Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPTQG vật lý trường THPT ba vì 2016 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.25 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
_______________

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ LẦN I CHUẨN BỊ CHO

KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tháng 04/2016
Môn thi: VẬT



Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..
Mã đề thi: 132
Số báo danh:………………………………………………..
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt
e là me=9,1.10-31kg tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s)

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50 ) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại X có công thoát A 1 là λ1 . Để xảy ra
hiện tượng quang điện với kim loại Y có công thoát A2 = 2A1 thì cần chiếu bức xạ có bước sóng dài nhất là:
λ1
A. 2λ1
B. 2λ1
C. 0,5λ1
D.
2


Câu 2: Chọn công thức đúng về tần số dao động của con lắc đơn.
1 l
2π g

l
g
1 g
C.
D. 2π
g
l
2π l
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. Biên độ và năng lượng
B. Biên độ và tốc độ
C. Li độ và tốc độ
D. Biên độ và gia tốc
Câu 4: Công thoát của nhôm là 3,54eV. Giới hạn quang điện của nhôm gần đúng nhất là:
A. 26mm
B. 0,36 µm
C. 0,26 µm
D. 36mm
π

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos  ωt + ÷cm . Biết quãng đường đi được trong
3

khoảng 0,25s là 8cm thì tần số của dao động là:
A. 2Hz
B. 4Hz

C. 0,5Hz
D. 1Hz
Câu 6: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Số hạt nhân bị phân rã trong chu kỳ thứ 3 (kể từ lúc t = 0)
chiếm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 75%
B. 87,5%
C. 12,5%
D. 25%
Câu 7: Cho mạch dao động LC lý tưởng, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì dòng điện qua cuộn dây là i, khi
i
điện áp hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện là . Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là
2
A. 2 5 V
B. 6V
C. 4V
D. 2 3 V
Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động:
A. Nhanh dần đều
B. Nhanh dần
C. Chậm dần đều
D. Chậm dần
Câu 9: Để khử trùng thực phẩm, nước uống người ta thường dùng loại tia nào?
A. Tia laze
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
Câu 10: Thực hiện giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, phần tử tại trung điểm của đường nối
hai nguồn dao động với biên độ:
A. Cực tiểu
B. Bất kỳ

C. Bằng biên độ của nguồn sóng
D. Cực đại

A.

B. 2π

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 11: Chọn câu sai: Bước sóng λ của sóng cơ học là:
A. Quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ sóng
B. Hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền dao động ngược pha
C. Quãng đường sóng truyền trong một giây.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng
π

Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ chứa một phần tử điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt + ÷V thì cường
4

π

độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là I = I 2 cos  ωt − ÷A. Phần tử của mạch điện là:
4

A. Cuộn dây thuần cảm
B. Cuộn dây không thuần cảm
C. Tụ điện
D. Điện trở


Câu 13: So với hạt nhân

29
14

Si hạt nhân

40
20

Ca có nhiều hơn:

A. 6 nơtron và 5 proton
B. 5 nơtron và 6 proton
C. 11 nơtron và 6 proton
D. 5 nơtron và 12 proton
Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
i = 4.10−2 cos 2.107 t ( A ) . Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 10−9 C
B. 8.10−9 C
C. 4.10−9 C
D. 2.10−9 C
Câu 15: Trên mặt chất lỏng, tại O có nguồn sóng có tần số f = 30Hz, vận tốc truyền sóng là 2,4m/s. Bước sóng
là:
A. 8cm
B. 12,5cm
C. 72cm
D. 8m
Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos ( 5πt + 0,5π ) cm (t tính bằng giây). Tốc độ dao
động cực đại của vật bằng:

A. 10 cm/s
B. 20π (cm/s)
C. 10π cm/s
D. 20 cm/s
Câu 17: Bước sóng của ánh sáng màu vàng trong không khí là λ = 0,6µm, trong thủy tinh (n =1,5) sóng ánh
sáng này có bước sóng là
A. 0,6 µm.
B. 0,9 µm.
C. 0,5 µm.
D. 0,4 µm.
Câu 18: Trong giao thoa ánh sáng với hai khe I âng có a = 1,5 mm, D = 3m, người ta đếm tất cả có 7 vân sáng
mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là 9mm. Tìm λ :
A. 0, 6µm
B. 0, 4µm
C. 0,55µm
D. 0, 75µm
Câu 19: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. i =

ωCU 0

π

cos  ωt + ÷
2
2


B. i =


ωCU 0

π

cos  ωt − ÷
2
2


π

D. i = ωCU 0 cos  ωt + ÷
2

Câu 20: Để chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm:
A. 5,75%
B. 2,25%
C. 25%
D. 10,25%
Câu 21: Với cùng một công suất truyền tải, nếu điện áp ở nơi phát tăng lên 20 lần thì công suất hao phí trên
đường dây đó:
A. Tăng 400 lần
B. Giảm 400 lần
C. Tăng 20 lần
D. Giảm 20 lần
π

