Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.37 MB, 103 trang )

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 1

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

BỘ CÔNG THƯƠNG

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
Hà Nội, ngày

tháng

năm 2016

BẢN ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP
Tôi tên là

: Trần Thị Thùy Trang

Học hàm, học vị

: Thạc Sĩ

Hướng dẫn sinh viên

: Nguyễn Thị Mến

Lớp



: KT5 – K15

Ngành : Kế toán -Kiểm toán

A. Đánh giá quá trình sinh viên thực tập
1. Về ý thức, thái độ:.......................................................................................
.........................................................................................................................
2. Nội dung và kết quả đạt được của báo cáo:.................................................
.........................................................................................................................
3. Hạn chế và tồn tại:.......................................................................................
.........................................................................................................................
B. Điểm đánh giá:............................................................................................
.........................................................................................................................

Giáo viên hướng dẫn
(ký và ghi họ tên)

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................11
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG

MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG XUÂN.......................................................13
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị..............................................................................................13
1.1.1. Lịch sử hình thành......................................................................................................................................13
1.1.2. Sự phát triển của công ty...........................................................................................................................13

Nhiệm vụ đặt ra của công ty...........................................................................14
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị..............................................................................................................15
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý đơn vị................................................................................................................15
1.2.2. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................................................15
1.3. Cơ cấu và đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị.................................................................17

1.3.1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SẢN XUẤT:............................................................18
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất........................................................................................................................18
1.3.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận sản xuất.......................................................................................................19

Mối quan hệ của các bộ phận.........................................................................19
1.3.3. Ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường Xuân.
..................................................................................................................................................................................19
1.4. Một số chỉ tiêu kinh tế của Công ty trong 3 năm gần đây:......................................................................24

PHẦN II: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG XUÂN
.........................................................................................................................27
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của đơn vị................................................................................27
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...................................................................................................................27
2.1.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán.......................................................................................29
2.1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.......................................................................................32
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán............................................................................................................................33

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15


Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 3

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.................................................................34
2.1.5. Hệ thống báo cáo kế toán...........................................................................................................................35
2.1.6. Cơ câú tổ chức bộ máy kế toán.................................................................................................................37
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty......................................................................................................37
2.2. Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị...........................................................................39
2.2.1. Kế toán tài sản cố định (TSCĐ)................................................................................................................39
2.2.1.1. Danh mục TSCĐ......................................................................................................................................39
2.2.1.2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định....................................................................................................40
2.2.1.3. Hạch toán chi tiết và tổng hợp...............................................................................................................42
Sơ đồ 2.3 : Trình tự ghi sổ kế toán Tài sản cố định..........................................................................................43
2.2.1.3.1. Kế toán tình hình tăng giảm TSCĐ...................................................................................................43
Sơ đồ 2.4 :Quy trình luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ.................................................................................45
Sơ đồ 2.5 :Quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ giảm TSCĐ.................................................................47
2.2.1.3.2. Kế toán khấu hao TSCĐ......................................................................................................................49
2.2.1.3.3. Kế toán sửa chữa TSCĐ.......................................................................................................................49
2.2.1.4. Minh họa cho quy trình hạch toán........................................................................................................51

Số hiệu tk đối ứng............................................................................................58
2.2.2. Hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ........................................................................59
2.2.2.1. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ...................................................................59
2.2.2.2. Danh mục các loại vật liệu , CCDC chính của đơn vị........................................................................60
2.2.2.3. Chứng từ, số sách kế toán vật liệu công cụ dụng cụ...........................................................................62

Sơ đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán nhập kho vật liệu công cụ dụng cụ..........................63
Sơ đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ xuất kho nguyên vật liệu.........................................................64
2.2.2.4. Hạch toán chi tiết và tổng hợp vật liệu, CCDC...................................................................................65

HẠCH TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ...65
Sơ đồ 2.9: Hạch toán vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp thẻ song song......................................65

