Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giáo án bài bài SO2 và so3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.66 KB, 6 trang )

Thời

BÀI 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU
HUỲNH (tiết 1)
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiên thức:
-

-

Học sinh biết:
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit,
ứng dụng và phương pháp điều chế của SO2.
+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit,
ứng dụng và phương pháp điều chế của SO3.
Học sinh hiểu:
+ Từ cấu tạo phân tử và tính số oxi hóa, suy ra tính chất hóa hóa học của
SO2 ( tính oxi hóa và tính khử ).
+ Từ cấu tạo phân tử và tính số oxi hóa, suy ra tính chất hóa hóa học của
SO3 ( tính oxit axit ).

2/ Kỹ năng:
-

Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, rút ra kết luận về tính chất và phương pháp
điều chế SO2, SO3.
Viết PTHH minh họa tính chất hóa học và điều chế SO2, SO3.

3/ Thái độ:
-


Rèn luyện tư duy logic cho hoc sinh.

4/ Trọng tâm:
-

Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của SO2.
Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của SO3.

II/ PHƯƠNG PHÁP.
-

Phương pháp đàm thoại nêu vấn đề.

III/ HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY.
1/ Ổn định lớp (1-2 phút ).
2/ Bài mới.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung bài học


gian
Hoạt động 1:

-HS: nghiên cứu SGK và thức
hiện yêu câu của GV .

I/ LƯU HUỲNH ĐIOXIT.


GV yêu cầu HS:

1/Câu tạo phân tử.

+ Viết cấu hình electron của
lưu huỳnh ở trạng thái kích

O:

thích thứ nhất và cấu hình
electron của oxi.

↑↓

+Biễu diễn chúng theo obitan
từ đó viết công thức cấu tạo
của SO2.
+ Nhận xét số oxi hoá của S
trong SO2.

↑↓

2s2

2p4

S*:
↑↓





3S2
3d1

3p3


O:

↑↓

↑↓
2s2

2p4

=> CTCT:
..

..
S
O

hoặc
O

S
O


O
Liên kết trong phân tử SO2 là
liên kết cộng hóa trị phân cực.
- Số oxi hoá của S trong SO2 là
+4.

- Hoạt động 2:
-GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và rút ra nhận xét về
tính chất vật lí của SO2.

-HS nghiên cứu và rút ra tính
chất vật lí của SO2.
+SO2 là chất khí không màu,
mùi hắc, nặng hơn 2 lần không
khí, hoá lỏng ở -10 0C.
- Tan nhiều trong nước.

2/ Tính chất vật lí.
- SO2 là chất khí không màu,
mùi hắc, nặng hơn 2 lần khôn
g khí, hoá lỏng ở -10 0C.
- Tan nhiều trong nước.
- Là khí độc.


- Là khí độc.
Hoạt động3:
-HS: Nhận xét , viết PTPƯ

- GV yêu cầu HS nhận xét về SO2+ H2O =>H2SO3
thành phần phân tử của SO2, SO2+ CaO → CaSO3
từ đó rút ra SO2 là một oxit
SO2+2NaOH → Na2SO3
axit.
SO2+NaOH→NaHSO3
-GV yêu cầu HS nhắc lại
tính chất hóa học chúng của
một oxit axit. Viết PTPƯ
minh họa cho tính chất oxit
axit của SO2.
-GV gợi ý sản phẩm của phản
ứng SO2 với NaOH.

-Hoạt động 4:
-GV yêu cầu HS nhận xét vè
số oxi hóa của S trong SO2,
nhắc lại các số oxi hóa
thường gặp của lưu huỳnh, từ
đó rút ra nhận xét : SO2 vừa
có tính oxi hóa vừa có tính
khử.
- GV yều câu HS viết phương
trình minh họa cho tính chất
của SO2.

