Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 30 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.84 KB, 20 trang )

Tuần 30

Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2012
Tập đọc:
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa chuyện: Ca ngợi Ma- gien lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua
bao khó khăn, hy sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu ,
phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK.)
II. Đồ dùng dạy học
- Ảnh chân dung Măn - gien - lăng
- Bảng phụ ghi đoạn văn (vượt Đại Tây Dương……..được tinh thần )
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: : Trăng ơi ...từ đầu đến.
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới: ( 25- 27 ph )
HĐ 1: Luyện đọc
- Luyện đọc nối tiếp 6 đoạn ( 2 lượt )
- Dùng bút chì đánh dấu
- HD đọc các từ khó và tên riêng
- HS đọc nối tiếp
- HD giải nghĩa từ
- Luyện đọc
- GV đọc diễn cảm


- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
HĐ 2: Tìm hiểu bài
+ Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm - 1 HS đọc cả bài.
với mục đích gì?
+ Đoàn thám hiểm đã gặp khó khăn gì trên - Đọc từng đoạn và TLCH
đường?
+ Hạm đội của Ma- gien- lăng đã đi theo hành
trình nào?
+ Đoàn thám hiểm của Ma- gien- lăng đã đạt Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám
được những kết quả gì?
hiểm dã vượt qua bao khó khăn, hy sinh
- Cho lớp tìm nội dung chính
…….
HĐ 3: Đọc diễn cảm
- Cho HS đọc nối tiếp
- 3 HS đọc nối tiếp 6 đoạn của bài .
- HD đọc DC đoạn văn ở bảng phụ
- Luyện đọc theo HD của GV
- Nhận xét, tuyên dương
- Vài HS thi đọc
3)Củng cố, dặn dò
N/x tiết học


Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
-Thực hiện được các phép tính về phân số .
-Biết tìm phân số của 1 số và tính được diện tích hình bình hành .

-Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của 2 số đó.( BT 1, 2,3 )
*HSKG làm được BT4.,5
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi BT 1
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
2)Luyện tập: ( 25- 27 ph )
BT 1: Treo bảng phụ cho HS tính rồi chữa bài
- Mở SGK - VBT
- Nhắc lại các phép tính phân số
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 số HS nhắc lại cách tính 4 phép tính phân
số theo yêu cầu.
- Nhận xét, ghi điểm
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
BT 2: Ghi tóm tắt
- Cho HS nêu cách tính diện tích HBH
- HS đọc đề và tính
- HD tính chiều cao của HBH
- Trả lời
Đ/S: Diện tích HBH: 180 cm2.
BT 3: HD HS
- Vẽ sơ đồ
- Tỉnh tổng số phần

- Số ô tô
*BT 4: HD làm tương tự như bài 3
*BT 5: HD HS đọc và khoanh vào ý đúng
- Nhận xét và kết luận
3)Củng cố, dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau

- HS đọc đề tóm tắt và giải
- Tổng số phần bằng nhau :
2 +5 = 7 (phần)
- Số ô tô trong gian hàng là :
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô ).
Đ/S: 45 ô tô
*HS giải như BT 3
ĐS: 10 tuổi
* Khoanh vào B vì hình H cho biết
vuông đã được tô màu

1
số ô
4


ĐẠO ĐỨC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu
-Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
-Tham gia BVMT ở nhà , ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả

năng.
*Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè , người thân
cùng thực hiện bảo vệ môi trường.
II.KNS:
Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
Kĩ năng thu thập và xử lý thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và họat động BVMT.
Kĩ năng bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để BVMT ở nhà và ở trường.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm BVMT ở nhà và ở trường.
III.Đồ dùng dạy học
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
- Phiếu giao việc.
IV.Hoạt động trên lớp
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- KTBC: GV nêu yêu cầu kiểm tra
+ Nêu phần ghi nhớ của bài “Tôn trọng luật giao - Một số HS thực hiện yêu cầu.
thông”.
- HS nhận xét.
+ Nêu ý nghĩa và tác dụng của vài biển báo giao
thông nơi em thường qua lại.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2)Bài mới 25- 27 ph )
+ Trao đổi ý kiến.
- GV nêu câu hỏi:
+ Em đã nhận được gì từ môi trường?
- HS trả lời.
- GV kết luận
HĐ1: Thảo luận nhóm (thông tin ở SGK/43- 44)