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 4

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU THEO CÁC PHƯƠNG
PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN...............................................................66
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ tài khoản tăng, giảm nguyên vật liệu..................................................................................67
Sơ đồ 2.11: Trình tự ghi sổ kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ:......................................................................68
2.2.2.6. Ví dụ minh họa về quy trình hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.....................................68
2.2.3. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương.............................................................................83
2.2.3.1. Hình thức trả lương và cách tính lương...............................................................................................83
2.2.3.2. Hạch toán chi tiết và tổng hợp tiền lương...........................................................................................84
2.2.3.3. Hạch toán các khoản trích theo lương..................................................................................................85

- HÀNG THÁNG, DN ĐÓNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ TRÍCH TỪ
TIỀN LƯƠNG THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỂ ĐÓNG CÙNG MỘT
LÚC VÀO QUỸ BHXH, BHYT, BHTN VỚI TỶ LỆ ĐÓNG LÀ 32,5%...........85

QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI( BHXH):..............................................................86
QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ( BHYT):.....................................................................86
KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN(KPCĐ):.................................................................86
2.2.3.4. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương..........................................................................86
Sơ đồ 2.12: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương...................................................................86
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương................................................88
2.3. Nhận xét và khuyến nghị về tổ chức quản lý và công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng
thương mại và Công nghệ Trường Xuân...........................................................................................................97
2.3.1. Nhận xét về công tác quản lý sản xuất tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và Công nghệ
Trường Xuân..........................................................................................................................................................97
2.3.2. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và Công nghệ Trường
Xuân.........................................................................................................................................................................98
2.3.3. Khuyến nghị về tổ chức quản lý và công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại
và Công nghệ Trường Xuân..............................................................................................................................100

KẾT LUẬN....................................................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................103

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 5

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 6

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

DANH MỤC SƠ ĐỒ
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................11
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG
MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG XUÂN.......................................................13
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị..............................................................................................13
1.1.1. Lịch sử hình thành......................................................................................................................................13
1.1.2. Sự phát triển của công ty...........................................................................................................................13

Nhiệm vụ đặt ra của công ty...........................................................................14
1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị..............................................................................................................15
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý đơn vị................................................................................................................15
1.2.2. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................................................15
1.3. Cơ cấu và đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị.................................................................17

1.3.1. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC SẢN XUẤT:............................................................18
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất........................................................................................................................18
1.3.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận sản xuất.......................................................................................................19

Mối quan hệ của các bộ phận.........................................................................19
1.3.3. Ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường Xuân.
..................................................................................................................................................................................19
1.4. Một số chỉ tiêu kinh tế của Công ty trong 3 năm gần đây:......................................................................24

PHẦN II: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY

CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG XUÂN
.........................................................................................................................27
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của đơn vị................................................................................27
2.1.1. Các chính sách kế toán chung...................................................................................................................27
2.1.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán.......................................................................................29
2.1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.......................................................................................32
2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán............................................................................................................................33

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Sơ đồ 2.1: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.................................................................34
2.1.5. Hệ thống báo cáo kế toán...........................................................................................................................35
2.1.6. Cơ câú tổ chức bộ máy kế toán.................................................................................................................37
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty......................................................................................................37
2.2. Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị...........................................................................39
2.2.1. Kế toán tài sản cố định (TSCĐ)................................................................................................................39
2.2.1.1. Danh mục TSCĐ......................................................................................................................................39
2.2.1.2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định....................................................................................................40
2.2.1.3. Hạch toán chi tiết và tổng hợp...............................................................................................................42
Sơ đồ 2.3 : Trình tự ghi sổ kế toán Tài sản cố định..........................................................................................43
2.2.1.3.1. Kế toán tình hình tăng giảm TSCĐ...................................................................................................43
Sơ đồ 2.4 :Quy trình luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ.................................................................................45
Sơ đồ 2.5 :Quy trình xử lý và luân chuyển chứng từ giảm TSCĐ.................................................................47

2.2.1.3.2. Kế toán khấu hao TSCĐ......................................................................................................................49
2.2.1.3.3. Kế toán sửa chữa TSCĐ.......................................................................................................................49
2.2.1.4. Minh họa cho quy trình hạch toán........................................................................................................51

