Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Đại cương về kẽm và niken

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 11 trang )

CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC
ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA
BẠN
TỔ 3


I. Kẽm (Zn)
1. Cấu hình, vị trí
 Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2
[Ar] 3d10 4s2
 Vị trí:
Số hiệu 30
Chu kỳ 4
Nguyên tố nhóm IIB
 Số oxi hóa: +2


2. Tính chất vật lý
 Màu: lam nhạt
 Nhiệt độ sôi: 906oC
 Nhiệt độ nóng chảy:
419,5oC
 Khối lượng riêng:
g/cm3

7,13

 Độ cứng:
Giòn ở nhiệt độ phòng
Dẻo ở 100 – 150oC


Giòn trở lại ở trên 200oC


3. Tính chất hóa học
 Kẽm là kim loại hoạt động có tính khử mạnh
 Tác dụng với phi kim: O2, I2, S,…
2Zn + O2  2ZnO • Zn + I2  ZnI2
 Tác dụng với dung dịch muối:
Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4
 Tác dụng với axit:
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
 Tác dụng với kiềm:
Zn + NaOH  Na2ZnO2 + H2
 Kẽm không bị oxi hóa trong không khí hay
trong nước do trên bề mặt có màn oxit bảo vệ


4. Ứng dụng
Trong
TrongCông
nôngnghiệp
nghiệp


• Phục
vụ các
ngành
công
nghiệp
khác

 Chế
hợp
kim
• • Chế
Làtạo
nguyên
tố
vi
lượng
thiết
yếu
cho
sự sinh trưởng
tạo pin có đặc tính:

• Làm trang sức thời xưa

Mạ
kẽm,
nóng,…
của
cây
trồng
• Đặc
điểm
nổi
bật
của
hợp
kimdạng,

kẽm an
là rất
Mềm
dẻo,
cómạ
thểnhúng
đúc của
thành
nhiều
toàndễdo đó
có lo
thể
làmkhi
những
chi
tiết
tạp
với
độ
ítgây
sử
dụng
Bảo
vệngại
bề
mặt
các
vật
làm
bằng

thép
khỏi
• đúc,
Tác
động
đến
quá
trình
sinh
lýphức
hóa của
cây
trồng
xácmòn
cao
 chính
Làm
bịphân
ăn

Nạp
điệnbón
nhanh


CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC
ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA
BẠN
TỔ 3



II. Niken (Ni)
1. Cấu hình, vị trí
 Cấu hình electron:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
[Ar] 3d8 4s2
 Vị trí:
Số hiệu 28
Chu kỳ 4
Nguyên tố nhóm VIIIB
 Số oxi hóa: +2, +3


2. Tính chất vật lý
 Màu: trắng bạc
 Nhiệt độ sôi: 1455oC
 Nhiệt độ nóng chảy:
2913oC
 Khối lượng riêng:
8,91g/cm3
 Đặc điểm:
Rất cứng
Có tính từ


3. Tính chất hóa học
 Niken là kim loại có tính khử trung bình
 Tác dụng với phi kim: O2, Cl2,…
2Ni + O2  2NiO • Ni + Cl2  NiCl2
 Tác dụng với dung dịch muối:

Ni + CuSO4  Cu + NiSO4
 Tác dụng với axit:
Ni + H2SO4  NiSO4 + H2
 Ở nhiệt độ thường, Ni khá trơ về mặt hóa học
do trên bề mặt Niken có một màng oxit bảo vệ


4. Ứng dụng

 Sản
Mạ lên
bềthép
mặt ko
cácrỉ đồ
xuất
và vật
các hợp kim chống ăn mòn
 Hợp
Dùngkim
làmAlnico
điện cực
dùng làm nam châm
 Hợp
Làm kim
xúc NiFe-permalloy
tác cho quá trìnhlàm
hidro
thực vật

vậthóa

liệu dầu
từ mềm
 Vật liệu trong nồi nấu hóa chất bằng kim loại
 Kim loại Monel - hợp kim đồng-niken chống ăn mòn
trong phòng thí nghiệm.
 Sản
pin sạc: pin NiMH, NiCd
Làm xuất
tiền xu


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI



×