Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Bài 1: Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2.
HƯỚNG DẪN
Cách 1 : Từ x + y = 2 ta có y = 2 – x. Do đó : S = x2 + (2 – x)2 = 2(x – 1)2 + 2 ≥ 2.
Vậy min S = 2 ⇔ x = y = 1.
Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với a = x, c = 1, b = y, d = 1, ta có :
(x + y)2 ≤ (x2 + y2)(1 + 1) ⇔ 4 ≤ 2(x2 + y2) = 2S ⇔ S ≥ 2. ⇒ mim S = 2 khi x = y = 1
Bài 4:
a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
bc ca ab
+ +
≥a+b+c
a
b
c
b) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
HƯỚNG DẪN
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các cặp số dương
bc
ca bc
ab ca
ab
và
;
và
;
và
, ta
a
b a
c b
c
lần lượt có:
bc ca
bc ca
bc ab
bc ab
ca ab
ca ab
+ ≥2
. = 2c;
+
≥2
. = 2b ; +
≥2
. = 2a cộng từng
a
b
a b
a
c
a c
b
c
b c
vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
3a + 5b
≥ 3a.5b .
2
12
12
⇔ (3a + 5b)2 ≥ 4.15P (vì P = a.b) ⇔ 122 ≥ 60P ⇔ P ≤
⇒ max P =
.
5
5
b) Với các số dương 3a và 5b , theo bất đẳng thức Cauchy ta có :
Dấu bằng xảy ra khi 3a = 5b = 12 : 2 ⇔ a = 2 ; b = 6/5.
Bài 2. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
HƯỚNG DẪN
1
1
1
1
Ta có b = 1 – a, do đó M = a3 + (1 – a)3 = 3(a – )2 +
≥
. Dấu “=” xảy ra khi a =
.
2
4
4
2
1
1
Vậy min M =
⇔ a=b= .
4
2
Bài 3. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
HƯỚNG DẪN
Đặt a = 1 + x ⇒ b = 2 – a = 2 – (1 + x) = 1 – 3x – 3x2 – x3 ≤ 1 – 3x + 3x2 – x3 = (1 – x)3.
Suy ra : b ≤ 1 – x. Ta lại có a = 1 + x, nên : a + b ≤ 1 + x + 1 – x = 2.
Với a = 1, b = 1 thì a3 + b3 = 2 và a + b = 2. Vậy max N = 2 khi a = b = 1.
3
3
3
Bài 4. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a + b > a − b
HƯỚNG DẪN
Vì | a + b | ≥ 0 , | a – b | ≥ 0 , nên : | a + b | > | a – b | ⇔ a2 + 2ab + b2 ≥ a2 – 2ab + b2
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
1
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
⇔ 4ab > 0 ⇔ ab > 0. Vậy a và b là hai số cùng dấu.
Bài 5.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
HƯỚNG DẪN
a) Xét hiệu : (a + 1) – 4a = a + 2a + 1 – 4a = a2 – 2a + 1 = (a – 1)2 ≥ 0.
b) Ta có : (a + 1)2 ≥ 4a ; (b + 1)2 ≥ 4b ; (c + 1)2 ≥ 4c và các bất đẳng thức này có hai vế đều
dương, nên : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 ≥ 64abc = 64.1 = 82. Vậy (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8.
2
2
Bài 6. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
HƯỚNG DẪN
a) Ta có : (a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2). Do (a – b)2 ≥ 0, nên (a + b) 2 ≤ 2(a2 + b2).
b) Xét : (a + b + c)2 + (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2. Khai triển và rút gọn, ta được :
3(a2 + b2 + c2). Vậy : (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2).
Bài 7. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
HƯỚNG DẪN
Viết đẳng thức đã cho dưới dạng : a2 + b2 + c2 + d2 – ab – ac – ad = 0 (1). Nhân hai vế của (1)
với 4 rồi đưa về dạng : a2 + (a – 2b)2 + (a – 2c)2 + (a – 2d)2 = 0 (2). Do đó ta có :
a = a – 2b = a – 2c = a – 2d = 0 . Suy ra : a = b = c = d = 0.
Bài 8. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M
đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
HƯỚNG DẪN
2M = (a + b – 2) + (a – 1) + (b – 1) + 2.1998 ≥ 2.1998 ⇒ M ≥ 1998.
2
2
2
a + b − 2 = 0
Dấu “ = “ xảy ra khi có đồng thời : a − 1 = 0
Vậy min M = 1998 ⇔ a = b = 1.
b − 1 = 0
Bài 9. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau :
x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0
HƯỚNG DẪN
Đưa đẳng thức đã cho về dạng : (x – 1)2 + 4(y – 1)2 + (x – 3)2 + 1 = 0.
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.
HƯỚNG DẪN
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
2
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />2
a+b
a+b
ab ≤
viết lại dưới dạng ab ≤
(*) (a, b ≥ 0).
2
2
Bất đẳng thức Cauchy
Áp dụng bất dẳng thức Cauchy dưới dạng (*) với hai số dương 2x và xy ta được :
2
2x + xy
2x.xy ≤
=4
2
Dấu “ = “ xảy ra khi : 2x = xy = 4 : 2 tức là khi x = 1, y = 2. ⇒ max A = 2 ⇔ x = 2, y = 2.
Bài 11. Cho S =
1
1
1
1
+
+ .... +
+ ... +
.
1.1998
2.1997
k(1998 − k + 1)
1998 − 1
1998
Hãy so sánh S và 2.
.
1999
HƯỚNG DẪN
1
2
1998
>
. Áp dụng ta có S > 2.
.
1999
ab a + b
Bất đẳng thức Cauchy viết lại dưới dạng :
Bài 12. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng :
x y
+ ≥2
y x
x 2 y2 x y
b) 2 + 2 − + ≥ 0
x y x
y
a)
x 4 y4 x 2 y2 x y
c) 4 + 4 − 2 + 2 + + ≥ 2 .
x y
x y x
y
HƯỚNG DẪN
x y
x + y − 2xy (x − y) 2
x y
+ −2=
=
≥ 0 . Vậy + ≥ 2
y x
xy
xy
y x
2
2
2
2
x
y x y x
y x y x y
b) Ta có : A = 2 + 2 − + = 2 + 2 − 2 + + + . Theo câu a :
x y x y
x y x y x
y
2
2
a)
2
2
x 2 y2 x y
x y
A ≥ 2 + 2 − 2 + + 2 = − 1 + − 1 ≥ 0
x y x
y x
y
x 4 y4 x 2 y2
x y
c) Từ câu b suy ra : 4 + 4 − 2 + 2 ≥ 0 . Vì
+ ≥ 2 (câu a). Do đó :
y
x
y
x
y
x
x 4 y4 x 2 y2 x y
4 + 4 − 2 + 2 + + ≥ 2.
x y
x y x
y
Bài 13. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng :
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
x y
x 2 y2
+ 2 + 4 ≥ 3 + .
2
y
x
y x
3
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
HƯỚNG DẪN
2
2
x y
x
y
x 2 y2
2
Đặt
+ = a ⇒ 2 + 2 + 2 = a . Dễ dàng chứng minh 2 + 2 ≥ 2 nên a2 ≥ 4, do đó
y x
y
x
y
x
| a | ≥ 2 (1). Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : a2 – 2 + 4 ≥ 3a
⇔ a2 – 3a + 2 ≥ 0 ⇔ (a – 1)(a – 2) ≥0 (2)
Từ (1) suy ra a ≥ 2 hoặc a ≤ -2. Nếu a ≥ 2 thì (2) đúng. Nếu a ≤ -2 thì (2) cũng đúng. Bài
toán được chứng minh.
x 2 y2 z2 x y z
Bài 14. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng : 2 + 2 + 2 ≥ + + .
y
z
x
y z x
HƯỚNG DẪN
Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với :
x 4 z 2 + y 4 x 2 + z 4 x 2 − ( x 2 z + y 2 x + z 2 y ) xyz
x 2 y2 z2
≥ 0.
