Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Nhiệt động hoc ky thuat trường đại bách khoa tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.17 KB, 4 trang )

TRUYỀN NHIỆT
Đề thi cuối kì 1 (01/10/2007 – Chính quy) – 90 phút
(ID Code trên facebook: 1 - />Bài 1 (3 điểm): Một thanh hình trụ có đường kính d = 2,5mm, chiều dài L = 12 cm, hệ số dẫn
nhiệt   115 W/(mK). Một đầu thanh được gắn vào vách có nhiệt độ tg = 80oC.
Nhiệt độ môi trường xung quanh tf = 30oC
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu từ bề mặt thanh đến môi trường xung quanh   32 W/(m2K)
1. Xác định nhiệt độ đỉnh thanh và giữa thanh (1,5 điểm)
2. Xác định nhiệt lượng truyền qua thanh (W) (1,5 điểm)
Giải bài 1:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
d = 2,5mm;
tf = 30oC
  115 W/(mK);
L = 12 cm;
tg = 80oC;
  32 W/(m2K)
1. Ta có: m 

U

f



 d
4
4  32


 21,1
2


d
d
115  2,5.103


Và: mh  21,1 12.10



4

2



  2,532

Trong đó: h – chiều dài thanh bằng 12cm = 0,12m
ch  mh   ch  2,532   6,329
th  mh   th  2,532   0,987

Nhiệt độ thừa ở gốc thanh: o  tg  t f  80  30  50o C
Suy ra nhiệt độ thừa ở đỉnh thanh:
1
1
 h  o
 50
 7,9o C
6,329
ch  mh 

Nhiệt độ đỉnh thanh: th  t f  7,9o C  th  7,9  t f  7,9  30  37,9o C

 h

 mh 
 mh 
 2,532 
Ta tìm: ch  m  x  h   ch  m   h    ch  
  ch 
  ch 


 2 
 2 
 2 
 2
 1,914
Với x = h/2 (giữa thanh)
Nhiệt độ thừa tại vị trí giữa thanh:
ch  m  x  h  
1,914
  o 
 50
 15,12o C
6,329
ch  mh 
Suy ra nhiệt độ tại giữa thanh:
t  t f  15,12o C  t  15,12  t f  15,12  30  45,12o C
2. Xác định nhiệt lượng truyền qua thanh:
Ta có:

Q   mf o th  mh    m

 0,5878 W

d
4

2

 o th  mh   115  21,1



 2,5.103
4



2

 50  0,987


Bài 2 (3 điểm): Nước chảy trong ống thẳng có đường kính d = 20mm với vận tốc   1,1
m/s. Nhiệt độ nước vào và ra tương ứng t ' f  55o C và t '' f  65o C . Chiều dài của ống là L =
3m.
1. Xác định hệ số trao đổi nhiệt đối lưu (1,5 điểm)
2. Xác định nhiệt lượng trao đổi và nhiệt độ trung bình của vách (1,5 điểm). Cho biết
Prf/Prw = 1,28
Giải bài 2:

TÓM TẮT SỐ LIỆU:
ống thẳng đứng d = 20mm;   1,1 m/s;
t ' f  55o C ; t '' f  65 o C ; L = 3m; Prf/Prw = 1,28
1. Vì đề không nói gì thêm nên ta quy ước là ống đặt nằm ngang:
t '  t '' f 55  65

 60o C
- Nhiệt độ tính toán: t f  f
2
2
- Kích thước tính toán: L = d = 0,02m
- Từ nhiệt độ tf = 60oC, ta tìm được các thông số vật lý của nước:
o   983,2 kg/m3
o

cp  4,179 kJ/kgoK

o

 f  65,9.102 W/moK

o  f  0,478.106 m2/s

Prf  2,98

o
-

 L 1,1 0,02


 46025  104 . Dòng chảy rối.
6

0,478.10
Tỉ số L/d = 3/0,02 = 150 > 50. Suy ra  l  1
Do là ống thẳng nên ta có  R  1
Tiêu chuẩn Reynolds: Re f 

Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu được xác định theo công thức sau:



f
L

0,021Re

0,8
f

Pr

0,43
f

 Prf 


 Prw 


0,25



65,9.102
0,021 460250,8  2,980,43 1,280,25
0,02

 6326,8 W/m2 K
2. Nhiệt lượng trao đổi được xác định theo công thức sau:
Q   F tw  t f  Gc p t '' f  t ' f (1)



Ta có:  







V
G
4G
 d 2 1,1 983,2  0,022



G



 0,34 kg/s
F  F  d 2
4
4

Như vậy: Q  0,34  4,179   65  55  14,2 kW
Từ (1), ta có:





Q   F tw  t f  tw 

Q
Q
14,2.103
 tf 
 tf 
 60
F
 dL
6326,8    0,02  3

 71,9o C
Vậy:
Nhiệt lượng trao đổi Q = 14,2 kW
Nhiệt độ trung bình của vách là tw = 71,9oC

Bài 3 (2 điểm): Hai vách phẳng đặt song song
- Vách I: nhiệt độ t1 = 150oC; độ đen 1  0,4


-

Vách II: nhiệt độ t2 = 40oC; độ đen  2  0,6
1. Xác định mật độ dòng nhiệt bức xạ giữa hai vách. (1 điểm)
2. Đặt giữa hai vách một màng chắn có độ đen   0,05 . Xác định lại mật độ
dòng nhiệt bức xạ và nhiệt độ màng chắn. (1 điểm)

Giải bài 3:
TÓM TẮT SỐ LIỆU:
t1 = 150oC; t2 = 40oC; 1  0,4 ;  2  0,6 ;   0,05
1. Mật độ dòng nhiệt bức xạ giữa hai vách:
 T  4  T  4 
 150  273 4  40  273 4 
Co
5,67
1
2



q12 

 
 
 
 

1 1
1
1
100
100
 100   100  

 
 
 1 

 1 

1  2
0,4 0,6
2
 401,4 W/m
2. Khi đặt giữa 2 vách một màng chắn có   0,05 thì mật độ dòng nhiệt thay đổi như
sau:
 T  4  T  4 
Co
 1    2  
q12 
1 1  2   100   100  

 
1 1 
1  2   
 150  273 4  40  273  4 
5,67



 
 
1
1
2
100   100  





2 
0,4 0,6 0,05
 30,14 W/m2
Nhiệt độ của màng chắn được xác định bởi:
1 1 
q
  1
12 
 T   T  
1  
Co
4  T 

1
1

q12 

 
 
   T  100 
1 1
100 
Co
 100   100  

 1 

4

1

4

4



 1

1
30,14 

 1
4  150  273 
 0,4 0,05   378,8 oK
 100 
 

5,67
 100 
tc  378,8  273  105,8o C
Bài 4 (2 điểm): Thiết bị trao đổi nhiệt lưu động ngược chiều có diện tích truyền nhiệt F =
12m2, hệ số truyền nhiệt kF = 2700 W/m2 K
- Lưu chất I: t '1  90o C ; G1 = 4 kg/s; cp1 = 4,18 kJ/kgK
4

-

Lưu chất II: t '2  30o C ; G2 = 5,5 kg/s; cp2 = 3,1 kJ/kgK
1. Xác định nhiệt lượng trao đổi của hai lưu chất. (1 điểm)
2. Xác định nhiệt độ ra của hai lưu chất. (1 điểm)

Giải bài 4:
TÓM TẮT SỐ LIỆU
lưu động ngược chiều, F = 12m2; kF = 2700 W/m2 K;
t '1  90o C ; G1 = 4 kg/s; cp1 = 4,18 kJ/kgK
t '2  30o C ; G2 = 5,5 kg/s; cp2 = 3,1 kJ/kgK
1. Ta có:
Cmin  G1cp1  4  4,18.103  16720 W/K


Cmax  G2cp 2  5,5  3,1.103  17050 W/K

Nhiệt lượng trao đổi của hai lưu chất được xác định theo:
Q

 Q   Qmax   Cmin  t '1  t '2  (1)
Qmax

trong đó:
Q – dòng nhiệt thực do chất lỏng nóng truyền cho chất lỏng lạnh.
Qmax – dòng nhiệt tối đa có thể truyền.
Và ta có
kF 2700  12
NTU 

 1,938
Cmin
16720
Cmin 16720

 0,981
Cmax 17050
Do lưu động ngược chiều nên ta có:
1  exp   NTU 1  C 
1  exp  1,938 1  0,981


1  C exp   NTU 1  C  1  0,981exp  1,938 1  0,981
 0,664
Theo (1) ta xác định được:
Q   Qmax   Cmin  t '1  t '2   0,664 16720   90  30   666124,8 W = 666,124 kW
C

2. Xác định nhiệt độ ra của hai lưu chất, đó là nhiệt độ t ''1 và t ''2
Ta có:
Q  G2cp 2  t ''2  t '2   17050   t ''2  30   666124,8
666124,8
 30  69,07o C

17050
Q  G1c p1  t '1  t ''1   16720   90  t ''1   666124,8
 t ''2 

666124,8
 50,16o C
16720
Vậy: t ''1  50,16o C ; t ''2  69,07 o C
 t ''1  90 



×