Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

báo cáo thực tập trắc địa công trinhg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.04 KB, 18 trang )

BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

PHẦN I : ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC.

I.1. CHỌN ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN KÍN: I, II, III, IV
Dựa vào khu vực đã cho gồm nhà và đường , ta tiến hành lập lưới đường chuyền theo
nguyên tắc sau:
 Các đỉnh đường chuyền phải ở vị trí cao nền đất cứng có tầm nhìn bao quát và thứ
tự đỉnh thuận chiều kim đồng hồ.
 Các đỉnh đường chuyền phải ở vị trí đo được nhiều điểm chi tiết.
 Các đỉnh đường chuyền phải chôn các mốc, cọc vĩnh cửu. Nếu không chôn được
phải đánh dấu bằng sơn.
I.2.ĐO VẼ ĐƯỜNG CHUYỀN
I.2.1 Đo góc bằng đường chuyền
Áp dụng phương pháp đo đơn giản.
- Dụng cụ : Máy kinh vĩ, tiêu.
- Đặt máy tại 1 điểm (đỉnh) của đường chuyền. Sau đó định tâm, cân bằng máy
chính xác.
- Đặt tiêu tại 2 đỉnh khác của đường chuyền (2 đỉnh này và đỉnh tại nơi đặt máy
tạo thành góc bằng ).
- Tiến hành đo ở vị trí thuận kính và vị trí đảo kính ta xác định được:
 TR = b1 – a1
 PH = b2 – a2
 TB 

 TR   PH
2

Với độ chính xác :∆β =  TR -  PH ≤ ± 2t (t =60’’)



SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:1


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

Sổ đo góc bằng
Điể
m
đặt
máy

Vị trí
bàn
độ

Số đọc trên
Trị số góc
bàn độ ngang nửa lần đo

Hướng
ngắm

TR
I
PH


II

176o18’40’’

IV

253o51’10’’
73 51’10’’

II

356 o 18’0’’

III

0 o 0’0’’

I

104037’0’’

I

284037’30’’

III

18001’00’’


IV

77 044’0’’

II

105 026’10’’

TR
II
PH

TR
III
PH

330 26’10’’
0

IV

257 44’30’’

I

110024’40’’

III

215 033’00’’


TR
IV
PH
Kiểm tra:
- Tại đỉnh ngắm ĐI:
- Tại đỉnh ngắm ĐII:

- Tại đỉnh ngắm ĐIII:
- Tại đỉnh ngắm ĐIV:

35 34’40’’
0

I

290 26’50’’






TR

TR

TR

TR



- 
- 
- 
-

PH

PH

PH

PH

II

77 033’10’’
II

104037’0’’

III

104036’50’ I

104036’30’
III

72042’10’’


II
IV

72042’0’’
72 041’40’’
V

10508’20’’
10508’10’’

0

III

IV

77032’50’’

0

II

Phác họa

I

77 032’30’’

o


IV

Góc đo

I
III

10507’50’’

= - 00o00’40” ≤ ± 2t (t = 60’’) => Đạt
= 00o00’30” ≤ ± 2t (t = 60’’) => Đạt
= - 00o00’30” ≤ ± 2t (t = 60’’) => Đạt
= 00o00’30” ≤ ± 2t (t = 60’’) => Đạt

f  do  360o  i  360o  (770 32’50’’  1040 36’50’  720 42’0’’  1050 8’10’’)  000'10''
f  cp  1.5  t  n  1.5  60'' 4  180''  3' > f  do  Đạt

I.2.2. Đo chiều dài cạnh đường chuyền
SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:2


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

* Dụng cụ đo : máy kinh vĩ, tiêu và thước dây 20m
Phương pháp đo tiến hành như sau:

- Nếu 2 đỉnh của đường chuyền không cách xa nhau (s ≤ 20m) thì dùng thước dây đo
trực tiếp.
- Nếu 2 đỉnh của đường chuyền cách xa nhau thì phải dùng máy kinh vĩ để xác định
hướng của cạnh, chia cạnh đường chuyền ra làm nhiều đoạn.
- Dựng máy tại 1 đỉnh của cạnh đường chuyền cần đo chiều dài (định tâm, cân bằng
máy).
- Dựng tiêu tại điểm còn lại.
- Một người đứng máy ngắm tiêu, điều khiển cho 1 người khác cầm tiêu dựng và đánh
dấu trạm phụ.
- Sau đó tính được chiều dài của cạnh đường chuyền bằng công thức: St=  Stb
- Khi đo phải tiến hành đo đi, đo về để nâng cao độ chính xác. Các trạm đo đi, đo về
không được trùng nhau.
1 S
1


T Stb 1000

- Yêu cầu độ chính xác của các lần đo đi, đo về :

SỔ ĐO CHIỀU DÀI CẠNH ĐƯỜNG CHUYỀN
Cạnh

Đo đi (m)

Đo về (m)

Stb (m)

ΔS(m)


1/T

I-II

40.69

40.67

40.68

0.02

II-III

77.43

77.48

77.455

0.05

1
2034
10
15491

0.01


2
2257

0.02

2
7463

III-IV

44.29

IV-I

74.62

44.28
74.64

44.285
74.63

Kiểm tra:
Cạnh I-II :

1 S 0.02
1
1





=> Đạt.
T Stb 40.68 2034 1000

Cạnh II-III :

1 S
0.05
10
1




=> Đạt.
T Stb 65.835 15491 1000

Cạnh III-IV:

1 S
0.01
2
1




=> Đạt
T Stb 44.285 2257 1000


Cạnh IV-I :

1 S 0.02
2
1




=>Đạt.
T Stb 74.63 7463 1000

I.2.3. Bình sai đường chuyền:
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI MẶT BẰNG PHỤ THUỘC
SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:3


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

Tên công trình : NHÓM 1-5
Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
:1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1

+ Số góc đo
:4
+ Số cạnh đo
:4
+ Sai số đo p.vị
: m = 0,0001"
+ Sai số đo góc
: m = 60"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(5+0.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
STT
1

Tên điểm
I

X(m)
1000,000

Y(m)
1000,000

Bảng góc phương vị khởi tính
STT
1

Hướng
Đứng - Ngắm
III


Góc phương vị
o ' "
100 00 00,0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

X(m)
992,935
915,732
925,441

Y(m)
1040,068
1046,361
1003,159

Mx(m)
0,002
0,014
0,013


My(m)
0,013
0,038
0,035

Mp(m)
0,014
0,041
0,037

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải
II
I
IV
III
II
I
IV
III
II

I
IV
III

Góc đo
o ' "
77 32 50,0
104 36 50,0
72 42 00,0
105 08 10,0

SHC
"
+95,8
+167,4
-91,6
-161,5

Góc sau BS
o ' "
77 34 25,8
104 39 37,4
72 40 28,4
105 05 28,5

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
TT
1
2


Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III

SVTH: NHÓM 6-1

Cạnh đo
(m)
40,680
77,455

SHC
(m)
+0,006
+0,004

Cạnh BS
(m)
40,686
77,459
TRANG:4


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

3

4

III
IV

IV
I

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

44,285
74,630

-0,006
-0,004

44,279
74,626

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I


Chiều dài
(m)
40,686
77,459
44,279
74,626

Phương vị
° ' "
100 00 00,0
175 20 22,6
282 39 54,3
357 34 25,8

ms/S
1/3000
1/5900
1/3200
1/5700

m
"
00,0
103,8
87,1
96,6

m(t.h)
(m)