Số hiệu tk đối ứng............................................................................................58
2.2.2. Hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ........................................................................59
2.2.2.1. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ...................................................................59
2.2.2.2. Danh mục các loại vật liệu , CCDC chính của đơn vị........................................................................60
2.2.2.3. Chứng từ, số sách kế toán vật liệu công cụ dụng cụ...........................................................................62
Sơ đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán nhập kho vật liệu công cụ dụng cụ..........................63
Sơ đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ xuất kho nguyên vật liệu.........................................................64
2.2.2.4. Hạch toán chi tiết và tổng hợp vật liệu, CCDC...................................................................................65

HẠCH TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ...65
Sơ đồ 2.9: Hạch toán vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp thẻ song song......................................65

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 8

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ:
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU THEO CÁC PHƯƠNG
PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN...............................................................66
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ tài khoản tăng, giảm nguyên vật liệu..................................................................................67
Sơ đồ 2.11: Trình tự ghi sổ kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ:......................................................................68

2.2.2.6. Ví dụ minh họa về quy trình hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.....................................68
2.2.3. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương.............................................................................83
2.2.3.1. Hình thức trả lương và cách tính lương...............................................................................................83
2.2.3.2. Hạch toán chi tiết và tổng hợp tiền lương...........................................................................................84
2.2.3.3. Hạch toán các khoản trích theo lương..................................................................................................85

- HÀNG THÁNG, DN ĐÓNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ TRÍCH TỪ
TIỀN LƯƠNG THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỂ ĐÓNG CÙNG MỘT
LÚC VÀO QUỸ BHXH, BHYT, BHTN VỚI TỶ LỆ ĐÓNG LÀ 32,5%...........85
QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI( BHXH):..............................................................86
QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ( BHYT):.....................................................................86
KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN(KPCĐ):.................................................................86
2.2.3.4. Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương..........................................................................86
Sơ đồ 2.12: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương...................................................................86
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương................................................88
2.3. Nhận xét và khuyến nghị về tổ chức quản lý và công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng
thương mại và Công nghệ Trường Xuân...........................................................................................................97
2.3.1. Nhận xét về công tác quản lý sản xuất tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và Công nghệ
Trường Xuân..........................................................................................................................................................97
2.3.2. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và Công nghệ Trường
Xuân.........................................................................................................................................................................98
2.3.3. Khuyến nghị về tổ chức quản lý và công tác kế toán tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại
và Công nghệ Trường Xuân..............................................................................................................................100

KẾT LUẬN....................................................................................................102
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................103

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 9

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 10

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Ký hiệu
BHXH
BHYT
BHTN

GTGT
NVL
CBNV
XD
KT

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Nội dung
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Giá trị gia tăng
Nguyên vật liệu
Cán bộ nhân viên
Xây dựng
Kế toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 11

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

LỜI NÓI ĐẦU
Hòa chung xu thế phát triển mọi mặt nền kinh tế nước ta không ngừng
vươn lên để khẳng định vị trí của mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách
giờ đây nền kinh tế nước ta đang phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không
thể thiếu được để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch

toán kế toán. Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ
thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong
việc quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan
trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp. Công tác hạch toán kế toán vừa
mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một
công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều
kiện nền kinh tế như hiện nay. Trong công tác quản lý kinh tế đòi hỏi những
yêu cầu về nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và phức tạp bao
gồm công tác kế toán đóng vai trò trong việc thu thập, xử lý và cung cấp
thông tin về hoạt động kinh tế tài chính cho nhiều đối tượng khác nhau (bên
trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp), công tác kế toán cần có những cải
biến sâu sắc để phù hợp với thực trạng của nền kinh tế trong giai đoạn hiện
nay và để đưa ra những quyết định tác động tích cực đến hoạt động kinh
doanh.
Xuất phát từ những lý do trên và nay có điều kiện tiếp xúc với thực tế,
nhất là sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo hướng dẫn và các anh chị phòng kế
toán – tài chính trong Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và công
nghệ Trường Xuân, em đã được làm quen và tìm hiểu về hoạt động kế toán
của công ty. Em đã được tìm hiểu rõ hơn về quy trình làm việc tại công ty và
biết thêm nhiều điều mà thực tế ngành nghề đang đòi hỏi. Qua báo cáo này,
em muốn vận dụng cơ sở lý luận đã được trang bị trong nhà trường vào thực

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 12

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán


tiễn tại Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường
Xuân để thấy rõ hơn công tác kế toán được áp dụng như thế nào trong thực
tiễn.