C. i = ωCU 0 cos  ωt − ÷
2



Câu 22: Cho dòng diện i = 2 cos100π t ( A ) chạy qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa
ra trên điện trở trong thời gian đó là:
A. 1000J
B. 600J
C. 1200J
D. 800J
Câu 23: Tại một điểm trong không gian nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ 70dB,
âm phản xạ có mức cường độ 60dB . Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


A. 70,41dB
B. 130dB
C. 70,14dB
D. 69,54dB
Câu 24: Vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường hình sin
C. Li độ tỷ lệ với thời gian dao động
D. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng
π

Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 cos  2πt + ÷cm , t tính bằng giây. Động năng của
6

vật ở thời điểm t = 0,5s
A. Đang tăng lên
B. Có độ lớn cực đại C. Đang giảm đi
D. Có độ lớn cực tiểu

Câu 26: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( V ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Tại thời điểm điện áp hai đầu tụ
điện có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua tụ bằng:
U0
U
( A)
A. 0 (A)
B. 2ωCU 0
C.
D.
( A)
2ωC
ωC
Câu 27: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng,
khi lực lò xo tác dụng lên vật bằng một nửa lực lò xo tác dụng lên vật ở vị trí biên thì tỷ số giữa thế năng và
động năng là:
1
1
A. 2
B.
C. 3
D.
2
3
Câu 28: Một mạch điện AB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự. Đặt vào hai đầu đoạn
2
mạch điện áp xoay chiều có tần số ω =
. Điểm giữa C và L là M. Khi u MB = 40V thì u AB có giá trị là ?
LC
A. −30V
B. 30V

C. 160V
D. −120V
Câu 29: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0, 6µm . Xét hai điểm M,N trên
màn và khác phía so với vân trung tâm O. Biết MO = 1,58mm; ON = 4,73mm. Số vân sáng trong khoảng MN
bằng:
A. 14 vân
B. 15 vân
C. 7 vân
D. 8 vân
Câu 30: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương với vận
π
tốc v0. Sau thời gian t1 = ( s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm đi một nửa so với tốc độ ban
15
đầu. Đến thời điểm t 2 = 0,3π ( s ) kể từ ban đầu vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là:
A. 30cm/s
B. 20cm/s
C. 40cm/s
D. 25cm/s
Câu 31: Một sóng điện từ đang truyền tín hiệu từ đài phát tại Hà Nội đến máy thu. Tại thời điểm t sóngurtruyền
về hướng Bắc với thành phần điện trường có độ lớn là 8V/m và hướng về hướng Tây thì cảm ứng từ là B Biết
ur
cường độ điện trường cực đại là 20V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T. Độ lớn và hướng của B tại thời điểm
đó là:
A. 0,075T; thẳng đứng, hướng lên.
B. 0,06T; thẳng đứng, hướng lên
C. 0,075T; thẳng đứng, hướng xuống
D. 0,06T; thẳng đứng, hướng xuống
Câu 32: Bắn một hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân


14
7

N đang đứng yên gây ra phản ứng:

1

Năng lượng của phản ứng này là −1,21MeV (thu năng lượng). Hai hạt sinh ra có
α +14
→1 H +17
7 N 
8 O.
cùng động năng. Coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối, tính theo đơn vị u với u = 1,66.10 −27kg. Tốc
17
độ của hạt nhân 8 O có giá trị gần đúng nhất là ?
A. 4,1.107 m/s
B. 0,41.107 m/s
C. 3,72.107 m/s
D. 3,98.106 m/s
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I âng, tại điểm M là vân tối thì hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai khe đến điểm M có giá trị nhỏ nhất là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


A.

λ
4

B.


λ
2

C. 1,5λ

D. λ

215
211
Câu 34: Hạt nhân 85 At đầu đứng yên, phóng xạ α và biến đổi thành 83 Bi . Giả sử phóng xạ không phát ra tia
γ Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng
chuyển thành động năng của hạt α là?
A. 98,41%
B. 1,86%
C. 98,14%
D. 1,59%
Câu 35: Mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 50µF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH, điện trở
r = 1Ω. Muốn duy trì hiệu điện thế trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V thì phải bổ sung cho mạch một
năng lượng có công suất có giá trị nào sau đây?