Cần chứng minh tử không âm, tức là : x3z2(x – y) + y3x2(y – z) + z3y2(z – x) ≥ 0. (1)
Biểu thức không đổi khi hoán vị vòng x ⇒ y ⇒ z ⇒ x nên có thể giả sử x là số lớn nhất. Xét
hai trường hợp :
a) x ≥ y ≥ z > 0. Tách z – x ở (1) thành – (x – y + y – z), (1) tương đương với :
x3z2(x – y) + y3x2(y – z) – z3y2(x – y) – z3y2(y – z) ≥ 0
⇔ z2(x – y)(x3 – y2z) + y2(y – z)(yx2 – z3) ≥ 0
3
2
Dễ thấy x – y ≥ 0 , x – y z ≥ 0 , y – z ≥ 0 , yx2 – z3 ≥ 0 nên bất đẳng thức trên đúng.
b) x ≥ z ≥ y > 0. Tách x – y ở (1) thành x – z + z – y , (1) tương đương với :
x3z2(x – z) + x3z2(z – y) – y3x2(z – y) – z3y2(x – z) ≥ 0
⇔ z2(x – z)(x3 – zy2) + x2(xz2 – y3)(z – y) ≥ 0
Dễ thấy bất đẳng thức trên dúng.
Cách khác : Biến đổi bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với :
2
2
2
x y z x y z
− 1 + − 1 + − 1 + + + ≥ 3 .
y z x y z x
Bài 15. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
HƯỚNG DẪN
a) Ta có : (a + b) + (a – b) = 2(a + b ) ⇒ (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2).
b) Xét : (a + b + c)2 + (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2. Khai triển và rút gọn ta được :
3(a2 + b2 + c2). Vậy : (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) Tương tự như câu b
2
2
2
2
Bài 16. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
HƯỚNG DẪN
Giả sử a + b > 2 ⇒ (a + b)3 > 8 ⇔ a3 + b3 + 3ab(a + b) > 8 ⇔ 2 + 3ab(a + b) > 8
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
4
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
⇒ ab(a + b) > 2 ⇒ ab(a + b) > a3 + b3. Chia hai vế cho số dương a + b : ab > a2 – ab + b2
⇒ (a – b)2 < 0, vô lí. Vậy a + b ≤ 2.
Bài 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A =
x y z
+ + với x, y, z > 0.
y z x
HƯỚNG DẪN
Không được dùng phép hoán vị vòng quanh x
y z x và giả sử x ≥ y ≥ z.
Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương x, y, z :
A=
x y z
x y z
+ + ≥ 33 . . = 3
y z x
y z x
x y z
x y z
+ + =3 ⇔ = = ⇔x = y=z
y z x
y z x
x y z x y y z y
x y
Cách 2 : Ta có : + + = + + + − . Ta đã có + ≥ 2 (do x, y > 0) nên
y z x y x z x x
y x
x y z
y z y
để chứng minh + + ≥ 3 ta chỉ cần chứng minh : + − ≥ 1 (1)
y z x
z x x
Do đó min
(1) ⇔ xy + z2 – yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz)
⇔ xy + z2 – yz – xz ≥ 0 ⇔ y(x – z) – z(x – z) ≥ 0 ⇔ (x – z)(y – z) ≥ 0 (2)
(2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được giá
trị nhỏ nhất của
x y z
+ + .
y z x
Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.
HƯỚNG DẪN
Ta có x + y = 4 ⇒ x + 2xy + y = 16. Ta lại có (x – y)2 ≥ 0 ⇒ x2 – 2xy + y2 ≥ 0. Từ đó suy ra
2(x2 + y2) ≥ 16 ⇒ x2 + y2 ≥ 8. min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2.
2
2
Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
HƯỚNG DẪN
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm :
1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz
(1)
2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x + y)(y + z)(z + x)
(2)
2
9
3
Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. 3 A ⇒ A ≤
3
1
2
max A = khi và chỉ khi x = y = z = .
3
9
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
5
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Bài 20. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
HƯỚNG DẪN
Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a – b) (a + b).
2
Bài 21. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
a
b
c
d
+
+
+
≥2
b+c c+d d+a a +b
HƯỚNG DẪN
1
4
≥
với x, y > 0 :
xy (x + y) 2
a
c
a 2 + ad + bc + c 2 4(a 2 + ad + bc + c 2 )
+
=
≥
(1)
b+c d+a
(b + c)(a + d)
(a + b + c + d) 2
b
d
4(b 2 + ab + cd + d 2 )
Tương tự
(2)
+
≥
c+d a+b
(a + b + c + d) 2
Áp dụng bất đẳng thức
Cộng (1) với (2)
a
b
c
d
4(a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + ad + bc + ab + cd)
+
+
+
≥
= 4B
b+c c+d d+a a +b
(a + b + c + d)2
1
Cần chứng minh B ≥ , bất đẳng thức này tương đương với :
2
2B ≥ 1 ⇔ 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) ≥ (a + b + c + d)2
⇔ a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd ≥ 0 ⇔ (a – c)2 + (b – d)2 ≥ 0 : đúng.
Bài 22.
a) Chứng minh rằng : | A + B | ≤ | A | + | B | . Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : M =
x 2 + 4x + 4 + x 2 − 6x + 9 .
HƯỚNG DẪN
a) Do hai vế của bất đẳng thức không âm nên ta có :
| A + B | ≤ | A | + | B | ⇔ | A + B |2 ≤ ( | A | + | B | )2
⇔
A2 + B2 + 2AB ≤ A2 + B2 + 2| AB | ⇔ AB ≤ | AB | (bất đẳng thức đúng)
Dấu “ = “ xảy ra khi AB ≥ 0.
b) Ta có : M = | x + 2 | + | x – 3 | = | x + 2 | + | 3 – x | ≥ | x + 2 + 3 – x | = 5.
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)(3 – x) ≥ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ 3 (lập bảng xét dấu)
Vậy min M = 5 ⇔ -2 ≤ x ≤ 3.
Bài 23. Giải phương trình : 2x 2 − 8x − 3 x 2 − 4x − 5 = 12 .
HƯỚNG DẪN
x ≤ −1
Điều kiện tồn tại của phương trình : x2 – 4x – 5 ≥ 0 ⇔
x ≥ 5
Đặt ẩn phụ
x 2 − 4x − 5 = y ≥ 0 , ta được : 2y2 – 3y – 2 = 0 ⇔ (y – 2)(2y + 1) = 0.
Bài 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
x +x.
6
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
HƯỚNG DẪN
x là x ≥ 0. Do đó : A = x + x ≥ 0 ⇒ min A = 0 ⇔ x = 0.
Điều kiện tồn tại của
Bài 25. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B = 3 − x + x
Điều kiện : x ≤ 3. Đặt
HƯỚNG DẪN
3 − x = y ≥ 0, ta có : y2 = 3 – x ⇒ x = 3 – y2.
B = 3 – y2 + y = - (y – ½ )2 +
13
13
13
11
≤
. max B =
⇔ y=½ ⇔ x=
.
