Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Nguyên công 1:Gia công đầu nhỏ (Nguyên công tạo mặt phẳng tinh để gia công các mặt khác)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.73 KB, 13 trang )

* Nguyên công 1:Gia công đầu nhỏ
(Nguyên công tạo mặt phẳng tinh để gia công các mặt khác)

Định vị và kẹp chặt.
Chi tiết đợc định vị trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm mặt đầu(80) đợc tỳ sát vào một mặt phẳng của mâm cặp (hạn chế 3 bậc tự do), 3 chấu hạn
chế chi tiết 2 bậc tự do. Nh vậy chi tiết bị hạn chế 5 bậc tự do.

Tính toán lợng d gia công.
+ Bớc 1 : Tiện khoả mặt đầu đạt kích thớc 210
- Với kích thớc lớn nhất 210 tra bảng 394 sổ tay công nghệ tập 1ta
có:
lợng d là Z = 2,5(mm).
+ Bớc 2 :Tiện ngoài dạt kích thớc 45 (mm) ta có:
lợng d là Z = 2(mm).
+ Bớc 3 : Tiện mặt bích đối diện
lợng d là Z = 2(mm).
+ Bớc 4 : Tiện lỗ 140 ta có:
lợng d là Z = 2,5(mm).
*Nguyên công 2 : Gia công đầu nhỏ.
Nguyên công này đợc chia làm 3 bớc.
+ Bớc 1: Khoả mặt đầu đạt 100.
Lợng d là Z = 2,5(mm).
+ Bớc 2: Tiện thô ngoài đạt 100


lợng d là Z = 2,5 (mm).
+ Bớc 3 :Tiện mặt côn với lợng d bé nhất Z=2,5(mm)
*Nguyên công 3 : Khoét, doa lỗ 60
lợng d tổng cộng Z = 2(mm).
+ Bớc 1: Khoét 1,5(mm)
+ Bớc 2: Doa 0,5(mm).


*Nguyên công 4 : Khoan 4 lỗ 17, 2 lỗ M16 và tarô ren 2 lỗ M16
Lợng d bằng đờng kính lỗ với chiều sâu lỗ là 45(mm).
*Nguyên công 5 : Tiện côn 100
Lợng d Z = 2,5(mm)

Tính toán chế độ cắt cho từng nguyên công
Nguyên công 1: Gia công đầu to trên máy tiện
- Chọn máy :Máy tiện 1K62. Công suất động cơ Nm = 10kW.
Thông số máy: Chiều cao tâm 200mm.Số vòng quay trục chính
12,5..2000 vòng /phút,bớc tiến dao dọc 0,074,15, bớc tiến dao ngang
0,0352,08
Chọn dao:Dao tiện lỗ trong ta dùng dao ba gắn mảnh hợp kim
T15K6
Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15k6
Dao tiện ngoài để khoả thẳng mặt đầu HKC T15K6
( Tra theo bảng 6-1 Dao tiện Sổ tay Công nghệ Chế Tạo Máy ):


+ Bớc 1: Tiện khoả mặt đầu 210 với Rz = 3,2 Ta phải chia làm
tiện thô và tiện tinh
a)Tiện thô :
+ Chọn chiều sâu cắt t = 2(mm) với vật liệu là thép C tra bảng 5.60 sổ tay CN T2 ta chọn đợc lợng chạy giao là S = 0,5 (mm /vòng).
Tra bảng 5.64 sổ tay CN ta chọn đợc Vcắt = 255(m/ph).
Từ đây ta có thể tính đợc vận tốc cắt thực tế Vtt = Vcắt.K1.K2
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho
trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho
trong bảng 5-3 Sổ tay CNCTM- k1 = 0,9
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và
chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-37 Sổ tay CNCTM- k2 = 0,6

K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 536 Sổ tay CNCTM- k3 = 0,75.