0,014
0,041
0,023
0,037

Kết quả đánh giá độ chính xác
1 . Sai số trung phương trọng số đơn vị.
mo = ± 2,805
2 . Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0,041(m).
3 . Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (I-*-II)
mS/S = 1/ 3000
4 . Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (II-*-III)
m = 103,8"
5 . Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (II-*-III)
m(t.h) = 0,041(m).
I.2.4. Vẽ đường chuyền lên giấy vẽ theo toạ độ vuông góc :
 Muốn vẽ đường chuyền lên giấy trước hết ta dựng hệ tọa độ vuông góc. Sau đó
căn cứ vào tọa độ đã tính được , căn cứ vào tỉ lệ yêu cầu vẽ, dùng thước thẳng
và compa vẽ các điểm của đường chuyền.
 Để đơn giản và đạt được độ chính xác khi vẽ điểm đường chuyền ta dùng hệ toạ
độ vuông góc không phải chỉ có 2 trục x,y mà còn gồm nhiều trục song song với
x.y và cách đều nhau tạo thành lưới ô vuộng gọi là lưới tọa độ, cạnh ô vuông
của lưới phụ thuộc vào tỉ lệ thành lập bình đồ.
 Tỉ lệ bình đồ 1/250.
 Cạnh ô vuông :10cm trên bình đồ tương ứng với 25m ngoài mặt đất. Dựa vào
lưới ô vuông ta bố trí được đường chuyền tỉ lệ 1/250 lên bình đồ.
I.3. ĐO CAO TỔNG QUÁT ĐỈNH ĐƯỜNG CHUYỀN:
I.3.1. Đo cao tổng quát:
 Dụng cụ : máy thủy bình và mia

 Phương pháp đo : áp dụng phương pháp đo cao tổng quát để chuyền độ cao từ
điểm mốc đến đỉnh đường chuyền gần mốc nhất .
Cho mốc: H I = 10 m
SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:5


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

BẢNG ĐO ĐỘ CAO TỔNG QUÁT
Trạm

Đỉnh

J1

I
II
II
III
III
IV
IV
I

J2
J3

J4
Tổng
Kiểm tra:

Số đọc mia
(mm)
Sau
1300

Chiều
dài (m)

Độ
chênh
cao(mm)

40.68

5

77.455

-607

44.285

-20

74.63


626

237.05

4

Trước
1295

0845
1452
1485
1505
1609
5239

983
5235

f hdo  hi  5  607  20  626  4mm
f hcp  30  L  30  0.23705  14.61mm

 fhdo < f hcp => Đạt
I.3.2. Bình sai độ cao tổng quát
KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI ĐỘ CAO
Tên công trình:NHÓM 1-5
I. Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc

:1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo : 4
+ Tổng chiều dài đo : 0.237 km
II. Số liệu khởi tính
STT
1

Tên điểm
I

H (m)
10.0000

Ghi chú

III. Kết quả độ cao sau bình sai
STT
1

Tên điểm
II

SVTH: NHÓM 6-1

H(m)
10.0043

SSTP(mm)
1.5

TRANG:6


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

2
3

III
IV

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

9.3960
9.3753

2.0
1.9

IV. Trị đo và các đại lượng bình sai
STT
1
2
3
4

Điểm sau
(i)
I
II

III
IV

Điểm trước
[S]
(j)
(km)
II
0.04068
III
0.077455
IV
0.044285
I
0.07463

Trị đo
(m)
0.0050
-0.6070
-0.0200
0.6260

SHC
(mm)
-0.7
-1.3
-0.7
-1.3


Trị B.Sai
(m)
0.0043
-0.6083
-0.0207
0.6247

SSTP
(mm)
1.5
1.9
1.6
1.9

V. Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 8.22 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 2.00(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(II - III) = 1.88 (mm).
I.4. ĐO ĐIỂM CHI TIẾT:
I.4.1. Đặt máy tại I: Đặt máy kinh vĩ tại điểm I, định tâm, cân bằng máy.Quay máy
ngắm điểm II làm hướng chuẩn I-II, đưa bàn độ ngang về 0o00’00’’, bàn độ đứng về
90o, đo chiều cao máy.Dựng mia lần lượt tại các điểm chi tiết và đọc các giá trị trên
mia.
Tên điểm
TRAM
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Chỉ trên
I
IV
1.279
1.266
1.288
1.446
1.442
1.562
1.435
1.465
1.5
1.598
1.417
1.455

1.528
1.461
1.422
1.644
1.582
1.455
1.419

SVTH: NHÓM 6-1

Chỉ giữa
0.0000
1.248
1.228
1.265
1.412
1.361
1.405
1.397
1.4
1.408
1.438
1.383
1.376
1.404
1.289
1.248
1.474
1.462
1.375

