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 60 trang )

ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Nhận xét của giáo viên


























H ni, Ngy .. thỏng .. nm 2010

Giỏo viờn hng dn

Thầy Giáo Hoàng tiến Dũng
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
2


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
LI NểI U
i vi mi sinh viờn chun b tt nghip, thỡ ngoi lng kin thc
c trang b khi cũn ngi trờn gh nh trng l cha m kin thc ú cn
phi c tri nghim trong thc t. Chớnh vỡ l ú m vic thc tp thc t ti
cỏc c s sn xut l rt quan trng.i vi ngnh c khớ ch to mỏy thỡ vic
ỏp dng kin thc c bn tham gia sn xut thc t li cng quan trng hn,
vỡ õy l mt ngnh hc k thut ỏp dng ngay vo sn xut.
L sinh viờn ang theo hc ngnh c khớ ch to mỏy v cng ang trong t
thc tp ny chỳng em xin ti cụng ty dng c c khớ xut khu khu cụng
nghip Quang Minh Mờ Linh - H Ni thc tp trong thi gian t ngy 17/5

n ngy 27/6/2010 . Trong thi gian thc tp ti cụng ty chỳng em c s hng
dn tn tỡnh ca thy Hong Tin Dng v cỏn b nhõn viờn trong cụng ty giỳp
chỳng em nm vng c cỏch c, thit k bn v v lp quy trỡnh cụng ngh gia
cụng chi tit .
Nhng kin thc m chỳng em hc c õy chc chn s h tr rt nhiu
cho chỳng em khi chỳng em ra trng sau ny v xa hn na l cung cp cho
chỳng em nhiu kinh nghim khi chỳng em ra trng s ỏp ng c nhu cu
ũi hi ca cụng vic trong cụng cuc Cụng nghip hoỏ - Hiờn i hoỏ t nc.
Em xin chõn thnh cm n Thy Hong Tin Dng v cỏc cỏn b cụng
nhõn viờn trong cụng ty ã giỳp em trong quỏ trỡnh thc tp c hon
thnh tụt p.em kính mong cô cùng quý trung tâm giúp đỡ em hoàn thành tốt
khoá thực tập này
HNi, Ngy.. thỏng .. nm 2010

Sinh Viờn
Phm Vn V
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
3


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================


Phn I: Tỡm Hiu Bn V Chi Tit Mt Sn Phm in Hỡnh ang
Sn Xut:
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
Chi tiết càng C1(HS0236) bao gồm hai càng có gia công lỗ 10 để lắp chi tiết
khác nhằm thực hiện chức năng động học nào đó, một phần tử dạng hộp có rãnh
xuyên xuốt trên đó có hai lỗ ren M8 và hai lỗ 9 đối diện để bắt vít xuyên qua để
lắp với chi tiết (cum chi tiết) khác để cố định càng. Chi tiết đợc làm bằng gang xám
GX21-40


k = 21

kg
mm 2

u = 40

kg
mm 2

Thành phần hoá học của vật liệu
C
2ữ4%

Si
Mn
0.5ữ4% 0.2ữ1.5

S
0.15%


P
0.7%

%

2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu chi tiết
Về kết cấu của chi tiết là tơng đối hợp lí tuy nhiên phần tử hộp và càng thì thành
bên (mặt không gia công) thì phải có độ nhỏ để rút mẫu trong quá trình làm khuôn.
Cấp bóng :
Hai lỗ 10 có Ra =1,25 àm tơng đơng với cấp bóng 7 (7) nên cần phải chọn
phơng pháp gia công đạt độ bóng cao (doa thô). Mặt bên ngoài càng và mặt bên của
hộp có Ra = 20 àm tơng đơng với cấp bóng 3(3) phơng pháp gia công đòi hỏi
không cao lắm ( phay thô). Mặt trong của càng có Ra = 10 àm tơng đơng với cấp
bóng 4 (4) đòi hỏi phơng pháp gia công ở mức trung bình( phay tinh).
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
4


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Cấp chính xác:
Hai lỗ 10+0,03 tra bảng dung sai [2]tơng đơng với cấp chính xác H8 (+00,028).

