Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

quản lý nguồn nhân lực ĐÁNH GIÁ NHU CẦU NGUỒn NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO CHO MỘT KHOAKHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ CHO CÁC TRÌNH ĐỘ CỬ NHÂNTHẠC SĨTIẾN SĨNGHIÊN CỨU SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.49 KB, 27 trang )

BẢN PHÂN CÔNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC
MÔN: QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO CHO
MỘT KHOA-KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ CHO CÁC TRÌNH ĐỘ CỬ
NHÂN-THẠC SĨ-TIẾN SĨ-NGHIÊN CỨU SINH

I.

Phân công công việc
Nguyễn Thị Phượng
Nhóm trưởng
1: Cấn Đỗ Như
Quyên

Bài tập
trưởng: Vũ
Thị Lan
Anh

Nhóm
trưởng 2:
Nguyễn Hồng
Thảo

Vũ Thị Lan Anh

Chu Thị Kiều Anh
Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Đức Thịnh

Nhóm


trưởng 3:
Nguyễn Thị
Nhâm

Nguyễn Thị Hồng Liên
Vũ Thị Hồng Nhung
Lê Thị Thu Trang

Nhóm
trưởng 4: Trần
Minh Phúc

Đinh Thị Lan Hà
Trịnh Thanh Huyền
Đặng Minh Hằng

Vũ Lê Trung


2. Đánh giá công việc
Nhóm
1

2

Nhóm trưởng
Cấn Đỗ Như Quyên

-


Nguyễn Hồng Thảo

-

-

3

4

Nguyễn Thị Nhâm

Trần Minh Phúc

-

Đánh giá
Trình bày khoa học trong phần nội
dung, tuy nhiên phần phân công công
việc nên kẻ bảng.
Hoàn thành và nộp đúng thời hạn.
Tính toán cẩn thận, dễ hiểu.
Trình bày chưa khoa học. Do: Bắt
đầu tính luôn ngay từ đầu bài mà
chưa đặt vấn đề cách tính trước, căn
cứ quy đổi.
Mục lục ở phần khung chương trình
đào tạo tiến sĩ ghi “NCS lấy bằng
thạc sĩ” là sai
Ở phần 4.3.3a sử dụng cụm từ “đơn

vị dạy cho đơn vị mình” chưa rõ
ràng, lủng củng.
Tính toán cẩn thận, rõ ràng.
Phân công công việc cụ thể rõ ràng.
Nộp bài đúng thời hạn
Trình bày phần tính toán chưa khoa
học.
Phân công công việc rõ ràng, cụ thể.
Nộp bài đúng thời hạn.
Nộp bài đúng thời hạn.
Phần trình bày sơ sài.
Trình bày chưa khoa học. Chưa nêu
được phương pháp tính toán quy đổi.
Phần phân công công việc chưa cụ
thể, các thành viên cùng làm quy đổi
giờ học nhưng chưa cụ thể là làm
phần nào, đây lại là chương trình đào
tạo dài nhất trong các nhóm.

Bài tập trưởng: Vũ Thị Lan Anh:
- Cung cấp tài liêu về các chương trình đào tạo cho các nhóm.
- Phân công công việc.
- Hỗ trợ tính toán và nội dung trình bày của các nhóm.
- Tổng kết


-

Đánh giá: Hoàn thành công việc.
Bài tập nhóm: tính cầu nhân lực của khoa khoa học quản lý về đào

tạo Thạc sĩ Khoa học quản lý.

Phân công công việc:
Nhóm trưởng: Cấn Đỗ Như Quyên, phân công nhiệm vụ cho các thành viên
trong nhóm và có trách nhiệm cung cấp tài liệu cũng như giải đáp thắc mắc của
các thành viên trong quá trình tính toán, đánh giá sát sao quá trình thực hiện
làm việc nhóm của các thành viên thông qua kết quả và sự hợp tác, tính toán số
giờ dạy của giảng viên thuộc các môn bắt buộc, kiểm tra lại kết quả tính toán
của thành viên, làm báo cáo tổng kết và thống nhất với các nhóm trưởng khác
để đưa ra kết quả cuối cùng.
Thành viên: Nguyễn Thị Phượng, tính toán số giờ dạy của giảng viên thuộc
các môn tự chọn, có nhiệm vụ trao đổi với nhóm trưởng khi quá trình tính toán
có vấn đề khó khăn và kiểm tra lại kết quả tính toán của nhóm trưởng
Thành viên : Vũ Thị Lan Anh, bài tập trưởng nhưng có tham gia hỗ trợ
nhóm trong việc trao đổi thông tin với các nhóm khác.
Đánh giá chất lượng hoàn thành công việc:
Nhóm trưởng: Cấn Đỗ Như Quyên, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao,
phân công công việc cụ thể rõ ràng, phối hợp các thành viên trong nhóm làm
việc tốt, hiệu quả.
Thành viên: Nguyễn Thị Phượng, Vũ Thị Lan Anh, hoàn thành tốt công
việc, nhiệm vụ được phân công.
Bảng mẫu tính toán.
Các chú ý cần thiết:
1. Quy đổi giờ dạy đối với chương trình đào tạo sau đại học
Việc quy đổi giờ dạy sau đại học thực hiện như đối với đào tạo
đại học, nhưng tăng thêm hệ số 1,2 lần:
1 giờ tín chỉ lý thuyết cho lớp nhiều hơn 80 sinh viên = 1,5 .1,2 =
1,8 giờ chuẩn
1 giờ tín chỉ lý thuyết cho lớp ít hơn 80 sinh viên = 1,8 .1,2 = 2,16
giờ chuẩn



