Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Tiểu luận vi sinh thực phẩm: FAECAL STREPTOCOCCUS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 36 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP HCM

GVHD: Cô Nguyễn Thị Mỹ Lệ

PHÂN TÍCH
VI SINH THỰC PHẨM


NHÓM 10

FAECAL
STREPTOCOCCUS


NHÓM 10

MỤC LỤC

I.

KHÁI QUÁT VỀ FAECAL STREPTOCOCCUS

II.

ĐỊNH TÍNH FAECAL STREPTOCOCCUS

III.

PHÂN TÍCH BÀI BÁO




NHÓM 10

I. KHÁI QUÁT

1. ĐẶC ĐIỂM
VSV HỌC

4. KHẢ NĂNG GÂY
BỆNH

2. TÍNH CHẤT
SINH HÓA

3. TÍNH CHẤT
NUÔI CẤY


NHÓM 10
1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC

HÌNH
THÁI

NUÔI
CẤY

Đặc Điểm Chung
ENZYME

ĐỘC TỐ

SINH
HÓA
KHÁNG
NGUYÊN


NHÓM 10
a/ HÌNH THÁI & TÍNH CHẤT

 Cầu khuẩn

 Đk 0,6-0,8 mm
 Xếp chuỗi, đứng từng đôi hoặc từng đám.
 Đôi khi có vỏ, không có lông, không di động, không sinh nha
bào, bắt màu gram (+)


NHÓM 10

b/ TÍNH CHẤT NUÔI CẤY
Streptococcus hiếu khí, kỵ khí tùy tiện
Môi trường cần nhiều chất dinh dưỡng (máu, huyết thanh, đường,…)

LỎNG

THẠCH MÁU

MÔI TRƯỜNG


ĐẶC



Streptococcus ↑ tốt khi có
CO2




0
To: 37 C
0
Một số ↑ được ở 10 - 40 C
như liên cầu khuẩn đường
ruột.


NHÓM 10

MÔI TRƯỜNG

1

2

3

Liên cầu dễ tạo chuỗi dài, không


Các chuỗi liên cầu ngắn hơn, khuẩn

Liên cầu phát triển tốt, có thể làm

gãy sau tạo thành hạt nhỏ hoặc hạt

lạc tròn,

tan máu dưới 3 hình thức a, b, Ã

như bông rồi lắng xuống đáy môi

xám trong.

lồi, bóng khô, màu hơi

tùy thuộc từng nhóm liên cầu.

trường. Do đó sau 24h môi trường
trở nên trong và lắng cặn.

LỎNG

ĐẶC

THẠCH MÁU


NHÓM 10


c/ KHÁNG NGUYÊN
M: ĐẶC HIỆU TYPE

C: ĐẶC HIỆU NHÓM

Dựa vào kháng nguyên M xếp

Dựa vào kháng nguyên C xếp

liên cầu nhóm thành nhiều type

liên cầu thành các nhóm từ A,

huyết thanh khác nhau.

B, C,…R.

KHÁNG
P:
Là nucleoprotein, có phản ứng

T:

NGUYÊN

Là protein của vách tế bào vi

chéo với nucleoprotein của tụ


khuẩn, bị phá hủy bởi nhiệt độ ở

cầu.

pH acid.

Vỏ A. hyaluronic:

R:

Là protein, nằm ở vách tế bào,

Có ở những liên cầu có vỏ của

có một số type M của liên cầu

nhóm A.

nhóm A


NHÓM 10

d/ ENZYME và ĐỘC TỐ

Enzyme
Streptokinase
Diphospho pyridine
nucleotidase


Streptodornase

Hyaluronidase


NHÓM 10
d/ ENZYME và ĐỘC TỐ

Độc tố

ĐỘC TỐ

DungStreptolysin O
Mất hoạt tính bởi oxy trên MT nuôi cấy, gây tan máu ở phía sâu

huyết

trong thạch. Mang tính chất của ngoại độc tố, có tính kháng

tố thích cơ thể hình thành kháng thể
nguyên mạnh kích
Streptolysin S
Gây tan máu ở bề mặt MT nuôi cấy, tính kháng nguyên yếu

Độc gây
tố phát ban
Bản chất là protein
cầu nhiệt.
trong bệnh hồng
tinh hồng



NHÓM 10
1. ĐẶC ĐIỂM VSV HỌC

Sống Sót trong môi trường
khắc nghiệt. Tồn tại ở đất,
Sống Hiếu Khí tùy ý nhưng ↑
Liên Cầu Khuẩn nguồn gốc
từ phân, hình cầu hay oval,
tụ tập thành đôi hay chuỗi,
không di động, không sinh
bào tử, bắt màu G (+)

tốt trong điều kiện Kỵ Khí,
tiết bacteriocin trong quá
trình tăng trưởng

nước, thực phẩm,… Ở người,
chúng sống chủ yếu trong
đường
tiêu hóa.