+0 ,175

Khoảng cách của hai càng 810,2tơng đơng với cấp chính xác Js12( 0,175 ). Khoảng
+0 ,175

cách hai tâm lỗ 9(hai lỗ ren M8) 1060,25 tơng đơng với cấp chính xác js12( 0,175 ).
Rãnh 14+0,24 tơng đơng với cấp chính xác H12( 0+0,18 ).
Yêu cầu kĩ thuật chính:
Độ không đồng tâm giữa hai lỗ 10+0,030,05 mm.
Mặt phẳng đối xứng của hai rãnh 14+0,24phải chứa đờng trục của lỗ 10+0,03 sai
lệch ngoài nhau 0,05 mm, sai lệch cắt nhau 0,3/100
Qua các điều kiện trên ta xác định các phơng pháp để kiểm tra các điều kiện kĩ
thuật chính.
Phơng pháp để đo độ đồng tâm giữa hai lỗ 10+0,03

Phơng pháp đo mặt phẳng đối xứng của hai rãnh 14 +0,24phải chứa đờng trục của
lỗ 10+0,03 sai lệch ngoài nhau, sai lệch cắt nhau.
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
5


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================


w

w

3. xác định sản lợng sản xuất
Trọng lợng của chi tiết đợc xác định :
Q = V. (kg)
GX = (6,8ữ 7,4)

(g/cm3)

Tính V theo hình vẽ:
V = V1 + 2V2
v1

v2

==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
6


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip


================================================

Sử dụng phần mền Autocad(3D) ta tính đợc :
V1 = 64255,8095 mm3
V2 = 22357,7909 mm3
Thay số V = 64255,8095 + 2(22357,7909) = 108971,39 mm3
V = 109 cm3
Ta chọn GX = 6,8 g/cm3 trong lợng của chi tiết:
Q = 6,8 . 109 = 741,2 (g)
Lấy Q = 0,74(kg

Phn II Tìm hiểu quy trình công nghệ gia công chi tiết.
1.Tìm hiểu QTCN gia công chi tiết càng
Chi tiết đợc làm từ gang xám, gam xám là vật liệu dòn tính chảy loãng điền đầy
khuôn tốt nên phơng pháp chế tạo là phơng pháp đúc. Các lỗ 10, 9
và lỗ ta rô ren 6 có kích thớc nhỏ hơn 30mm nên ta đúc liền.
Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1, trên các vật đúc nhỏ và vừa có rãnh sâu
> 6 mm bậc > 25mm thì đợc tạo ngay từ khi đúc. Chiều dày của chi tiết = 7mm, đối
chi tiết làm bằng gang xám có m < 2kg thì chiều dày thành vật đúc nhỏ nhất của
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
7


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip


================================================
vách chi tiết 3 ữ 4(mm), cấp chính xác của vật đúc là cấp 1 với sai lệch cho phép
0,4(mm). Chi tiết sản xuất loạt vừa 5000 chiếc/năm nên ta có thể đúc đợc rãnh
14x22mm. Theo điều kiện sản xuất của Việt Nam đối với sản xuất loat vừa ta chọn
phơng pháp đúc trong khuông kim loại mẫu kim loại có lõi đợc làm bằng hỗn hợp
làm lõi.
Chi tiết có dạng đối xứng chọn khuôn hai nửa với mặt phân khuôn ở giữa theo sơ đồ sau.

khuôn trên
lõi
mặt phân khuôn
khuôn dưới

2.Trình t quy trình công nghệ gia công chi tiết cng
A. Thứ tự các nguyên công.
+ Nguyên công 1: Phay mặt chuẩn
+ Nguyên công 2 : phay hai thành bên
+ Nguyên công 3 : phay hai mặt bên
+ Nguyên công 4 : phay sửa rãnh
+ Nguyên công 5 : phay các mặt bên của càng
+ Nguyên công 6 : khoan 2 lỗ 9 ta rô hai lỗ M8
+ Nguyên công 7 : khoan, doa, vát mép hai lỗ 10
+ Nguyên công 8 : Kiểm tra.
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
8



ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Trên cơ sở các nguyên công đã lập ta tiến hành lập sơ đồ gá đặt, chọn máy,
chọn dụng cụ cắt, tra lợng d, tra và tính chế độ cắt cho từng nguyên công cụ thể.
B.Cụ thể các nguyên công
*Nguyên công 1: Phay mặt chuẩn
Sơ đồ gá đặt

w

S

n

w

Ta chọn máy phay đứng 6H12 để gia công, thông số kĩ thuật
Kích thớc bàn máy 320x1250 mm
Số cấp dao 16
Giới hạn vòng quay 63 - 1900 vg/phút
Công suất động cơ 8 kw
Dùng dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng với kích thớc sau
D = 100 mm

B = 39 mm


d = 32mm

Z = 10 răng

*Nguyên công 2: Phay hai thành bên
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
9


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================

w

w

S

n

chọn máy gia công : máy phay ngang 6H82
kích thớc bàn máy 320 x 1250 mm

giới hạn tốc độ 63 ữ 1500 vg/phút
công suất động cơ 7 kw
dụng cụ dùng dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim
D = 100 mm

B = 39 mm

d =32mm

Z =10 răng

*Nguyên công 3: Phay hai mặt bên

==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
10


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
w

w


n
S

chọn máy gia công : máy phay ngang 6H82
Dùng dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng với kích thớc sau
D = 100 mm

B = 39 mm

d = 32mm

Z = 10 răng

*Nguyên công 4: Phay sửa rãnh

==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
11


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================

S


w

n

w

chọn máy gia công : máy phay ngang 6H82
Dùng dao phay đĩa ba mặt đầu bằng thép gió với kích thớc sau
D = 100 mm

B = 8 mm

d = 32mm

Z = 20 răng

*Nguyên công 5 : Phay các mặt bên của càng

n
S
w

w

chọn máy gia công : máy phay ngang 6H82
Dùng dao phay đĩa ba mặt đầu bằng thép gió với kích thớc sau
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng

12


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
D = 80 mm

B = 5 mm

d = 32mm

Z = 18 răng

*Nguyên công 6 : Khoan 2 lỗ 9 ta rô hai lỗ M8

w

w

dùng máy 2H118
trình tự : khoan 4 lỗ 6 bằng mũi khoan ruột gà L = 66 , l = 22(mm)
ta rô 2 lỗ M8 bằng mũi ta rô L = 72, l = 22(mm)
khoan hai lỗ 9 ở trên L = 84, l = 40 (mm)

*Nguyên công 7 : Khoan, doa, vát mép hai lỗ 10

dùng máy 2H125
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
13


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
trình tự : khoan 2 lỗ 10 bằng mũi khoan ruột gà L = 245 , l = 165(mm) doa lỗ
bằng mũi doa L = 184, l = 121(mm) vát mép lỗ l =10 , D = 15(mm)

*Nguyên công 8: Kiểm tra

w

w

6. Tính lơng d cho một bề mặt và tra lợng d cho mặt còn lại
Ta tính cho nguyên công gia công hai lỗ 10, độ bóng cần đạt
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
14



ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Ra= 1,25àm nên lỗ phải qua các công đoạn gia công sau:
- Khoan thô
- Doa thô
- Doa tinh
- Vát mép
Lợng d gia công cho nguyên công khoan bằng 1/2 đờng kính mũi khoan, ta chỉ tính
cho các bớc doa thô và doa tinh. Lúc đó ta coi lỗ sau khi khoan là phôi.
Lợng d đợc tính theo công thức sau:

(

2Zimin = 2 RZi 1 + hi 1 + 2i + i2

)

