Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Trình tư các nguyên công gia công 1 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.26 KB, 22 trang )

Trình tự các nguyên công::
1. Nguyên công 1: Tiện thô đờng kính ngoài bên trái
a. Máy : 1M63
Có các thông số kỹ thuật
+ Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm
+ Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm
+ Kích thớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm
+ Số tốc độ trục chính : 22
I-

+ Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5 ữ 20000 (vòng /phút )
+ Độ côn trục chính : N8
+ Đờng kính lỗ trục chính : 70
+ Phạm vi bớc tiến dọc : 0,064 ữ 1,025
ngang : 0,026 ữ 0,378
+ Kích thớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )
+ Khối lợng máy : 3427Kg
b. Dụng cụ :
Dao tiện đầu cong gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Các bớc gia công :
1- Tiện khoả mặt đầu lớn đạt kích thớc 219mm
2- Khoả mặt đầu có kích thớc 200 ,khoảng cách 33
3- Tiện đờng kính ngoài 507 .
d. Chế độ cắt :
Bớc 1
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1


Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 115.1,25 = 143,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
1


nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 143,5
= 90,2 ( vòng/phút )
* 507

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 507
=
= 127,4 ( m/phút )
1000
1000


Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=300Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=300.0,75.0,9=202,5Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 202,5 * 80
=
= 2,6Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 2 Tiện khoả mặt đầu 200
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. (tra bảng 5-26)
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 115.1,25 = 143,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1

*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 143,5
= 228 ( vòng/phút )
* 200

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 200 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 200 * * 200
=
= 125,66 ( m/phút )
1000
1000

2


Tính công suất Nc=

Pz .V 202,5 * 200
=
= 6,6Kw
6120
6120


Bớc 3 Tiện đơừng kính ngoài 507
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1,25 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 125
= 78,5 ( vòng/phút )
* 507

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 507

=
= 127,4 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 243 * 80
=
= 3,2Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
2. Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu đối diện, mặt trụ ngoài 442,tiện thô lỗ chi tiết
a. Máy : 1M63
Có các thông số kỹ thuật
+ Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm
+ Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm
+ Kích thớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm
+ Số tốc độ trục chính : 22

3



+ Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5 ữ 20000 (vòng /phút )
+ Độ côn trục chính : N8
+ Đờng kính lỗ trục chính : 70
+ Phạm vi bớc tiến dọc : 0,064 ữ 1,025
ngang : 0,026 ữ 0,378
+ Kích thớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )
+ Khối lợng máy : 3427 Kg
b. Dụng cụ :
Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
Sơ đồ gá đặt :
c. Các bớc gia công :
1- Tiện khoả mặt đầu đạt kích thớc 216 mm .
2- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích thớc 30mm
3- Tiện lỗ 442
2- Tiện đờng kính ngoài 148.
d. Lợng d gia công :
Tiện 1 lần với lợng d 2Zb = 3 mm
e. Chế độ cắt :
Bớc 1 Khoả mặt đầu lớn kích thớc 216mm
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 115.1,25 = 143,5 ( m/phút )


+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

Tiện lỗ 394 :

1000 * v1
*D
nt =

1000 * 143,5
= 90,2 ( vòng/phút )
* 507

4


Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 507
=
= 127,4 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=300Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75

Kp2=0,9
Suy ra Pz=300.0,75.0,9=202,5Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 202,5 * 80
=
= 2,6Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 2 Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh kích thớc 40 mm
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 115 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 143,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 442 :

nt =


1000 * 143,75
= 132,6 ( vòng/phút )
* 345

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 125 * * 345
=
= 135,5 ( m/phút )
1000
1000

+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
Bớc 3 Tiện lỗ 442
+ Chiều sâu cắt : t = 3 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
5


Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1,25 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =


1000 * v1
*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 125
= 90 ( vòng/phút )
* 442

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 442
=
= 111 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg
Pz .V 243 * 80
=

= 3,2Kw
6120
6120

Tính công suất Nc=

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 4 :
Tiện lỗ 158
+ Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy S =0,53 mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1,25 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

6


Tiện lỗ 394 :

nt =


1000 * 125
= 251 ( vòng/phút )
* 158

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 250 * * 158
=
= 124 ( m/phút )
1000
1000

Bớc 5 :
Tiện lỗ 148
+ Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy S =0,53mm
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1,25 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1

*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 125
= 268 ( vòng/phút )
* 148

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 250 * * 148
=
= 116 ( m/phút )
1000
1000

