Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tải 45 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Toán lớp 12: Tính đơn điệu của hàm số - Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.45 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tốn 12</b>

<b> </b>

<b>BÀI TẬP TÍNH ĐƠN ĐIỆU</b>
<b>Câu 1 Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1;3) </b>


<i><b>A. y=</b>x − 3<sub>x − 1</sub></i> <i><b>B. y= x</b></i>


2


<i>− 4 x +8</i>
<i>x −2</i>


<i><b>C. y=2 x</b></i>2<i><sub>− x</sub></i>4 <sub> </sub> <i><b><sub>D. y=x</sub></b></i>2<i><sub>− 4 x +5</sub></i>


<i><b>Câu 2: Khoảng nghịch biến của hàm số y=</b></i>1<sub>3</sub><i>x</i>3<i>− x</i>2<i>−3 x là: Chọn 1 câu đúng.</i>


<b>A. (</b><i>− ∞;−1</i>) <b>B. (-1;3) </b>


<i><b>C. (3 ;+∞) </b></i> <i><b>D. (− ∞;−1) và (3 ;+∞)</b></i>


<i><b>Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y=</b></i>1


2<i>x</i>


4


<i>−3 x</i>2<i>− 3 là: Chọn 1 câu đúng.</i>


<b>A. </b>

(

<i>− ∞;−</i>

3

)

(

<i>0 ;</i>

3

)

<b>B. </b>

(

<i>0 ;−</i>

3
2

)

(



3



2 <i>;+∞</i>

)



<b>C. </b>

(

<i>3 ;+∞</i>

)

<b>D. </b>

(

<i>−</i>

<i>3 ;0</i>

)

(

<i>3 ;+∞</i>

)



<i><b>Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=</b>2 x +1</i>


<i>x+1</i> là đúng? Chọn 1 câu đúng.


<b>A. Hàm số luôn đồng biến trên R. </b>


<b>B. Hàm số luôn nghịch biến trên </b> <i>R {−1</i>¿
¿


<i><b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ∞;−1) và (−1 ;+∞)</b></i>
<b>D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>


<b>Câu 5: Cho hàm số </b>


1
2 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 <sub> . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau</sub>



<b>A. Hàm số đơn điệu trên R</b> <b>B. Hàm số nghịch biến </b>( ;1) à(1;<i>v</i> )


<b>C. Hàm số đồng biến </b>( ;1) à (1;<i>v</i> ) <b>D. Các mệnh đề trên đều sai </b>


<i><b>Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số y=</b></i>

<i>2 x − x</i>2 là: Chọn 1 câu đúng.


<i><b>A. (− ∞;1) </b></i> <b>B. (0 ; 1) </b> <b>C. (1 ; 2 ) </b> <i><b>D. (1;+∞)</b></i>


<b>Câu 7 Hàm số </b><i>y x</i>  2 <i>x</i>1 nghịch biến trên khoảng nào ?


<b>A.(</b>(2;) <b>B. </b>(1;) <b>C. </b>(1; 2) <b>D.Không phải các câu trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+)luôn đồng biến ?


<b>A.[2/3 ; +</b> <i>∞</i> ) <b>B.(- </b> <i>∞</i> ;-2/3] <b>C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3]</b>


+)luôn nghịch biến ?


<b>A.[2/3 ; +</b> <i>∞</i> ) <b>B.(- </b> <i>∞</i> <b> ;-2/3] C.(-2/3 ;0)U(0 ;2/3) D.[-2/3 ;2/3].</b>


<b>Câu 9: Cho hàm số</b> <i>y=mx</i>3<i>− 3 mx</i>2+<i>3 x +1 −m</i> .
+)hàm số đồng biến trên R khi


A .0 m 1 <b>B.</b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b>


<i>m>1</i>
¿
<i>m<0</i>


¿


¿
¿
¿
+)hàm số nghịch biến trên R khi


A .0 m 1 <b>B.m=</b> <i>Φ</i> <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b>


<i>m>1</i>
¿
<i>m<0</i>


¿
¿
¿
¿


<b>Câu 10: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 2<i>mx</i>2  3<i>mx</i>2017<i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </i>
luôn đồng biến.