1 giờ tín chỉ thực hành = 0,75 .1,2 = 0,9 giờ chuẩn
1 giờ tín chỉ tự học = 0,3 .1,2 = 0,36 giờ chuẩn
1 ngày thực địa và thực tập = 3.1,2 = 3,6 giờ chuẩn
Hướng dẫn một luận văn thạc sĩ được tính 25 giờ chuẩn
Số giờ coi thi, chấm thi, ra đề thi = 12 % số giờ chuẩn của môn
học
Định mức giờ chuẩn trung bình của một giảng viên chuyên môn
là 270 giờ
Công thức tính định biên nhân lực giảng dạy sau đại học đối với
chương trình đào tạo thạc sĩ tại chính đơn vị mình (NLGDSĐH 1):
NSGDSĐH 1 = Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị
mình
Định mức giờ dạy trung bình

Chương trình đào tạo thạc sĩ Khoa học quản lý với sĩ số dưới 80 sinh
viên cho một lớp học nên 1 giờ tín chỉ lý thuyết bằng 1,8 giờ chuẩn.
Tên học phần

S
ố tín chỉ
(TC)

S

Số
giờ dạy
được quy
đổi (h)


ố giờ
tín
chỉ
L
ý
thuyết

T
hực
hành

T

học

Môn tự chọn :4/8 tín
chỉ
Thông tin phục vụ
lãnh đạo
Quản lý tổ chức

2

2

0

0
2


2

0

0
Ứng dụng lý thuyết

2

1
0
1
0

2

0

39,
6
39,
6

1

39,


trò chơi trong quản lý


0

Quản lý xung đột

2

0
2

0

0
Phương pháp nghiên
cứu trong khoa học quản lý

2

Quản lý và Thực thi
quyền sở hữu trí tuệ

3

Phân tích và hoạch
định chính sách

2

2


0

2

0

Kỹ năng lãnh đạo

2

2
2
2
2

0

2

Quản lý quan hệ lao

2

động

39,
6

1
0


2
0

1

0

0

39,
6

0
2

39,
6

1

0

0
Kỹ năng thiết kế và
xây dựng dự án trong quản


1


0
2

39,
6

0
2

39,
6

1

0

0
Quản lý chiến lược

6

0
2

39,

1

0


0
Quản lý rủi ro

6

0
2

39,

1

0

0
Quản lý đổi mới

6

0

0

66,

1

0

0

2

1

0
2

39,
6

0

0

Phản biện xã hội

1

0

5

39,
6

0
3

2


1
0

0

Văn hóa lãnh đạo

6

0

39,
6

1
0

39,
6

Thực tập thực tế

2

5,2

Luận văn thạc sĩ

1


32

3
Tổng cộng

5
3

3

95
1,2


NLGDSĐH 1 = 951,2 / 270 = 3,522 ~ 4 (giảng viên)
BÀI TẬP GIỮA KÌ MÔN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC
Đề bài: Xác định cầu nhân lực khoa Khoa học quản lý
- Đối với đào tạo sau đại học: Chương trình đào tạo thạc sĩ QLKHCN, tiến
sĩ KHCN
Phần 4.3.1: Quy đổi giờ dạy
Định mức giờ chuẩn giảng dạy trung bình của giảng viên chuyên môn: 270
giờ chuẩn
I.

Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý Khoa học và Công nghệ:
Mỗi năm tuyển 30 học viên một năm.

S

Tên môn


TT

Số giờ tín chỉ

học

1
.