1.387

Góc bằng
1.370
210.1110
226.5950
249.0810
270.4000
278.1540
281.0310
316.2410
302.1420
297.2240
291.3250
117.4700
109.3950
107.4810
108.3640
114.4500
96.5130
92.4540
86.5210
62.5050

Góc T Đỉnh Ghi chú
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
TRANG:7


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

20
1.325
1.256
140.2300
90.0000
CDH
21
1.406
1.212

120.3840
90.0000
22
1.868
1.715
1.3710
90.0000
23
1.481
1.23
67.1700
90.0000
24
1.594
1.499
332.2240
90.0000
25
1.662
1.498
311.2050
90.0000
26
1.344
1.242
136.5010
90.0000
27
1.71
1.486

359.4350
90.0000
28
1.244
1.197
349.4710
90.0000
clr
29
1.264
1.208
326.2800
90.0000
clr
30
1.294
1.214
318.5000
90.0000
clr
31
1.654
1.526
313.3510
90.0000
DCA2
32
1.303
1.252
143.0450

90.0000
clr
33
0.982
0.888
122.5130
90.0000
clr
34
1.242
1.097
116.4910
90.0000
clr
35
1.7
1.564
90.0240
90.0000
clr
36
1.287
1.207
87.3340
90.0000
clr
37
1.059
1.007
45.2450

90.0000
clr
38
1.422
1.336
72.3150
90.0000
clr
39
1.477
1.286
84.0550
90.0000
clr
TRAM
I IV 0.0000 1.370
40
1.73
1.614
38.1740
90.0000
clr
41
1.468
1.36
66.0050
90.0000
clr
42
1.75

1.6
48.4830
90.0000
clr
43
1.721
1.561
61.0250
90.0000
clr
44
1.407
1.383
347.5620
90.0000
45
1.454
1.401
307.2450
90.0000
46
1.398
1.381
254.0940
90.0000
I.4.2. Đặt máy tại II: Tương tự như đặt máy điểm I, ta ngắm điểm III làm hướng
chuẩn.
Tên điểm
TRAM
47

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

Chỉ trên
II
III
1.387
1.378
1.393
1.373
1.387
1.336
1.408
1.42
1.432
1.307
1.393
1.306

SVTH: NHÓM 6-1


Chỉ giữa Góc bằng
0.0000
1.3000
1.349
110.5810
1.347
115.2110
1.368
129.0440
1.352
147.4140
1.361
179.5930
1.301
192.5240
1.338
209.0650
1.305
215.4730
1.298
216.4420
1.262
236.3850
1.294
227.5600
1.285
257.4750

Góc T Đỉnh Ghi chú
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

CLR
CLR
cdh
cdh
cdh
clr
clr

TRANG:8


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94

95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105

1.334
1.371
1.4
1.456
1.52
1.582
1.626
1.46
1.712
1.616
1.560
1.471
1.443
1.416
1.404
1.407
1.434
1.452

1.46
1.497
1.596
1.683
1.769
1.792
1.734
1.705
1.613
1.515
1.495
1.48
1.47
1.465
1.435
1.435
1.430
1.317
1.31
1.368
1.04
1.416
1.325
1.092
1.501
1.373
1.518
1.432

SVTH: NHÓM 6-1


1.317
1.334
1.345
1.374
1.411
1.443
1.46
1.346
1.544
1.49
1.442
1.396
1.386
1.37
1.364
1.372
1.396
1.405
1.406
1.413
1.48
1.538
1.564
1.589
1.558
1.557
1.508
1.449
1.44

1.43
1.425
1.421
1.39
1.388
1.386
1.286
1.253
1.281
0.998
1.348
1.249
1.033
1.418
1.258
1.389
1.304

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

285.1800
303.2220
306.3540
309.4900
311.2920
312.2820
313.4110
291.3600
319.4750
321.2610

322.4020
325.3950
329.1910
332.4110
336.3000
344.2630
4.0720
9.1930
11.1950
16.2150
16.0850
17.1720
18.1050
25.3200
26.1440
27.2700
29.2530
36.1510
39.4650
41.5730
44.3510
49.2720
57.2020
70.0730
57.0020
235.1430
224.3750
225.4210
266.4220
295.0110