4
4
4
4
Bài 26. So sánh :
n + 2 − n + 1 và n+1 − n (n là số nguyên dương)
Ta có :
Mà
(
n + 2 − n +1
)(
HƯỚNG DẪN
)
n + 2 + n + 1 = 1 và
n + 2 + n + 1 > n + 1 + n nên
(
n+1 − n
)(
)
n + 1 + n = 1.
n+2 − n + 1 < n + 1 − n .
Bài 27. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất :
A = 1 − 1 − 6x + 9x 2 + (3x − 1) 2 .
HƯỚNG DẪN
A = 1 - | 1 – 3x | + | 3x – 1 | = ( | 3x – 1| - 1/2 )2 + 3/4 ≥ 3/4.
Từ đó suy ra : min A = 3/4 ⇔ x = 3/4 hoặc x = 1/6
2
Bài 28. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : (2x − y) 2 + (y − 2)2 + (x + y + z) 2 = 0
HƯỚNG DẪN
x = 1 ; y = 2 ; z = -3.
Bài 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 25x 2 − 20x + 4 + 25x 2 − 30x + 9 .
HƯỚNG DẪN
P = | 5x – 2 | + | 3 – 5x | ≥ | 5x – 2 + 3 – 5x | = 1. min P = 1 ⇔
2
3
≤x≤ .
5
5
Bài 30. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y.
x 2 + y2
CMR:
≥2 2.
x−y
HƯỚNG DẪN
Cách 1 : Xét x 2 + y 2 − 2 2(x − y) = x 2 + y 2 − 2 2(x − y) + 2 − 2xy = (x − y − 2)2 ≥ 0 .
x 2 + y2 )
(
x 2 + y2
Cách 2 : Biến đổi tương đương
≥2 2⇔
≥8
2
x−y
( x − y)
2
⇔ (x2 + y2)2 – 8(x – y)2 ≥ 0
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
7
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
⇔ (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2 – 2) ≥ 0 ⇔ (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2) + 16 ≥ 0 ⇔ (x2 + y2 – 4)2 ≥ 0.
Cách 3 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy :
x 2 + y 2 x 2 + y 2 − 2xy + 2xy (x − y) 2 + 2.1
2
1
=
=
= (x − y) +
≥ 2 (x − y).
x−y
x−y
x−y
x−y
x−y
(x > y).
6+ 2
6− 2
− 6+ 2
− 6− 2
;y=
hoặc x =
;y=
2
2
2
2
1 1 1
1 1 1
Bài 31. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c ≠ 0. Chứng minh đẳng thức :
+ 2+ 2 = + +
2
a
b
c
a b c
Dấu đẳng thức xảy ra khi x =
HƯỚNG DẪN
2
1 1 1
1
1 1 1 1 2(c + b + a
1 1 1
1
=
+ + = 2 + 2 + 2 + 2 + + = 2 + 2 + 2 +
a
b c
b
c
abc
a b c
ab bc ca a
1 1 1
= 2 + 2 + 2 . Suy ra điều phải chứng minh.
a
b c
Bài 32. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng :
x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 (1)
HƯỚNG DẪN
Ta có x (x + 2y – 3) + (y – 2) = 1 ⇔ (x2 + y2)2 – 4(x2 + y2) + 3 = - x2 ≤ 0.
Do đó : A2 – 4A + 3 ≤ 0 ⇔ (A – 1)(A – 3) ≤ 0 ⇔ 1 ≤ A ≤ 3.
min A = 1 ⇔ x = 0, khi đó y = ± 1. max A = 3 ⇔ x = 0, khi đó y = ± 3 .
2
2
2
2
2
Bài 33. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số :
0,9999....9 (20 chữ số 9)
HƯỚNG DẪN
Đặt 0,999...99 = a. Ta sẽ chứng minh 20 chữ số thập phân đầu tiên của
a là các chữ số 9.
20 chöõ soá 9
a < 1. Thật vậy ta có : 0 < a < 1 ⇒ a(a – 1) < 0
⇒ a – a < 0 ⇒ a < a. Từ a < a < 1 suy ra a < a < 1.
Vậy 0,999...99 = 0,999...99 .
Muốn vậy chỉ cần chứng minh a <
2
2
2
20 chöõ soá 9
20 chöõ soá 9
Bài 34. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x -
2 | + | y – 1 | với | x | + | y | = 5
HƯỚNG DẪN
a) Tìm giá trị lớn nhất. Áp dụng | a + b | ≥ | a | + | b |.
A ≤ | x | + 2 + | y | + 1 = 6 + 2 ⇒ max A = 6 +
b) Tìm giá trị nhỏ nhất. Áp dụng | a – b | ≥ | a | - | b .
A≥|x|-
2 |y|-1=4-
2 ⇒ min A = 4 -
2 (khi chẳng hạn x = - 2, y = - 3)
2 (khi chẳng hạn x = 2, y = 3)
4
Bài 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
8
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Ta có :
HƯỚNG DẪN
x4 + y4 ≥ 2x2y2 ; y4 + z4 ≥ 2y2z2 ; z4 + x4 ≥ 2z2x2. Suy ra :
x4 + y4 + z4 ≥ x2y2 + y2z2 + z2x2 (1)
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được : Nếu a + b + c = 1 thì a2 + b2 + c2 ≥
1
.
3
1
(2).
3
1
3
Từ (1) , (2) : min A =
⇔ x=y=z= ±
3
3
Bài 36. Trong hai số : n + n + 2 và 2 n+1 (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ?
Do đó từ giả thiết suy ra : x2y2 + y2z2 + z2x2 ≥
Thay vì so sánh
HƯỚNG DẪN
n + n + 2 và 2 n+1 ta so sánh n + 2 − n + 1 và
n + 1 − n . Ta có :
n + 2 − n +1 < n +1 − n ⇒ n + n + 2 < 2 n +1 .
Bài 37. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng : x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1 .
HƯỚNG DẪN
Từ giả thiết ta có : x 1 − y 2 = 1 − y 1 − x 2 . Bình phương hai vế của đẳng thức này ta được :
y = 1 − x 2 . Từ đó : x2 + y2 = 1.
Bài 38. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A = 1 − x + 1 + x .
HƯỚNG DẪN
Xét A để suy ra : 2 ≤ A ≤ 4. Vậy : min A = 2 ⇔ x = ± 1 ; max A = 2 ⇔ x = 0.
2
2
Bài 39. Tìm giá trị lớn nhất của : M =
Ta có : M =
(
a+ b
) (
2
≤
(
a+ b
)
2
với a, b > 0 và a + b ≤ 1.
HƯỚNG DẪN
a+ b
) (
2
+
a− b
)
2
= 2a + 2b ≤ 2 .
a = b
1
max M = 2 ⇔
⇔a=b= .
2
a + b = 1
Bài 40. CMR trong các số 2b + c − 2 ad ; 2c + d − 2 ab ; 2d + a − 2 bc ; 2a + b − 2 cd có
ít nhất hai số dương (a, b, c, d > 0).
HƯỚNG DẪN
Xét tổng của hai số :
( 2a + b − 2 cd ) + ( 2c + d − 2 ab ) = ( a + b − 2 ab ) + ( c + d − 2 cd ) + a + c =
= (a + c) + ( a − b ) + ( c − d ) ≥ a + c > 0 .
2
2
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
9
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Bài 41. Cho x + y + z =
xy + yz + zx , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z.
HƯỚNG DẪN
Từ x + y + z =
xy + yz + zx ⇒
(
x− y
) +(
2
y− z
) +(
2
z− x
)
2
= 0.
Vậy x = y = z.