4. Nguyên công 3:

Tiện tạo hình đờng kính ngoài
Tiện khoả mặt đầu đạt kích thớc 215mm
Gia công tinh lỗ

a.Máy : 1M63
Có các thông số kỹ thuật
+ Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm
+ Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm

+ Kích thớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm
+ Số tốc độ trục chính : 22
7


+ Phạm vi tốc độ trục chính : 12 ữ 20000 (vòng /phút )
+ Độ côn trục chính : N8
+ Đờng kính lỗ trục chính : 70
+ Phạm vi bớc tiến dọc : 0,064 ữ 1,025
ngang : 0,026 ữ 0,378
+ Kích thớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )
+ Khối lợng máy : 3427 Kg
f. Dụng cụ :
Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
Dao vát mép ,tiện lỗ T15K6
Dao sấn rãnh trong lỗ
Sơ đồ gá đặt :
g. Các bớc gia công :
1- Tiện khoả mặt đầu đạt kích thớc 215 mm .
2- Tiện tạo hình mặt ngoài
3- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích thớc 33mm
4- Tiện lỗ 150 0,3
5- Xấn rãnh 3mm, 135mm
6- Tiện tinh lỗ 1600,3
Chế độ cắt :
Bớc 1 Khoả mặt đầu lớn kích thớc 215mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 135 m/phút.

Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 135.1,25 = 168,75 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

8


Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 168,75
= 106 vòng / phút ( vòng/phút )
* 507

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 100 * * 507
=
= 159,3 ( m/phút )

1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=100Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=300.0,75.0,9=67,5Kg
Tính công suất Nc=

Pz .n 202,5 * 100
=
= 1,1Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 2 Tiện tạo hình mặt ngoài
*Tiện tạo hình đờng kính 505
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,5 .. 0,75mm/vòng.
Tra theo máy S =0,63
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 125 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 125.1.1,25.1 = 156,25 ( m/phút )


+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 442 :

nt =

1000 * 156,25
= 98,5 ( vòng/phút )
* 505

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 100 * * 505
=
= 158,5 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=100Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
9


Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75

Kp2=0,9
Suy ra Pz=300.0,75.0,9=67,5Kg
Tính công suất Nc=

Pz .n 202,5 * 100
=
= 1,1Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
*Tiện thô rãnh quấn cáp của tay
Lần 1 :Chiều sâu cắt t=3mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,5 .. 0,75mm/vòng.
Tra theo máy S =0,63
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1.1,25.1 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 442 :


nt =

1000 * 125
= 79,7 ( vòng/phút )
* 499

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 499
=
= 125,4 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 243 * 80
=
= 3,2Kw
6120
6120


Máy đảm bảo công suất.
Lần 2 ; Chiều sâu cắt t = 2,5
10


Lợng chạy dao S = 0,63mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 100 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 100.1.1,25.1 = 125 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 442 :

nt =

1000 * 125
= 80,5 ( vòng/phút )
* 494

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =


n m * * D 80 * * 494
=
= 124 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=315Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=315.0,75.0,9=212,6Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 212 * 80
=
= 2,8Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Lần 3 : Chiều sâu cắt t = 1,5
Lợng chạy dao S = 0,63mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 110 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 110.1.1,25.1 = 137,5 ( m/phút )


+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

11


Tiện lỗ 442 :

nt =

1000 * 137,5
= 89 ( vòng/phút )
* 491

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 80 * * 491
=
= 123,4 ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=180Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75

Kp2=0,9
Suy ra Pz=180.0,75.0,9=121,5Kg
Tính công suất Nc=

Pz .V 121,5 * 80
=
= 1,5Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Lần 4 : Chiều sâu cắt t = 0,5
Lợng chạy dao S = 0,2mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 160 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 160.1.1,25.1 = 200 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

Tiện lỗ 442 :

nt =


1000 * 200
= 129,9 ( vòng/phút )
* 490

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 125 * * 490
=
= 192,4 ( m/phút )
1000
1000

Bớc 3 Khoả mặt đầu đạt kích thớc 33
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,378mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 130 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
12


Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 130.1,25 = 162,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1

*D

Tiện lỗ 394 :

nt =

1000 * 162,5
= 258 ( vòng/phút )
* 200

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 250 * * 200
=
= 157m / phút ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=123Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=123.0,75.0,9=83Kg
Tính công suất Nc=

Pz .n 83 * 250
=

= 3,4Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 4 Tiện lỗ 1500,03
Lần 1 Chiều sâu cắt t=0,75
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,53mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 130 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 130.1,25 = 162,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D