Nội dung trình bày trong báo cáo gồm hai phần :
Phần 1: Tổng quan chung về Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và
công nghệ Trường Xuân.
Phần 2: Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu tại Công ty Cổ
phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường Xuân.
Trong thời gian thực tập tại em đã nhận được sự giúp đỡ, chỉ bảo tận
tình của giảng viên Trần Thị Thùy Trang và các anh chị phòng kế toán –tài
chính của Công ty Cổ phần xây dựng thương mại và công nghệ Trường
Xuân. Tuy nhiên do thời gian thực tập có hạn, trình độ và kiến thức thực tế
chưa nhiều nên báo cáo không thể tránh khỏi những hạn chế thiếu sót. Em rất
mong nhận được sự nhận xét, phê bình của thầy cô để bài viết được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo và toàn thể các anh chị trong Công
ty đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập này.
Hà Nội.ngày tháng năm 2016
Sinh viên
Nguyễn Thị Mến

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 13


Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ TRƯỜNG XUÂN
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị
1.1.1. Lịch sử hình thành
- Tên công ty: Công ty CP xây dựng thương mại và công nghệ Trường
Xuân
- Tên tiếng anh:

TRUONG XUAN TECHNOLOGY AND TRADE

CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
- Trụ sở chính: Số 4, ngõ 1, phố Nguyễn Viết Xuân, P.Quang Trung, Q.
Hà Đông, TP Hà Nội
- Tel

: 04.33526517

- Mã số thuế : 0103042299
- Ngày cấp:

20/11/2009

- Người đại diện( Giám đốc) : Trần Văn Giới
- Công ty chính thức đi vào hoạt động từ tháng 11/2009
- Với số vốn điều lệ : 2.800.000.000 đồng
1.1.2. Sự phát triển của công ty
Qua thời gian hình thành và phát triển chưa dài, nhưng Công ty đã xây
dựng được mô hình quản lý và điều hành phù hợp với điều kiện hiện nay của

bản thân Công ty và xu thế chung của xã hội – đó là mô hình Công ty cổ
phần, xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ và công nhân kỹ thuật mạnh
về ý thức tổ chức kỷ luật, giỏi tay nghề và có nhiều kinh nghiệm trong thi
công xây dựng. Công ty đã mạnh dạn đầu tư mua sắm những thiết bị thi công

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 14

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

hiện đại. Đến nay, về cơ bản công ty đã trang bị đầy đủ máy móc thiết bị,
công cụ dụng cụ, đáp ứng được yêu cầu thi công, đồng thời cũng hết sức chú
trọng trong ứng dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất. Do vậy những dự án
do công ty thực hiện đều hoàn thành với chất lượng tốt, đáp ứng được yêu cầu
về mọi mặt, được chủ đầu tư đánh giá cao.
Trong quá trình hoạt động, đơn vị luôn chấp hành nghiêm chế độ, chính
sách và pháp luật của Nhà nước, thực hiện nghiêm túc quy chế của Chủ đầu
tư, các quy định của các cơ quan chức năng.
Là doanh nghiệp hoạt động với đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán
kinh tế độc lập, có con dấu riêng… công ty có thế đứng ra vay vốn, thay mặt
các đội sản xuất trực thuộc ký kết các hợp đồng cũng như tham gia đấu thầu,
mở rộng thị trường.
 Nhiệm vụ đặt ra của công ty
Khi mới thành lập, do năng lực và kinh nghiệm của đơn vị còn nhiều
hạn chế nên việc tham gia đấu thầu cạnh tranh công khai theo luật đấu thầu
xây lắp gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, qua một thời gian hoạt động, công ty