Bài 42. Cho a1, a2, …, an > 0 và a1a2…an = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) ≥ 2n.
HƯỚNG DẪN
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 1 và ai ( i = 1, 2, 3, … n ).
Bài 43. Chứng minh :
(
a+ b
)
2
≥ 2 2(a + b) ab
(a, b ≥ 0).
HƯỚNG DẪN
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số a + b ≥ 0 và 2 ab ≥ 0, ta có :
a + b + 2 ab ≥ 2 2(a + b) ab hay
(
a+ b
)
2
≥ 2 2(a + b) ab .
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b.
Bài 44. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì
các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác.
HƯỚNG DẪN
Giả sử a ≥ b ≥ c > 0. Ta có b + c > a nên b + c + 2 bc > a hay
b + c > a . Vậy ba đoạn thẳng
Do đó :
Ta có :
a2 +1 +
a2 +1 =
a2 +1
1
(
=
a2 +1
1
a2 +1
)
) >( a)
2
2
a2 + 2
a +1
2
≥ 2 . Khi nào có đẳng thức ?
HƯỚNG DẪN
2
a2 +1 +1
a2 +1
≥2
b+ c
a , b , c lập được thành một tam giác.
Bài 45. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có :
a2 + 2
(
a 2 + 1.
= a2 +1 +
1
a2 +1
1
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:
a2 +1
a2 + 2
= 2 . Vậy
a2 +1
≥ 2 . Đẳng thức xảy ra khi :
⇔ a = 0.
Bài 46. Chứng minh rằng ta luôn có : Pn =
1.3.5...(2n − 1)
1
<
; ∀n ∈ Z+
2.4.6...2n
2n + 1
HƯỚNG DẪN
Ta chứng minh bằng qui nạp toán học :
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
10
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
1
1
<
(*) đúng.
2
3
1
1.3.5...(2k − 1)
1
⇔
<
2.4.6...2k
2k + 1
2k + 1
a) Với n = 1 ta có : P1 =
b) Giả sử : Pk <
(1)
c) Ta chứng minh rằng (*) đúng khi n = k + 1 , tức là :
1
1.3.5...(2k + 1)
1
⇔
<
2.4.6...(2k + 2)
2k + 3
2k + 3
2k + 1
2k + 1
Với mọi số nguyên dương k ta có :
<
(3)
2k + 2
2k + 3
Pk +1 <
(2)
Nhân theo từng vế các bất đẳng thức (1) và (3) ta được bất đẳng thức (2). Vậy ∀ n ∈ Z+ ta có
Pn =
1.3.5...(2n − 1)
1
<
2.4.6...2n
2n + 1
Bài 47. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì
a2
b2
+
.
b
a
a+ b≤
HƯỚNG DẪN
a2
b2
a 3 + b3
+
⇔ a+ b≤
b
a
ab
( a + b )(a − ab + b)
⇔ a+ b≤
⇔ ab ≤ a − ab + b ⇔ a − b
ab
Biến đổi tương đương :
a+ b≤
(
Bài 48. Tìm x và y sao cho :
Biến đổi :
)
2
≥ 0 (đúng).
x+y−2 = x + y − 2
HƯỚNG DẪN
x + y − 2 + 2 = x + y . Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được :
2(x + y − 2) = xy . Lại bình phương hai vế rồi rút gọn : (2 – y)(x – 2) = 0.
Đáp : x = 2 , y ≥ 0 , x ≥ 0 , y = 2.
Bài 49. Chứng minh bất đẳng thức :
a 2 + b2 + c2 + d 2 ≥
(a + c)
2
+ (b + d) .
2
HƯỚNG DẪN
Biến đổi tương đương :
(1) ⇔ a2 + b2 + c2 + d2 + 2
⇔
(a
2
(a
2
+ b2 )( c2 + d 2 ) ≥ a2 + c2 + 2ac + b2 + d2 + 2bd
+ b2 )( c2 + d 2 ) ≥ ac + bd
(2)
* Nếu ac + bd < 0, (2) được chứng minh.
* Nếu ac + bd ≥ 0, (2) tương đương với :
(a2 + b2)(c2 + d2) ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd ⇔ a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd
⇔ (ad – bc)2 ≥ 0 (3). Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh.
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
11
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
a2
b2
c2
a+b+c
Bài 50. Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
+
+
≥
.
b+c c+a a +b
2
HƯỚNG DẪN
Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy :
a2
b+c
a2 b + c
a
a2
b+c
+
≥2
.
= 2. = a ⇒
≥ a−
.
b+c
4
b+c 4
2
b+c
4
b2
a+c
c2
a+b
Tương tự :
≥ b−
;
≥ c−
.
a+c
4
a+b
4
a2
b2
c2
a+b+c a+b+c
Cộng từng vế 3 bất đẳng thức :
+
+
≥ ( a + b + c) −
=
b+c c+a a+ b
2
2
Cách 2 : Theo BĐT Bunhiacôpxki : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by + cz)2. Ta có :
a 2 b 2 c 2
+
+
X
b
+
c
c
+
a
a
+
b
(
b+c
) +(
2
c+a
) +(
2
)
2
a+b ≥
2
b
c
a
≥
. b+c +
. c+a +
. a+b
c+a
a+b
b+c
a2
b2
c2
a2
b2
c2
a+b+c
2
⇒
.
+
+
.
2(a
+
b
+
c)
≥
(a
+
b
+
c)
⇒
+
+
≥
[
]
b+c c+a a+ b
2
b+c c+a a+ b
Bài 51. Cho a, b, c > 0 ; a + b + c = 1. Chứng minh :
a)
a + 1 + b + 1 + c + 1 < 3,5
b)
a +b + b+c + c+a ≤ 6 .
HƯỚNG DẪN
a) Ta nhìn tổng a + 1 dưới dạng một tích 1.(a + 1) và áp dụng bđt Cauchy :
xy ≤
(a + 1) + 1 a
= +1
2
2
b
c
Tương tự : b + 1 = + 1 ; c + 1 = + 1
2
2
a+b+c
Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : a + 1 + b + 1 + c + 1 ≤
+ 3 = 3,5 .
2
x+y
2
a + 1 = 1.(a + 1) ≤
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a + 1 = b + 1 = c + 1 ⇔ a = b = c = 0, trái với giả thiết a + b + c = 1.
a + 1 + b + 1 + c + 1 < 3,5 .
Vậy :
b) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki với hai bộ ba số :
(
(
1. a + b + 1. b + c + 1. c + a
a+b + b+c + c+a
)
2
)
2
≤ (1 + 1 + 1)X
(
a+b
) (
2
+
b+c
) (
2
+
)
2
c+a ⇒
≤ 3(a + b + b + c + c + a) = 6⇒ a + b + b + c + c + a ≤ 6
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
12
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
(a
Bài 52. CM :
2
+ c 2 )( b 2 + c2 ) +
(a
2
+ d 2 )( b 2 + d 2 ) ≥ (a + b)(c + d)
với a, b, c, d > 0.
HƯỚNG DẪN
Xét tứ giác ABCD có AC ⊥ BD, O là giao điểm hai đường chéo.
OA = a ; OC = b ; OB = c ; OD = d với a, b, c, d > 0. Ta có :
2
2
2
2
2
2
2
AB = a + c ; BC = b + c ; AD = a + d ; CD = b + d
C
2
B
AC = a + b ; BD = c + d. Cần chứng minh : AB.BC + AD.CD ≥
AC.BD.
Thật vậy ta có : AB.BC ≥ 2SABC ; AD.CD ≥ 2SADC. Suy ra :
Suy ra : AB.BC + AD.CD ≥ 2SABCD = AC.BD.
