Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án Tiếng Việt khối 2 - Học kì I - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.03 KB, 32 trang )

MÔN:HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
-----------------------------
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nghóa các từ: Nhớ được các đức tính của bạn Nai Nhỏ: khỏe mạnh, thông
minh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người.
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các tiếng từ dễ lẫn do phương ngữ.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy giữa các cụm.
- Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.Biết nhấn giọng ở những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
3. Thái độ: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh- Bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Mít làm thơ
- Mít là một người ntn?
- Mít có điểm gì tốt?
- Ai dạy Mít làm thơ?
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa cùng
bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi hay
không? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn của
Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát


 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
 Phương pháp: Trực quan
- Thầy đọc mẫu toàn bài
- Tóm nội dung: Truyện kể về Nai Nhỏ muốn
được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai rất lo
lắng. Sau khi biết rõ về người banï của Nai Nhỏ
thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng
bạn
 Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải nghóa từ
 Mục tiêu:Đọc đúng từ khó đọc, nghỉ hơi câu dài, hiểu
nghóa từ
 Phương pháp: Phân tích, luyện tập
- Nêu các từ cần luyện đọc
- Nêu các từ khó hiểu
- Hát
- HS đọc bài
- HS nêu

- Hoạt động lớp
- ĐDDH: Tranh
- HS chú ý nghe thầy đọc và tóm
nội dung câu chuyện
- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Bảng phụ
- Chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn
cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh
nhẹn, đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ.
- HS đọc các từ chú giải SGK,
ngoài ra Thầy giải thích
- Rình: nấp ở một chỗ kín, để theo

- Luyện đọc câu
- Chú ý các câu sau:
- Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/
tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/ đang
rình sau bụi cây/.
- Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kòp lao tới/,
hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/.
- Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn
như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào
nữa/.
- Luyện đọc đoạn:
- Thầy yêu cầu HS đọc từng đoạn
- Thầy nhận xét, hướng dẫn HS
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Chuẩn bò: Tiết 2
dõi hoặc để bắt người hay con vật.
- Đôi gạc: Đôi sừng nhỏ của hươu,
nai.
- HS đọc từng câu đến hết bài
- HS đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 2: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nghóa các từ: Nhớ được các đức tính của bạn Nai Nhỏ: khỏe mạnh, thông
minh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người.
2. Kỹ năng:
- Đọc đúng các tiếng từ dễ lẫn do phương ngữ.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, phẩy giữa các cụm.
- Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.Biết nhấn giọng ở những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
3. Thái độ: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh- Bảng phụ: Mẫu câu
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Bạn của Nai Nhỏ
- Thầy yêu cầu HS đọc bài + TLCH
- Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Có một chú Nai Nhỏ muốn được đi chơi xa
cùng bạn. Cha của Nai Nhỏ có cho phép chú đi
hay không? Vì sao vậy? Đọc câu chuyện: “Bạn
của Nai Nhỏ” chúng ta sẽ biết rõ điều đó.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu nội dung bài
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại

- HS đọc thầm đoạn 1 + TLCH
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?
- HS đọc thầmđoạn 2, 3 và đầu đoạn 4 để trả lời
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động
nào của bạn?
- Hát
- HS đọc bài
ĐDDH: Tranh
- HS đọc thầm
- Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp
nơi cùng với bạn
- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn
của con
- HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to
chặn ngang lối đi.
- HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn
con thú dữ đang rình sau bụi cây.
- HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc
húc Sói ngã ngửa để cứu Dê non
- HS đọc thầm cả bài
- “Dám liều vì người khác”, vì đó
là đặt điểm của người vừa dũng
cảm, vừa tốt bụng.
- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 điểm
tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Vì
sao?
- Thầy nêu câu hỏi HS thảo luận
- Theo em người bạn ntn là người bạn tốt?