đã nhanh chóng khắc phục những điểm yếu, phát huy điểm mạnh, từng bước
tạo thương hiệu trong lĩnh vực mà mình hoạt động, do đó có khả năng thắng
thầu nhiều công trình có giá trị lớn.
Để đưa công ty có những bước phát triển đột phá, ngày càng lớn mạnh,
ban giám đốc đã đặt ra những mục tiêu, nhiệm vụ như: Đảm bảo thi công
công trình đúng tiến độ, chất lượng cao, an toàn tuyệt đối và chấp hành
nghiêm chinh các quy định về xây dựng cơ bản của nhà nước đã ban hành.

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

1.2. Cơ cấu bộ máy quản lý của đơn vị
1.2.1. Mô hình tổ chức quản lý đơn vị
Giám đốc
công ty

Kế toán
trưởng

Phó giám
đốc kỹ thuật

Phòng kế
toán – tài

chính

Phòng tổ
chức hành
chính

Đội thi
công số 1

Đội thi
công số 2

Phó giám
đốc KD

Phòng kế
hoạch

Đội thi
công số 3

Phòng kỹ
thuật

Đội thi
công số 4

Nguồn: Phòng kế toán – tài chính
Sơ đồ 1.1. Mô hình tổ chức quản lý của công ty
1.2.2. Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ của từng bộ phận

Giám đốc công ty: Là người lên kế hoạch và điều hành mọi hoạt động
của công ty, là người chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của công ty, đồng
thời là người đại diện hợp pháp của công ty trước pháp luật.
Giám đốc có quyền quyết định mọi chiến lược phát triển và kế hoạch
kinh doanh hàng năm của công ty, quyết định cơ cấu tổ chức của công ty, bổ

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 16

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

nhiệm miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý, và tổ chức giám sát các
hoạt động của công ty.
Phó giám đốc kỹ thuật: Là người quản lý khu vực thi công công trình,
giám sát chất lượng công trình, tư vấn giá cả, thời gian thi công cho giám đốc
trong việc kí kết hợp đồng.
Phó giám đốc kinh doanh: Là người quản lý công việc nội bộ của
công ty, đặc biệt là bộ phận văn phòng, quản lý điều hành công ty khi giám
đốc đi vắng. Là người tham cho giám đốc các chiến lược kinh doanh như mở
rộng quy mô, mở rộng ngành nghề..
Kế toán trưởng: Chịu trách nhiệm điều hành, quản lý và kiểm tra kế
toán trong doanh nghiệp. Do số lượng kế toán ít nên các phần hành giao cho
từng cá nhân.
Phòng tổ chức hành chính: Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực
quản lý các hoạt động tài chính, sử dụng tiền vốn theo đúng pháp lệnh thống
kê kế toán và các văn bản nhà nước quy định.

Đề suất lên giám đốc các phương án tổ chức kế toán. Đồng thời thông
tin cho lãnh đạo những hoạt động tài chính để kịp thời điều chỉnh quá trình
sản xuất kinh doanh trong công ty.
Hạch toán các hoạt động sản xuất kinh doanh, thanh toán tài chính với
khách hàng. Cuối tháng, báo cáo quyết toán để trình giám đốc và cơ quan có
thẩm quyền duyệt.
Phòng kế hoạch và phòng kinh doanh: Xem xét tình hình kinh doanh,
lỗ lãi, tiến độ thi công của các công trình, tình hình luân chuyển vốn để tham
mưu cho giám đốc về kế hoạch thi công, kí kết hợp đồng. Nghiên cứu thị

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 17

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

trường tìm kiếm cơ hội mở rộng đầu tư trong ngành nghề chuyên môn và các
ngành nghề mới...
Phòng kế toán- tài chính: Theo dõi doanh thu, công nợ của khách
hàng.
Theo dõi tình hình nghĩa vụ nộp thuế cho ngân sách nhà nước, kiểm tra,
xem xét các đơn vị thành viên về mặt cung ứng hàng hóa, lập hóa đơn chứng
từ theo đúng nghĩa vụ quy định.Theo dõi tình hình thu, chi và thanh toán tiền
mặt, tiền gửi cho các đối tượng liên quan.Lập đầy đủ chính xác các chứng từ
thanh toán cho khách hàng.Theo dõi thanh toán các khoản tạm ứng, các khoản
phải thu khác, chi phí trả trước cho từng đối tượng.Lên bảng cân đối, lập báo
cáo tài chính, xác đinh kết quả kinh doanh.

