Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Lợi nhuận và chính sách chia cổ tức ở công ty cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.23 KB, 6 trang )

21/08/2014

Chương 5: Lợi nhuận và chính
sách cổ tức ở Công ty Cổ phần

5.1 DT-CP-LN
5.1.1 Doanh thu
a)Khái niệm doanh thu
• Doanh thu là toàn bộ số tiền do tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ, lao vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp, không
kể là đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
b)Phân loại doanh thu
• Căn cứ vào vốn đầu tư
- Doanh thu hoạt động kinh doanh
- Doanh thu tài chính
• Căn cứ vào yêu cầu quản lý
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu thuần

5.1. Doanh thu- Chi phí- Lợi nhuận
5.2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
5.3. Các lý thuyết về chính sách cổ tức
5.4. Chính sách cổ tức trong thực tiễn

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

1


01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

5.1.DT-CP-LN
5.1.1. Doanh thu
c) Lập kế hoạch doanh thu
Doanh thu bán hàng

2

5.1 DT-CP-LN
5.1.1 Doanh thu
d) Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng

Sản lượng tiêu thụ

DT =  (Pi x Qi)
Qt= Qd + Qsx - Qc
d) Lập báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến

• Khối lượng sản phẩm SX và tiêu thụ
• Kết cấu, mẫu mã hàng hóa

- Lập BCKQKD theo phương pháp định phí, biến phí

• Chất lượng hàng hóa

EBIT = Dthu – Đphí – Bphí


• Giá cả hàng hóa…….

- Lập BCKQKD theo phương pháp giá vốn hàng bán
EBIT = Dthu – GVHB – CPTC (không lãi vay)
– CPBH – CPQLDN
01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

3

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

4

1


21/08/2014

CHỈ TIÊU

STT
01


Doanh thu bán hàng

02

Giảm trừ doanh thu

03

Doanh thu thuần

04

Giá vốn hàng bán

05

Lợi nhuận gộp

06

Doanh thu từ hoạt động tài chính

07

Chi phí hoạt động tài chính

SỐ TIỀN

5.1 DT-CP-LN
5.1.2 Chi phí

a) Khái niệm CPSXKD
Là toàn bộ chi phí để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa

Trong đó: Chi phí lãi vay

của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền.

08

Chi phí bán hàng

09

Chi phí quản lý doanh nghiệp

10

Lợi nhuận từ hoạt động SXKD = (5) + (6) – (7) – (8) – (9)

11

Thu nhập khác

12

Chi phí khác

13

Lợi nhuận khác = (11) – (12)


14

Lợi nhuận trước thuế (không bao gồm lãi vay) EBT = (10) + (13)

15

Thuế TNDN

16

b) Phân loại CPSXKD
• Căn cứ vào tính chất kinh tế
• Căn cứ vào công dụng kinh tế
• Căn cứ vào khả năng tập hợp chi phí

EAT

17

EPS

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

5



















5.3.1 Lợi nhuận
Khái niệm lợi nhuận
Phân loại lợi nhuận

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

6

Bài tập

5.1 DT-CP-LN

01/12/2013


B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
•01/12/2013
Căn cứ vào quan hệ chi
phí với
đôngsản phẩm

Doanh thu bán hàng cả năm
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chi phí chiết khấu thanh toán
Chi phí nguyên vật liệu sản xuất
Chi phí nhân công trực tiếp SX
Chi phí lương bộ phận gián tiếp
Chi phí bao bì đóng gói sản phẩm nhập kho
Chi phí khấu hao TSCĐ
Khấu hao TSCĐ lũy kế
Chi phí trừ dần công cụ dụng cụ
Chi phí thuê xưởng A
Chi phí cố định khác
Chi phí lãi vay ngắn hạn
Chi phí lãi vay dài hạn
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Giá trị còn lại của TSCĐ phải tính khấu hao cuối năm

7
01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông


31.200
650
1.300
8.000
3.000
2.000
450
2.000
8.000
250
450
500
3.600
2.300
2.500
12.000
8