Vậy tốc độ tính toán là: Vtt=Vcắt.k1.k2.k3=255.0,9.0,6.0,75 =103
(m/ph).
số vòng quay của động cơ :

1000.v

1000.103

t
nt = .d = 3,14.210 = 156, 7 (v/ph)

Ta chọn theo số vòng quay của máy: nt =160(v/ph).
Tính lại vận tốc cắt: Vtt =

.d .ne
= 100 (m/ph)
1000

Tra bảng 5.68 sổ tay CNT2 ta có đợc công suất yêu cầu N=2,9 (KW). Nh vậy
máy đã chọn thoả mãn yêu cầu.
b)Tiện tinh mặt đầu 210.
Với chiều sâu cắt t = 0,5 (mm).Tra bảng 5.62 với bán kính đỉnh dao 1mm,
vật liệu là thép ta có : lợng chạy dao S = 0,11(mm/vòng).
Từ bảng 5.64 ta có Vcắt = 409 (m/ph) Vtt = 409.K1.K2.K3 =165,6(v/ph).
số vòng quay của trục chính ne =

1000.vt

= 251 (v/ph). Ta chọn số vòng
.d

quay theo máy ne = 250(v/ph) tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 165
1000

(m/ph)
Tra bảng 5.68 sổ tay CNT 2 ta chọn đợc công suất yêu cầu: N= 2(KW).
Nh vậy máy đã chọn thoả mãn yêu cầu.
Bớc 2:Tiện ngoài đầu to đạt Ra=3,2 với 210, lợng d 2(mm)
a)Tiện thô: Với chiều sâu cắt t = 1,5(mm). Tra bảng 5.60 sổ tay CNT 2 ta
chọn đợc lợng chạy dao S = 0,7(mm/vòng).
Từ bảng 5.64 ta tra đợc Vcắt =205 (m/ph) Vtt =205.0,6.0,75.0,9 = 83
(m/ph)


số vòng quay của máy : n e=

1000.vt
= 126 (v/ph).Ta chọn theo số vòng quay
.d

theo máy ne= 130 (v/ph).
Tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 85,7(m/ph). Tra bảng 5.68 ta chọn đ1000


ợc công suất yêu cầu của máy N= 2,4 (KW).Giá trị này thoả mãn máy đã
chọn.
b)Tiện tinh mặt đầu.
Với chiều sâu cắt t = 0,5(mm) tra bảng 5.62 sổ tay CNT2 ta có S =
0,2(mm/vòng)
Vcắt = 95 (m/ph) .Ta tính số vòng quay của máy ne =

1000.vt
= 144(v/ph)
.d

Ta chọn số vòng quay theo máy ne=150(v/ph).
Ta xác định lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 99(m/ph). Tra bảng 5.68 sổ tay
1000

CNT2 ta chọn đợc công suất yêu cầu: N = 2(KW).Nh vậy thoả mãn loại máy
đã chọn
Bớc 3 : Tiện mặt bích đối diện.
Lợng d 2 (mm), do bề mặt này không có yêu cầu về cấp chính xác nên
ta chỉ gia công thô 1 lần cho cả lợng d.
Với chiều sâu cắt t = 2(mm) tra bảng 5.60 sổ tay CNT2 ta có lợng chạy dao
S =0,7(mm/vòng).Tra bảng 5.64 Vcắt = 231(m/ph)
Vtt = 231.0,6.0,75.0,9 =94(m/ph)


số vòng quay của máy ne =


1000.vt
= 143 (v/ph). Ta chọn số vòng quay
.d

theo máy ne=150(v/ph).Ta tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 99(m/ph).
1000

Dựa vào các giá trị, tra bảng 5.68 ta có công suất yêu cầu N = 2(KW).Thoả
mãn
Bớc 4: Tiện lỗ 140
Do lỗ không có yêu cầu về cấp chính xác nên ta chỉ gia công thô một lần
cho cả lợng d. Với chiều sâu cắt t = 2,5(mm) tra bảng 5.61 ta có lợng chạy
dao S=0,3(mm/vòng). Tra bảng 5.64 sổ tay công nghệ tập 2 ta có V cắt= 236
(v/ph).
Vtt = 236.0,6. 0,75 . 0,9 =96(m/ph)
số vòng quay của máy ne =

1000.vt
= 218(v/ph). Chọn ne theo máy ne =
.d

220(v/ph)
Tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 97(m/ph)

1000

Từ các giá trị trên ta có thể tra đợc công suất yêu cầu của máy N =
2,4(KW).Thoả mãn loại máy đã chọn.
Nguyên công 2 : Gia công đầu đầu nhỏ trên máy tiện
Các thông số máy đã đợc chọn ở trên
Bớc 1 : Tiện khoả mặt đầu đạt 100
Do yêu cầu về cấp chính xác nên ta tiến hành 2 lần tiến dao để cắt hết lợng
d
a) Tiện thô với chiều sâu cắt t = 2(mm).