Bảng 3.87[2] ta có chất lợng bề mặt sau khi khoan bằng mũi khoan ruột gà:
Rz = 32 àm

h = 0 àm

Vì vật liệu gia công là gang xám nên h = 0
Sai lệch sau khi khoan lỗ


( l )

i =

y

2

+ C 02

Ta tính cho công đoạn doa thô:
Theo bảng 3.86[2] lỗ 6 ữ 10
C0 = 15 àm

y=1,7

Chiều dài lỗ coi L = 121 mm
yl = 1,7.121 = 205,5 àm
i = 205,5 2 + 15 2 = 206 àm

sai số do gá đặt đợc xác định nh sau :
gd = c + k2
2

trong đó c : là sai số chuẩn,
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
15



ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
trong trờng hợp này c = 0 do gốc kích thớc trùng với mặt chuẩn
k : sai số kẹp chặt
do chi tiết đợc định vị tỳ vào các chốt tỳ nên k = l + c
l : dung sai lỗ lắp chốt
c : dung sai chốt
H7

kiểu lắp chốt với với đế gá là 8 j 6 nên ta có
s
l = 15àm

c = 9àm

k = 15 + 9 = 24àm
Lợng d gia công doa thô

(

)

2Zimin = 2 32 + 2062 + 242 = 478,8àm

Ta tính cho công đoạn doa tinh:
Theo bảng 3.86[2] lỗ 6 ữ 10 sau doa thô
Rz = 10 àm
= 0,06thô = 12,4 àm
gđ = 24àm
Lợng d gia công doa tinh

(

)

2Zimin = 2 10 + 12,42 + 242 = 74àm
Chọn đờng kính mũi khoan D= 9,4 mm, mũi khoan đuôi côn có kích thớc sau (bảng
4.42 [2])
L = 245 mm

l = 165 mm

Dựa vào lợng d đã tính ta chọn kích thớc mũi doa theo tiêu chuẩn
Doa thô D = 9,9 mm
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
16


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp

Tt Nghip

================================================
Doa tinh D = 10 mm
Lợng d gia công theo kích thớc mũi doa
Doa thô 2Zmin = 500 àm
Doa tinh 2Zmin = 100 àm
Theo bảng 3.91 [2] dung sai lỗ sau gia công
Khoan lỗ : 150 àm
Doa thô : 58 àm
Doa tinh : 22 àm
Các kích thớc giới hạn:
Sau doa tinh :
dmax = 10,03 mm

d min = 10,008 mm

Sau doa thô :
dmax = 9,958 mm

d min = 9,9 mm

Sau khoan :
dmax = 9,55 mm

d min = 9,4 mm

lợng d giới hạn:
doa tinh :
2Zmin = 10,03 - 9,958 = 0,072mm = 72 àm

2Zmax = 10,008 - 9,9 = 0,108 mm = 108 àm
doa thô :
2Zmin = 9,958 - 9,55 = 0,408 mm = 408 àm
2Zmax = 9,9 - 9,4 = 0,5 mm = 500 àm

==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
17


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Bớc

Rz

Khoan

(àm)
32

h

2Zmin dmin


dmax

2Zmin 2Zmax

(àm) (àm) (àm) (tính) mm
206 150
9,4

mm
9,55

(àm) (àm)





Doa
thô

24
10

12,4 58

478,8 9,9

9,958 408


500

Doa
tinh

22

74

10,01 10,03 72

108

7. Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra các nguyên công khác
Ta tính cho nguyên công 4 (phay sửa rãnh). Theo bảng 3.94[2] lợng d gia công cho
vật đúc cấp chính xác I, với kích thớc chi tiết > 120 mm kích thớc danh nghĩa của
rãnh 14 x 22 < 50 mm vị trí so với bề mặt rót là nằm dới và cạnh ta tra đợc lợng d
= 2mm, mặt rót lơng d = 3mm
a, Chiều sâu cắt t = 11 mm
Chiều rộng phay B = 8 mm
b, Lợng chạy dao
Máy 6H82 công suất 7 kW độ cứng của phôi đồ gá trung bình, gia công gang bằng
dao phay đĩa ba mặt, vật liệu dao bằng thép gió dao phay răng nhỏ
Sz = 0,15 ữ 0,3 mm/răng chọn Sz = 0,1 mm/răng
Tốc độ cắt V
V=