L

T

í

hực

thuyết

hành

Phương

5

ự học
0

pháp luận nghiên 0

cứu KH
2
Xã hội học

.

T

1
0

2

0

KH, CN và Môi 0

(1.5x50+0.3x10)x1.2=
93.6

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

trường
3
.


Lịch

sử

2

0

khoa học và Công 0

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

nghệ
4
.

KH&CN và
Xã hội

5
.

2
0

Chính sách

Phát

0

triển

các 0

1
0

2

0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6


Nguồn

lực

KH&CN

6
Tài
.

cho

chính

hoạt

2

hữu Trí tuệ
8
Quản

.

Nghiên

cứu

Triển khai
9
Quản
.

2




1.

Chính

2

tích

chức

1

0

1

0

1

0

1

0

Khoa học và Công 0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=

39.6

0
2

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

0
2

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

0
2

(1.5x35+0.3x10)x1.2=
66.6

0

sách 0

KH&CN
1
Tổ
2.

0


0
Phân

1
0

và 0

mới
1

0

5


(1.5x25+0.3x5)x1.2=
46.8

3

Công nghệ
0
1
Quản lý đổi

0.

5


động 5

KH&CN
7
Quản lý Sở
.

0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

nghệ
1
3.

Quản lý Dự

2

0

án Khoa học và 0

Công nghệ
1
Dự

4.

báo

1
0

2

0

Khoa học và Công 0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

nghệ
1
5.


Thống



2

0

Khoa học và Công 0

1
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2=
39.6

nghệ
1

Chuyển

2

0

6

1

giao công nghệ

4
Xây dựng

2

0

1

6.

(1.5x24+0.3x6)x1.2=45.
36
(1.5x20+0.3x10)x1.2=


7.

Lộ

trình

Công 0

0

39.6

nghệ
1

8.
II.

Luận

văn

25x30=750

thạc sĩ

Chương trình đào tạo tiến sĩ Quản lý Khoa học và Công nghệ:
1. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành gần:
Mỗi năm tuyển 10 nghiên cứu sinh.
S
1.

Số giờ tín chỉ
L
T
T

Tên môn học

TT
í

hực

ự học


thuyết hành
Phương pháp luận
5
0

1. 1.
2. 2.

NCKH
0
Xã hội học KH,

3. 3.

CN và Môi trường
0
Lịch sử khoa học

4. 4.

và Công nghệ
0
KH&CN và Xã
hội

5. 5.
triển

các


Nguồn

7. 7.

động KH&CN
5
Quản lý Sở hữu
Trí tuệ

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

1
0

0

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

5

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

3

0


1
0

0

2

1

0
0

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

1
0

2

(1.5x35+0.3x10)x1.2
=66.6

0

0
Quản lý đổi mới

1


0

0

nghệ

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

0

2

Công

1

0

5

cứu và Triển khai
Quản lý
1

2

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6


0

2

Quản lý Nghiên

1

0

lực 0

6. 6.

9. 9.

2

(1.5x50+0.3x10)x1.2
= 93.6

0

2

KH&CN
Tài chính cho hoạt

8. 8.


0

0
Chính sách Phát

1
0

2

Quy đổi giờ dạy

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

1

(1.5x20+0.3x10)x1.2


0.

0
1

1.

0

và Công nghệ

0
Quản lý Dự án

2

0
0

và Công nghệ
0
Thống kê Khoa

2

0

học và Công nghệ
0
1
Chuyển giao công

6.

nghệ
1

8.
9.

Xây dựng Lộ trình


định chính sách KH&CN 5
1
Đánh giá nghiên
cứu khoa học
5
2
Phương pháp xây
triển KH&CN
2
Đánh giá năng lực

2.

Tác động của xã

KH&CN ( chuên đề )
2
Vai trò của KH,

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

1

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

1


0

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

6

(1.5x24+0.3x6)x1.2=
45.36

2

0

1
0

3

0

3

1

0

1

0


(1.5x35+0.3x10)x1.2
= 66.6

1
0

5

(1.5x35+0.3x10)x1.2
= 66.6

0
3

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

0

0

(1.5x35+0.3x10)x1.2
= 66.6

2

2x2= 4

2


2x2= 4

2

2x2= 4

2

2x2=4

5
5

0

hội tới sự phát triển

3.

= 39.6

0

công nghệ ( chuyên đề)
2

(1.5x20+0.3x10)x1.2

1


0

dựng chiến lược phát 5

1.

1

0

2

(1.5x20+0.3x10)x1.2
= 39.6

4

Công nghệ
0
1
Đánh giá và thẩm

0.