293.1840
273.3350
299.4800
300.5450
306.1510
311.1910

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

CLR

DCA2

clr
clr

clr
clr
clr
clr
clr
clr
TRANG:9


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124


1.62
1.731
1.58
1.248
1.333
1.692
2.29
1.8
1.533
1.612
1.465
1.503
1.485
1.411
1.732
1.649
0.715
1.498
1.274

1.469
1.569
1.439
1.105
1.19
1.545
1.883
1.615
1.4

1.415
1.308
1.388
1.374
1.327
1.539
1.531
0.649
1.446
1.216

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

305.2350
306.5710
326.3250
330.5440
348.0400
337.3240
332.5650
357.1830
358.1720
12.0230
15.1240
14.1000
10.2340
13.4820
28.2000
37.2910
56.2100

51.5930
347.3420

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

clr
clr
clr
clr
clr

clr

clr
clr
clr
clr
clr
cdh
clr
clr
cdh
cdh

I.4.3. Đặt máy tại III: Tương tự như đặt máy tại II, lấy hướng III-IV làm hướng
chuẩn.
Tên điểm
TRAM
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144

Chỉ trên
III
IV
1.455
1.45
1.499
1.539
1.649
1.624
1.562
1.542
1.526
1.54
1.548
1.545
1.506
1.465
1.403
1.34
1.366
1.388
1.436
1.453


SVTH: NHÓM 6-1

Chỉ giữa
0.0000
1.411
1.368
1.386
1.389
1.465
1.424
1.388
1.372
1.369
1.383
1.391
1.388
1.348
1.302
1.227
1.145
1.196
1.24
1.301
1.32

Góc bằng
1.4420
355.1030
357.0640
357.5020

358.1650
358.3340
4.3630
5.2710
5.3700
8.2840
8.4110
9.5540
12.3940
15.3900
23.2610
33.0150
41.3940
44.4030
33.5830
23.3940
19.5110

Góc T Đỉnh Ghi chú
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

DCA2

CDH

TRANG:10


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156

157
TRAM
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186

187
188
189
190
191

1.45
1.435
1.43
1.408
1.375
1.376
1.427
1.498
1.571
1.642
1.723
1.828
III IV
1.86
1.825
1.701
1.674
1.765
1.904
2.03
2.175
2.181
2.071
1.816

1.646
1.604
1.535
1.496
1.465
1.321
1.366
1.156
1.244
1.432
1.6
1.432
1.75
1.722
1.42
1.496
1.237
1.177
1.501
1.652
1.075
1.179

SVTH: NHÓM 6-1

1.32
1.311
1.312
1.305
1.301

1.357
1.38
1.422
1.468
1.512
1.561
1.641
0.0000
1.674
1.665
1.574
1.57
1.655
1.772
1.878
1.99
2.009
1.928
1.713
1.57
1.536
1.477
1.443
1.417
1.284
1.336
1.125
1.16
1.304
1.442

1.235
1.619
1.62
1.363
1.454
1.212
1.082
1.343
1.434
0.97
1.009

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

14.5340
11.5500
10.5110
9.3220
13.2330
114.0150
158.0510
165.4750
169.2810
171.2350
172.3500
173.2650
1.3420
179.5650
180.1330
180.3850

181.1150
186.5100
194.0230
198.4340
203.5310
209.1430
206.0910
200.3530
191.5250
188.3900
184.1140
183.2750
184.0300
82.0730
98.0630
136.3500
153.0840
158.1700
168.1900
156.4650
187.1200
203.2920
260.4910
282.1710
343.2800
353.0310
353.0410
355.0820
85.0230
11.5500


90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

clr
cdh
clr
clr
clr
cdh
clr
clr
clr
clr
clr
cdh
DCA2

clr
clr
TRANG:11


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

192
193

1.345
1.017

1.182
0.89

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

10.0910
35.4700

90.0000
90.0000

cdh
clr

I.4.4. Đặt máy tại IV: Tương tự như đặt máy tại III, lấy hướng III-IV làm hướng
chuẩn.
Tên điểm