3/Tính chất hóa học.
a/ Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
PTPƯ:
SO2+

H2O  →← H2SO3
Axit sun
furơ
SO2+CaO → CaSO3
Canxi sunfit
SO2+2NaOH → Na2SO3

-HS: Trong hợp chất SO2 ,lưu
huỳnh có số oxi hoa là +4,là số
oxi hóa trung gian giữa số oxi
hóa -2 và +6. Do vậy SO2 vừa là
chất khử , vừa là chất oxi hóa.
+4

−1

0

+7

5 S O 2 + 2 K Mn O 4 + 2 H 2O
+6

+2 + 6

b) Lưu huỳnh đioxit là chất

+6

S O 2 + Br 2 + H 2O → 2 H Br + H 2 S O 4

+4

Natri sunfit
SO2+NaOH→NaHSO3
Natri hiđrosunfit

+6

→ K 2 S O 4 + 2 Mn S O 4 + 2 H 2 S O 4

khử và là chất oxi hoá.
-Số oxi hóa của S trong SO2 là
+4, là số oxi hó trung gian
=>SO2 vừa có oxi hóa vừa có
tính khử.
PTPƯ:
+4

−1

0

+6

S O 2 + Br 2 + H 2O → 2 H Br + H 2 S O 4
+4

+7

5 S O 2 + 2 K Mn O 4 + 2 H 2O

+6

+2 +6

+6

→ K 2 S O 4 + 2 Mn S O 4 + 2 H 2 S O4

=>SO2 là chất khử khi tác dụng


0
−1
+6
S O 2 + Br 2 + H 2O → 2 H Br + H 2 S O 4 với chất oxi hóa mạnh như

+4

+4

Br2,KMnO4 ,…

+7

5 S O 2 + 2 K Mn O 4 + 2 H 2O
+6

+2 +6

+6


→ K 2 S O 4 + 2 Mn S O 4 + 2 H 2 S O 4
+4

+2

0

0

+2

S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2O

+4

0

+4

+2

0

S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2O
+4

0

0


+2

S O 2 + 2 Mg → S + 2 Mg O

S O 2 + 2 Mg → S + 2 Mg O

=>SO2 là chất oxi hóa khi tác
dụng với chất khử manh như
H2S, Mg,….

Hoạt động 5:
-Gv: Yêu câu HS nghiên cứu
SGK , cho biết nguồn gốc
sinh ra và tác hại của SO2.

-HS:Nghiên cứu SGK và trả lời
câu hỏi.

4/ Lưu huỳnh đioxit- chất gây
ô nhiễm.
- Các nguồn sản xuất ra SO2 :
+Đốt than, dâu khí, khí đốt.
+Đốt quắng sắt, luyện gang.
+ Công nghiệp sản xuất hóa
chất.
- Tác hại:
+ Gây mưa axit phá hoại mùa
màng và công trình văn hoá.
+Ảnh hưởng sức khỏe con

người.
+ Ảnh hưởng đến đất đai trồng
trọt.
+ Ảnh hưởng đến sự phát triển
của động, thực vật.


Hoạt đọng6:
-GV yều cầu HS nghiên cứu -HS trả lời:
SGK và nêu một số ứng dụng + Sản xuất axit sunfuric.
của SO2.
+ Tẩy trắng giấy, bột giấy.
+ Chống nấm mốc cho lượng
thực, thức phẩm.
GV yều cầu HS nghiên cứu
-HS:+Trong phòng thí nghiệm:
SGK và nêu phương pháp sản Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO3
xuất SO2 trong công nghiệp
+SO2 +H2O
và trong phòng thí nghiệm.
+Trong công nghiệp:
Viết PTP Ư.
FeS2+ 11O2=>2Fe2O3 + SO2.

5. Ứng dụng và điều chế lưu
huỳnh dioxit.
a/ Ứng dụng.
+ Sản xuất axit sunfuric.
+ Tẩy trắng giấy, bột giấy.
+ Chống nấm mốc cho lượng

thực, thức phẩm.
b/Điều chế:
+ Đốt cháy lưu huỳnh.
+Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 +H2SO4 =>Na2SO4 +
H2O+SO2.
+Trong công nghiệp:
FeS2+ 11O2=>2Fe2O3 + SO2.

3.Củng cố.
-Làm bài tập 1,2,3SGK.
4.Dặn dò.
-Học bài cũ, làm các bài tập còn lại trong SGK, làm thêm bài tập trong SBT.
- Tìm hiểu trước cho bài học ở tiết sau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×