1

0

2


1

= 39.6

0

Khoa học và Công nghệ 0
1
Dự báo Khoa học

4.

7.

0

2

1

5.

2

sách KH&CN
0
1
Tổ chức Khoa học


2.
3.

Phân tích Chính

0

5
5

0

CN trong tiến trình hội

5

nhập quốc tế ( chuyên đề
)
2

Khoa học, Công

5

0


4.

nghệ và Đổi mới trong

nền kinh tế tri thức
2
Tinh thần doanh

5.

nghiệp công nghệ
2
Truyền
thông

6.

5
5

0

2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4


2

2x2=4

2

2x2=4

4

1.5x2= 3

5
5

0

khoa học đến công chúng

5

Tinh thần doanh nghiệp
công nghệ
2
7.

Xã hội tri thức và

5


0
5

vai trò của nhà nghiên
cứu
2

8.

Quản lý tài sản vô

0

hình
2

9.

5

5
Quan

hệ

giữa

khoa học và chính trị
3
Tiểu luận tổng


0.

quan
3

1.

5

0
5

0

0
5

Luận án tiến sỹ

50x3x10= 1500

2.Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng
hoặc phù hợp:
Mõi năm tuyển 10 ngiên cứu sinh.
S
TT
1.
2.
3.


Tên môn học

Số giờ tín chỉ
L
T
T
Í
hực

thuyết hành chọn
Đánh giá và
3
0
1
thẩm định chính sách 5
0
KH&CN
Đánh
giá
3
0
1
nghiên cứu khoa học 5
0
66.6
Phương pháp
3
0
1

xây dựng chiến lược 5
0
66.6
phát triển KH&CN

Quy đổi giờ dạy

(1.5x35+0.3x10)x1.2= 66.6
(1.5x35+0.3x10)x1.2=
(1.5x35+0.3x10)x1.2=


4.

Tác động của
khoa học và công 5
nghệ tới biến đổi xã
hội
5.
Đánh
giá
năng lực công nghệ
6.
Tác động của
xã hội tới sự phát
triển KH&CN
7.
Vai trò của
KH, CN trong tiến
trình hội nhập quốc

tế
8.
Khoa
học,
Công nghệ và Đổi
mới trong nền kinh
tế tri thức
9.
Tinh
thần
doanh nghiệp công
nghệ
10.
Truyền thông
khoa học đến công
chúng
11.
Xã hội tri
thức và vai trò của
nhà nghiên cứu

3

12.

5

Quản lý tài
sản vô hình
13.

Quan hệ giữa
khoa học và chính trị
14.
Tiểu
luận
tổng quan
15.
Luận án tiến


0

1
0

5

0

(1.5x35+0.3x10)x1.2=
66.6

2

2x2=4

2

2x2=4


2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4

2

2x2=4

4


1.5x2=3

5
5

0
5

5

0
5

5

0
5

5

0
5

5

0
5

5


0
5
0
5

5

0
5

0

0
5

50x3x10=1500

4.3.3. Định mức biên chế đào tạo sau đại học của một đơn vị:
a) Định biên nhân lực giảng dạy sau đại học do đơn vị dạy tại đơn vị mình
(NLGDSĐH1):


NLGDSĐH1
=

Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị
mình
Định mức giờ chuẩn trung bình

Ta có:

Định mức giờ chuẩn giảng dạy trung bình của giảng viên chuyên môn: 270
giờ chuẩn
Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị mình ở chương trình thạc sĩ
quản lý KH&CN là 1517.16 (giờ).
Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị mình ở chương trình tiến sĩ
quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành gần là 2432.16 (giờ).
Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị mình ở chương trình tiến sĩ
quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp là
1805.4 (giờ).

Từ đó ta tính được:
-NLGD Thạc sĩ quản lý KHCN: 1517.16 /270=5.62 (nhân lực)
-NLGD Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành gần :
2432.16/270=9(nhân lực).
- NLGD Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành
đúng hoặc phù hợp: 1805.4/270=6.69 (nhân lực).
c) Định biên nhân lực hành chính cho đào tạo sau đại học tại đơn vị mình
(NLHCSĐH1):
NLHCSĐ
H1 =

NLGDS
ĐH1
6

Từ kết quả đã tính câu a) ta tính được:
-NLHC Thạc sĩ quản lý KH&CN: 5.62/6=0.94 (nhân lực).


