Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.53 KB, 17 trang )

TUẦN 3
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II. Đồ dùng day học.
-Vở bài tập Đạo đức 1.-Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
-Một số dụng cụ để giữ cơ thể gọn gàng, sạch sẽ: lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương….
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài
tập 1.
GV yêu cầu các cặp HS thảo luận theo
BT1.
- Bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn - Bạn hình số 4, số 8
gàng, sạch sẽ?
* Yêu cầu hS giải thích vì sao em cho là - Bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ vì tóc tai,
bạn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa gọn áo quần sạch sẽ, gọn gàng đẹp
gàng sạch sẽ.
- Bạn mặc chưa gọn gàng, sạch sẽ vì áo
bẩn, quần rách, cài nút áo lệch, quần
ống thắp ống cao, giày không buộc dây,
Vậy chúng ta cần sửa lại như thế nào để tóc bù xù.
bạn gọn gàng sạch sẽ
- Áo bẩn: giặt sạch, áo rách: vá lại, nút
áo cài lại, sửa lại ống quần, buộc lại dây


giày, chải tóc lại
GV kết luận
Lắng nghe.
Hoạt động 2: Học sinh tự chỉnh đốn trang
phục
Tự xem và sửa lại cách ăn mặc (nếu có
- Yêu cầu học sinh tự xem lại cách ăn mặc thiếu sót).
của mình và tự sửa (nếu có sai sót).
Từng học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- GV cho một số em mượn lược, bấm móng
tay, cặp tóc, gương,…
- GV nhận xét
Lắng nghe.
Hoạt động 3: Làm bài tập 2
- Yêu cầu từng học sinh chọn cho mình
những quần áo thích hợp cho bạn nam và
Thực hiện theo yêu cầu của GV.
bạn nữ để đi học, trình bày sự lựa chọn của Học sinh trình bày và giải thích theo ý
mình và giải thích GV kết luận :
của bản thân mình.
3.Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài.
Lắng nghe.
- Nhận xét, tuyên dương.


TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

* Hs khá, giỏi làm bt5
II. Đồ dùng day học.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1:
- Tập cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS quan sát tranh để nhận biết số
lượng, sau đó đọc và viết số.
- Cho HS làm vào sách
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, cho HS đọc
Bài 2:
- Tập cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS quan sát tranh để nhận biết số
lượng, sau đó đọc và viết số.
- Cho HS làm vào sách
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, cho HS đọc
Bài 3: Đọc đề bài.
- Tập cho HS nêu cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét
* Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4 5
Trò chơi: Nhận biết các số.
- Nêu cách chơi: GV đặt các tờ bìa có ghi
sẵn các số 1, 2, 3, 4, 5. Gọi 5 HS lên bảng,
mỗi HS 1 tấm bìa xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn và ngược lại

- Nhận xét, tuyên dương hS
2. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS

- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh
- Học sinh làm bài
- Có 4 cái ghế viết số 4…
-4-5-3-2-4
- Nêu yêu cầu
- Quan sát tranh
- Học sinh làm bài
- Có 1 que diêm viết số1…
-1-2-3-4-5
- Đọc
- Viết số vào ô trống
- 1 - 2 - 3 - 4 – 5; 1 - 2 - 3 - 4 – 5…
- 1 - 2 - 3 - 4 – 5; 1 - 2 - 3 - 4 – 5…
- Lắng nghe
- Hs khá, giỏi làm
- Năm học sinh mang 5 số và xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược
lại.
1, 2, 3, 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1.
- Nhận xét


HỌC VẦN

Bài 8: l - h
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + l, h, lê, hè( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Tranh minh họa: mùa hè, quả lê.
Tranh minh họa câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
Tranh minh họa phần luyện nói : le le.
2. HS: Bộ chữ, vở tập viết , bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc và viết tiếng: ê, v, bê, ve
- Đọc và viết tiếng: ê, v, bê, ve
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê
- bé vẽ bê
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :Giới thiệu bài
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm l:
- Ghi bảng: l và đọc
- Đọc theo.
H: Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì?
- Thêm âm ê