C vDq
kv
T m t x S yz B u Z p


theo bảng 5.39 [3] ta tra đợc các thông số :
Cv = 72

q = 0,2

x = 0,5

y = 0,4

u = 0,1

p = 0,1 m = 0,15

đờng kính dao D = 100mm
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
18


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
T : chu kì bền của dao, theo bảng 5.40 [3]


T = 120 (phút)

kv hệ số điều chỉnh chung cho tốc độ cắt phụ thuộc vào điều kiện cụ thể
kv = kMV. knv . kuv
k Mv

190
=

HB

nv

HB = 210 theo bảng 5.5 nv = 1,25
k Mv

190
=

210

1,35

= 0,88

knv hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt của phôi, theo bảng 5.5 phôi có vỏ cứng knv = 1.
kuv hệ số phụ thuộc vât liệu dụng cụ cắt, theo bảng 5.6 thép gió kuv =1
kv = 0,88 . 1 .1 = 0,88
V =


72.100 0, 2
0,88 = 63 m/phút
120 0,15 2 0,5 0,2 0, 4 8 0,1 20 0,1

số vòng quay truc chính
nt =

1000.V 1000.63
=
= 200
D
3,14.100

vg/phút

chọn theo tốc độ vòng quay của máy n = 190 m/phút
Vtt =

3,14.190.100
= 59,7
1000

m/phút

d, Lực cắt PZ, công suất cắt N
PZ =

10C p t x S zy B u Z
Dqnw


k MV

theo bảng 5.41 [3] ta tra đợc các thông số :
Cp = 30

q = 0,83

x = 0,83

y = 0,63

u=1

w=0

KMv tính đợc ở trên kMV = 0,88 , Z = 20
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
19


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
PZ =


10.30.220,830,20,63.1118
1000,831900

0,88 = 1402 N

Mô men xoắn trên trục chính
Mx =

Pz .D
1402.100
=
= 70,1Nm
2.1000
2.1000

Công suất cắt
Nc =

PZ .V
1402.59,7
=
= 1,37kW
1020.60
61200

Công suất cắt của máy
Nm = Nđc. = 7.0,8 =5,6 > Nc
Tra chế độ cắt cho các nguyên công khác
Nguyên công 1: phay mặt chuẩn bằng dao phay măt đầu răng chắp

a, Chiều sâu cắt t
vì không phải là mặt rót nên theo bảng 3.94[2] lợng d = 2mm ta lấy
t = 2mm . Theo bảng 5.127[3] SZ = 0,18 mm/răng
t = 1,5 mm

tốc độ cắt V = 204 m/phút

t = 3,5 mm

tốc độ cắt V = 181 m/phút

với t = 2 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 198 m/phút
hệ số điều chỉnh:
hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang với HB =210 k1 = 0,89
phụ thuộc vào mác hợp kim, hợp kim BK8 k2 = 0,8
bề măt gia công không có vỏ cứng k3 =1
chiều rộng phay B/D < 0,45 k4 = 1,13
Vt = Vb . k1. k2 . k3 . k4 = 198 . 0,89 . 0,8 . 1,13 =159,3 m/phút
Số vòng quay trục chính
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
20


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip


================================================
n=

1000.159,3
= 507,3 vg/phút
3,14.100

chọn vòng quay theo máy n = 475 vg/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.100.475
= 149,15 m/phút
1000

Nguyên công 2: phay hai thành bên bằng dao phay măt đầu răng chắp
a, Chiều sâu cắt t
Đối mặt không phải là mặt rót nên theo bảng 3.94[2] lợng d = 2mm ta lấy t = 2mm
. Theo bảng 5.127[3] SZ = 0,18 mm/răng
t = 1,5 mm

tốc độ cắt V = 204 m/phút

t = 3,5 mm

tốc độ cắt V = 181 m/phút

với t = 2 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 198 m/phút
hệ số điều chỉnh:
hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang với HB =210 k1 = 0,89

phụ thuộc vào mác hợp kim, hợp kim BK8 k2 = 0,8
bề măt gia công không có vỏ cứng k3 =1
chiều rộng phay B/D < 0,45 k4 = 1,13
Vt = Vb . k1. k2 . k3 . k4 = 198 . 0,89 . 0,8 . 1,13 =159,3 m/phút
Số vòng quay trục chính
n=