A. 3, 6.10−2 W

B. 1,8.10−3 W

C. 1,8.10−2 W

D. 3, 6.10−3 W

Câu 36: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng kích thích thứ nhất thì hấp thụ photon thích hợp và

bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Số bức xạ của ánh sáng nhìn thấy của đám nguyên tử hidro phát ra sau đó là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
2
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC mắc nối tiếp có 2LCω = 1 với cuộn dây thuần cảm thì công
suất tiêu thụ trên mạch là P. Nếu nối tắt tụ C thì công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là:
P
A. 2P
B.
C. 2P
D. P
2
Câu 38: Biết khối lượng của proton là m p = 1, 0073u , khối lượng của nơtron là m n = 1, 0087u , khối lượng của
2
hạt nhân đơteri là m D = 2, 0136u;1u = 931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
2
1

D là:

A. 1,1178MeV

B. 1,1172MeV

C. 2,2344MeV.

D. 2,2356MeV


E0
(n là số nguyên dương, E0 là năng
n2
lượng ứng với trạng thái cơ bản). Biết bước sóng vạch tím do nguyên tử hidro phát ra là λ 0 . Bước sóng màu đỏ
trong quang phổ của nguyên tử hidro tính theo λ 0 là:

Câu 39: Mức năng lượng trong nguyên tử Hidro được xác định E n = −

3λ 0
8λ 0
5λ0
5λ0
B.
C.
D.
2
5
8
4
Câu 40: Cho cuộn dây có r = 5Ω mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5Ω và 9, 4Ω thì công suất
toàn mạch như nhau. Hỏi R bằng bao nhiêu thì công suất trên biến trở cực đại?
A. 7, 2Ω
B. 7Ω
C. 12Ω
D. 13Ω

A.

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa hai khe Iang: D = 2m; a = 1mm. Khe S được chiếu bởi ba bức xạ có bước
sóng λ1 = 0, 48µm; λ 2 = 0, 60µm và λ 3 = 0, 72µm . Biết ba bức xạ này nằm chồng lên nhau sẽ cho màu hồng.

Trên bề rộng đối xứng rộng 6cm có mấy vân màu hồng?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 42: Mạch dao động lý tưởng LC dao động với tần số góc là ω . Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và
i1
ω
i2
=
= ω 3. Giá trị nhỏ nhất của ∆t
điện tích tức thời trên hai bản tụ là
. Sau thời gian ∆t tỉ số đó là
q1
q2
3
là:
A.

π LC
2

B. 2π

LC
3

C.

5π LC

6

D.

π LC
6

Câu 43: Cho mạch xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm
cuộn dây không thuần cảm, có điện trở thuần r = R và độ tự cảm L nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C,
giá trị hiệu dụng của điện áp U NB = UAB, hệ số công suất trên cuộn dây là k 1 = 0,6. Hệ số công suất của mạch
nhận giá trị nào?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. 0,752
B. 0,854
C. 0,923
D. 0,683
Câu 44: Dùng đèn laze có công suất P = 12W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở
chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L =
2260kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37 0C, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc
hơi trong 1s là:
A. 4, 755mm3

B. 5, 745mm3

C. 5,557mm3

D. 7, 455mm3


Câu 45: Một máy phát điện xoay chiều một có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang
quay với tốc độ n vòng/ phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thuần cảm và thay đổi được .
Khi L = L1 thì ZL1 = ZC = R và hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là U. Nếu rôto quay với tốc độ 2n vòng/ phút,
để hiệu điện thế trên cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng:
3L
3L
L
5L1
A. 1
B. 1
C. 1
D.
4
8
4
4
Câu 46: Trên sợi dây có ba điểm M, N ,P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng
truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t 1 (s) thì M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các
phần tử tại đó dao động với li độ tương ứng là −6mm và 6mm, vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2 = t1 + 0, 75 ( s )
thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 4,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t 1 có giá trị
gần đúng nhất là?
A. 8cm/s
B. 4,1cm/s
C. 4,5cm/s
D. 2,8cm/s
Câu 47: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình dưới. Điểm O trùng với gốc tọa độ trục
tung. Thời điểm ban đầu sóng có hình ảnh là đường số (1), sau thời gian nhỏ nhất là ∆t và 3∆t kể từ t = 0 hình
ảnh sóng lần lượt là đường số (2) và đường số (3). Tốc độ truyền sóng là v, biên độ sóng tới là a.

Tính tốc độ của độ của điểm M khi nó đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ của nó?

πav
2π 6av
2 3av
2πav
A.
B.
C.
D.
2L
L
L
L
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh L để
tổng điện áp hiệu dụng U RC + U L lớn nhất thì tổng đó bằng 2 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
210W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất thì công suất đó gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 235W
B. 275W
C. 250W
D. 220W
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt ( V ) (U,f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Ban đầu L = L 1 thì công suất là P 1, điều
chỉnh L = L2 thì công suất P2 = 1,6P1. Khi đó hệ số công suất của mạch đã :
A. Tăng 20,94%
B. Giảm 20,94%
C. Tăng 26,5%
D. Giảm 26,5%
Câu 50: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt
π

π


là: x1 = A1 cos  ωt − ÷; x 2 = A 2 cos  ωt + ÷ thì phương trình dao động của vật thu được là:
6
6


x = A cos ( ωt + ϕ ) . Giá trị cực đại của A2 thỏa mãn phương trình trên là:
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


A.

2 3A
3

B.

2A

C. A

D. 2A

-----------------------------------------------

− Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào
− Giám thị không cần giải thích gì thêm


_________HẾT _________

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×