Vậy :
(a
2
+c
2
)( b
2
+c
2
) + (a
2
+d
2
)( b
2
+d
2
b
c
a
O
d
D
A
) ≥ (a + b)(c + d) .
Chú ý : Giải bằng cách áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
(m2 + n2)(x2 + y2) ≥ (mx + ny)2 với m = a , n = c , x = c , y = b ta có :
(a2 + c2)(c2 + b2) ≥ (ac + cb)2 ⇒
Tương tự :
(a
2
(a
2
+ c2 )( c2 + b2 ) ≥ ac + cb (1)
+ d 2 )( d 2 + b2 ) ≥ ad + bd (2) . Cộng (1) và (2) suy ra đpcm.
Bài 53. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x + x .
HƯỚNG DẪN
2
1 1
1
1
− ≥ − . Vaäy min A = − .
2 4
4
4
1
1
Phân tích sai lầm : Sau khi chứng minh f(x) ≥ - , chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x) = 4
4
1
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi x = − . Vô lí.
2
Lời giải đúng : Để tồn tại x phải có x ≥ 0. Do đó A = x + x ≥ 0. min A = 0 ⇔ x = 0.
Lời giải sai : A = x + x = x +
Bài 54. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A =
(x + a)(x + b)
.
x
HƯỚNG DẪN
(x + a)(x + b) x + ax + bx + ab
ab
=
= x + + (a + b) .
x
x
x
ab
Theo bất đẳng thức Cauchy : x +
≥ 2 ab nên A ≥ 2 ab + a + b =
x
Ta có A =
2
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
(
)
2
a+ b .
13
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
min A =
(
a+ b
)
2
ab
x =
khi và chi khi
x ⇔ x = ab .
x > 0
Bài 55. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 ≤ 5.
HƯỚNG DẪN
Ta xét biểu thức phụ : A = (2x + 3y) . Nhớ lại bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
(am + bn)2 ≤ (a2 + b2)(m2 + n2)
(1)
Nếu áp dụng (1) với a = 2, b = 3, m = x, n = y ta có :
A2 = (2x + 3y)2 ≤ (22 + 32)(x2 + y2) = 13(x2 + y2).
Vói cách trên ta không chỉ ra được hằng số α mà A2 ≤ α. Bây giờ, ta viết A2 dưới dạng :
2
) rồi áp dụng (1) ta có :
= ( 2 ) + ( 3 ) ( x 2 ) + ( y 3 ) = (2 + 3)(2x
A2 =
A2
(
2
2. 2x + 3. 3y
2
2
2
2
2
2
+ 3y 2 ) ≤ 5.5 = 25
x = y
⇔ x = y = −1
2x + 3y = 5
Do A2 ≤ 25 nên -5 ≤ A ≤ 5. min A = -5 ⇔
x = y
⇔ x = y =1
2x + 3y = 5
max A = 5 ⇔
Bài 56. Tìm giá trị lớn nhất của A = x +
Điều kiện x ≤ 2. Đặt
2−x .
HƯỚNG DẪN
2 − x = y ≥ 0, ta có : y2 = 2 – x.
2
1 9 9
9
1
7
a = 2 − y + y = − y − + ≤ ⇒ max A = ⇔ y = ⇔ x =
2 4 4
4
2
4
2
Bài 57. Chứng minh
HƯỚNG DẪN
4 − x = b, ta có a + b = 2. Sẽ chứng minh a + b ≤ 2. Cộng từng vế bất đẳng
x − 2 = a,
a2 + 1
b2 + 1
thức : a ≤
;b≤
.
2
2
Đặt
x −2 + 4−x ≤ 2.
2
Bài 58. Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học :
a 2 + b 2 . b 2 + c 2 ≥ b(a + c)
với a, b, c > 0.
HƯỚNG DẪN
Đặt các đoạn thẳng BH = a, HC = c trên một đường thẳng.
Kẻ HA ⊥ BC với AH = b. Dễ thấy AB.AC ≥ 2SABC = BC.AH.
A
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
14
b
a
c
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Bài 59. Chứng minh
(a + b)2 a + b
+
≥ a b + b a với a, b ≥ 0.
2
4
HƯỚNG DẪN
Ta có a, b ≥ 0. Theo bất đẳng thức Cauchy :
(a + b)2 a + b a + b
1
1
+
=
a + b + ≥ ab a + b +
2
4
2
2
2
1
Cần chứng minh : ab a + b + ≥ a b + b a . Xét hiệu hai vế :
2
1
1
ab a + b + - ab a + b = ab a + b + − a − b =
2
2
2
2
1
1
= ab a − + b − ≥ 0
2
2
1
Xảy ra dấu đẳng thức : a = b =
hoặc a = b = 0.
4
(
Bài 60. Chứng minh
)
a
b
c
+
+
> 2 với a, b, c > 0.
b+c
a+c
a+b
HƯỚNG DẪN
Theo bất đẳng thức Cauchy :
b+c
b+ c+a
b+c
.1 ≤
+ 1 : 2 =
.
a
2a
a
a
2a
b
2b
c
2c
≥
. Tương tự :
≥
;
≥
b+c a+ b+c
a+c a+ b+c
a+b a+b+c
a
b
c
2(a + b + c)
Cộng từng vế :
+
+
≥
= 2.
b+c
c+a
a+ b
a+ b+c
a = b + c
Xảy ra dấu đẳng thức : b = c + a ⇒ a + b + c = 0 , trái với giả thiết a, b, c > 0.
c = a + b
Do đó :
Vậy dấu đẳng thức không xảy ra.
Bài 61. Cho x 1 − y 2 + y 1 − x 2 = 1 . Chứng minh rằng x2 + y2 = 1.
HƯỚNG DẪN
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
15
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Cách 1 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki. Ta có :
(x
2
1− y + y 1− x
2
)
2
≤ ( x 2 − y 2 )(1 − y 2 + 1 − x 2 ) .
Đặt x2 + y2 = m, ta được : 12 ≤ m(2 - m) ⇒ (m – 1)2 ≤ 0 ⇒ m = 1 (đpcm).
Cách 2 : Từ giả thiết : x 1 − y 2 = 1 − y 1 − x 2 . Bình phương hai vế :
x2(1 – y2) = 1 – 2y 1 − x 2 + y2(1 – x2) ⇒ x2 = 1 – 2y 1 − x 2 + y2
0 = (y -
1 − x 2 )2 ⇒ y = 1 − x 2 ⇒ x2 + y2 = 1 .
Bài 62. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
x − 2 x −1 + x + 2 x −1
HƯỚNG DẪN
Áp dụng | A | + | B | ≥ | A + B | . min A = 2 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2 .
Bài 63. Tìm GTNN, GTLN của A = 1 − x + 1 + x .
HƯỚNG DẪN
Xét A = 2 + 2 1 − x . Do 0 ≤
1 − x ≤ 1 ⇒ 2 ≤ 2 + 2 1 − x2 ≤ 4
⇒ 2 ≤ A2 ≤ 4. min A = 2 với x = ± 1 , max A = 2 với x = 0.
2
2
2
Bài 64. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
x 2 + 1 + x 2 − 2x + 5
HƯỚNG DẪN
Áp dụng bất đẳng thức :
a2 + b2 + c2 + d 2 ≥ (a + c)2 + (b + d)2 (Bài 23)
A = x 2 + 12 + (1 − x)2 + 22 ≥ (x + 1 − x)2 + (1 + 2)2 = 10
1− x
1
min A = 10 ⇔
=2 ⇔ x= .
x
3
Bài 65. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = − x 2 + 4x + 12 − − x 2 + 2x + 3 .