Tra bảng 5.60 sổ tay T2 ta có lợng chạy dao S = 0,7(mm/vòng).
Tra bảng 5.64 ta có Vcắt = 205(m/ph) Vtt = 205.0,6.0,75.0,9 =83(m/ph)
số vòng quay của máy n e =

1000.vt
= 264 (v/ph). Ta chọn số vòng quay theo
.d

máy
ne = 280(v/ph) tính lại vận tốc cắt: Vcắt =

.d .ne
= 88(m/ph)
1000

Tra bảng 5.68 ta có công suất yêu cầu của máy N = 2,9(KW).Thoả mãn
b)Tiện tinh vơi chiều sâu cắt t = 0,5(mm)
Tra bảng 5.62 sổ tay T2 ta có lợng chạy dao S = 0,25(mm/vòng).

Ta có Vcắt = 130(m/ph) Vtt = 130.0,6.0,75.0,9 =53(m/ph)
số vòng quay của máy n e =

1000.vt
= 169 (v/ph). Ta chọn số vòng quay theo
.d

máy
ne = 180(v/ph) tính lại vận tốc cắt: Vcắt =

.d .ne
= 57(m/ph)
1000

Tra bảng 5.68 ta có công suất yêu cầu của máy N = 1,2(KW).Thoả mãn
Bớc 2 : Tiện thô ngoài đạt 100
Do yêu cầu về cấp chính xác phải tarô ren nên ta chia làm 2 bớc: tiện thô +
tarô
Tarô ren đợc thực hiện ở nguyên công sau
Tiện thô với chiều sâu cắt t = 2,5(mm).
Tra bảng 5.60 sổ tay T2 ta có lợng chạy dao S = 0,7(mm/vòng).
Tra bảng 5.64 ta có Vcắt = 205(m/ph) Vtt = 205.0,6.0,75.0,9 =83(m/ph)


1000.vt
= 264 (v/ph). Ta chọn số vòng quay theo
.d

số vòng quay của máy n e =


máy
ne = 280(v/ph) tính lại vận tốc cắt: Vcắt =

.d .ne
= 88(m/ph)
1000

Tra bảng 5.68 ta có công suất yêu cầu của máy N = 2,9(KW).Thoả mãn
Bớc 3: Tiện côn ngoài với lợng d bé nhất là 2,5(mm).
Đờng kính tiện lớn nhất là 110 S = 0,8 (mm/vòng)
Vcắt = 182(m/ph) Vtt = 182.0,9.0,6.0,75 =74(m/ph)
số vòng quay của máy ne =

1000.vt
= 214(v/ph).
.d

chọn theo số vòng quay của máy ne = 220(v/ph)
tính lại vận tốc cắt : Vcắt =

.d .ne
= 76(m/ph).
1000

Tra bảng ta chọn đợc công suất yêu cầu của máy N= 3,4(KW).Thoả mãn
Nguyên công 3 Tính toán chế độ cắt cho nguyên công khoét và doa lỗ 60.
ở đây gia công trên máy khoan đứng, mũi khoét, doa đợc lắp vào chuôi côn
máy khoan.Dao khoét, doa là dao tuỳ động do không có loại tiêu chuẩn với
đờng kính của lỗ.
Lập sơ đồ gá đặt:


.


Chọn máy: Máy khoan đứng 2A135 có đờng kính mũi khoan
lớn nhất khi khoan thép có độ bền trung bình số vòng quay trục chính
n=681100vòng/phút.Bớc tiến dao 0,111,60mm/vòng.
Công suất của máy Nm = 6 kW.
Đờng kính mũi khoét D=50(mm) Tra bảng 5.104 sổ tay CNT2 lợng
chạy dao S = 1,2(mm/vòng). Từ bảng 5.105 sổ tay CNT2 (mũi khoét là thép
gió), với t >20
Vcắt = 21(m/ph) Vtt = Vcắt . K1 . K2
K1:Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao
K2 Hệ số phụ thuộc vào loại thép.
Theo bảng 5.105 K1= 0,5 ; K2 =1,23
Vtt = 21. 0,5 .0,123 = 13(v/ph)
Ta tính số vòng quay của máy ne =

1000.vt
= 83 (v/ph)
.d

chọn số vong quay theo máy ne = 100(v/ph)
Tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 15,7(m/ph)
1000

Tra bảng 5.110 N=2,4(KW).Thoả mãn điều kiện của máy đã chọn.