- Ghi bảng: lê và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng lê
- l đứng trước, ê đứng sau
- Gv đánh vần : lờ - ê – lê
- Đánh vần : cn + đt
- Cài bảng: ê, lê
- Cài bảng: lê
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : lê và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm h: Hdan tt âm l
Nghỉ giữa tiết
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu lần lượt l - lê và h -hè theo khung chữ - Viết lên mặt bàn.
vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết.
- Viết bảng con: l - lê
- Viết bảng con l - lê
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con: h - hè
- Viết bảng con h - hè
2. Hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng
- Viết bảng tiếng ứng dụng :

lề
lễ
le

hẹ
- Gv đọc mẫu
- Đọc tiếng ứng dụng: cn + đt



- Giải nghĩa từ ngữ
TIẾT 2
3 : Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- Treo tranh minh họa câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ ai? Vẽ gì?
- Nhận xét chung cho HS.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết
- HS tập viết l, h, lê, hè trong vở tập viết.
* HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định
c. Luyện nói:
- Treo tranh và nêu câu hỏi gợi ý.
+ Trong tranh em thấy gì ?
+ 2 con vật đang bơi trông giống con gì?
* Vịt, ngan được nuôi ở ao hồ, nhưng có loài vịt
sống tự do ko có người chăn gọi là vịt gì?
- Nói: trong tranh là con le le. Con le le có hình
dạng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một
vài nơi ở nước ta.
III. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi : Thi tìm tiếng có chữ vừa học
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học

* HS khá giỏi nhận biết nghĩa
các từ ngữ thông qua tranh
- Hs đọc cn+ đt

- Quan sát tranh
- Thảo luận và trả lời.
- Đọc CN ,nhóm ,tổ, lớp.
- Tập viết vào vở tập viết.
* Viết đủ số dòng qui định
- Quan sát tranh
- Có các con vật đang bơi
- Giống vịt, ngan, vịt xiêm
* Vịt trời
- Lắng nghe
- 4 tổ thi đua tìm tiếng, tổ nào
có nhiều tiếng tổ đó thắng.
- Lắng nghe


Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
TOÁN
BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để so sánh các số.
* Hs khá, giỏi làm bt5

II. Đồ dùng day học.
Giáo viên: - 3 ôtô, 5 con chim, 3 hình vuông, 5 hình tam giác.
- Chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ:
II. Bài mới: giới thiệu bài

1: Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 10 phút)
a) 1 < 2:
- Cho HS quan sát hình ô tô và hỏi:
- HS quan sát
+ Bên trái có mấy ôtô?
- Có 1 ô tô
+ Bên phải có mấy ôtô?
- Có 2 ô tô
+ Bên nào có số ôtô ít hơn?
- Bên trái có số ô tô ít hơn
+ Vậy 1 ôtô so với 2 ôtô thì thế nào?
- 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
- Cho HS quan sát hình vuông và hỏi:
- HS quan sát
+ Bên trái có mấy hình vuông?
- 1 hình
+ Bên phải có mấy hình vuông?
- 2 hình
+ Bên nào có số hình vuông ít hơn?
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình
+ So sánh số hình vuông hai bên?
vuông
- 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông, ta nói 1 ít hơn 2 và viết 1 < 2, (viết bảng)
- Lắng nghe
dấu < gọi là dấu bé, đọc là bé hơn, dùng để viết
khi so sánh các số.
- HS đọc lại: 1 bé hơn 2
- Yêu cầu HS đọc
b) 2 < 3:

- HS đọc : 2 < 3
- GV làm tương tự với 2 con chim và 3 con chim,
2 tam giác và 3 tam giác để nhận biết 2 < 3
- HS đọc: 1<2, 2<3, 3<4, 4<5
- Viết bảng và cho HS đọc 1<2, 2<3, 3<4, 4<5
2. Thực hành: ( 20 phút)
- Viết dấu theo mẫu
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
- HS viết
- GV theo dõi, kiểm tra
- Viết theo mẫu
Bài 2: Quan sát tranh, nêu cách làm
- HS trả lời theo hướng dẫn
- GV hướng dẫn: Bên trái có mấy lá cờ? Bên phải
có mấy lá cờ? So sánh số cờ hai bên?
- Lắng nghe
- Ta viết 3<5, đọc 3 bé hơn 5
- HS làm bài còn lại
- HS làm bài
- HS làm bài
Bài 3: Cho HS làm tương tự bài 2
- Viết dấu bé vào ô trống
Bài 4: Nêu yêu cầu
- HS làm vào SGK, đọc kết quả
- HS làm bài và đọc kết quả
* Bài 5: Nối
với số thích hợp ( theo mẫu)
- Hs khá, giỏi làm
Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS



Thể dục
HỌC VẦN
Bài 9: O - C
I. Mục tiêu.
- Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: + o, c, bò, cỏ. ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng day học.
1. GV: - Tranh minh họa các từ khóa: bò, cỏ
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
- Tranh minhhọa phần luyện nói: vó, bè
2 .HS : bộ chữ, bảng con, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc và viết tiếng: l, h, lê, hè
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- GV nhận xét ghi điểm
II. Dạy bài mới : Giới thiệu bài
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm o:
- Ghi bảng: o và đọc
H: Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm gì và
dấu gì ?

- Ghi bảng: bò và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng lê
- Gv đánh vần : bờ - o – huyền- bò
- Cài bảng: o, bò
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : bò và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm c: Hdan tt âm o
Nghỉ giữa tiết
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu lần lượt o - bò và c –cỏ theo khung
chữ vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết.
- Viết bảng con: o - bò
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con: c – cỏ
d. Đọc tiếng ứng dụng
- Viết bảng :
bo bò bó

Hoạt động của học sinh
- Đọc và viết tiếng: l, h, lê, hè
- ve ve ve, hè về

- Hs đọc cn+ đt
- Thêm âm b và dấu huyền
- Đọc: bò
- b đứng trước, o đứng sau, dấu
huyền nằm trên đầu âm o
- Đánh vần: cn + đt
- Cài bảng: bò
- Trả lời

- Hs đọc : cn + đt
- 2 hs đọc xuôi ngược
- Quan sát

- Viết bảng con chữ o - bò
- Viết c - cò


co cò cọ
- Gv đọc mẫu
- Giải nghĩa từ
- Gọi hs đọc cả bài
TIẾT 2
3: Luyện tập( 30 phút)
a. Luyện đọc
- Đọc lại các âm ở tiết 1 ở trên bảng.
- Gv treo tranh H: tranh vẽ gì?
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học ở câu ứng
dụng.
b. Luyện viết
- Hd HS viết vở tập viết: o, c, bò, cỏ.
* HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
c . Luyện nói.
- Giới thiệu tranh và cho HS đọc tên bài luyện
nói.
Câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh em nhìn thấy gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?

+ Vó bè thường đặt ở đâu?
* Quê em có vó bè không?
* Em còn biết những loại vó bè nào không?
4. Trò chơi củng cố ( 5 phút)
- Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng có âm vừa
mới học ngoài bài. Tổ nào có nhiều tiếng tổ đó
thắng.
- Đọc lại bài.

- Hs đoc : cn + đt
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa
các từ ngữ thông qua tranh
- 2hs đọc + đt

- Đọc cn+ đt
- Quan sát trả lời.
- Hs dọc cn + đt
- bò, có, bó, cỏ.
- Viết ở vở tập viết.
* Viết đủ số dòng qui định.

- Quan sát tranh và đọc tên: vó

- Luyện nói.

- 4 tổ thi đua tìm tiếng có âm vừa
học.
- Nhìn bảng đọc.



Thứ tư ngày7 tháng 9 năm 2011
TNXH
TOÁN
LỚN HƠN. DẤU >
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bước đầu biết so sánh số lượng. Biết sử dụng từ lớn hơn ( >) để so sánh.
* Hs khá, giỏi làm bt5
II. Đồ dùng day học.
- Chuẩn bị phiếu bài tập. Hình vẽ con bướm, con thỏ, hình vuông
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn.
a, Giới thiệu 2>1
- Cho HS quan sát hình con bướm và hỏi:
+ Bên trái có mấy con bướm?
+ Bên phải có mấy con bướm ?
+ Hai con bướm có nhiều hơn một con bướm?
- Giáo viên cho HS quan sát các hình vuông và
hỏi
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ Bên phải có mấy hình vuông?
+ Hai hình vuông có nhiều hơn một hình ?
- GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn một con
bướm, 2 hình vuông nhiều hơn một hình
vuông. Ta nói “Hai lớn hơn một” viết là 2>1 gv
viết bảng
Dấu > gọi là dấu lớn hơn đọc là lớn hơn dùng
để ghi kết quả so sánh các số.