2


21/08/2014

5.2 Lợi nhuận và phân phối lợi
nhuận

Bài tập
a. Tính tổng chi phí và phân tổng chi phí thành CPQL, CPBH,
CPTC, CPSX. Biết:
• Chi phí khấu hao, trừ dần công cụ dụng cụ cho VP 20%, cho bán

hàng 10%, còn lại cho SX
• Chi phí cố định khác, CP lương GT gồm 40% quản lý, 5% bán
hàng, còn lại cho SX
b. Tính GB không VAT, GVHB, tồn kho cuối kỳ. Biết:
- SL sản phẩm SX ra trong kỳ 1.000.000 sản phẩm, SL sản phẩm
bán ra trong kỳ 85%.
- Không có tồn kho đầu kỳ.
c. Lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh. Biết công ty không có cổ
phần ưu đãi, số lượng cổ phần thường đầu năm là 200, cuối
tháng 4 phát hành thêm 150 cổ phần và cuối tháng 10 mua lại 80
cổ phần.
B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
01/12/2013

đông

9

5.2.1. Phân loại lợi nhuận
• Lợi nhuận hoạt động SXKD và lợi nhuận khác
• Lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận sau thuế
• Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

01/12/2013

10


5.2. Lợi nhuận và phân phối lợi

5.2. Lợi nhuận và phân phối lợi
nhuận

nhuận

5.2.2. Tỷ suất lợi nhuận

5.2.3. Chính sách phân phối lợi nhuận

• Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS)

• Nộp thuế thu nhập cho nhà nước theo tỷ lệ quy định

• Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

• Bù đắp các khoản lỗ của năm trước không được tính trừ vào
lợi nhuận trước thuế

• Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)

• Bù đắp các khoản chi không được tính vào chi phí
• Lập các quỹ doanh nghiệp: quỹ đầu tư phát triển;
• Chia lãi cho chủ sở hữu
• Bổ sung vốn để tái đầu tư
01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông


11

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

12

3


21/08/2014

5.2. Lợi nhuận và phân phối lợi
nhuận

Ví dụ 1: Doanh nghiệp có 1 triệu CP đã phát hành, mệnh giá mỗi cổ phần 10.000
đồng. Tình hình kinh doanh của DN qua các năm như sau:
Triệu đồng
Năm

2006

EBT

-3000

2007

-500

2008
-400

2009

2010

-200

-100

2011
-200

2012

2013

2014

1.000

3.000

4.000

5.2. Lợi nhuận và phân phối lợi
nhuận


Ví dụ 2: Doanh nghiệp có 1,2 triệu CP đã phát hành, mệnh giá mỗi cổ phần 10.000
đồng. Tình hình kinh doanh của DN qua các năm như sau:
Triệu đồng
Năm
2006 2007 2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
EBT

-3000

-600

-500

-300

-200

-50

800

900


5.000

Chính sách phân chia lợi nhuận của công ty như sau:

Chính sách phân chia lợi nhuận của công ty như sau:

- Bù đắp những khoản lỗ đã hết hạn chuyển lỗ.

- Bù đắp những khoản lỗ đã hết hạn chuyển lỗ.

- Trích 10% quỹ dự phòng tài chính Lãi ròng (số dư quỹ tính DPTC đến năm 2013 là 2
tỷ đồng)

- Trích 10% quỹ dự phòng tài chính từ khoản lãi ròng sau bù lỗ (số dư quỹ tính DPTC
đến năm 2008 là 2,5 tỷ đồng)

-Trích 15% lập quỹ đầu tư phát triển Lãi ròng

-Trích 15% lập quỹ đầu tư phát triển từ khoản lãi ròng sau bù lỗ

- Chia 30% vốn góp cho thành viên liên kết sau khi đã trích quỹ và bù lỗ.

- Chia 30% vốn góp cho thành viên liên kết sau khi đã trích quỹ và bù lỗ

- Còn lại chia cổ tức.

- Còn lại chia cổ tức.

Bạn đang nắm giữ 50.000 cổ phiếu của công ty, bạn nhận được bao nhiêu cổ tức của
năm 2014?

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ

Bạn đang nắm giữ 60.000 cổ phiếu của công ty, bạn nhận được bao nhiêu cổ tức của
năm 2014? Biết rằng năm 2012, 2013 công ty không trích quỹ, không chia cổ tức.