1000.159,3
= 507,3 vg/phút
3,14.100

chọn vòng quay theo máy n = 475 vg/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.100.475
= 149,15 m/phút
1000

đối mặt rót nên theo bảng 3.94[2] lợng d = 3mm ta lấy
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
21


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip


================================================
t = 3mm . Theo bảng 5.127[3] SZ = 0,18 mm/răng
t = 1,5 mm

tốc độ cắt V = 204 m/phút

t = 3,5 mm

tốc độ cắt V = 181 m/phút

với t = 3 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 186,75 m/phút
hệ số điều chỉnh:
hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang với HB =210 k1 = 0,89
phụ thuộc vào mác hợp kim, hợp kim BK8 k2 = 0,8
bề măt gia công không có vỏ cứng k3 =1
chiều rộng phay B/D < 0,45 k4 = 1,13
Vt = Vb . k1. k2 . k3 . k4 = 198 . 0,89 . 0,8 . 1,13 =150,25 m/phút
Số vòng quay trục chính
n=

1000.150,25
= 472 vg/phút
3,14.100

chọn vòng quay theo máy n = 375 vg/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.100.375
= 117,75 m/phút

1000

Nguyên công 3: phay hai mặt bên bằng dao phay măt đầu răng chắp
a, Chiều sâu cắt t
vì không phải là mặt rót nên theo bảng 3.94[2] lợng d = 2mm ta lấy
t = 2mm . Theo bảng 5.127[3] SZ = 0,18 mm/răng
t = 1,5 mm

tốc độ cắt V = 204 m/phút

t = 3,5 mm

tốc độ cắt V = 181 m/phút

với t = 2 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 198 m/phút
hệ số điều chỉnh:
hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang với HB =210 k1 = 0,89
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
22


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================

phụ thuộc vào mác hợp kim, hợp kim BK8 k2 = 0,8
bề măt gia công không có vỏ cứng k3 =1
chiều rộng phay B/D < 0,45 k4 = 1,13
Vt = Vb . k1. k2 . k3 . k4 = 198 . 0,89 . 0,8 . 1,13 =159,3 m/phút
Số vòng quay trục chính
n=

1000.159,3
= 507,3 vg/phút
3,14.100

chọn vòng quay theo máy n = 475 vg/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.100.475
= 149,15 m/phút
1000

Nguyên công 5: phay các mặt bên của càng bằng dao phay đĩa ba mặt, dao bằng thép
gió, răng dao nhỏ, bốn dao.
a, Chiều sâu cắt t
t = 15 mm

B = 5 tra bảng 5.165[3] ta tra đợc Vb = 27 m/p

hệ số điều chỉnhtheo bảng 5.134 ta có :
hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang với HB =210 k1 = 0,9
bề măt gia công không có vỏ cứng k2 =1
dạng gia công thô k3 = 1
Vt = Vb . k1. k2 . k3 = 27 . 0,9 . 1 . 1 = 24,5 m/phút

Số vòng quay trục chính
n=

1000.24,5
= 97,5 vg/phút
3,14.80

chọn vòng quay theo máy n = 95 vg/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.80.95
= 23,84 m/phút
1000

==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
23


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
Nguyên công 6:
Bớc 1: khoan bốn lỗ 6 theo bảng 5.89
Với d =6 mm t =3 mm mũi khoan bằng thép gió gang có HB =210 lợng chay

chao S = 0,2 mm/vg
Tra bảng 5.90 ta có
d = 3,2 mm
d = 8 mm

tốc độ cắt V = 25 m/vòng
tốc độ cắt V = 28 m/vòng

với d = 6 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 26.75 m/phút
hệ số điều chỉnh:
chiều sâu lỗ l = 7 mm 1D hệ số k1 =1
vật liệu mũi khoan bằng thép gió k 2 =1
Vt = Vb . k1. k2 = 26,75 . 1 . 1 = 26,75 m/phút
Số vòng quay trục chính
n=