- Thầy chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ
giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn
sẵn lòng giúp người, cứu người.
- Thầy có thể nêu thêm:
- Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức vóc
khoẻ mạnh không thôi thì có an toàn không?
- Nếu đi với người bạn chỉ có trí thông minh và
sự nhanh nhẹn thôi, ta có thật sự yên tâm
không? Vì sao?
 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu: Phân vai đọc toàn truyện
 Phương pháp: Thực hành
- Giọng điệu:
- Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây)
- Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn, đoạn
4: vui mừng, tin tưởng)
- Thầy đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha
Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình
đi chơi xa?
- Luyện đọc thêm.
- Chuẩn bò: Kể chuyện
- HS tự suy nghó, trả lời
- HS tự suy nghó, trả lời
- Hoạt động cá nhân
 ĐDDH: Bảng phụ: Mẫu câu
- HS nghe thầy đọc mẫu
- HS phân công đọc
- Bởi vì cha Nai Nhỏ biết được Nai

Nhỏ có người bạn: “Khoẻ mạnh,
thông minh, nhanh nhẹn và sẵn
lòng cứu người khác.”
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN:TOÁN
KIỂM TRA
------------------------------------
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết3: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu: Khi có lỗi phải nhận và sửa lỗi, như thế mới là người dũng cảm, trung
thực, nhờ đó sẽ mau tiến bộ
2. Kỹ năng: Biết tự đánh giá việc nhận và sửa lỗi của bản thân và bạn bè, biết tự nhận và sửa
lỗi khi có lỗi.
3. Thái độ:
- Có thái độ trung thực khi xin lỗi và mong muốn sửa lỗi.
- Biết q trọng các bạn biết nhận và sửa lỗi, không tán thành những bạn không trung
thực.
II. Chuẩn bò
- GV: SGK + phiếu thảo luận + tranh minh họa
- HS: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)

2. Bài cu õ (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ
- 3 HS đọc ghi nhớ.
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- Từng cặp HS nhận xét việc lập và thực hiện
thời gian biểu của nhau.
- Thầy yêu cầu cả lớp đánh dấu (+) nếu làm
được và dấu (-) nếu không làm được trước từng
việc, đánh dấu và ghi tên những việc không dự
đònh trước trong thời gian biểu.
- Thầy chốt ý: Có thói quen sinh hoạt, làm việc
đúng giờ là 1 việc không dễ. Các em hằng ngày
nên luyện tập tự điều chỉnh công việc hợp lý và
đúng giờ.
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Trong cuộc sống bất cứ ai cũng có thể phạm
phải những sai lầm. Tuy nhiên, khi phạm sai
lầm mà biết nhận và sửa lỗi thì được mọi người
q trọng. Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Biết
nhận lỗi và sửa lỗi”
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”
 Mục tiêu: HS hiểu được câu chuyện
 Phương pháp: Kể chuyện
- Thầy kể “Từ đầu đến . . . không còn ai nhớ đến
chuyện cái bình vở” dừng lại.
- Các em thử đoán xem Vô- va đã nghó và làm gì
sau đó?
- Thầy kể đoạn cuối câu chuyện
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm

 Mục tiêu: HS trả lời theo câu hỏi
- Hát
 ĐDDH: Tranh minh họa
- HS thảo luận nhóm, phán đoán
phần kết
- HS trình bày
 ĐDDH: Phiếu thảo luận
 Phương pháp: Đàm thoại
- Thầy: Các em vừa nghe cô kể xong câu
chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận.
- Thầy chia lớp thành 4 nhóm.
- Thầy phát biểu nội dung
- Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ
khuyên.
- Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm
lỗi?
- Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì
sau khi phạm lỗi.
- Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Thầy chốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa lỗi.
Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận
và sửa lỗi thì mau tiến bộ, sẽ được mọi người
yêu mến.
 Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)
 Mục tiêu: HS tự làm bài tập theo đúng yêu cầu.
 Phương pháp: Thực hành
- Thầy giao bài, giải thích yêu cầu bài.
- Thầy đưa ra đáp án đúng
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
- Ghi nhớ trang 8

- Chuẩn bò: Thực hành
- Viết thư xin lỗi cô
- Kể hết chuyện cho mẹ
- Cần nhận và sửa lỗi
- Được mọi người yêu mến, mau
tiến bộ.
- Các nhóm thảo luận, trình bày kết
quả thảo luận trước lớp
- HS chú ý lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ trang 8
 ĐDDH: Tranh
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu đề bài
- - HS làm bài cá nhân
- - HS tranh luận , trình bày kết quả
-
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết5: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Chép chính xác nội dung tóm tắt truyện của Nai Nhỏ. Biết viết hoa chữ đầu câu,
ghi dấu chấm cuối câu.
2. Kỹ năng: Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh , phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh Ch/
Tr , dấu hỏi, dấu ngã