NHÓM 10
2. TÍNH CHẤT SINH HÓA

Không có catalase
và cytochrom C


↑ được trong MT 6,4% NaCl;
0
pH 9,6; nhiệt độ 44 C

PP xác định mật độ:
Đếm khuẩn lạc hoặc MPN

Faecal
FaecalStreptococcus
Streptococcus


NHÓM 10
3. TÍNH CHẤT NUÔI CẤY

MT ACID NATRI

Faecal Streptococcus lên

MT KHẲNG ĐỊNH

Bile Esculine Agar

men Glucose sinh acid làm

Nó thủy phân Esculine → 6,7-

đổi màu của chất chỉ thị pH.

hydroxycourmarin + Fe

chất có màu nâu đen.

3+

→ hợp


NHÓM 10
4. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH

1970, Faecal Streptococus được biết đến như tác nhân gây nhiễm trùng trong cộng đồng và bệnh
viện:

Nhiễm khuẩn đường
tiết niệu và nhiễm trùng
vết thương.

Nhiễm trùng hô hấp, hệ
Viêm màng trong tim

thần kinh TW, viêm
khớp, viêm xoang.


NHÓM 10

II. ĐỊNH TÍNH

3
2

1
QUY TRÌNH
DỤNG CỤ,
NGUYÊN

THIẾT BỊ,

TẮC

M.TRƯỜNG,
HÓA CHẤT

PHÂN TÍCH


NHÓM 10
1. NGUYÊN TẮC

Khi được nuôi cấy trong môi trường Acid Natri chứa Triphenyl
Tetrazolium Chloride (TTC):
Faecal Streptococus có màu hồng đến màu đỏ đậm do sự khử
Triphenyl Tetrazolium Chloride.


NHÓM 10
2. DỤNG CỤ, THIẾT BỊ

DỤNG CỤ

THIẾT BỊ


Ống nghiệm

Tủ cấy vô trùng

Đĩa petri (Ø 100mm)

Nồi hấp

Cốc thủy tinh (100ml, 250ml)

Pipetman (1000, 5000µl)

Đầu tip Pipetman (1000, 5000µl)

Máy dập mẫu (Stomacher)

Que trang, que cấy vòng

Máy trộn mẫu (vortex mixer)

Kẹp inox

Cân phân tích

Đèn cồn

Lò viba

Pipette 1ml, 10ml


Tủ ấm


NHÓM 10
2. MÔI TRƯỜNG VÀ HÓA CHẤT

MÔI TRƯỜNG

HÓA CHẤT

Tryptose Soy Agar (TSA)

0
0
Cồn 90 và 70

Enterococcus Agar

DD creatine 0,5%

Brain heart infusion (BHI) chứa 6,5% NaCl

DD α-naphtol 5%

Brain heart infusion (BHI) có pH 9,6

KOH 40%

Tryptose Soya (TSB)


HCl 10%
NaOH 10%
Thuốc thử catalase
Que thử oxydase


NHÓM 10
3. THỰC HÀNH

a) Quy Trình Phân Tích

b) Các bước tiến hành

c) Kết quả


NHÓM 10
a) QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
Chuẩn bị dịch pha loãng

1

Mật độ (CFU/g hay CFU/ml)

5

2

Trải lên MT Enterococcus

Agar

Quy Trình
Phân Tích

Khẳng định (+): chịu muối 6,5%, pH ở 9,6 (+)
Catalase (−); Oxydase (−)

4

3




Đếm ∑ khuẩn lạc đặc trưng
Cấy 5 khuẩn lạc đặc trưng
vào TSA


NHÓM 10
b) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1

Pha Loãng Mẫu

Phân Lập

2


Đếm Khuẩn Lạc

Thử Phản Ứng Sinh Hóa

3

4



Thử Nghiệm Catalase



Thử Nghiệm Oxydase


NHÓM 10
b) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

-1
-2
-3
Mẫu được pha loãng thập phân thành các nồng độ phù hợp 10 , 10 , 10 ...

Bước 1

Cấy trải 0,1ml mẫu lên bề mặt môi trường chọn lọc Enterococus Agar, trải khắp


Bước 2

0
bề mặt đĩa bằng que trải thủy tinh. Lật ngược đĩa và ủ 44 C trong 2 ngày.

Đếm tất cả các khuẩn lạc có màu hồng đến màu đỏ đậm, kích thước khoảng 0,5-

Bước 3

3mm, có thể có vòng không màu xung quanh khuẩn lạc.


NHÓM 10
b) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH



Chọn ít nhất 5 khuẩn lạc đặc trưng chuyển qua TSA , ủ qua
0
đêm ở 37 C. Thử sinh hóa qua môi trường BHI 6,5% NaCl, BHI
pH 9,6, thử nghiệm catalase, oxydase.


Bước 4

Enterococus phân có phản ứng catalase (-), oxydase (-), phát
triển được trong môi trường BHI 6,5% NaCl, BHI pH 9,6.


NHÓM 10

THỬ NGHIỆM SINH HÓA

FAECAL
STREPTOCOCCUS

THỬ NGHIỆM

THỬ NGHIỆM

CATALASE

OXYDASE


×