HƯỚNG DẪN
2
(x + 2)(6 − x) ≥ 0
−x + 4x + 12 ≥ 0
⇔
⇔ − 1 ≤ x ≤ 3 (1)
2
(x
+
1)(3
−
x)
≥
0
−
x
+
2x
+
3
≥
0
Tập xác định :
Xét hiệu : (- x2 + 4x + 12)(- x2 + 2x + 3) = 2x + 9. Do (1) nên 2x + 9 > 0 nên A > 0.
Xét : A 2 =
(
)
2
(x + 2)(6 − x) − (x + 1)(3 − x) . Hiển nhiên A2 ≥ 0 nhưng dấu “ = ” không xảy
2
ra (vì A > 0). Ta biến đổi A dưới dạng khác :
A2 = (x + 2)(6 – x) + (x + 1)(3 – x) - 2 (x + 2)(6 − x)(x + 1)(3 − x) =
= (x + 1)(6 – x) + (6 – x) + (x + 2)(3 – x) – (3 – x) - 2 (x + 2)(6 − x)(x + 1)(3 − x)
= (x + 1)(6 – x) + (x + 2)(3 – x) - 2 (x + 2)(6 − x)(x + 1)(3 − x) + 3
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
16
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
=
(
(x + 1)(6 − x) − (x + 2)(3 − x)
A2 ≥ 3. Do A > 0 nên min A =
)
2
+3.
3 với x = 0.
Bài 66. Tìm GTNN, GTLN của : a) A = 2x + 5 − x 2
(
b) A = x 99 + 101 − x 2
)
HƯỚNG DẪN
2
a) Điều kiện : x ≤ 5.
* Tìm giá trị lớn nhất : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
A2 = (2x + 1. 5 − x 2 )2 ≤ (22 + 12)(x2 + 5 – x2) = 25 ⇒ A2 ≤ 25.
x ≥ 0
x
2
5
x
=
−
A 2 = 25 ⇔ 2
⇔ x 2 = 4(5 − x 2 ) ⇔ x = 2 .
x2 ≤ 5
x2 ≤ 5
Với x = 2 thì A = 5. Vậy max A = 5 với x = 2.
* Tìm giá trị nhỏ nhất : Chú ý rằng tuy từ A2 ≤ 25, ta có – 5 ≤ x ≤ 5, nhưng không xảy ra
A2 = - 5. Do tập xác định của A, ta có x2 ≤ 5 ⇒ - 5 ≤ x ≤ 5 . Do đó : 2x ≥ - 2 5 và
5 − x 2 ≥ 0. Suy ra :
A = 2x + 5 − x 2 ≥ - 2 5 . Min A = - 2 5 với x = - 5
b) Xét biểu thức phụ | A | và áp dụng các bất đẳng thức Bunhiacôpxki và Cauchy :
A =x
(
)
99. 99 + 1. 101 − x 2 ≤ x (99 + 1)(99 + 101 − x 2 ) = x .10. 200 − x 2 <
x 2 + 200 − x 2
< 10.
= 1000
2
x 2 ≤ 101
99
99
A = 1000 ⇔
=
⇔ x = ±10 . Do đó : - 1000 < A < 1000.
101 − x 2
1
x 2 = 200 − x 2
min A = - 1000 với x = - 10 ; max A = 1000 với x = 10.
Bài 67. Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn
a b
+ =1
x y
(a và b là hằng số dương).
HƯỚNG DẪN
a b
ay bx
+ ( x + y) = a + +
+ b.
x
y
x y
ay bx
ay bx
Theo bất đẳng thức Cauchy với 2 số dương :
+
≥2
.
= 2 ab .
x
y
x y
Cách 1 : A = x + y = 1.(x + y) =
Do đó A ≥ a + b + 2 ab =
(
)
2
a+ b .
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
17
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
min A =
(
a+ b
)
2
ay bx
x = y
a b
với + = 1 ⇔
x y
x, y > 0
x = a + ab
y = b + ab
Cách 2 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
2
a b
a
b
A = (x + y).1 = (x + y) + ≥ x. + y. =
x
y
x y
(
)
2
a+ b .
Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 68. Tìm GTNN của A = (x + y)(x + z) với x, y, z > 0 , xyz(x + y + z) = 1.
HƯỚNG DẪN
A = (x + y)(x + z) = x + xz + xy + yz = x(x + y + z) + yz ≥ 2 xyz(x + y + z) = 2
2
min A = 2 khi chẳng hạn y = z = 1 , x =
Bài 69. Tìm GTNN của A =
2 - 1.
xy yz zx
+ +
với x, y, z > 0 , x + y + z = 1.
z
x
y
HƯỚNG DẪN
xy yz
xy yz
+
≥2
. = 2y .
z
x
z x
yz zx
zx xy
Tương tự :
+
≥ 2z ;
+
≥ 2x . Suy ra 2A ≥ 2(x + y + z) = 2.
x
y
y
z
1
min A = 1 với x = y = z = .
3
Theo bất đẳng thức Cauchy :
x2
y2
z2
Bài 70. Tìm GTNN của A =
+
+
biết x, y, z > 0 ,
x+y y+z z+x
xy + yz + zx = 1 .
HƯỚNG DẪN
x
y
z
x+y+z
+
+
≥
. Theo bất đẳng thức Cauchy :
x+y y+z z+x
2
2
Theo bài tập 24 :
2
2
x+y
y+z
z+x
x+y+z
≥ xy ;
≥ yz ;
≥ zx nên
≥
2
2
2
2
1
1
min A =
⇔ x=y=z= .
2
3
xy + yz + zx 1
= .
2
2
Bài 71. Tìm giá trị lớn nhất của :
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
18
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
(
B=(
) với a, b > 0 , a + b ≤ 1
b) +( a + c) +( a + d) +(
a) A =
a+ b
b)
a+
2
4
4
4
b+ c
) (
4
+
b+ d
) (
4
+
c+ d
)
4
với a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1.
a) A =
(
a+ b
) (
2
≤
a+ b
) (
2
+
HƯỚNG DẪN
a− b
)
2
= 2a + 2b ≤ 2 .
a = b
1
⇔ a=b=
max A = 2 ⇔
2
a + b = 1
b) Ta có :
(
a+ b
(
Tương tự : (
(
) ≤(
4
a+ b
)
c)
d)
a+ c
b+
c+
4
4
4
) +(
4
a− b
)
4
= 2(a 2 + b 2 + 6ab)
(
+ 6bc) ; (
) ≤ 2(a + d + 6ad)
d ) ≤ 2(b + d + 6bd)
≤ 2(a 2 + c 2 + 6ac) ;
a+ d
≤ 2(b 2 + c 2
b+
4
4
2
2
2
2
≤ 2(c 2 + d 2 + 6cd)
Suy ra : B ≤ 6(a2 + b2 + c2 + d2 + 2ab + 2ac + 2ad + 2bc + 2bd + 2cd) = 6(a + b + c + d)2 ≤ 6
1
a = b = c = d
max B = 6 ⇔
⇔ a =b=c=d=
4
a + b + c + d = 1
Bài 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x + 3y với x + y = 4.
HƯỚNG DẪN
A = 3x + 3y ≥ 2. 3x.3y = 2 3x + y = 2. 34 = 18 . min A = 18 với x = y = 2.
b
c
Bài 73. Tìm GTNN của A =
+
với b + c ≥ a + d ; b, c > 0 ; a, d ≥ 0.
c+d a+b
HƯỚNG DẪN
a +b+c+d
.