-NLHC Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành gần:

9/6=1.5 (nhân lực).
- NLHC Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành
đúng hoặc phù hợp: 6.69/6=1.115 (nhân lực).
f) Định biên nhân lực kỹ thuật viên, nghiên cứu viên phục vụ đào tạo sau
đại học cho các ngành thực nghiệm tại đơn vị (NLKTVSĐH):
NLKTVS
ĐH =

NLGDS
ĐH1
4

Từ kết quả câu a) ta có:
-NLKTV Thạc sĩ quản lý KH&CN: 5.62/4= 1.405(nhân lực).
-NLKTV Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành
gần: 9/4=2.25 (nhân lực).
- NLKTV Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành
đúng hoặc phù hợp: 6.69/4=1.6725 (nhân lực).
TỔNG KẾT:

Nhân lực giảng dạy:
- Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý KHCN : 6 người.
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ Quản lý KHCN có bằng thạc sĩ ngành gần : 9
người.
- Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc
phù hợp: 7 người.

Nhân lực hành chính:
- Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý KHCN : 1 người
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ Quản lý KHCN bằng thạc sĩ ngành gần : 2

người
- Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc
phù hợp: 2 người.

Nhân lực kĩ thuật viên:
- Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý KHCN: 2 người.
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ Quản lý KHCN có ngành gần : 3 người.
- Tiến sĩ quản lý KH&CN dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc
phù hợp: 2 người


DANH SÁCH VÀ BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM
I.
1.
2.
3.
4.
II.

Danh sách nhóm:
Chu Thị Kiều Anh.
Nguyễn Thị Thu Hà.
Nguyễn Hồng Thảo (nhóm trưởng).
Nguyễn Đức Thịnh.
Bảng phân công nhiệm vụ:

Họ và tên
1. Chu Thị Kiều
Anh
2. Nguyễn


Thị

Thảo

Tính phần 4.3.1: quy

Hiểu công việc và

Tính phần 4.3.3 mục
a), và kiểm tra phần e), f)

Đức

Thịnh

4. Nguyễn

Đánh giá

đổi giờ dạy

Thu Hà
3. Nguyễn

Nhiệm vụ

Tính phần 4.3.3 mục
e), f) và kiểm tra phần a)


Hồng

Phân công nhiệm vụ,
quy đổi giờ học và kiểm tra
phần 4.3.1, 4.3.3

hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Hiều công việc và
hoàn thành tốt công việc
Hoàn thành tốt công
việc.

Hoàn thành tốt công
việc

-

III.
Quá trình thảo luận nhóm:
Ngày 10/10/2013 ngay sau khi đọc và hiểu đề bài nhóm đã họp để trao đổi

-

và phân công nhiệm vụ.
Thứ 6 ngày 11/10/2013 , Nguyễn Hồng Thảo và Chu Thị Kiều Anh gửi

-

phần quy đổi giờ chuẩn.
Chiều thứ 7 ngày 12/10/2013, Nguyễn Đức Thịnh và Nguyễn Thị Thu Hà


-

gửi phần tính toán định biên nhân lực.
Thứ 2 ngày 14/10/2013 sau khi có một số sửa đổi trong quy đổi giờ chuẩn,

-

nhóm đã hiệu chỉnh kết quả tính toán định biên nhân lực.
Thứ 3 ngày 15/10/2013 hoàn thành công việc nhóm và gửi bài cho bài tập


trưởng.
Đánh giá chung: các thành viên của nhóm đều hiểu bài và hoàn
thành tốt công việc được giao đúng thời hạn và đúng yêu cầu.
Xác định định biên nhân lực do Khoa KHQL giảng dạy trong chương trình
chất lượng cao

S

Tên môn học

TT

S

L

Th


<

ý thuyết
2

ực hành
6

ố Sv

1.

Lý thuyết hệ thống và điều
80

2.

khiển học *
Phương pháp luận nghiên
cứu khoa học *
Khoa học quản lý đại cương

80

3.

*

80


<

Hành chính học đại cương *

<

tổ chức học đại cương *

<

Khoa học chính sách *

<

Khoa học dự báo

<

Khoa học và công nghệ luận
*

11.

80

12

0

2


10

0

3

12

0

2

10

0

3

12

0

2

6

0

2


10

0

3

12

0

0
<

80

3

4
<

tổng quan sở hữu trí tuệ*

0

3

80
10.


20

0

80
9.

4

3

80
8.

0

0

80
7.

6

3

80
6.

2


0
<

lịch sử tư tưởng quản lý 2 *

0

4
<

80
5.

ự học

4
<

lịch sử tư tưởng quản lý 1 *

4.

T

3


Văn hóa và đạo đức quản

12.


lý*

<
80

Lý thuyết quyết định

13.

