Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

BỘ Đề CƯƠNG ÔN TẬP HÈ TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT CHUẨN THEO CHƯƠNG TRÌNH HỌC ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 36 trang )

Đề ôn hè lớp 1: Bài tập môn toán Đề số 1
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: ……

Bốn mươi tám: ……

Năm mươi sáu: ……

Bảy mươi tư: ……

Bảy mươi chín: ……

Tám mươi: ……

Tám mươi tám: ……

Chín mươi: ……

Chín mươi chín: ……

Một trăm: ……

c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
Bài 2: Tính:


a) 15cm + 30cm = ……

b) 18 – 5 + 3 = ……


Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, ……………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm

Điểm A ở trong hình ……..

Điểm C ở ………. hình ………

Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………….……
…………………………………………………………….………
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- timét?


Bài giải:
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………….………
……………………………………………………….……………
Bài 6: >, <, =?
76 – 42 … 30 + 8


47 – 51 … 81 + 12

36 + 12 … 15 + 33

Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
một hình vuông và một hình tam giác.
Đề ôn hè lớp 1: Bài tập môn toán Đề số 2
Bài 1:Tính:

35 + 53 = ……

20 + 55 = ……

97 – 72 = ……

88 –

33 – 23 = ……

6 + 62 = ……

8 = ……

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

30 + …….. = 40

95 – …….. = 5

…….. + 12 = 15


80 – …….. = 30

Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn hè lớp 1: Bài tập môn toán Đề số 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35 + 53
………
………
………

97 – 25
………
………
………

8 + 61
………
………
………


77 – 33
………
………
………

86 – 6
………
………
………

Bài 2:Tính:

97 – 50 + 32 = …….
7 + 32 – 9 = …….

75 – 55 + 46 = …….
77 – 66 + 34 = …….

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

45 + …….. = 49
…….. + 10 = 15

85 – …….. = 5
70 – …….. = 30

Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..


BÀI TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2.
MÔN : TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng của các bài tập dưới đây:
Bài 1: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chẵn có một chữ số
A: 3

B: 4

C: 5

D: 6

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm chấm.
65 -…..= 43
A: 20 B: 21 C:22 D: 23
Bài 3: Số 73 là số liền trước của số nào?
A: 69 B: 72 C: 74 D: 75
Bài 4: Nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 2 thì số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A: 19 B: 20 C: 21 D: 22
Bài 5: Anh có 10 viên bi, em có 8 viên bi. Nếu em có thêm 5 viên bi nữa thì số bi của hai anh
em là bao nhiếu viên?
A: 18 B: 23 C: 33 D: 45
Phần 2: Tự luận ( 14 điểm)
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm chấm sau:
45 + 32…..32 – 21 3 + a + 4……9 + a – 2

………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số: 5, 10, 35, 20, 25, 30, 90, 40, 55, 60, 80.
a. Hãy sắp xếp các số trên thành dãy số lớn dần
b. Hãy chọn các cặp số có 2 chữ số ở trên sao cho khi cộng có kết quả là 60
Bài 3: Dũng có 8 quả bóng, Dũng cho Trí 2 quả bóng. Dũng lại được mẹ cho thêm 5 quả bóng
nữa. Hỏi Dũng lúc này có bao nhiêu quả bóng?
Tóm tắt Bài giải
Bài 4: Cho ba chữ số : 7; 3; 5. Viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó theo
thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại
bằng bao nhiêu?


Bài 6: Trong hình vẽ bên
a. Có bao nhiêu đoạn thẳng?…………………………
b. Có bao nhiêu hình tam giác?……………………….…..
c. Có bao nhiêu hình tứ giác?………………………….

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
VÒNG 10 - LỚP 1 (26-12-2013)


5-5+1 = 8-3-4 ; 8+1=9 ; 2+7-7 = 8-3-3 ; 5+4-1 = 6+3-1 ; 6+1 = 9-3+1 ; 6-1-2 = 8-3-3 ; 1+2+3 = 5+4-3 ; 9+1 = 5+5 ; 6-2 =
1+3 ; 9-4 = 3+2 .

6-5-1 < 9-8 < 10-4-4 < 1+2 < 6+4-5 < 3+4-1 < 6+1 < 2+7-1 < 6+3 < 5+3+2.


4
=

=
5
>

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN
VÒNG 11 - LỚP 1 (26-12-2013)
BÀI THI SỐ 1 :

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số 3; 6; 10; 8; 2; 4 là số
Câu 2: 7 + 2 -

=6

3

2


Câu 3: 10 = 5 +

+3

2

Câu 4: Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là
Câu 5: Tính: 4 + 6 - 2 =

7


8

Câu 6: 3 + 7 - 5 < 5 + 4 <6+1
3
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 7: 3 + 6 + 1 - 2
Câu 8: 8+1
Câu 9: 3 + 4
Câu 10: 9 - 5 + 2

4+2 >
3+2

>

5+2

=

3+1+2

=

5+1-6 = 3-2-1 ; 1+2+3+4 = 5+4+1 ; 7+3-9 = 8-1-6 ; 3+6-4 = 2+4-1 ; 6-2-2 = 4+5-7 ; 7-3-1 = 1+4-2 ; 5-3+6 = 6+3-1 ; 2+8-1 =
1+4+4 ; 2+2+2 = 5+4-3 ; 8+2-6 = 6+2-4.


6-2-2 = 4+5-7 ; 5+1-6 = 3-2-1 ; 7+3-9 = 8-1-6 ; 6+2-4 = 8+2-6 ; 5+4+1 = 1+2+3+4; 2+2+2 = 5+4-3 ; 6+4-3 = 9+1-3 ; 7-3-1 =
1+4-2 ; 3+6-4 = 2+4-1 ; 5-3+6 = 6+3-1.



10


9

0


4


8

8


5

b



b
Bài 1: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống

Bài 2 :Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống



Bài 4 : Nối phép tính với số thích hợp :

Bài 5 : số ?

Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của
hình vuông có các kết quả đều như nhau


Bài 7 :Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác…………………
…………………………………………………….
Bài 8 : Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau

Có ………..điểm
Là các điểm…………………………..
Có ………. đoạn thẳng


Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….
Bài 9 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác

Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được
2 quả trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày .
Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 12 *:Số tuổi của
An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn
hay ít tuổi hơn Lan ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống


Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3
học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số
ngan 10 con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi
đỏ và bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao
nhiêu viên bi ?
Bài 18*: Điền dấu <, >, = vào ô trống

Bài 19*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó
.
Bài 20 : Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau


Bài 21 : Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp
số đã nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Bài 22: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số
ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?

Bài 23: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống
cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 24:

Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông

Bài 25: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 26 : Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó


Bài 27 : Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 28 : Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau

Bài 29 : Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn
người kia mấy giờ ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 30 : Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia
mấy giờ ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



Bài 31 : Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác

Bài 32 : Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác

Bài 33 : Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có
kết quả bằng 70.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


×