Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiền tố và hậu tố trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.44 KB, 3 trang )

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and suffixes được thêm vào trước hoặc
sau của từ gốc (root).
Trong quá trình học tiếng Anh, học tiền tố và hậu tố sẽ giúp bạn bổ sung được một lượng
từ vựng kha khá trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình.
Tiền tố hay hậu tố không phải là 1 từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt.
Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và các thành phần thêm vào trên mà từ gốc sẽ có những nghĩa
khác đi. Ttrung tâm Anh ngữ Oxford English UK Vietnam sẽ đưa thêm một số thông tin để
giúp bạn tìm hiểu thêm về tiền tố và hậu tố trong khi học tiếng Anh:

Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh

Tiền tố được thêm vào trước từ gốc, Ví dụ:

Prefix

Word

un-

happy

multi-

cultural

over-

work

super-


market

Suffixes – Hậu tố trong tiếng Anh

New word
Unhappy: không hạnh phúc/bất hạnh
Multicultural: đa văn hóa
Overwork: làm việc ngoài giờ
Supermarket: siêu thị


Hậu tố được thêm vào sau từ gốc, Ví dụ:

Word

Suffix

New word

child

-hood

work

-er

Worker: người công nhân

taste


-less

Tasteless: không có vị giác

reason

-able

Reasonable: có lý/hợp lý

Childhood: thời thơ ấu

Việc thêm tiền tố hay hậu tố thường làm thay đổi từ gốc không chỉ về ngữ nghĩa mà còn
về từ loại. Như trong ví dụ trên, động từ work sau khi thêm “er” trở thành danh từ worker,
danh từ reason sau khi thêm “able” trở thành tính từ reasonable.

Một số loại tiền tố và hậu tố phổ biến

I/ Tiền tố phủ định

✔ Un
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable,
necessary, able, believable, aware….
✔ Im:
thường
Eg: polite, possible…

đi


✔ il: thường
đi
Eg: illegal, ilogic, iliterate..

với

cái

với

các

✔ ir: đi
với
các
Eg: regular,relevant, repressible..

từ

từ

từ

bắt

bắt

bắt

đầu


đầu

đầu

bằng



“p”



“l”

“r”

✔ in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
✔ dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
✔ non
Eg: existent, smoke, profit…

II/ Hậu tố

✔ ment (V+ment=
Eg: agreement, employment..

N)



✔ ion/tion
Eg: action,production,collection..
✔ ance/ence(
Eg: annoyance, attendance..
✔ ty/ity
Eg: ability,responsibility, certainty..
✔ ness(
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…

(V+ion/tion=

V+ance/ence=

N)

N)

(adj+ty/ity=N)

adj+ness)

✔ er/or(V+er/or)
Eg: actor, teacher..
✔ ist(V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist..
✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: student, assistant, accountant…
✔ an/ion(

Eg: musician, mathematician

N+an/ion)

✔ ess(N+ess)
Eg: actress,waitress...
✔ ing(V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…
Hi vọng bài viết đã cung cấp cho các bạn thêm được nhiều kiến thức giúp bạn học tiếng Anh tốt
hơn.
- See more at: />


×