<

Quản trị chiến lược

<

Đánh giá quản lý

<

Quản lý nguồn nhân lực *
Quản lý biến đổi

18.

quản lý chất lượng

<
<


20.

quản lý khoa học và công

<

80
80
Thông tin phục vụ lãnh đạo
80

23.

và quản lý *
Phân cấp và quản lý hành
chinh

80

chinh
25.

>
80

>

quản lý cấp cơ sở

>


luật lao động

4

0

2

6

0

2

8

0

3

12

0

2

6

0


2

4

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0


2

8

0

2

8

0

2
>

80

2

2

80
28.

0

2

80

27.

12

2
>

dịch vụ công

3

2

80
26.

0

6
>

quản lý khu vực công

2

4
<

tổ chức và nhân sự hành


24.

2

3
<

22.

0

2
<

Hành vi tổ chức *

21.

4

4

80
nghệ *

2

6
>


80
Quản lý dự án

0

3

80

19.

6

8

80
17.

3

6

80
16.

0

9

80

15.

12

3

80
14.

3

2


Phát triển nguồn nhân lực

29.

>
80

định mức lao động

30.

>

tổ chức tiền lương

>


Tâm lý học lao động

>

Chính sách đảm bảo xã hội
Chính sách xóa

>

đói giảm

nghèo

80

Chính sách dân tộc và tôn
giao

80

quyền tác giả và quyền liên
quan

39.

80
>

kiểu dáng công nghiệp


>

Các chỉ dẫn thương mại

>

43.

chuyển giao và thực thi
quyền sở hữu trí tuệ
luật khoa học và công nghệ

>
80

45.

công nghệ

80

2

8

0

2


8

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0

2


8

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0

2

8

0

2


8

0

2
>

học công nghệ và môi trường
80
Chính sách khoa học và

0

2
>

Nghiên cứu xã hội về khoa

8

2

80
44.

2

2

80

42.

0

2

80
41.

8

2

80
40.

2

2
>

Sáng chế và mẫu hữu ích

0

2
>

80
38.


8

2
>

Phòng chông tệ nạn xã hội

37.

2

2
>

80
36.

0

2
>

quản lý văn hóa và giáo dục

35.

8

2


80
34.

2

2

80
33.

0

2

80
32.

8

2

80
31.

2

2
>
2



Hệ thống đổi mới quốc gia

46.

>
80

Nhìn trước công nghệ

47.

>

Thực tập thực tế

<

Thực tập tốt nghiệp **

<

Khóa luận tốt nghiệp **

3

15

3

5

8

5
0

2

8

0

1

0

2

2
<

80

0

2

<


Niên luận ***

8

2

80
51.

2

0

80
50.

0

2

80
49.

8

2

80
48.


2

0

0

Theo bảng thống kê ta có
• Lớp môn học có số sinh viên ít hơn 80
Tổng số giờ lý thuyết là : 702 giờ
Tổng số giờ thực hành là 223 giờ
Tổng số giờ tư học là : 105 giờ
• Lớp môn học có số sinh viên nhiều hơn 80
Tổng số giờ lý thuyết là : 550 giờ
Tổng số giờ thực hành là : 200 giờ

Quy đổi giờ dạy :
Vì 1 giờ tín chỉ lý thuyết cho lớp ít hơn 80 sinh viên = 1,5 giờ chuẩn
Nên số giờ chuẩn lý thuyết cho các lớp it hơn 80 sinh viên là 702 * 1,5 =
1053 [ 1 ]
Vì 1 giờ tín chỉ lý thuyết cho lớp nhiều hơn 80 sinh viên = 1,8 giờ chuẩn
Nên số giờ chuẩn lý thuyết cho các lớp nhiều hơn 80 sinh viên là 550 *
1,8 = 990 [ 2 ]
Dựa vào các bảng trên, ta có tổng số giờ học thực hành là 200 + 223 =
423 ( giờ )


Vì 1 giờ tín chỉ thực hành = 0,75 giờ chuẩn . Nên ta có tổng số giờ chuẩn
thực hành là : 423 * 0,75 = 317,25 ( giờ ) [ 3 ]
Vì 1 giờ tín chỉ tự học bắt buộc = 0,3 giờ chuẩn . Nên ta có tổng số giờ
chuẩn tự học bắt buộc là :105 * 0,3 = 31,5 ( giờ ) [ 4 ]


Từ [ 1 ], [ 2 ], [ 3 ], [ 4 ] . Ta có
Tổng số giờ chuẩn mà các giáo viên khoa Khoa Học Quản Lý cần giảng
dạy là
1053 + 990 + 317,25 +31,5 = 2391,75 ( giờ )
Định biên nhân lực giảng dạy đại học chính quy do đơn vị Khoa Học Quản
Lý giảng dạy tại đơn vị mình là :
2391,75 / 270 = 8,85
Suy ra : Định biên nhân lực do khoa Khoa Học Quản Lý giảng dạy là 9
( nhân lực )

DANH SÁCH VÀ BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NHÓM
IV. Danh sách nhóm:


5.
6.
7.
8.
9.
V.