Mối quan hệ giữa các bộ phận quản lý
Các bộ phận quản lý có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Số liệu do
phòng kế toán tổng hợp lại được chuyển tới các bộ phận quản lý và được phân
tích kĩ lưỡng, cẩn thận. Giám đốc và các bộ phận quản lý sau khi phân tích số
liệu sẽ cùng họp bàn để đưa ra chiến lược kinh doanh hiệu quả nhất.
1.3. Cơ cấu và đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của đơn vị
Trong các ngành sản xuất vật chất của xã hội, ngành xây dựng chiếm
một tỷ trọng lớn với nhiều điểm khác biệt về cách thức sản xuất cũng như
phương pháp quản lý. Để phản ánh trung thực, kịp thời và chính xác các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khi tổ chức công tác kế toán chuyên ngành xây
dựng cần lưu ý những đặc điểm khác biệt của ngành xây dựng so với các
ngành sản xuất khác.

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 18

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

1.3.1. Sơ đồ tổ chức sản xuất:
Giám đốc
Khảo sát, đánh giá
công trình

Đấu thầu

Ký kết hợp đồng


Các phòng chức
năng

Các đội xây lắp thi
công XD

Nghiệm thu công
trình

Bàn giao công trình

Thu hồi vốn
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức sản xuất
Nguồn: Phòng kế toán- tài chính

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 19

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

1.3.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận sản xuất
Sau khi giám đốc, phó giám đốc khảo sát các đặc điểm của công trình
sẽ đấu thầu. Nếu trúng thầu sẽ kí hợp đồng với đối tác. (Cũng có những công
trình nhỏ không qua đấu thầu mà nhà đầu tư hoặc công ty sẽ tự tìm đến đối
tác để thương lượng).

Sau đó, thông tin sẽ được chuyển tới các phòng chức năng. Các phòng
chức năng có nhiệm vụ lập dự toán. Lên kế hoạch về vốn và thời gian thi
công sao cho chi phí là nhỏ nhất và lợi nhuận là cao nhất.
Bản dự toán khi được giám đốc duyệt được dùng làm kế hoạch thực
hiện.
Kế hoạch được chuyển xuống các đội xây lắp. Các đội xây lắp sau khi
nhận được kế hoạch sẽ triển khai thi công xây dựng.
Khi xây dựng xong, công trình được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng. Đủ
tiêu chuẩn sẽ bàn giao cho chủ đầu tư và thu hồi lại vốn ứng trước.
 Mối quan hệ của các bộ phận
Các bộ phận sản xuất có quan hệ chặt chẽ với nhau, mang tính chất dây
chuyền, không có bộ phận nào tách khỏi quá trình sản xuất.
1.3.3. Ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng thương mại
và công nghệ Trường Xuân.
 Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty cổ phần xây dựng
thương mại và công nghệ Trường Xuân:
+ Xây dựng nhà các loại
+ Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng: giao thông, thủy lợi, công
nghiệp, cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật.

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 20

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

+ Trang trí nội thất, ngoại thất công trình xây dựng

+ Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng
khác
- Ngoài ra doanh nghiệp còn kinh doanh các lĩnh vực khác như:
+ Bán buôn máy móc thiết bị xây dựng
+ Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng.
+ Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 21

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 22

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 23

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo Cáo Tốt Nghiệp


Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 24

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

1.4. Một số chỉ tiêu kinh tế của Công ty trong 3 năm gần đây:
Đơn vị : VNĐ
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Chỉ tiêu
Tổng số cán
bộ công nhân
viên

