Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tính toán lượng dư gia công bề mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.5 KB, 4 trang )

VI) Tính lợng d cho bề mặt và tra lợng d cho các bề mặt khác.
VI.1) Tính lợng d cho bề mặt .
Ta tính lợng d khi gia công trục 92g6, còn tất cả các bề mặt gia công khác của chi
tiết thì tra theo Sổ tay Công nghệ :
*Yêu cầu kĩ thuật của bề mặt cần gia công :
Vật liệu: vật liệu gia công là thép 45 có HB = 190
Độ nhẵn bóng bề mặt sau khi gia công : Ra = 0,63
Ta có cấp nhẵn bóng là cấp 8.
Cấp chính xác gia công là cấp 6
Để đảm bảo yêu cầu kĩ thuật trên, cần thực hiện gia công qua 2 bớc công nghệ
là :
+ Gia công thô
+ Gia công tinh
* . Tính toán lợng d
Bề mặt gia công là mặt tròn ngoài đối xứng nên lợng d nhỏ nhất là :
2Z
R

z i 1

i min

= 2 . ( Rz i -1 + T

i 1

+

i21 + i2

( Công thức 3-1. [7]



Trong đó :

: Chiều cao nhấp nhô tế vi do bớc công nghệ sát trớc để lại

i 1

T : Chiều sâu lớp khuyết tật do bớc công nghệ sát trớc để lại
i 1

: Sai lệch vị trí không gian do bớc công nghệ sát trớc để lại
i

: Sai số gá đặt chi tiết ở bớc công nghệ đang thực hiện
i 1

-Giá trị tổng cộng Rz i -1 + T =500àm cho phôi rèn (bảng 3.2. [7] ).Sau bớc công
nghệ đầu tiên với vật thép bằng dao có lỡi vậy sau khi tiện thô thì tiện tinh .Tra
bảng 3.5. [7] ta có T, Rz sau tiện thô là 50 àm
- Sai lêch không gian
p

+

lk
r cv

=

p


của phôi đợc xác định :

2
lk

2
r + r cv2 + r t2 + egd

: sai số do lệch thao đúc tạo lỗ ,

lk

= 0,5 mm=500àm (bảng 2.11)

+ : sai số do độ cong vênh của mặt lỗ sau khi đúc,xác định theo hai phơng
dọc trục và hớng kính,
+ Tính sai số gá đặt:


c + k
2

gd

=

2

k


k

: Sai số kẹp, tra bảng 3.11. [7] , với phôi rèn nóng , = 200(àm)
c

c

: Do định vị bằng khối chữ V định tâm = 0 ( àm)
Với sai số gá đặt tiện thô là :
c + k
2

gd

=
r cv

2

=

200 2

= 200 ( àm)

( k .d ) 2 + ( k .l ) 2

=
( Tra bảng 3-7. [7] )





k:độ cong vênh đơn vị lấy theo bảng 3.7

k=1àm/1mm chiều dài
d:đờng kính lỗ gia trục d=92 mm
l:chiều dài lỗ gia công l=160mm

cv

(1.92) 2 + (1.160) 2

=
=184,6àm
ct = DcLc = 5.160 = 800 àm
với Dc = 5 àm /1mm còn Lc là chiều dài đoạn ta cần tính lơng d gia công .
t - là sai lệc phôi do lấy tâm lam chuẩn và nó dợc theo công thức sau
=
p =3 mm dungsai phôi và 0.25 là độ vong của tâm phôi ,nh vậy ta có
= = 1.52
Sai lệch không gian của phôi sẽ là :


p

= = 2540,2 ( àm )
Sai lệch không gian còn lại sau khi tiện thô là:
cl k cx ph k cx


= .
: hệ số chính xác hóa,tra bảng 3. [7] ta có
cv1 =0,06.2540,2 =152.4 àm
Sai lệch còn lại sau khi tiện tinh là
cv2 =0,4.152,4 =70,0 àm
+ Lợng d nhỏ nhất khi tiện thô là :

k cx

=0,06


2Z

b

min

= 2. ( 500 +

152, 42 + 200 2

) =1503 (àm )=1,503 mm

+ Lợng d nhỏ nhất khi tiện tinh là :
2. Z

b


min

= 2.(500 +

702 + 2002

) = 1424 ( àm)=1,424mm

Xác định cột kích thớc
Khi tiện tinh
d1 = 91,966(mm)
Khi tiện thô
d2 = 91,966 + 1,424 =93,39 (mm)
Phôi
dph =93,39 + 1,503 = 94,893 ( mm )
Cột kích thớc giới hạn xác định nh sau : lấy kích thớc tính toán và làm tròn
theo hàm số có nghĩa của dung sai ta đợc dmax sau đó lấy dmax trừ đi dung sai ta
đợc dmin
Dung sai các bớc đợc lấy theo bảng =
1 =0,05(àm)
2 =0,34(àm)
Khi tiện tinh : dmin = 91,97(mm) , dmax = 91,97 + 0,05= 92,02
Khi tiện thô : dmin= 93,39 (mm) ; dmx = 93,39 + 0.34 = 93,73 (mm)
Phôi:

dmin = 94,89 mm; dmax = 94,89+ 3 = 97,89 ( mm )

+ Lợng d giới hạn đợc xác định nh sau :
Khi tiện tinh:


2Zmax= 93,73 92,02 = 1.71(mm) = 1710(àm)
2Zmin = 93,39 - 91,97

Khi tiện thô:

= 1,42 (mm) =1420 (àm)

2 Zmax = 97,89 93,73 = 4,16 (mm) =4160(àm)
2 Zmin = 94,89 93,39 = 1,5(mm) = 1500 (àm)

+ Lợng d tổng cộng đợc tính là :
2 Z0min = 1420+ 1500 = 2920 (àm)
2 Z0max = 4160+ 1710= 5870 (àm)
Kiểm tra độ chính xác của các kích thớc tính toán đã thực hiện:
Tiện tinh

Zmax - Zmin=1710-1420 =290 (àm),tho - tinh =340-50 =290(àm),


Zmax - Zmin=4160-1500=2660 µm), δp – δtho=3000-340=3660(µm),

TiÖn th«
Bíc

Rz

ρ

Ti


i

Zm

εgd
(µm)

(µm) (µm)

(mm)

dt
(mm)

(µm)

TiÖ 50

φ 40
30.1

dmax

(mm)

(mm)

2Zmin
(µm)


Lîng d (mm)
Dung sai (mm)
Tra b¶ng
TÝnh to¸n
3
2,52
± 0,4
2,51 1000
51.51 52,51
3
± 0,6
2,5
± 0,3

φ501,5
55
φ 130

600

(µm)

dmin

110 2,23 54,7 300

n

54,44


54,74

(µm)

2230

4

293

th«
TiÖ 2,5

2Zma
x

KÝch thíc (mm)
Ph«i

δ

0
-

-

90

n


0,29 55,0 74

54,96

55,03

290

3

520

tin
h
Σz

2520

345
0

VI.2)Tra lîng d cho c¸c bÒ mÆt kh¸c.
Tra b¶ng 1.33[5] ta cã b¶ng kÕt qu¶:



×