2. Giới thiệu 3>2:
- Làm tương tự cho học sinh biết nhìn vào 3 >
2 và đọc là “ ba lớn hơn hai”.
-GV viết bảng: 5>4, 4>3, 3>2, 2>1
- GV:Dấu “>” và dấu “<” có gì khác nhau.
2. Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: Hướng dẫn HS viết một dòng dấu >
Bài 2: Tập cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn mẫu , theo dõi học sinh làm.
Bài 3: Tương tự bài 2
- Giáp viên yêu cầu học sinh làm bài, hướng
dẫn mẫu.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
Giáo viên theo dõi ,kiểm tra.
* Bài 5: Nối
với số thích hợp (theo mẫu)
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)

Hoạt động của HS

- Học sinh quan sát.
- 2 con bướm.
- 1 con bướm.
- 2 con bướm nhiều hơn 1con
bướm.
- Quan sát
- 2 hình vuông.
- 1 hình vuông.
- 2 hình vuông nhiều hơn một hình
vuông.

- Học sinh lắng nghe.
- Đọc: dấu “>”
- 3 lớn hơn 2.
- 5 lớn hơn 4;4 lớn hơn 3…
- Trả lời
- Viết một dòng dấu >
- Viết dấu lớn
- HS làm vào sách và đọc kết quả
- Viết dấu lớn
- Học sinh làm vào sách giáo
khoa.
- Viết dấu > vào ô trống.
- Học sinh làm bài.
- Hs khá, giỏi làm


HỌC VẦN
Bài 10: ô - ơ
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + ô, ơ, cô, cờ ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng day học.
1. GV : Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ) các từ khóa: cô, cờ.
Tranh minh họa câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
Tranh minh họa phần luyện nói : bờ hồ.
2. HS : Bảng con, bộ chữ, vở tập viết, SGK.

III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Nhận xét ghi điểm.
II. Dạy bài mới: ( 30 phút)
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm ô:
- Ghi bảng: ô và đọc
H: Có âm ô muốn có tiếng cô ta thêm âm gì gì ?
- Ghi bảng: cô và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng cô
- Gv đánh vần : cò – ơ – cơ – huyền – cờ
- Cài bảng: ô, cô
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : cô và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm ơ: Hdan tt âm ô
Nghỉ giữa tiết
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu lần lượt ô - cô và ơ – cờ theo khung
chữ vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết.
- Viết bảng con: ô - cô
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con: ơ – cờ
d. Hướng dẫn HS đọc tiếng ứng dụng
- Gv ghi bảng:

hồ

hổ

bờ
bở
- Gv đọc mẫu

Hoạt động của HS
- 2 hs lên bảng viết:o, c, bò, cỏ.
- Cả lớp viết bảng con.
- 3, 4 hs đọc.

- Hs đọc : cn + đt
- Thêm âm c
- Hs đọc : cn + đt
- Thiếng cô do 2 âm ghép lại , âm
c đứng trước âm ô đứng sau
- Hs đánh vần
- Cài bảng ô, cô.
- 2 hs đọc xuôi ngược
- Quan sát

- Viết vào bảng con

- Hs đọc : cn + đt


- Giải nghĩa từ
- Gọi hs đọc cả bài
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 30 phút)

a. Luyện đọc
- Hd HS đọc lại âm mới ở trên bảng lớp
-Gv treo tranh H: tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học ở câu ứng
dụng.
b. Luyện viết .
- Hd viết vào vở tập viết
* HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định.
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
c. Luyện nói.
Câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em
biết?
+ Bờ hồ ở trong tranh đã dùng vào việc gì? (làm
nơi nghỉ ngơi ) vui chơi sau giờ làm việc.
* Nơi em ở có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc
gì?
4: Trò chơi củng cố ( 5 phút)
- Tổ chức cho 4 tổ tìm chữ vừa học.
- Gọi hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học

* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các
từ ngữ thông qua tranh
- 2hs đọc + đt

- Đọc cn + đt

- Quan sát tranh và trả lời.
- Đọc cn + đt
- trả lời
- Viết vở.
* Viết đủ số dòng qui định.

- Quan sát , nhận xét.
- Đọc tên bài: bờ hồ.
- Luyện nói.

- 4 tổ thi đua tìm nhanh tiếng vừa
học.


Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
MĨ THUẬT
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn hki so sánh hai số
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2< 3 thì có 3 > 2)
II. Đồ dùng day học.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Luyện tập: ( 30 phút)
Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nhận biết: có hai số khác nhau thì
bao giờ cũng có một số lớn hơn và một số bé
hơn.
- HS làm bài vào SGK

- Đọc kết quả
- Nhận xét
Bài 2: Tập cho HS nêu yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn mẫu: số thỏ là 4, số cà
rốt là 3 nên viết: 4 > 3 hoặc 3 < 4.
- Cho HS làm tiếp các bài còn lại
- HS đọc kết quả
- Chữa bài, nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu:
- Ô trống thứ nhất có thể nối được với mấy?
- Tương tự yêu cầu HS làm tiếp.
- Gọi HS lên bảng làm
- Giáo viên theo dõi, kiểm tra.
2. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động của HS
- Điền dấu > hoặc dấu <
- Làm SGK.
3<4 5>2
4>3 2<5

1<3
3>1

2<4
4>2

- Viết theo mẫu.
- Học sinh làm các bài còn lại.

5 > 3; 3 < 5; 5 > 4; 4 < 5; 3 < 5; 5
> 3.
- Nối số với ô trống thích hợp.
- 2, 3, 4, 5.
- Học sinh làm các bài còn lại.
- Lên bảng làm


HỌC VẦN
Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: +ê , v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 ( viết được 1/ 2 số
dòng qui định)
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: hổ
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Bảng phụ viết sẵn bài ôn( trang 24 SGK ).
Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
Tranh kể chuyện: hổ.
2. HS: bảng con, vở tập viết, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV:
I. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút)
- 2 HS viết chữ ô, ơ; các tiếng khóa cô, cờ và
đọc được một số từ ứng dụng của bài 10
- 3 HS đọc câu ứng dụng bé có vở vẽ
- GV nhận xét, ghi điểm.

II. Dạy bài mới: ( 30 phút) Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn HS đọc, ghép chữ thành tiếng,
đọc từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần ở bảng ôn: GV đọc âm, HS chỉ chữ.
a.Ghép chữ thành tiếng.
- Cho HS đọc các tiếng do chữ ở cột dọc kết
hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
( bảng 1 ).
- Cho HS đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc
kết hợp với các dấu thanh ở hàng ngang trong
bảng ôn( bảng 2 ).
- Chỉnh sửa cho HS và có thể giải thích từ
b.Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Gv ghi bảng:
lò cò
vơ cỏ
- Gv đọc mẫu
- Giải nghĩa từ
Nghỉ giữa tiết.
c. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Cho HS viết bảng con từ ngữ: lò cò, vơ cỏ

Hoạt động của HS:
- 2 HS lên bảng viết ô- cô, ơ- cờ,
lớp viết bảng con.
- Đọc một số từ ngữ ứng dụng: hô,
hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở
vẽ


- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc : cn + đt
- Đọc cn + đt
- HS đọc cn + đt

- Hs đọc cn + đt
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các
từ ngữ thông qua tranh


- GV theo dõi nhận xét.
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc trong bảng ôn và các từ ngữ ứng
dụng.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
+ GV treo tranh.H: Tranh vẽ gì?
+ Gv ghi bảng câu ứng dụng
+ HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
b. Luyện viết.
- HS viết vào vở
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định
- Gv theo dõi, chấm một số vở và nhận xét.
c. Kể chuyện
- Treo tranh: “Hổ” và kể theo tranh minh họa.
- Nội dung: SGK trang 48.
- Cho HS kể chuyện, hình thức kể theo tranh:

GV chỉ từng tranh, HS chỉ vào tranh và kể
đúng tình tiết mà tranh thể hiện, tổ nào có
nhiều lần kể đúng, nhóm ấy thắng.
Tranh 1:Hổ..... xin mèo truyền cho võ nghệ.
Mèo nhận lời.
Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập
chuyên cần.
Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn khi thấy mèo đi
qua, nó liền nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định
ăn thịt.
Tranh 4: Nhân lúc Hổ vô ý, Mèo nhảy tót lên
ngọn cây cao, Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất
lực.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn,
đáng khinh bỉ.
4: Trò chơi, củng cố.
- Tổ chức thi tìm chữ vừa học.
- Nhận xét tiết học

- Viết bảng con.