<b>A. </b>


9


0
4 <i>m</i>
  


. <b>B. </b>


9



0
4 <i>m</i>


  


.


<i><b>C. m < </b></i>


9
4


<i> hoặc m > 0.</i> <i><b>D. m  </b></i>


9
4


<i> hoặc m  0.</i>


<b>Câu 11: Tìm m để hàm số </b> <i>y=x</i>3<i><sub>− 6 x</sub></i>2


+mx+1 đồng biến trên khoảng (0 ;+∞) .


<b>A. m=12 </b> <b>B. m</b> 12 <b>C. m 12 </b> <b>D.m=-12</b>


<b>Câu 12 :Cho hàm số </b><i>y x</i> 3<i>mx</i>22<i>x</i> .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R1



<b>A.</b><i>m </i>3 <b>B.</b><i>m </i>3 <i><b>C. −</b></i>

<i>6 ≤</i> <i>m </i> 6 <b><sub>D. Không tồn tại giá trị m</sub></b>


<b>Câu 13 Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>4 4<i>x</i>33 Số điểm cực trị của hàm số là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 14.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho của hàm số Error: Reference source not found </b></i>


<i>đồng biến trên khoảng( 0 ;π</i>
4 ).


<b>A. Error: Reference source not found hoặcError: Reference source not found.</b>


<b>B. Error: Reference source not found</b>


<b>C. Error: Reference source not found </b> DError: Reference


source not found


<b>Câu 15: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<i> ln nghịch biến trên R. Tìm tập các giá trị của x để </i>

 


1


1


<i>f</i> <i>f</i>


<i>x</i>


 

 



  <sub>.</sub>


<b>A. </b>

 ;1

. <b>B. </b>

 ;0

 

 0;1

. <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

 ;0

 

 1; .



<b>Câu 16. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 



2015 2016 2017


2014


1 1 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Khẳng định nào sau
đây là đúng:


<b>A. Hàm số có 1 khoảng đơn điệu. </b> <b>B. Hàm số có 2 khoảng đơn điệu.</b>
<b>C. Hàm số có 3 khoảng đơn điệu.</b> <b>D. Hàm số có 4 khoảng đơn điệu.</b>


<b>Câu 17. Hỏi hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 5 nghịch biến trên khoảng nào?


<b>A. </b>

 ;0

<b>B. </b>

  ; 5

<b>C. </b>

5;  

<b>D. </b>

0;  



<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>y</i>2017<i>x</i>4 2016<i>x</i>3161. Số khoảng đơn điệu của hàm số là:


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>D. Nếu các hàm số </b>

<i>y</i>

<i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>

;

thì hàm số

<i>y</i>



<i>f x</i>

 

nghịch biến trên



khoảng

<i>a b</i>

;

.


<b>Câu 19. Phát biểu nào sau đây là Sai? </b>


<b>A. Nếu các hàm số </b><i>y</i><i>f x y g x</i>

 

, 

 

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

thì hàm số


 

 



<i>y</i><i>f x</i> <i>g x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Nếu các hàm số </b><i>y</i><i>f x y g x</i>

 

, 

 

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>

;

thì hàm số


   

.


<i>y</i><i>f x g x</i>


đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>C. Nếu các hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

0

thì hàm số <i>y</i>.<i>f x</i>

 



đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>D. Nếu các hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

thì hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến


trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>Câu 20: Cho hàm số </b><i>y</i>= - <i>x</i>4+2<i>x</i>2. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. (</b>- ¥ +¥; ). <b>B. (1;</b>+¥ ). <b>C. (</b>- ¥ -; 1). <b>D. (0;2).</b>



<b>Câu 21: Cho hàm số </b>


3 2


1
( )


3


<i>f x</i> = <i>x</i> - <i>x</i> +<i>mx</i>


<i>. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số ( )f x đồng biến</i>


trên ¡ .