13


nt =

Tiện lỗ 149,5 :

1000 * 162,5
= 345 ( vòng/phút )

* 149,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 315 * * 149,5
=
= 148m / phút ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=135Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=135.0,75.0,9=91Kg
Tính công suất Nc=

Pz .n 91 * 315
=
= 2,9Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Lần 2 : Tiện tinh lỗ 1500,03mm ,đạt độ bóng cấp 6 ,Ra =2,5
Chiều sâu cắt t =0,25mm
Lợng chạy dao s=0,2mm/vòng

Vận tốc cắt V=180m/phút
Số vòng quay n=315v/phút
Bớc 5 Tiện lỗ 1600,03
Lần 1 Chiều sâu cắt t=0,75
+ Lợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,53mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-29 Sổ tay CNCTM => vb = 130 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1
v t = v b * K 1 * K 2 * K 3 = 130.1,25 = 162,5 ( m/phút )

+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

Tiện lỗ 149,5 :

1000 * v1
*D
nt =

1000 * 162,5
= 324 ( vòng/phút )
* 159,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) .
14


Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :

v tt =

n m * * D 315 * * 159,5
=
= 158m / phút ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=135Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=135.0,75.0,9=91Kg
Tính công suất Nc=

Pz .n 91 * 315
=
= 2,9Kw
6120
6120

Máy đảm bảo công suất.
Lần 2 :Chiều sâu cắt t =0,25mm
Lợng chạy dao s=0,2mm/vòng
Vận tốc cắt V=180m/phút
Số vòng quay n=315v/phút
Nguyên công 4 Khoét doa lỗ 500,027mm
a.Máy khoan cần 2H55
Đờng kính khoan đợc lớn nhất max =50mm

Số cấp tốc độ trục chính 21
Phạm vi tốc độ 20..2000v/phút
Phạm vi bớc tiến trục chính 0,056 ..2,5 mm/vòng
Công suất động cơ chính 4 Kw
Công suất động cơ nâng cần 2,2 kw
b.Dụng cụ : Dao khoả mặt tháo rời thép gió P18
Dao bar
Dao doa 50
c.Sơ đồ gá đặt (hình vẽ trang sau)
Định vị mặt đầu lớn và lỗ 160 : 5 bậc tự do
Chống xoay vào đờng kính ngoài 84 của lỗ : 1 bậc tự do
Kẹp chặt từ trên xuống
d.Các bớc gia công
Tiện rộng lỗ 49,5mm
Khoả mặt đầu
15


Doa lỗ 50
e.Chế độ cắt
Bớc 1: Tiện rộng lỗ 49,5mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1,75 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,25..0,45 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-71 Sổ tay CNCTM => vb = 12 m/phút.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

1000 * v1
*D
nt =


Tiện lỗ 394 :

1000 * 12
= 77 ( vòng/phút )
* 49,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 75 * * 49,55
=
= 11,66m / phút ( m/phút )
1000
1000

Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=270Kg
Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2
Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt
Kp1 =0,75
Kp2=0,9
Suy ra Pz=270.0,75.0,9=182,5Kg
Tính công suất Nc= Pz . n = 182,5 * 75 = 2,9Kw
6120

6120

Máy đảm bảo công suất.
Bớc 2 Khoả hai mặt đầu lỗ

+ Chiều sâu cắt : t = 2 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,3..0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-71 Sổ tay CNCTM => vb = 20 m/phút.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =

Tiện lỗ 394 :

1000 * v1
*D
nt =

1000 * 20
= 90 ( vòng/phút )
* 70

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
16


v tt =

n m * * D 75 * * 70
=
= 16,5m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 3 : Doa lỗ 50

Chiều sâu cắt t =0,25mm
Lợng chạyd ao s =1 ữ1,5 mm/vòng (Bảng 5-79)
Chọn theo máy S =1,5 mm/vòng
Tốc độ cắt V =70m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 70
= 445 ( vòng/phút )
* 50

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 375 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 375 * * 50
=
= 59m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 4 Chuyển sang gia công lỗ thứ 2.
Nguyên công 5 Gia công 4 lỗ ren M12 ,vhặn đầu trục hành tinh ,kích thớc khoảng cách
50 và 37mm
a. Máy 2H135
Đờng kính lớn nhất khoan đợc max =35mm