Đinh Thị Lan Hà
Đặng Minh Hằng
Trịnh Thanh Huyền
Trần Minh Phúc ( Nhóm trưởng )
Vũ Lê Trung
Bảng phân công nhiệm vụ:

Họ và tên


Nhiệm vụ
Liệt kê các môn học

Đánh giá
Hoàn thành tốt công

việc
trong chương trình CLC
Có ý thức tham gia
Kiểm tra lại kết quả
Chỉnh sửa bài tập nhóm thảo luận và làm bài.
Hoàn thành tốt công
Làm quy đổi giờ học :
Góp ý cho phần của việc
6. Đặng Minh Hằng
Có ý thức tham gia
Phúc
thảo luận và làm bài.
Hoàn thành tốt công
Quy đổi giờ học
7. Trịnh
Thanh
Góp ý cho phần của việc
Có ý thức tham gia
Huyền
Trung
thảo luận và làm bài.
Hoàn thành tốt công
Phân công công việc

Quy đổi giờ học
việc
Góp
ý
cho
bài
của
8. Trần Minh Phúc
Có ý thức tham gia
Huyền
thảo luận và làm bài.
Kiểm tra lại kết quả
Hoàn thành tốt công
Quy đổi giờ học
Góp ý cho bài của việc
9. Vũ Lê Trung
Có ý thức tham gia
Hằng
5. Đinh Thị Lan Hà

thảo luận và làm bài.

Tính số lượng giảng viên khoa khoa học quản lý theo chương
trình đào tạo cử nhân chẩn.


s

Tên môn học


tt

T
ín
chỉ

1

Lý thuyết hệ
thống và điều khiển học
2
Phương
pháp
luận nghiên cứu khoa
học
3
Khoa học quản lý
đại cương
4
lịch sử tư tưởng
quản lý 1
5
lịch sử tư tưởng
quản lý 2
6
Hành chính học
đại cương
7
tổ chức học đại
cương

8
Khoa học chính
sách
9
Khoa học dự báo

s

lượng
sinh
viên

2

<
80

2

<
80

4
80
80
80
80
80

0

1

Khoa học và
công nghệ luận
1
tổng quan sở hữu
trí tuệ
1
địa chính trị

80

80
80

2
3
4
5

Văn hóa và đạo
đức quản lý
1
Lý thuyết quyết
định
1
quản trị chiến
lược

>


3
80
80

6

40,5

3

9

60,7
5

2

6

47,7

3

6

63

2


6

40,5

2

8

45,6

2

8

45,6

2

4

49,8

3

6

74,7

3


6

63

2

4

42

9
<

80

2

9
<

2

63

6
>

2

6


2

80
1

3

6

2
>

2

78

4
>

2

1

9
<

2

4


4
<

2

39

6
>

3

8

4
>

2

2

9
<

3

39

4

<

2

8

2
<

3

2
2

80
1

g
g
t
Quy
iờ lý iờ thực ự học đổi giờ
thuyết hành

6


1
6


quản lý nguồn
nhân lực
1
quản lý biến đổi

3
80
2

7
Quản lý dự án

8
quản lý khoa học
và công nghệ
2
Hành vi tổ chức
Phân cấp và quản
lý hành chính
2
tổ chức và nhân
sự hành chính

2

2

2

3


quản lý khu vực

quản lý cấp cơ sở

5
luật lao động

6

3
4

Phát triển nguồn
nhân lực
2
định mức lao
động
2
tổ chức tiền
lương
3
Tâm lý học lao
động
3
Chính sách đảm
bảo xã hội
3
Chính sách xóa
đói giảm nghèo