- GV chia nhóm và yêu cầu HS đọc và thảo luận
về các sự kiện đã nêu trong SGK
- Các nhóm thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV nêu KL
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HĐ2: Làm việc cá nhân (Bài tập 1- SGK/44)
- HS đọc ghi nhớ ở SGK/44 và
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm BT 1: Dùng phiếu - HS bày tỏ ý kiến đánh giá.
màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.
+ Những việc làm nào sau đây có tác dụng bảo vệ
môi trường?
- GV kết luận
- HS giải thích.
3)Củng cố - Dặn dò: ( 3- 5ph )
- HS lắng nghe.
- Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau


Thể Dục
Kể chuyện:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu
-Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về du
lịch hay thám hiểm.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung , ý nghĩa
của câu chuyện( đoạn truyện )
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học

- Một số tranh du lịch - thám hiểm trong các thể loại.
- Phiếu viết dàn ý KC
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Gọi 1 HS lên kể chuyện:
- 2 HS kể đoạn 1 - 2
Đôi cánh của ngựa trắng.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới : ( 25- 27 ph )
HĐ 1: HD tìm hiểu đề
- GV viết đề lên bảng: Kể lại một câu chuyện đã - 1 HS đọc đề bài
được nghe ( thông qua ông bà, cha mẹ hay ai đó kể
lại ), được đọc ( tự em tìm đọc ) về du lịch hay
thám hiểm
- GV gạch dưới các từ quan trọng.
- Cho HS đọc gợi ý
- HD cho HS kể chuyện ngoài SGK.
- 2 HS đọc gợi ý 1- 2 .Lớp theo dõi
- HS nối tiếp nhau nói về câu chuyện kể.
- Dán phiếu ghi sẵn dàn ý.
- 1 HS đọc lại dàn ý
- Dặn HS một số lưu ý.
HĐ 2: Thực hành kể chuyện
- GV cho HS kể theo cặp
- HS kể cho nhau nghe theo cặp trao đổi
- Dán tiêu chuẩn đánh giá

nội dung câu chuyện.
- HS thi kể trước lớp.
- HS đối thoại với nhau về câu chuyện
bạn đang kể.
- GV kết luận, tuyên dương
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất
3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


Thứ ba ngày 03 tháng 4 năm 2012
Chính tả: ( nhớ- viết )
ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. Mục tiêu
- Nhớ,viết lại đúng CT, trình bày lại đúng đoạn văn đã HTL bài Đường đi Sa Pa.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ(2) a/ b, hoặc (30 a/b
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu khổ rộng viết nội dung BT 2a, BT3b
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: yêu cầu HS viết 5 tiếng có vần êt/êch - 2 HS viết bảng lớp. Lớp viết vào giấy nháp
hoặc tr/ch
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới( 25- 27 ph )
HĐ 1: viết chính tả

- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết
- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn
- Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa
- Viết vào nháp
- Cho HS nêu nội dung
- Nhắc HS cách trình bày, viết các từ khó:
thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn…
- HS viết bài
- GV cho HS viết bài
- Đổi vở chấm cho nhau
- HD chữa lỗi
- Chấm 10 vở
HĐ 2: Luỵên tập
BT 2a : GV nêu yêu cầu BT.
- Dán phiếu lên bảng: mời các nhóm thi tiếp HS đọc thầm và làm bài
sức .
- Các nhóm thi đua nhau tiếp sức
- Nhận xét, chốt ý
+ R : ra lệch, ra vào, rong chơi...
+ D : da thịt, cây dong, cây dưa ..
+ Gi : gia đình, giong buồn, cơn giông
BT 3b : Cách thực hiện như bài tập 2a
- Nhận xét, chốt ý
- HS thi tiếp sức
b) Thư viện Quốc gia, lưu giữ, bằng vàng, đại
dương, thế giới
3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài



Toán:
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu
- Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì
-Bài tập 1,2.
*HSKG làm được BT3
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ số tỉnh, thành phố ....
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC : Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới; ( 25- 27 ph )
HĐ 1: GT tỉ lệ bản đồ
- HS quan sát bản đồ GV giới thiệu tỉ
- Giới thiệu tỉ lệ bản đồ cho HS xem bản đồ có ghi tỉ lệ lệ.
như ( SGK)
1
- Nghe GV giới thiệu tỉ lệ thu nhỏ tử
- Tỉ lệ bản đồ 1: 10000000 có thể viết
, tử số
số và mẫu số.
10000000
cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ

dài ( cm, dm, m…) và mẫu số cho biết độ dài thật
tương ứng là 10000000cm,……
- Chỉ trên bảng đò cho HS biết
HĐ 2: Luyện tập
BT 1: GV hỏi và yêu cầu HS trả lời bằng miệng
- HS trả lời theo yêu cầu
- 1 : 1000, độ dài 1 mm ứng với độ dài
thật là 1000 mm, 1 cm ứng với độ dài
- Nhận xét, KL
thật là 1000 cm, 1 dm ứng với độ dài
BT 2: Yêu cầu tương tự như BT 1
thật là 1000 dm.
- HS làm vào chỗ chấm theo bảng số
- Nhận xét, KL
hiệu.
*BT 3: Yêu cầu HS ghi Đ - S vào ô trống.
*HS ghi theo yêu cầu
a) 10.000 (S)
; b)10.000 dm (Đ)
c) 10000cm ( S ) ; d) 1 km( Đ )
- Nhận xét kết luận
3)Củng cố dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau

Luyện từ và Câu:


Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM
I. Mục tiêu

- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm .
-Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch- thám hiểm để viết được đoạn văn nói
về du lịch hay thám hiểm.
II. Đồ dùng dạy học
- ƯDCNTT
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Bài cũ: Gọi HS nhắc lại ghi nhớ Và làm bài tập 4
tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập : ( 25- 27 ph )
BT 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động
du lịch
- Phát phiếu cho các nhóm trao đổi tìm từ
- Nhận xét, chốt ý đúng:
a) Va li, cần câu, quần áo bơi, ….
b)Tàu thuỷ, tàu hoả, máy bay, ….
c) Khách sạn, HD viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, tua
du lịch...
d) Phổ cổ, bãi biển, công viên, hồ núi , thác .....
BT 2: Tìm những từ liên quan đến hoạt động thám
hiểm
- Phát phiếu cho các nhóm

- Nhận xét, chốt ý

HĐ củaHS
- Lớp ổn định

- 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu

- Mở SGK
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS về nhóm và thực hiện yêu cầu

- Đọc yêu cầu
- HS về nhóm và tìm
a) La bàn, liều trại, thiết bị an toàn ...
b) Bão, thú dữ, vực sâu, ....
c) Kiên trì, dũng cảm, thông minh ...

BT 3: Cho HS tự viết một đoạn văn theo yêu cầu
- GV chấm điểm đoạn viết tốt
3)Củng cố dặn dò :(3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài

Khoa học:

- HS lựa chọn và viết
- Đọc trước lớp
- Lớp nhận xét rút kinh nghiệm


NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT
I. Mục tiêu
-Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khoáng khác
nhau.
II. Đồ dùng dạy học

- Hình 118, 119 SGK
- Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo phân bón
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5ph )
- Lớp ổn định
- KTBC : Nêu yêu cầu
- 2 HS trả lời theo yêu cầu.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới : ( 25- 27 ph )
HĐ 1: Vai trò của chất khoáng.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi theo các tranh ở
- Mở SGK
SGK
- HS về nhóm đôi thảo luận các câu a, b,
c, d và nêu nhận xét về các cây.
- Cây b, c, d thiếu Ni - tơ và Ka - li, phốt
pho
- Cây a phát triển nhất là được bón đủ
chất khoáng.
- Cây b kếm nhất vì thiếu Ni - tơ cần có
- GV nhận xét, kết luận.
ni - tơ
- HS báo cáo kết quả
HĐ 2: Nhu cầu các chất khoáng của TV.
- Phát phiếu cho các nhóm.

- GV kết luận.