01/12/2013

đông

13

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

01/12/2013

Đọc thêm- Phân tích Điểm hòa vốn

14

Đọc thêm- Phân tích Điểm hòa vốn

Ý nghĩa phân tích điểm hòa vốn

Công thức tính điểm hòa vốn

• Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu đủ bù đắp toàn

• Xác định sản lượng hoà vốn:


bộ các khoản chi phí bỏ ra. Hoặc, điểm hoà vốn là điểm mà

Sản lượng hòa vốn
Qo

tại đó doanh nghiệp không có lãi nhưng cũng không bị lỗ

F

=
(P - v)

(lợi nhuận bằng 0).
• Với các nhà quản lý và điều hành doanh nghiệp, phân tích

Sản lượng
=
mục tiêu

hoà vốn giúp đưa ra các quyết định hợp lý để kinh doanh đạt

Định phí + Lợi nhuận mục tiêu
Lãi gộp

hiệu quả, đảm bảo duy trì và nâng cao năng lực tài chính.
01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông


15

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

16

4


21/08/2014

Đọc thêm- Phân tích Điểm hòa vốn

Đọc thêm- Phân tích Điểm hòa vốn

Công thức tính điểm hòa vốn

5.4.2. Công thức tính điểm hòa vốn

• Xác định doanh thu hoà vốn:

• Xác định thời gian hoà vốn:
Định phí

Doanh thu
hòa vốn So =


Thời gian
hòa vốn

Tổng biến phí
1-

So
=

Doanh thu ngày

Tổng doanh số

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

17

01/12/2013

Công ty Sơn Bình Minh đang xem xét kế hoạch sản xuất 1 loại sơn mới. Để

đồng/năm. Biến phí cho 1 hộp sơn là 175.000 đồng và giá bán trung bình là
200.000 đồng/hộp.

18

5.3. Các lý thuyết về chính sách

cổ tức

Ví dụ - Điểm hòa vốn
thực hiện, công ty phải chi khoản chi phí hoạt động cố định là 3 tỷ

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

• Chính sách cổ tức không ảnh hưởng đến giá trị của công ty.
Quan điểm này dựa trên những giả định như thị trường vốn là

a. Sản lượng và doanh thu hòa vốn hàng năm của công ty?

hoàn hảo; không có thuế và chi phí giao dịch.

b. Nếu biến phí giảm còn 168.000 đồng/hộp thì điểm hòa vốn công ty thay

• Chính sách cổ tức có ảnh hưởng đến giá trị của công ty.
Trên thực tế, những giả định của quan điểm trên không xảy ra.

đổi thế nào?
c. Nếu chi phí cố định tăng đến 3,75 tỷ đồng/năm thì điểm hòa vốn thay đổi
như thế nào?

Chính sách cổ tức có ảnh hưởng đến giá trị cổ phiếu cũng như
giá trị công ty.

d. Biến phí tăng 12%; và định phí tăng 10% (TH1) hoặc định phí tăng 15%
(TH2). So sánh điểm hòa vốn? Nhận xét?
01/12/2013


B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

19

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

20

5


21/08/2014

5.4. Chính sách cổ tức trong thực
tiễn

5.4. Chính sách cổ tức trong thực
tiễn

5.4.1. Chính sách trả cổ tức sau đầu tư

5.4.2. Chính sách trả cổ tức ổn định

• Cổ tức chỉ được trả sau khi nhu cầu vốn cho đầu tư đã được


• Ổn định theo kết quả kinh doanh có tính chu kỳ của công ty:

đáp ứng đồng thời với việc duy trì tỷ lệ nợ - vốn như đã

chính sách trả cổ tức tùy thuộc vào kết quả kinh doanh (lợi

hoạch định.

nhuận nhiều trả cổ tức nhiều và ngược lại).

• Đáp ứng được nhu cầu tiền chi trả cổ tức; duy trì được tỷ lệ

• Ổn định theo tỷ lệ cố định: chính sách trả cổ tức theo một tỷ

nợ - vốn như cũ; không cần phát hành thêm cổ phiếu mới 

lệ tối thiểu nào đó và duy trì tỷ lệ này ổn định trong suốt

tránh tốn kém chi phí phát hành

thời kỳ dài.

01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

21

01/12/2013


B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

22

5.4. Chính sách cổ tức trong thực
tiễn
5.4.3. Chính sách trả cổ tức thỏa hiệp
 Nhằm dung hòa các mục tiêu khác nhau:

• Tránh cắt giảm đầu tư cho những dự án có NPV dương để
dành tiền chi trả cổ tức
• Tránh cắt giảm cổ tức để dành tiền cho đầu tư
• Tránh bán cổ phiếu để huy động thêm vốn cổ phần
• Duy trì tỷ lệ nợ - vốn mục tiêu
• Duy trì tỷ lệ trả cổ tức mục tiêu
01/12/2013

B02016 - Phân phối lợi nhuận cho cổ
đông

23

6



×