TRAM
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221


Chỉ trên
IV
I
1.473
1.522
1.675
1.902
2.049
2.148
2.212
2.025
1.961
1.84
1.75
1.65
1.47
1.381
0.871
0.964
0.332
1.025
0.865
1.05
1.369
1.341
1.515
1.428
1.245
1.549
1.87

1.436

Chỉ giữa
0.0000
1.447
1.458
1.564
1.736
1.832
1.883
1.917
1.731
1.709
1.626
1.581
1.516
1.386
1.35
0.833
0.869
0.209
0.893
0.709
0.885
1.307
1.277
1.445
1.388
1.142
1.411

1.68
1.42

Góc bằng
1.3600
273.3810
280.2940
281.5920
282.4900
283.0900
283.1940
283.2120
287.3300
288.0310
288.4550
289.5430
291.2230
295.2010
316.2100
347.1210
339.2820
40.4510
312.0330
324.4210
308.1400
273.0550
273.3140
244.2100
246.4600
275.4010

16.0600
2.0130
234.2700

Góc T Đỉnh Ghi chú
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000
90.0000

90.0000
90.0000
90.0000

clr
clr
clr
clr
clr
clr
clr
CLR
cdh
clr
DCA2
DCA2
clr

PHẦN II: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH
II.1.BỐ TRÍ ĐIỂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ CỰC:

Tuyến đường được bố trí trên bình đồ gồm các đỉnh I, II, III, IV.
Tính toán và bố trí 2 điểm A,B
a.Tính toán.
Sử dụng bài toán trắc địa nghịch.
Ta xác định được tọa độ điểm A theo lưới tọa độ bình đồ là:
SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:12



BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

A (928.900; 984.500)
IV (925.441; 1003.159)
-Tính  X,  Y:
 X IV_A = 928.900 - 925.441= 3.459 m
 Y IV_A = 984.500 – 1003.159 = -18.659 m
-Tính góc định hướng:
rIV_A= arctan

YIV _ A
X IV _ A

 arctan

18.659
 rIV_A  79o 29'52"
3.459

-Ta thấy  XIV_A > 0
 YIV_A < 0
' "
Góc 2 phương sẽ là Bắc-Tây do đó  IV _ A  360o - rIV_A  360o - 79o 29'52"  280o308
Tính chiều dài cạnh
SIV_A=

YA  YIV

18.659

 18.31 m
sin  IV _ A
sin 280o30'8"

Xác định góc β1=  IV _ I -  IV _ A
=357o34’26”-280 o30’8’’= 77o04’18”
Điểm B:Ta xác định được tọa độ điểm B theo lưới tọa độ bình đồ là:
B(926.000 ; 1053.100)
III(915.732 ; 1046.361)
-Tính  X,  Y:
 XIII_B = 926.000 - 915.732 = 10.268 m
 YIII_B = 1053.100 - 1046.361 = 6.739 m
-Tính góc định hướng:
rIII B= arctan

YIII _ B
X III _ B

 arctan

6.739
 rIII_B  33o16'39"
10.268

-Ta thấy  XIII_B > 0
 YIII_B > 0
Góc 2 phương sẽ là Bắc-Đông do đó  III _ B  rIII_B  33o16'39"
Tính chiều dài cạnh

SIII_B=arctan

YB  YIII
6.739
 arctan
 12.28 m
sin  III _ B
sin 33o16'39"

Xác định góc β2=  III _ B -  III _ IV
= 33o16'39" - 282o39'54" = -249°23’15’’
Vì β2 < 0 nên ta cộng thêm 360°  β2 = -249°23’15’’ + 360° = 110°36’45’’

Ta có β1 = 77o04’18” , β2= 110°36’45’’ ,SIV-A = 18.31 (m), SIII-B = 12.28 (m)

Bố trí 2 điểm A, B ra thực địa

Dụng cụ:Máy kinh vĩ,thước và mia.
SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:13