3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to
- HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Làm việc thật là vui
- 3 HS viết trên bảng lớp:
- 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh.
- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự trong bảng
chữ cái
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV nêu yêu cầu của tiết học
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng lớp, thẻ chữ,
SGK)
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn viết và viết đúng từ ngữ
khó.
 Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan
- GV đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn nắm nội dung bài:
Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn?
Hướng dẫn HS nhận xét:
- Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
- Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào?
- Cuối câu có dấu câu gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó

- GV gắn thẻ chữ có từ khó, phân tích:
Đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn, yên
lòng
 Hoạt động 2: Viết bài vào vở(ĐDDH: Vở, bảng phụ)
 Mục tiêu: HS biết cách chép và trình bày bài. HS nhìn
bảng, đọc nhẩm, chép đúng, đạt tốc độ 3 chữ/ phút
 Phương pháp: Luyện tập, phân tích
- GV lưu ý từng em
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
- Chấm, chữa bài
GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ cách viết chữ
cần lưu ý về chính tả
- Chấm 5,7 bài
- Nhận xét
 Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả
 Mục tiêu: Điền vào chỗ trống ng hay ngh, Tr/ Ch, đổ /
đỗ
 Phương pháp: Thảo luận
- GV chép 1 từ lên bảng
- Lưu ý HS luật chính tả ng/ ngh
- Hát
- Cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc lại bài
chép
- Vì biết bạn của con mình vừa
khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn,
vừa dám liều mình cứu người
khác.
- 4 câu
- Viết hoa chữ cái đầu

- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng: Nai Nhỏ
- Dấu chấm
- HS viết bảng con
- HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ
đầu của đoạn viết cách lề vở 1 ô.
- HS nhìn bảng nghe GV đọc
- HS soát lại bài và tự chữa bằng
bút chì
- 1 HS làm mẫu
- Luyện phát âm đúng lúc sửa bài
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả
ng/ ngh
- Chuẩn bò: Gọi bạn
- Cả lớp thảo luận theo nhóm ghi
vào tờ giấy to với bút dạ
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 3: DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 LỚP 2A
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Đọc đúng bảng danh sách HS tổ 1 lớp 2A theo đầy đủ các cột, thứ tự, họ và tên,
nam/ nữ, ngày sinh, nơi ở.
2. Kỹ năng:

- Luyện kỹ năng đọc hiểu và tra tìm thông tin cần thiết trong 1 bản danh sách đơn giản.
- Cũng cố kỹ năng sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái đã học.
3. Thái độ: Biết được thông tin về từng HS
II. Chuẩn bò
- GV: Bản danh sách trên bảng phụ
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)
- 2 HS lên bảng ghi lại những chữ cái đã học ở tuần
1, 2 theo thứ tự bảng chữ cái.
- HS còn lại viết vở theo nhóm.
- HS đọc các chữ cái đã viết
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’)
- Ai cũng thích đọc văn thơ nhưng bên cạnh thơ, văn
hàng ngày ta còn phải đọc những bản danh sách
hoặc thống kê cần thiết. Bài tập đọc hôm nay giúp
các em 1 đoạn trích trong danh sách HS của 1 lớp.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Đọc đúng bản danh sách.
 Phương pháp: Trực quan, luyện tập.
- Thầy đọc mẫu.
- Thầy nhắc HS đếm trước số cột và đọc tên từng cột
- Thầy đọc tên người có tiếng khó hoặc dễ phát âm
lẫn lộn. Nguyễn Văn An, Hoàng Đònh Công, Phạm
Hương Giang, Vũ Hoàng Khuyên.
- 55, phố Hàng Trống, 168, phố Hàng Gai

- Thầy hướng dẫn HS luyện đọc bản danh sách.
- Tập đọc danh sách theo thứ tự.
- Thầy nhận xét uốn nắn.
- Sau đó tăng số dòng cho HS tập đọc.
- Thầy cho HS đọc theo cặp nhưng không theo thứ tự
 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Biết tra tìm thông tin cần thiết trong danh
sách.
 Phương pháp: Đàm thoại
- Thầy yêu cầu HS đọc thầm.
- Bản danh sách gồm những cột nào?
- Hát
- Hoạt động lớp
- HS theo dõi trong SGK
- HS đọc
- Mỗi HS đọc 2, 3 dòng
- Mỗi HS đọc 5 dòng
- 2, 3 HS xung phong đọc toàn bài
- HS đọc
 ĐDDH: Bảng phụ
- Thứ tự, họ và tên, nam, nữ, ngày
- Thầy cho HS đọc thầm cột: Họ và tên
- Tên HS trong danh sách được xếp theo thứ tự nào?
- Sắp xếp tên các bạn trong tổ của em dựa theo thứ tự
bảng chữ cái đã học.
- Thầy theo dõi, kiểm tra nhận xét
 Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 Mục tiêu: Thi đọc đúng nhất bản danh sách
- GV nhận xét
- Bản danh sách lớp 2A vừa rồi cho ta biết được