Độ côn trục chính : côn móc N -4o
Số cấp tốc độ trục chính 12
Phạm vi tốc độ trục chính 31,5 ữ1400v/phút
Số cấp tốc độ bớc tiến 9
Phạm vi bớc tiến 0,1 ữ1,6 mm/vòng
Lực tiến dao 1500Kg
Mômen xoắn 4000Kgcm
Công suất động cơ chính
Khối lợng máy
b. Dụng cụ
Dao khoả mặt đầu 80 mm ,vật kiệu thép gió P18
Mũi khoan 10,5
Ta rô M12
17


c. Sơ đồ gá đặt trang sau
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Các bớc gia công
1.Khoả mặt đầu
2.Khoan lỗ 10,5mm
3.Ta rô
e. Chế dộ cắt
Bớc 1 Khoả mặt đầu
Chiều sâu cắt 2 mm
Lợng chạy dao S= 0,3 ữ0,6 mm/vòng ,Chọn S =0,4 mm/vòng
Tốc độ cắt tra theo bảng 5-71 có V= 20m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =


1000 * v1
*D

1000 * 20
= 79 ( vòng/phút )
* 50

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 75 * * 80
=
= 19m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 2 Khoan lỗ 10,5
Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ữ35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D


1000 * 30
= 909 ( vòng/phút )
* 10,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 750 * * 10,5
=
= 24,7m / phút ( m/phút )
1000
1000

18


Bớc 3 Ta rô bằng tay
Nguyên công 6 Gia công lỗ ren M8x1,5 ,lỗ ren M12x1,25, khoảng cách là 170mm, và
166mm
a.Máy 2H135 (Nh trên)
b. Dụng cụ Dao khoả mặt đầu 60mm thép P18
Mũi khoan 11,5
Mũi khoan 35, 46,5
Ta rô M12 , M48
c. Sơ đồ gá đặt
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc
d. Các bớc gia công
Khoả mặt đầu

Khoan 9,5, 935, 46,5
Ta rô tay
e. Chế độ gia công
Bớc 1 : Khoả mặt đầu 60mm
Chiều sâu t=2mm
Lợng chạy dao S =0,3 ữ0,6 mm/vòng ,chọn S=0,4 mm/vòng
Tốc độ bảng 5-71 V=20m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 20
= 106 ( vòng/phút )
* 60

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 100 * * 60
=
= 18,8m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 2 Khoan lỗ 9,5
Chiều sâu cắt t =9,5/2 =4,75mm

Lợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ữ35 m/phút
19


Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 30
= 971 ( vòng/phút )
* 9,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 750 * * 9,5
=
= 22,4m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 3 Khoan lỗ 35
Chiều sâu cắt t =35/2 =17,5mm

Lợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,43mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ữ35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 30
= 254 ( vòng/phút )
* 35

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 195 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 195 * * 35
=
= 21,4m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 5 : Ta rô tay.
Nguyên công 7 Gia công 4 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 25mm , kích thớc đờng tâm
phân bố lỗ là 1802 mm
a. Máy 2H135
b. Dụng cụ

Mũi khoan 10,5 thép gió P18
Ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt trang sau
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc
20


Bớc 1 Khoan lỗ 10,5
Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ữ35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 30
= 909 ( vòng/phút )
* 10,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 750 * * 10,5
=

= 24,7m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 2 Ta rô bằng tay M12
Nguyên công 8 Gia công 12 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 18mm , kích thớc đờng tâm
phân bố lỗ là 4702 mm
a. Máy 2H135
b. Dụng cụ
Mũi khoan 10,5 thép gió P18
Ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt trang sau
Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc
Bớc 1 Khoan lỗ 10,5
Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm
Lợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng
Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng
Tốc độ cắt V=28 ữ35 m/phút
Chọn V =30m/phút
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
21


nt =
nt =

1000 * v1
*D

1000 * 30

= 909 ( vòng/phút )
* 10,5

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) .
Nh vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là :
v tt =

n m * * D 750 * * 10,5
=
= 24,7m / phút ( m/phút )
1000
1000

Bớc 2 Ta rô bằng tay M12
Nguyên công 9. Làm sạch ba via , vát cạnh sắc gạt sạch phôi
Nguyên công 10 :Kiểm tra
+ Độ song song hai đờng tâm lỗ 50 sai lệch <= 0,035/100 (mm)
+ Độ giao tâm hai lỗ 50 và 160 sai lệch <= 0,025/100 (mm)
+Độ đồng tâm của các lỗ 1500,03 và 160 0,03 sai lệch <=0,03 mm

22



×