1000.26,75
= 1419,85 vòng/phút
3,14.6

chọn vòng quay theo máy n = 1143,5 vòng/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.6.1143,5
= 21,54 m/phút
1000

Bớc 2: khoét rộng hai lỗ 6 thành 9 theo bảng 5.106[3]
Với t =1,5 mm mũi khoét bằng thép gió gang có HB =210 lợng chay chao S = 0,75
mm/vg


Vb = 23 m/phút

hệ số điều chỉnh:
phôi không có vỏ cứng k=1
Vt = Vb . k = 23 . 1 = 23 m/phút
Số vòng quay trục chính
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
24


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
n=

1000.23
= 813 vòng/phút
3,14.9

chọn vòng quay theo máy n = 720 vòng/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.9.720

= 20,34 m/phút
1000

Bớc 3: ta rô hai lỗ M8
Với t =1 mm tra bảng 5.188 ta có tốc độ cắt Vb = 9 m/phút
hệ số điều chỉnh:
vật liệu gia công bằng gang xám k=1,1
Vt = Vb . k = 23 . 1,1 = 9,9 m/phút
Số vòng quay trục chính
n=

1000.9,9
= 394 vòng/phút
3,14.8

chọn vòng quay theo máy n = 360 vòng/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.8.360
= 9,04 m/phút
1000

Nguyên công 7:
Bớc 1: khoan hai lỗ 10 theo bảng 5.89
Với d =9,2 mm t =4,1 mm mũi khoan bằng thép gió gang có HB =210 lợng chay
chao S = 0,24 mm/vg
Tra bảng 5.90 ta có
d = 8 mm
d = 20 mm


tốc độ cắt V = 31,5 m/vòng
tốc độ cắt V = 35,8 m/vòng

với d = 9,2 mm ta nội suy tuyến tính ta đợc tốc độ cắt V = 31,9 m/phút
hệ số điều chỉnh:
chiều sâu lỗ l = 15 mm 1D hệ số k1 =1
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
25


ĐH Công Nghiệp Hà Nội
Khoa cơ khí

Bỏo Cỏo Thc Tp
Tt Nghip

================================================
vật liệu mũi khoan bằng thép gió k 2 =1
Vt = Vb . k1. k2 = 32,2 . 1 . 1 = 31,9 m/phút
Số vòng quay trục chính
1000.31,9

n = 3,14.9,2 = 1104,3 vòng/phút
chọn vòng quay theo máy n = 907,5 vòng/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.9,2.907,5
= 26,2 m/phút

1000

Bớc 2: doa thô hai lỗ 9,8 theo bảng 5.122
mũi doa bằng thép gió gang có HB =210 lợng chay chao S = 1,62 mm/vg
Tra bảng 5.114 ta có
V = 7,3 m/phút
Số vòng quay trục chính
1000.7,3

n = 3,14.9,8 = 237,2 vòng/phút
chọn vòng quay theo máy n = 227 vòng/phút, tốc cắt thực tế
vtt =

3,14.9,8.227
= 6,98 m/phút
1000

Bớc 3: doa tinh hai lỗ 10 theo bảng 5.115
mũi doa bằng thép gió gang có HB =210 lợng chay chao S = 0,1 mm/vg
V = 5 m/phút. Hệ số điều chỉnh k = 0,89
V = 5.0,89 = 4,45 m/phút
Số vòng quay trục chính
1000.4,45

n = 3,14.10 = 141 vòng/phút
chọn vòng quay theo máy n =113 vòng/phút, tốc cắt thực tế
==========================================================
SV:Phm Vn V
GVHD : Hong Tin Dng
26



×