- Đọc cn + đt
- Quan sát và nhận xét tranh: Em
bé và các bức tranh do em vẽ.
- Đọc cn + đt
- Viết trong vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định

- Theo dõi lắng nghe.


- Các nhóm kể theo tranh

- Cả lớp cùng thi tìm


Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
ÂM NHẠC
HỌC VẦN
Bài 12: i -a
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + i, a, bi, cá ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Tranh minh họa( hoặc mẫu vật) các từ khóa: bi, cá.
Tranh minh họa câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
Tranh minh họa phần luyện nói: lá cờ.
2. HS: Bộ chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
-Cho hs viết bảng và đọc:lò cò, vơ cỏ
- HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Gv nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới: ( 30 phút)

1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm i:
- Ghi bảng: i và đọc
H: Có âm i muốn có tiếng bi ta thêm âm gì
gì ?
- Ghi bảng: bi và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng cô
- Gv đánh vần : bờ - i - bi
- Cài bảng: i, bi
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : bi và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm a: Hdan tt âm i
Nghỉ giữa tiết
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu lần lượt i – bi và a - cá. Vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình
- HS lần lượt viết vào bảng con: i – bi và a -

Hoạt động của HS
- lò cò ,vơ cỏ.
- bé vẽ cô,bé vẽ cờ.

- Hs đọc cn + đt
- Thêm b
- Hs đoc cn + đt
- b đứng trước, i đứng sau.
- Đánh vần cn + đt
- HS cài bảng i, bi
- Hs trả lời

- Hs đoc cn + đt
- 2hs đọc

- Quan sát



- Nhận xét
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gv ghi bảng:
bi
vi
li
ba
va
la
bi ve ba lô
- Gv đọc mẫu
- Gọi HS đọc và yêu cầu tìm âm vừa học.
- Giải thích từ ngữ và đọc mẫu.
TIẾT 2

3: Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại âm mới ở tiết trước.
- Gv treo tranh H: Tranh vẽ gì?
- Viết bảng câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
- Gv đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học
b. Luyện viết

- Cho HS viết ở vở tập viết: i - a, bi - cá.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định
- Chấm một số vở, nhận xét.
c. Luyện nói
- Giới thiệu tranh. HS đọc tên bài: lá cờ.
+ Trong tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có màu gì? Ở giữa lá cờ có
gì? Màu gì?
+ Ngoài cờ Tổ quốc em còn biết những lá cờ
nào nữa?
* Lá cờ Đội có những màu gì? Ở giữa lá cờ
có gì?
4: Trò chơi - Củng cố. ( 5 phút)
- Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có âm mới
học.
- Nhận xét tiết học

- Viết vào bảng con: i – bi và a - cá

- Đọc cn + đt
- Tìm âm vừa học
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các từ
ngữ thông qua tranh

- Đọc cn + đt
- Quan sát tranh.
- Trả lời
- Hs đọc cn + dt
- hà - li.
- Viết vào vở tập viết.

* Viết được đủ số dòng qui định

- Luyện nói

- 4 tổ thi, tổ nào tìm được nhiều từ
là tổ đó thắng.


THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC ( T2 )
I. Mục tiêu.
II. Đồ dùng day học.
Vở thủ công, giấy màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, khăn lau tay, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
1. GV hướng dẫn hs thực hành
- Gọi hs nhác lại cách vẽ và xé hình chữ nhật
và hình tam giác
- Gv nhắc lại
- Gv yêu cầu hs lấy giấy nháp ra làm

Hoạt động của HS

- Hs nhắc lại
- Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô,
vẽ và xé hình tam giác.

2: HS thực hành

- Yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn( lật mặt
sau có kẻ ô), đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ
nhật và hình tam giác. Lưu ý cho HS đếm, đánh - Thực hành xé dán
dấu cho chính xác.
- Làm lại thao tác xé hình chữ nhật và hình tam
giác để HS xé theo.
- Hướng dẫn HD dán sản phẩm vào vở thủ
công.
* Yêu cầu hs khéo tay xé, dán được hình chữ
* Với HS khéo tay: xé, dán được
nhật và hình tam giác dẹp không có răng cưa,.. hình tam giác. Đường xé ít răng
cưa. Hình dán tương đối phẳng.
Có thể xé được thêm hình tam giác
có kích thước khác.
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét đánh giá sản phẩm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×