2
b
c
b+c c
c a+b+c+d c+d c+d
A=
+
=
−
−
−
−
≥
c+d a+b c+d c+d a+b
2(c + d)
c+d a+b
Không mất tính tổng quát, giả sử a + b ≥ c + d. Từ giả thiết suy ra : b + c ≥
Đặt a + b = x ; c + d = y với x ≥ y > 0, ta có :
A≥
x+y y y x 1
y x y 1
x y 1
1
− + =
+ −1 + =
+ − ≥ 2.
. − = 2−
2y
y x 2y 2
x 2y x 2
2y x 2
2
1
min A = 2 − ⇔ d = 0 , x = y 2 , b + c ≥ a + d ; chẳng hạn khi
2
a = 2 + 1, b = 2 − 1,c = 2,d = 0
Bài 74. Cho a = 17 − 1 . Hãy tính giá trị của biểu thức:
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
19
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
A = (a5 + 2a4 – 17a3 – a2 + 18a – 17)2000.
Ta có a + 1 =
HƯỚNG DẪN
17 . Biến đổi đa thức trong ngoặc thành tổng các lũy thừa cơ số a + 1
A = [(a + 1)5 – 3(a + 1)4 – 15(a + 1)3 + 52(a + 1)2 – 14(a + 1)]2000
= (259 17 - 225 17 - 34 17 - 1)2000 = 1.
Bài 75. Chứng minh :
a − a −1 < a − 2 − a − 3
(a ≥ 3)
HƯỚNG DẪN
Biến đổi :
a − a −1 =
1
a + a −1
Bài 76. Chứng minh : x 2 − x +
; a −2 − a −3 =
1
>0
2
1
.
a −2 + a −3
(x ≥ 0)
HƯỚNG DẪN
2
2
1
1
1
1
1
x − x + = x2 − x + + x − x + = x − + x − ≥ 0 .
2
4
4
2
2
1
1
Dấu “ = “ không xảy ra vì không thể có đồng thời : x = và x = .
2
2
2
Bài 77. Tìm giá trị lớn nhất của S =
x − 1 + y − 2 , biết x + y = 4.
HƯỚNG DẪN
Trước hết ta chứng minh : a + b ≤ 2(a 2 + b 2 )
Áp dụng (*) ta có : S =
(*) (a + b ≥ 0)
x − 1 + y − 2 ≤ 2(x − 1 + y − 2) = 2
3
x
=
x −1 = y − 2
2
max S = 2 ⇔
⇔
x + y = 4
y = 5
2
* Có thể tính S2 rồi áp dụng bất đẳng thức Cauchy.
Bài 78. Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
2
1
+
với 0 < x < 1.
1− x x
HƯỚNG DẪN
Để áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta xét biểu thức : B =
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
2x 1 − x
+
. Khi đó :
1− x
x
20
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
2x 1 − x
=
(1)
2x 1 − x
B≥2
.
= 2 2 . B = 2 2 ⇔ 1 − x
x
1− x x
0 < x < 1 (2)
Giải (1) : 2x2 = (1 – x)2 ⇔ | x 2 | = | 1 – x |. Do 0 < x < 1 nên x 2 = 1 – x ⇔
1
⇔ x=
= 2 − 1.
2 +1
Như vậy min B = 2 2 ⇔ x = 2 - 1.
1 2x 1 − x 2 − 2x 1 − 1 + x
2
Bây giờ ta xét hiệu : A − B =
+ −
+
+
= 2 +1 = 3
=
x 1− x
x
1− x x 1− x
Do đó min A = 2 2 + 3 khi và chỉ khi x =
2 - 1.
Bài 79. Tìm GTLN của :
a) A = x − 1 + y − 2 biết x + y = 4 ;
b) B =
y−2
x −1
+
x
y
HƯỚNG DẪN
a) Điều kiện : x ≥ 1 , y ≥ 2. Bất đẳng thức Cauchy cho phép làm giảm một tổng :
a+b
≥ ab . Ở đây ta muốn làm tăng một tổng. Ta dùng bất đẳng thức : a + b ≤ 2(a 2 + b 2 )
2
A = x − 1 + y − 2 ≤ 2(x − 1 + y − 3) = 2
x − 1 = y − 2
x = 1,5
max A = 2 ⇔
⇔
x + y = 4
y = 2,5
Cách khác : Xét A2 rồi dùng bất đẳng thức Cauchy.
b) Điều kiện : x ≥ 1 , y ≥ 2. Bất đẳng thức Cauchy cho phép làm trội một tích :
Ta xem các biểu thức
x − 1 , y − 2 là các tích :
x − 1 = 1.(x − 1) , y − 2 =
x − 1 1.(x − 1) 1 + x − 1 1
=
≤
=
x
x
2x
2
y−2
2.(y − 2) 2 + y − 2
1
=
≤
=
=
y
y 2
2y 2
2 2
x − 1 = 1
1
2 2+ 2
max B = +
=
⇔
⇔
2 4
4
y − 2 = 2
a+b
2
2(y − 2)
ab ≤
2
Theo bất đẳng thức Cauchy :
2
4
x = 2
y = 4
Bài 80. Cho a = 1997 − 1996 ; b = 1998 − 1997 . So sánh a với b, số nào lớn hơn ?
HƯỚNG DẪN
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
21
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
a=
1
1
. Ta thấy 1997 + 1996 < 1998 + 1997
,b=
1997 + 1996
1998 + 1997
Nên a < b.
Bài 81. Tìm GTNN, GTLN của : a) A =
1
5+2 6−x
b) B = − x 2 + 2x + 4 .
2
HƯỚNG DẪN
1
với x = ± 6 .
5
5 . max B = 5 với x = 1
a) min A = 5 - 2 6 với x = 0. max A =
b) min B = 0 với x = 1 ±
Bài 82. Tìm giá trị lớn nhất của A = x 1 − x 2 .
HƯỚNG DẪN
x 2 + (1 − x 2 ) 1
Xét – 1 ≤ x ≤ 0 thì A ≤ 0. Xét 0 ≤ x ≤ 1 thì A = x (1 − x ) ≤
= .
2
2
2
2
x = 1 − x
1
2
max A = ⇔
⇔ x=
2
2
x > 0
2
2
Bài 83. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1.
HƯỚNG DẪN
A = | x – y | ≥ 0, do đó A lớn nhất khi và chi khi A2 lớn nhất. Theo bđt Bunhiacôpxki :
2
1
5
1
A = (x − y) = 1.x − .2y ≤ 1 + (x 2 + 4y 2 ) =
2
4
4
2
2
2 5
2 5
1
2y
x=−
x=
5
=−
5
5
hoặc
max A =
⇔ x
⇔
2
2
x 2 + 4y 2 = 1
y = 5
y = − 5
10
10
Bài 84. Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1.
a) Tìm giá trị lớn nhất : Từ giả thiết :
HƯỚNG DẪN
3
2
0 ≤ x ≤ 1
x ≤ x
⇔ 3
⇔ x 3 + y3 ≤ x 2 + y 2 = 1
2
y ≤ y
0 ≤ y ≤ 1
x 3 = x 2
max A = 1 ⇔ 3
⇔ x = 0, y = 1 V x = 1, y = 0
2
y = y
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
22
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
b) Tìm giá trị nhỏ nhất : (x + y)2 ≤ 2(x2 + y2) = 2 ⇒ x + y ≤
x +y
3
3
(x
≥
3
+ y3 ) ( x + y )
2
(x + y )(x + y) =
3
3
x+y
≤ 1 . Do đó :
2
. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
( x) ( ) ( ) ( ) (
3
2 ⇒
2
2
2
+ y x + y ≥
1
2
min A =
⇔ x=y=
2
2
3
2
)
2
x . x + y . y = (x2 + y2) = 1
3
Bài 85. Tìm GTNN, GTLN của A = x x + y y biết
3
x + y = 1.