<b>A. </b><i>m £ -</i> 1. <b>B. </b><i>m £</i> 1. <b>C. </b><i>m ³ -</i> 1. <b>D. </b><i>m ³</i> 1.


<b>Câu 22. Cho hàm số </b>


2
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</sub>



<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

  ; 1 .



<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

  ; 1 .



<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ;

.


<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

1;

.


<i><b>Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


   






<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub> nghịch biến trên nửa</sub>


khoảng

1;2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24. Hỏi hàm số </b> 2


1
3 4

 
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> đồng biến trên khoảng nào?</sub>


<b>A. </b>

  ; 2

<b>B. </b>

4;  

<b>C. </b>

  ; 1

<b>D. </b>


3
;
2
 
 
 
 


<b>Câu 25. Hàm số </b><i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> đồng biến trên R khi và chỉ khi:


<b>A. </b> 2


0; 0
3a 0
  

 <sub></sub> <sub></sub>


<i>a b</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>c</i> <b><sub>B. </sub></b> 2


0


0; 3a 0


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b><sub>C. </sub></b> 2


0; 0


0; 3a 0


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i>a b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <b><sub>D. </sub></b> 2


0; 0
3a 0
  

 <sub></sub> <sub></sub>


<i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<b>Câu 26. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

đồngbiến trên khoảng

<i>a b</i>;

. Mệnh đề nào sau đây sai ?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

1

đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

1 nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

1 đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>Câu 27. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có ddạo hàm trên khoảng

<i>a b</i>;

. Phát biểu nào sau là đúng ?


<b>A. Hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>

 

được gọi là nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

khi và chỉ khi


 

 




1, 2 ; : 1 2 1 2


<i>x x</i>  <i>a b x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>  <i>f x</i>


<b>B. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

được gọi là nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

khi <i>f x</i>

 

0, <i>x</i>

<i>a b</i>;



<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

được gọi là nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

khi <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

<i>a b</i>;



<b>D. Hàm số </b> <i>y</i><i>f x</i>

 

được gọi là nghịch biến trên khoảng

<i>a b</i>;

khi <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

<i>a b</i>;



 

0


 


<i>f x</i> <sub> tại hữu hạn giá trị </sub><i>x</i>

<i>a b</i>;


.


<b>Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </b>


cot 2
co t



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m đồng biến trên khoảng</i>



π π
;
4 2
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>2m0 hc m1 <b>D. </b>2m0 hc m1


<b>Câu 29. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.


Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

  ; 1 .



<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên </b>\

 

1 .


<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

 ;2 .



<b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên .</b>


<b>Câu 30. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trong bốn phương án </b>A, B, C, D.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>


2 1
.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>B. </sub></b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 31. Cho hàm số </b>


3 2


1


2 3 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ;1 .




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;3 .



<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ;1 .



<b>Câu 32. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.


Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

  ; 1 .



<b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên </b>\

 

1 .


<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>

 ;2 .



<b>D. Hàm số đã cho đồng biến trên .</b>


<b>Câu 33. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm số được liệt kê trong bốn phương án </b>A, B, C, D.


Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>B. </sub></b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>C. </sub></b>


2 1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b><sub>D. </sub></b>


1


.
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 34. Cho hàm số </b>


3 2


1


2 3 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Mệnh đề nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

3;

.


<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;3 .



<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ;1 .




<b>Câu 35. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên khoảng

   có bảng biến thiên như hình ;

,
sau


Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2 .



<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

1;

.


<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

 ;1 .



<b>Câu 36. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>


1
;2 .
2


 


 


  <b><sub>B. </sub></b>

1;3 .

<b><sub>C. </sub></b>


1
2; .



2


 




 


  <b><sub>D. </sub></b>

1;2 .