3
quản lý văn hóa
và giáo dục
3
Chính sách dân
tộc và tôn giáo

>

80
80
80
80
80
80
80

40,5

2

8

45,6

2

8

45,6


2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6


2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6


2

8

45,6

2
>

80

8

2
>

2

2

2
>

2

39

2
>


2

6

2
>

2

2

2
>

2

39

2
>

2

8

2
>

2


2

2
>

2

39

2

80
2

2

>

2

8

2

80
2

1


>

2

2

2

80
2

0

>

2

42

2

80

4

9

<

80

dịch vụ công

4

4

80

công
2

8

<

2

2

2

80
2

7

<

2


63

2

80

0

2

<

2

6

6

80
1

1

<

2

3
9


80
1

9

<

2


3
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7

Phòng chông tệ
nạn xã hội
3
quyền tác giả và
quyền liên quan

3
Sáng chế và mẫu
hữu ích
3
kiểu dáng công
nghiệp
3
Các chỉ dẫn
thương mại
4
chuyển giao và
thực thi quyền sở hữu
trí tuệ
4
luật khoa học và
công nghệ
4
Nghiên cứu xã
hội về khoa học công
nghệ và môi trường
4
Chính sách khoa
học và công nghệ
4
hệ thống đổi mới
quốc gia
4
Nhìn trước công
nghệ
4

Kĩ năng cho nhà
quản lý
4
quản lý chất
lượng
4
thực tập thực tế

2
80
2
80

>

2
80
80
80
80
80
80
80
80

thực
tập
tốt
nghiệp
5

Khóa luận tốt
nghiệp
5
Lý luận quản lý

80

80

Phương
quản lý
tổng

pháp

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2


8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

2

8

45,6

3

1

65,2

5


5

2

8

39

1

3

28,5

5

33

5
1

0

0

<

15


80
3

<
80

5

8

0
>

5

2

2
>

4

45,6

0
<

3

8


2
>

2

2

2
>

3

45,6

2
>

2

8

2
>

2

2

2

>

2

45,6

2
>

2

8

2
>

2

2

2
>

2

45,6

2

80


1
2

>

2

8

2

80
4

0

>

2

2
2

80

8
9

>


2

3

6

0
<

80

9

53,5
5

2

6

4

35,7

0
241


0,35

Công thức tính quy đổi giờ
- 1 giờ tín chỉ lý thuyêt cho lớp ít hơn 80 sinh viên = 1,5 giờ chuẩn
- 1 giờ tín chỉ lý thuyết cho lớp nhiều hơn 80 sinh viên = 1,8 giờ chuẩn
- 1 giờ tín chỉ thực hành = 0,75 giờ chuẩn
Ví dụ tính quy đổi giờ môn lý thuyết hệ thống và điều khiển học
Lớp môn học này có số lượng sinh viên là dưới 80 người
Số giờ lý thuyết là 22 và giờ thực hành là 8
Quy đổi giờ chuẩn thực hành là : 22×1,5=33
Quy đổi giờ chuẩn tự học là :8×0,75=6
Quy đổi tổng số giờ chuẩn cho môn lý thuyết hệ thống và điều khiển
học là 33+6=39 giờ chuẩn
Vậy định biên nhân lực giảng dạy đại học chính quy do đơn vị dạy tại
đơn vị mình là
NLGDDDDHCQ1 = Tổng số giờ chuẩn do đơn vị dạy cho đơn vị
mình
Định mức giờ chuẩn trung bình
Vậy NLGDDDDHCQ1= 2410,35÷270= 8,93
Vậy định biên nhân lực cho khoa khoa học quản lý là 9 người

BẢN PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
S

HỌ TÊN

CÔNG
ĐÁNH
TT
VIỆC
GIÁ
1

Nguyễn Thị Nhâm
- thảo luân
-Làm
(nhóm trưởng)
nhóm,
việc tích cực.
-phân công
- có ý
công việc cho các thức làm bài


thành viên,
-hoàn
- tính toán số thành
công
lượng giảng viên,
việc
được
- tổng kết bài. giao.
2

Nguyễn Thị Hông
Liên

3

4


Nhung


Thị

-Làm
việc tích cực,
- có ý
thức làm bài
hoàn
thành
công
việc
được
giao.
Hồng
-tham
gia
-Làm
thảo luận nhóm.
việc tích cực,
-làm nhiệm
-hoàn
vụ thư kí.
thành
công
-tính
định việc
được
mức.
giao.
- có ý

thức làm bài

Lê Thị Thu Trang

-Làm nhiệm
vụ quy đổi giờ dạy.
-tham
gia
thảo luận các buổi
họp nhóm.
- tính định
mức nhân lực.

-liệt kê các
môn khoa khoa học
quản lý đảm nhận
-tham
gia
thảo luận nhóm.
-tính
định
mức nhân lực.

việc
tích cực,
hoàn
thành
công
việc
được

giao.


×