Bớc 2 : Doa với đờng kính dao D = 60(mm) lợng chạy dao S =
1,7(mm/vòng)
Tra bảng 5.112 sổ tay CNT2 Vcắt = 13(m/ph)
Ta có : Vtt =Vcắt .kMV.kUV
Trong đó:
kMV :Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
k MV

750

= k n

b



nv


kn : Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhom thép theo tính gia công kn =1
(Bảng 5. 2)
b =660(MPa); nv = 0,9 (Bảng 5.2 sổ tay công nghệ tập 2) kMV = 1.12
kUV = 1 (Vật liệu T15K6 tra bảng 5.6 )
Vtt = 13.1,12 = 14,56(m/ph)
số vòng quay của động cơ ne=

1000.vt
= 77(v/ph)
.d


Chọn số vòng quay theo máy ne =80(v/ph)
Tính lại vận tốc cắt : Vcắt =

.d .ne
= 15,1(v/ph)
1000

Do khi khoét, doa ta cũng thực hiện trên máy khoan và máy đã đợc chọn
thoả mãn
Nguyên công 4: Khoan 4 lỗ 17, 2 lỗ 16 tarô ren 2 lỗ M16
Các thông số của máy đã đợc chọn ở nguyên công trên.
Bớc 1: Khoan 4 lỗ 17.
Lập sơ đồ gá đặt:

Kẹp chặt: Dùng cơ cấu bulông kẹp rút thông qua bạc dẫn tháo
rời, phơng của lực kẹp vuông góc với phơng của kích thớc thực hiện và mặt
định vị chính .
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà chuôi côn có kích thớc nh sau:


Đờng kính mũi khoan D=17. Tra bảng ta có S = 0,15(mm/vòng)
Vcắt=24(m/ph) Bảng 5.86 T2
Vtt = Vcắt .kMV . kUV . klv
klv : Hệ số phụ thuộc vào chiều sâu khoan klv = 1(Bảng 5.31 T2)
Vtt = 24. 1,12 = 26(m/ph)
tốc độ cắt

ne=

1000.vt

= 487(v/ph) . Chọn tốc độ cắt theo máy ne
.d

=500(v/ph)
Tính lại vận tốc cắt Vcắt =

.d .ne
= 27(m/ph)
1000

Tra bảng (5.102 T2 ) công suất yêu cầu N=1,2(KW).thoả mãn
Bớc 2 : Khoan 2 lỗ M16 và tarô ren
Trớc tiên ta khoan mồi 2 lỗ với đờng kính mũi khoan D=14,5(mm) sau đó
mới tarô
a) Khoan 2 lỗ D=14,5(mm) với lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng)
Tra bảng 5.86 ta có Vcắt = 20,5(m/ph) Vtt = 20,5.1,12 = 23(m/ph)
số vòng quay của máy ne=

1000.vt
= 505(v/ph)
.d

Chọn tốc độ cắt theo máy ne = 520(v/ph)
Tính lại vận tốc Vcắt =

.d .ne
= 23,7(m/ph)
1000

Tra bảng 5.102 sổ tay tập 2 ta có công suất yêu cầu của máy N = 0,9(KW)

b)Tarô ren: Do đờng kính nhỏ nên ta có thể tarô bằng tay


Nguyên công 5 : Tiện côn lỗ 60 vơi đờng kính tiện lớn nhất 77.

S1

Với yêu câu về đề bài ta chia làm 2 bớc.
Bớc 1: Tiện thô với chiều sâu cắt t = 2(mm). Tra bảng 5.64 ta có lợng chạy
dao S=0,1(mm/vòng) và Vcắt = 229(m/ph)
Vcắt = 229. 0,6. 0,75. 0,9 =93(m/ph) tốc độ cắt ne=

1000.vt
= 385(v/ph)
.d

Chọn tốc độ cắt theo theo máy ne = 400(v/ph).
Ta tính lại vận tốc cắt: Vcắt =

.d .ne
= 97(m/ph). Tra bảng 5.68 T2 ta có công
1000

suất yêu cầu của máy N = 2(KW).Thoả mãn
Bớc 2 : Tiện tinh với chiều sâu cắt t = 0,5(mm).Tra bảng ta có S =
0,13(mm/vòng)
Vận tốc cắt Vcắt = 110 (m/ph) Bảng 5.62 sổ tay T2
Vcắt = 110. 0,9. 0,6. 0,75 = 45(m/ph). ne =

1000.vt

= 186(v/ph)
.d

Chọn số vòng quay theo máy n e = 200(v/ph) tính lại vận tốc cắt V cắt =
48(m/ph)
Tra bảng 5.68 ta có công suất yêu cầu của máy thoả mãn máy đã chọn




×