<b>Câu 37. Cho đồ thị của ba hàm số </b><i>y</i><i>f x y</i>( ), <i>f x y</i>( ), <i>f x</i>( ) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>

  

<i>C</i>1 ; <i>C</i>2

 

; <i>C</i>3

. <b><sub>B. </sub></b>

<i>C</i>3

 

; <i>C</i>2

  

; <i>C</i>1 .<b><sub> C. </sub></b>

<i>C</i>2

   

; <i>C</i>1 ; <i>C</i>3

. <b><sub>D. </sub></b>

  

<i>C</i>1 ; <i>C</i>3

 

; <i>C</i>2

.


<b>Câu 38. Cho đồ thị của ba hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>f</i>

 

<i>x</i> , <i>y</i><i>f x</i>

 

ở hình dưới. Hãy xác định xem


  

<i>C</i>1 , <i>C</i>2

 

, <i>C</i>3

<sub> tương ứng là đồ thị của hàm số nào ?</sub>


<b>A. </b><i>y</i><i>f x</i>'

 

, <i>y</i><i>f x</i>

 

,


 



0


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i>


<b>B. </b><i>y</i><i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>f x</i>'

 

,


 



0


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i>


<b>C. </b><i>y</i><i>f x</i>

 

,


 



0


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. </b>


 



0


<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i>


, <i>y</i><i>f x</i>'

 

, <i>y</i><i>f x</i>

 




<i><b>Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số </b>y</i>ln(cos<i>x</i>2) <i>mx</i>1 đồng biến


trên khoảng (  ; ).


<b>A. </b>


1


; .


3


 


  


 


  <b><sub>B. </sub></b>


15
;


26


 


  



 <sub></sub>


 . <b><sub> C. </sub></b>


1 1


; .


3 3


 




 


  <b><sub>D. </sub></b>


15 1


; .


26 3


 




 



 


<i><b>Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số</b></i>


<sub></sub>

<sub></sub>



3 2 2


1


1 2 3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m x</i>


nghịch biến trên khoảng

0;1 .



<b>A. </b>

1;0 .

<b>B. </b>

0;1 .

<b> C. </b>

1;

. <b>D. </b>

 ;0 .



<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên khoảng

   có bảng biến thiên như hình ;

,
sau


Mệnh đề nào sau đây đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

  ; 2 .



<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

1;

.


<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

 ;1 .



<b>Câu 42. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>


1
;2 .
2


 


 


  <b><sub>B. </sub></b>

1;3 .

<b><sub>C. </sub></b>


1
2; .


2


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số </b>y</i>ln(cos<i>x</i>2) <i>mx</i>1 đồng biến



trên khoảng (  ; ).


<b>A. </b>


1


; .


3


 


  


 


  <b><sub>B. </sub></b>


15
;


26


 


  


 <sub></sub>


 . <b><sub>C. </sub></b>



1 1


; .


3 3


 




 


  <b><sub>D. </sub></b>


15 1


; .


26 3


 




 


 


<i><b>Câu 44. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số</b></i>





3 2 2


1


1 2 3


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m x</i>


nghịch biến trên khoảng

0;1 .



<b>A. </b>

1;0 .

<b>B. </b>

0;1 .

<b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

 ;0 .



<b>Câu 45: Cho ba hàm số </b>


 

 

 



 



, , <i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x y g x y</i>
<i>g x</i>


  



<b> liên tục trên R. Biết rằng </b><i>g x</i>

 

  0 <i>x R</i> và mọi


tiếp tuyến của đồ thị hàm số


 


 


<i>f x</i>
<i>y</i>


<i>g x</i>


có hệ số góc nhỏ hơn 1. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.


<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

ln nằm phía trên trục hồnh.


<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

ln nằm phía dưới trục hoành. .


<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y g x</i>

 

ln nằm phía trên trục hồnh.


<b>D. Đồ thị hàm số </b><i>y g x</i>

 

cắt trục hoành tại đúng một điểm.


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Bài tập tính đơn điệu của hàm số có đáp ná thầy lê bá trần phương
  • 9
  • 834
  • 10
  • ×