những gì?
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
- Tập tra tìm nhanh thông tin về 1 bạn nào đó trong
danh sách.
- Chuẩn bò: Luyện từ và câu.
sinh, nơi ở.
- Thứ tự bảng chữ cái
- 2 HS xếp trên bảng lớp. HS còn
lại làm vào vở nháp.
- 1 số HS đọc bản danh sách
- HS trả lời
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+
- +
MÔN: TOÁN
Tiết 11: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột (đơn vò, chục)
- Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ
2. Kỹ năng:
- Đặt tính cộng theo cột đúng, chính xác
- Xem giờ đúng trên đồng hồ một cách thành thạo
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác nhanh nhẹn

II. Chuẩn bò
- GV: SGK + Bảng cài + que tính
- HS: 10 que tính
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Nhận xét bài kiểm tra
- Thầy gọi 3 HS lên bảng làm bài
15 Số hạng 78  Số bò trừø 46  Số hạng
32  Số hạng 42  Số trừ 23  Số hạng
47  Tổng 36  Hiệu 69  Tổng
- Thầy gọi HS đọc tên các thành phần trong phép
cộng và phép trừ
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Các em đã được học phép cộng có tổng bằng 10 và
đặt tính cộng theo cột. Để các em thực hiện phép
cộng thành thạo hơn và xem giờ chính xác hơn
chúng ta sẽ học bài: “Phép cộng có tổng bằng 10”
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10
 Mục tiêu: Nắm được phép cộng có tổng bằng 10 và đặt
tính.
 Phương pháp: Trực quan, giảng giải
- Thầy yêu cầu HS thực hiện trên vật thật
- Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?
- Thầy nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10
que tính 6 +4 = 10
- Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng theo cột.

Bước 1:
- Có 6 que tính (cài 6 que tính lên bảng, viết 6 vào
cột đơn vò).
- Thêm 4 que tính (cài 4 que tính lên bảng dưới 6 que
tính, viết 4 vào cột đơn vò dưới 6)
- Tất cả có mấy que tính?
- Cho HS đếm rồi gộp 6 que tính và 4 que tính lại
thành bó 1 chục que tính, như vậy 6 + 4 = 10
- Hát
 ĐDDH: Bảng cài + que tính
- HS lấy 6 que tính, thêm 4 que
tính  HS trả lời được 10 que
tính.
chục đơn vò
+ 6
4
1 0
- Có 10 que tính
+
+
Bước 2: Thực hiện phép tính
- Đặt tính dọc
- Thầy nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vò,
viết 1 vào cột chục.
- Vậy:
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Làm bài tập và biết xem giờ
 Phương pháp: Trực quan
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS tự làm và tự chữa

- Bài 2: Tính
- Thầy hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng
cột (0 ở hàng đơn vò, 1 ở hàng chục)
Bài 3: Tính nhẩm:
- Thầy lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải
dấu =, không ghi phép tính trung gian.
- Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 = 16
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Thầy yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở
dưới.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
8 + 2 = ?
- Thầy yêu cầu HS đặt tính và đọc cách đặt tính theo
cột.
- Làm bài 3/13 vào vở.
- Chuẩn bò: 26 + 4; 36 + 24
- HS chú ý nghe
6
4
10
- 6 + 4 = 10
 ĐDDH: Bảng cài
- HS tự làm
- HS tự làm rồi chấm chéo với
nhau
- HS đọc cách tính nhẩm từ trái
sang phải
“7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16”
- Vậy 7 + 3 + 6 = 16
- HS tự làm

8
2
10
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: THỂ DỤC
QUAY PHẢI , QUAY TRÁI
---------------------------------------
MÔN: ÂM NHẠC
ÔN : THẬT LÀ HAY (gv phụ trách)

×