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA









GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

Phương pháp:
Dựa vào các điểm của đường chuyền có trên bình đồ đồng thời cũng có ngoài
thực địa tiến hành bố trí tuyến đường ra ngoài thực địa theo phương pháp tọa độ
cực.
Đặt máy kinh vĩ tại đỉnh IV, định tâm cân máy, ngắm hướng chuẩn IV-I, đọc số
trên bàn độ ngang. Quay máy thêm 1 góc 360° - β1 = 360° - 77o04’18” =
282°55’42’’ thuận chiều kim đồng hồ, khóa máy được hướng IV-A. Trên hướng
IV-A, từ IV ta đo một đoạn S = 18.31 m.Ta đánh dấu được điểm A.
Tương tự,đặt máy kinh vĩ tại III, ngắm hướng chuẩn III-IV, quay máy 1 góc
360o - β2= 360o - 110°36’45’’ = 249o23’15’’ thuận chiều kim đồng hồ và đo một
đoạn S=12.28 m.Ta đánh dấu được điểm B.

II.2. ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH :
II.2.1. Đo chiều dài tổng quát tuyến đường:
_Làm tương tự như đo cạnh đường chuyền, ta xác định được chiều dài của tuyến
đường như sau:
_Vì địa hình đồng bằng:
..Dụng cụ đo : máy kinh vĩ, tiêu, thước dây 20m.
..Phương pháp đo: tiến hành như sau:
-Nếu 2 đỉnh của đường chuyền không cách xa nhau (S<=20m) thì dùng máy
kinh vĩ đo trực tiếp.
-Nếu 2 đỉnh của đường chuyền cách xa (S>=20m) thì phải dùng máy kinh vĩ để
xác định hướng của cạnh đường chuyền cần đo chiều dài ( rọi điểm, cân máy).
- Dựng tiêu tại điểm còn lại.
- Một người đứng ngắm tiêu, điều khiển cho người khác cằm tiêu dựng và
đánh dấu trạm phụ.

- Sau đó tính được chiều dài của cạnh đường chuyền bằng công thức: St=∑Si
- Khi đo phải tiến hành đo đi, đo về:

1 S
1


T Stb 1000

Trong đó:∆S =│Sđi -Svề │; Stb = (Sđi +Svề )/2
SỒ ĐO DÀI TỔNG QUÁT TUYẾN ĐƯỜNG :
Khoảng
cách
A-B
Kiểm tra:

Kết quả đo
Lần 1

Lần 2

68.75

68.78

Kết quả
trung bình

1 S


T Stb

Ghi chú

68.765

6
13753

Đạt

1 S
0.03
6
1




=> Đạt.
T Stb 68.765 13753 1000

SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:14


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG


II.2.2. ĐO CHIỀU DÀI CHI TIẾT DỌC TUYẾN :
 Đặt máy tại A, định tâm, cân bằng máy,ngắm hướng chuẩn AB.Trên hướng AB,
chia đoạn AB thành các đoạn nhỏ,mỗi đoạn nhỏ cách nhau 5m.Dùng thước dây đo
khoảng cách giữa các đoạn nhỏ.
SỔ ĐO CHI TIẾT DỌC TUYẾN AB :
Tên cọc

Khoảng cách lẻ (m)

A

Khoảng cách
cộng dồn (m)

Ghi chú

0
5

1

5
5

2

10
5


3

15
5

4

20
5

5

25
5

6

30
5

7

35
5

8

40
5


9

45
5

10

50
5

11
SVTH: NHÓM 6-1

55
TRANG:15


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

5
12

60
5

13

65

3.75

B

68.75

Kiểm tra :
S STQ  SCT 68.765  68.75
3
1




STQ
STQ
68.765
13753 500

 Đạt.
II.2.3. ĐO CAO CHI TIẾT TUYẾN ĐƯỜNG
 Đặt máy thủy bình ở khoảng giữa của tuyến AB,cân bằng máy,quay máy ngắm
mia tại điểm A,đọc giá trị dây giữa trên mia.Lần lượt đọc các giá trị dây giữa trên
mia của các điểm chi tiết và điểm B.
Sổ đo cao chi tiết
Điểm
ngắm

Giá trị đọc trên mia (mm)
Sau


IV

Giữa

1366

Cao độ đường
ngắm (m)

Trước

Độ cao
cọc
(m)