HƯỚNG DẪN
Đặt x = a ; y = b , ta có a, b ≥ 0, a + b = 1.
A = a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) = a2 – ab + b2 = (a + b)2 – 3ab = 1 – 3ab.
Do ab ≥ 0 nên A ≤ 1. max A = 1 ⇔ a = 0 hoặc b = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1, y = 0.
Ta có ab ≤
(a + b) 2 1
1
1
1
1
= ⇒ ab ≤ ⇒ 1 − 3ab ≥ . min A = ⇔ x = y =
4
4
4
4
4
4
Bài 86. Giải phương trình :
1 − x + x 2 − 3x + 2 + (x − 2)
x −1
= 3.
x−2
HƯỚNG DẪN
Điều kiện : 1 – x ≥ 0 , 2 – x ≥ 0 nên x ≤ 1. Ta có :
x −1
=3
x−2
1 − x + (x − 1)(x − 2) − (x − 1)(x − 2) = 3 ⇔ 1 − x = 3 ⇔ x = −8 .
1 − x + (x − 1)(x − 2) − x − 2
⇔
Bài 87. Giải phương trình : x 2 + 2x − 9 = 6 + 4x + 2x 2 .
HƯỚNG DẪN
Ta có : 6 + 4x + 2x = 2(x + 2x + 1) + 4 = 2(x + 1)2 + 4 > 0 với mọi x. Vậy phương trình xác
2
2
x 2 + 2x + 3 = y ≥ 0, phương trình có dạng :
y = 3 2
y2 - y 2 - 12 = 0 ⇔ (y - 3 2 )(y + 2 2 ) = 0 ⇔
y = −2 2 (loai vì y ≥ 0
định với mọi giá trị của x. Đặt
Do đó
x 2 + 2x + 3 = 3 2 ⇔ x2 + 2x + 3 = 18 ⇔ (x – 3)(x + 5) = 0 ⇔ x = 3 ; x = -5 .
Bài 88. Cho 3 số x, y và
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
x + y là số hữu tỉ.
23
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
Chứng minh rằng mỗi số
HƯỚNG DẪN
y = b (1) thì a, b ∈ Q .
x +
Đặt x – y = a ,
y ∈Q.
x−y
a
a
= ⇒ x − y = ∈ Q (2).
b
x+ y b
x ,
a) Nếu b = 0 thì x = y = 0, do đó
b) Nếu b ≠ 0 thì
1
a
x = b + ∈ Q ;
2
b
Từ (1) và (2) :
x ; y đều là số hữu tỉ
1
a
y = b − ∈ Q .
2
b
(
Bài 89. Giải bất phương trình : 2 x + x + a
Nhận xét :
(
x2 + a2 + x
)
(
)(
2
)≤
(a ≠ 0)
x2 + a2
)
x 2 + a 2 − x = a 2 . Do đó :
)
(
(1) ⇔ 2 x + x 2 + a 2 ≤
x2 + a2
5
(
x 2 + a 2 + x > x 2 + x = x + x ≥ 0 . Suy ra :
Do a ≠ 0 nên :
5a 2
HƯỚNG DẪN
5a 2
2 x + x2 + a2 ≤
2
x2 + a2 + x
)(
x2 + a2 − x
)
x2 + a2
x 2 + a 2 + x > 0 , ∀x.
x ≤ 0
Vì vậy : (1) ⇔ 2 x 2 + a 2 ≤ 5 x 2 + a 2 − x ⇔ 5x ≤ 3 x 2 + a 2 ⇔ x > 0
25x 2 ≤ 9x 2 + 9a 2
x ≤ 0
3
⇔
⇔ x≤ a .
3
0 < x ≤ a
4
4
)
(
Bài 90. Rút gọn các biểu thức sau :
a) C =
2a 1 + x 2
1+ x − x
2
b) D = (a + b) −
với x =
(a
2
1 1− a
a
−
2 a
1− a
+ 1)( b 2 + 1)
c2 + 1
;
0
với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1
HƯỚNG DẪN
a) Trước hết tính x theo a được x =
1 − 2a
1
. Sau đó tính 1 + x 2 được
.
2 a(1 − a)
2 a(1 − a)
Đáp số : B = 1.
b) Ta có a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = (a + b)(a + c). Tương tự :
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
24
Chinh phục điểm 10 - ÔN THI VÀO CẤP 3 (phần 2) - />
b2 + 1 = (b + a)(b + c) ; c2 + 1 = (c + a)(c + b). Đáp số : M = 0.
Bài 91. Chứng minh :
x2 − 4
+
x
x+
x−
x2 − 4
=
x
2x + 4
x
với x ≥ 2.
HƯỚNG DẪN
Gọi vế trái là A > 0. Ta có A 2 =
2x + 4
. Suy ra điều phải chứng minh.
x
Bài 92. Cho a =
−1 + 2
−1 − 2
,b=
. Tính a7 + b7.
2
2
HƯỚNG DẪN
1
1 3
nên : a2 + b2 = (a + b)2 – 2ab = 1 + = .
4
2 2
9 1 17
3
7
a4 + b4 = (a2 + b2)2 – 2a2b2 = − =
; a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = - 1 - = −
4 9 8
4
4
7 17 1
239
.
Do đó : a7 + b7 = (a3 + b3)(a4 + b4) – a3b3(a + b) = − . − − ( −1) = −
4 8 64
64
Ta có : a + b = - 1 , ab = -
Bài 93. Cho a =
2 −1
a) Viết a2 ; a3 dưới dạng m − m − 1 , trong đó m là số tự nhiên.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số an viết được dưới dạng trên.
HƯỚNG DẪN
a) a = ( 2 − 1) = 3 − 2 2 = 9 − 8 .
2
2
a 3 = ( 2 − 1)3 = 2 2 − 6 + 3 2 − 1 = 5 2 − 7 = 50 − 49 .
2 )n = A - B 2 ; (1 + 2 )n = A + B 2 với A, B ∈ N
Suy ra : A2 – 2B2 = (A + B 2 )(A - B 2 ) = [(1 + 2 )(1 - 2 )]n = (- 1)n.
b) Theo khai triển Newton : (1 -
Nếu n chẵn thì A2 – 2b2 = 1 (1). Nếu n lẻ thì A2 – 2B2 = - 1 (2).
Bây giờ ta xét an. Có hai trường hợp :
* Nếu n chẵn thì : an = ( 2 - 1)n = (1 A2 – 2B2 = 1 được thỏa mãn do (1).
* Nếu n lẻ thì : an = ( 2 - 1)n = - (1 2B2 – A2 = 1 được thỏa mãn do (2).
2 )n = A - B 2 =
2 )n = B 2 - A =
A 2 − 2B2 . Điều kiện
2B2 − A 2 . Điều kiện
Bài 94. Cho biết x = 2 là một nghiệm của phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0 với các hệ số
hữu tỉ. Tìm các nghiệm còn lại.
Thay a =
HƯỚNG DẪN
2 vào phương trình đã cho : 2 2 + 2a + b 2 + c = 0
Sưu tầm & biên soạn: NGUYỄN HỮU BIỂN
25