Tổng tài sản
tại thời điểm
31/12
Tài sản ngắn
hạn
Vốn chủ sở
hữu
Nợ phải trả
Tổng doanh
thu xây lắp
Lợi nhuận
trước thuế
Lợi nhuận sau
thuế
TNBQ người
lao động

Chênh lệch (%)
2013/
2014/
2012
2013

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

150


170

187

13.33

10

30.340.945.436 36.268.563.916

38.113.258.512

15,94

5,09

11.924.102.525 29.064.371.004

29.430.436.427

143,74

1,26

19.295.259.076 22.250.148.916

24.485.907.342

15,31


10,05

11.045.686.360 14.018.415.000

13.627.351.170

26,91

-2,79

79.488.217.274 52.765.890.000

48.500.271.458

-33,62

-8,08

1.419.484.889

3.324.251.070

2.353.429.922

134,19

-29,2

1.348.510.644


2.954.889.840

2.235.758.425

119,12

-24,34

2.300.000

2.600.000

3.000.000

13,04

15,38

Nguồn: Phòng kế toán-tài chính
Nhìn chung, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong 3
năm gần đây đạt kết quả chưa tốt do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế và
những khó khăn chung về xây dựng. Cụ thể như sau:
Tổng tài sản năm 2013 tăng so với năm 2012 là 5.927.618.480 đồng
tương ứng với tỷ lệ tăng là 15,94%. tổng tài sản 2014 tăng so với 2013 là
1.844.694.600 tương ứng với tỷ lệ tăng là 5,09% .Tài sản công ty tăng lên

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp



Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 25

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

trong 3 năm liên tiếp chủ yếu là các nguồn tăng lên về tài sản cố định chứng
tỏ công ty đã chú trọng việc mua sắm các tài sản cố định phục vụ cho mục
đích mở rộng quy mô ,cũng như các hình thức kinh doanh trong công ty
Tổng doanh thu xây lắp năm 2013 giảm so với năm 2012 là
26.722.327.270 tương ứng với tỷ lệ giảm 33,62%. Tổng doanh thu xáy lắp
năm 2014 so với năm 2013 giảm 8,08%. Kết quả giảm năm 2014/2013 so với
2013/2012 sự chênh lệch khá lớn này là do công ty mới được thành lập chưa
tìm kiếm được nguồn khách hàng tiềm năng ,vi thế trong thị trường chưa
mạnh bên cạnh đó còn có biến động lớn của thị trường, ảnh hưởng của khủng
hoảng kinh tế .
Tổng lợi nhuận trước thuế của năm 2013/2012 tăng 1.904.766.181
đồng., dẫn đến lợi nhuận sau thuế tăng 1.606.379.196. Đến năm 2014/2013
lợi nhuận trước thuế đã giảm 970.821.148 đồng ứng với tỷ lệ 29,2% , lợi
nhuận sau thuế cũng giảm 719.131.415 đồng.Tổng doanh thu trong các năm
2013,2014 giảm so với những năm trước dẫn tới lợi nhuận thuần của công ty
thu về trong các năm này cũng bị giảm .
Thu nhập bình quân người lao động năm 2013 tăng so với năm 2012 là
300.000 đồng tương ứng với tỷ lệ 13,04%, thu nhập bình quân người lao động
năm 2014 so với năm 2013 tăng 400.000 đồng tương ứng tăng 15,38% .Tuy
lợi nhuận công ty không tăng nhưng thu nhập bình quân người lao động tăng
trong các năm cho thấy sự cố gắng không ngừng của doanh nghiệp trong việc
tìm kiếm khách hàng tạo công ăn việc làm cho người lao động.
Qua những nhận xét tóm tắt trên cho ta thấy rằng: là một công ty ngành
nghề kinh doanh chính là xây dựng nên trong năm qua công ty không tránh

khỏi sự ảnh hưởng suy thoái chung của nền kinh tế, đặc biệt là “sự đóng
băng” trong lĩnh vực kinh doanh chính của công ty. Hi vọng rằng với sự cố
gắng lớn của lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên công ty trong công tác

Nguyễn Thị Mến CĐKT5- K15

Báo Cáo Tốt Nghiệp


×