10.741

9.375

A

1645

9.096

1

1572


9.169

2

1521

9.22

3

1480

9.261

4

1436

9.305

5

1412

9.329

6

1381


9.36

7

1346

9.95

8

1315

9.426

9

1288

9.453

10

1258

9.483

SVTH: NHÓM 6-1

Ghi chú


Mốc

TRANG:16


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

11

1231

9.510

12

1237

9.504

13

1223

9.518

B

1258


9.483

III
Kiểm tra:
Ta có:

1350

9.396

Mốc

f hdo  MS  MT   H C  H D   1.366  1.350   9.396  9.375  0.005  m 
f hcp  50 L  50 0.06825  13.06  m 

=> fhdo < fhcp => Đạt
II.2.4. VẼ MẶT CẮT DỌC TUYẾN ĐƯỜNG :
Dựa vào số liệu sổ đo chiều dài chi tiết dọc tuyến và sổ đo cao chi tiết ta vẽ được mặt
cắt dọc của tuyến AB.Với tỉ lệ ngang là 1/250, tỉ lệ đứng là 1/25.
II.2.5. VẼ MẶT CẮT NGANG TUYẾN ĐƯỜNG :
 Đặt máy kinh vĩ lần lượt tại các điểm chi tiết,định tâm, cân bằng máy, đưa ống
kính về phương ngang.Quay máy lấy hướng chuẩn AB, đọc số trên bàn độ
ngang.Quay máy thêm 90o ta được hướng vuông góc với hướng chuẩn AB.Trong
khoảng cách từ điểm đặt máy đến điểm ngắm 20m,ta dựng mia tại các điểm có cao
độ thay đổi,lần lượt đọc các giá trị trên mia.Tiếp tục quay máy thêm 180o nữa hoặc
đảo ống kính,làm tương tự như trên.
MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC A
HTIM = 9,096 m
Trái

Phải
K/C cộng
Độ cao
K/C cộng
STT
STT
Độ cao (m)
dồn (m)
(m)
dồn (m)
1
1
2,5
9,288
1,8
9,138
2
2
2,5
9,421
1,8
9,298
3
3
2,71
9,421
2,018
9,298
4
4

2,71
9,323
2,018
9,121
5
5
7,1
9,386
7
8,753
6
9,2
9,477
6
11,8
8,666
7
10,4
9,844
7
16,8
8,644
8
11,8
9,547
8
20,1
8,654
9
16,8

9,56
10
19,9
9,557

SVTH: NHÓM 6-1

TRANG:17


BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA

STT
1
2
3
4
5
6

GVHD: TRẦN ĐỨC CÔNG

MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC 13
HTIM = 9,518 m
Trái
Phải
K/C cộng
K/C cộng
Độ cao (m) STT
Độ cao (m)

dồn (m)
dồn (m)
1,4
9,646
2,9
9,527
1
1,4
9,782
2,9
9,62
2
1,618
9,752
3,118
9,62
3
1,618
9,752
3,118
9,585
4
5
9,391
7,9
9,508
5
8,9
9,318
12,3

9,538
6

STT
1
2
3
4
5

STT
1
2
3
4
5
6
7

SVTH: NHÓM 6-1

MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC 6
HTIM = 9,360 m
Trái
Phải
K/C cộng
K/C cộng
Độ cao (m) STT
Độ cao (m)
dồn (m)

dồn (m)
2,8
9,391
1,6
9,326
1
2,8
9,498
1,6
9,485
2
7,5
9,587
1,818
9,485
3
13,4
9,477
1,818
9,375
4
20
9,541
3
9,251
5
6,7
9,113
6
9,5

9,23
7
MẶT CẮT NGANG TẠI CỌC 4
HTIM = 9,305 m
Trái
Phải
K/C cộng
K/C cộng
Độ cao (m) STT
Độ cao (m)
dồn (m)
dồn (m)
2,8
9,315
1,6
9,26
1
2,8
9,47
1,6
9,41
2
3,018
9,47
1,818
9,41
3
3,018
9.41
1,818

9,35
4
6,8
9,425
2,4
9,28
5
10,8
9,437
5,7
9,147
6
9,499
12,9
9,4
8,98
7

TRANG:18



×