- Giải thích thêm về nhu cầu của mỗi loài cây
- GV nêu KL

- HS về nhóm 4: nhận nhiệm vụ và đọc
mục bạn cần biết SGK để hoàn thành
phiếu học tập.
- Luá, ngô, cà chua, rau muống cần
nhiều ni tơ
- Khoai lang, cà rốt, cải củ cần nhiều Ka
- li
- Luá, ngô cần nhiều phốt pho
- Các nhóm báo cáo
- 2 HS nhắc theo yêu cầu
- Vài HS đọc mục bạn cần biết

3)Củng cố dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
Thứ tư ngày 04 tháng 4 năm 2012


Tập đọc:
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. Mục tiêu
- Đọc lưu loát, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.( trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc
được đoạn thơ khoảng 8 dòng.
*HSKG học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK

- Bảng phụ ghi khổ thơ ( đoạn 2 )
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: đọc từng đoạn bài: Một nghìn ngày - 2 HS đọc và trả lời theo yêu cầu của bài.
vòng quanh thế giới
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới : (25- 27 ph )
- HĐ 1: Luyện đọc
- Cho đọc nối tiếp 2 đoạn ( 2 lượt )
- Dùng bút chì đánh dấu
- HD đọc các từ khó và tên riêng
- HS đọc nối tiếp 2 đoạn
- HD giải nghĩa từ
- Luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm
- 1 HS đọc cả bài.
HĐ 2: Tìm hiểu bài
- Cho lớp đọc từng khổ thơ và trả lời
+ Vì sao t/g nói dòng sông điệu?
- Đọc từng đoạn
+ Màu sắc của dòng sông thay đổi thế nào trong - Vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc
ngày?
giống như thay áo
+ Cách nói “ dòng sông mặc áo có gì hay”?

- Lụa đào, hây hây ráng vàng….
+ Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
- Đay là hình ảnh nhân hoá làm cho con
- Cho lớp tìm nội dung chính
sông gần gũi với con người
- Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha…..
* Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê
HĐ 3: Đọc diễn cảm
hương
- HD đọc đúng giọng bài
- HD luyện đọc đoạn ở bảng phụ
- HS đọc theo HD của GV
- Luyện đọc
- GV đánh giá, khen ngợi
- Nhẩm HTL toàn bài.
3)Nhận xét, dặn dò
- Thi đọc thuộc đoạn, cả bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


Mĩ Thuật
Toán:
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu
- Giúp HS: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập: 1,2.
*HSKG làm đầy đủ các BT
II. Đồ dùng dạy học
- Vẽ lại tranh ở SGK vào tờ giấy to

III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới: ( 25- 27 ph )
HĐ 1: Giới thiệu tỉ lệ
- Bài toán 1: gợi ý: độ dài thu nhỏ đoạn AB dài mấy
- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu
cm?
- Đoạn AB dài 2 cm
- Trường mầm non vẽ theo tỉ lệ: 1 : 300 hay

1
300

+ Tỉ lệ 1 cm ứng với bao nhiêu?
+ 2 cm trên bản đồ ứng bao nhiêu?
- HD cách giải như SGK.
- Giới thiệu bài 2
- Thực hiện như VD1.
- HS viết : 102 x 1000.000.
HĐ 2: Luyện tập
BT 1: yêu cầu tính được độ dài thật theo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ vào chỗ chấm
- Nhận xét, KL

BT 2: HD như BT 1
- Gợi ý cho HS chỉ tìm ra KQ, không cần giải
- Nhận xét, kết luận
*BT 3: HDHS chỉ tìm ra KQ, không cần giải
- Nhận xét, kết luận

3)Củng cố dặn dò : ( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài

- 1 cm ứng với 300cm
- 2 cm ứng với 2 x 300 = 600(cm
- HS trả lời theo yêu cầu
- Mở SGK
- HS ghi theo yêu cầu
2 x 500.000 = 1000.000 (cm) viết
1.000.000 vào chỗ chấm.
45.000 ; 100.000
- HS chú ý GV HD và giải
- Chiều dài thật của phòng học
4 x 200 = 800 (cm) = 8m
*HS đọc yêu cầu và giải.
- Q/Đ từ TPHCM đến Quy nhơn là 27
x 2.500.000 = 67.500.000 (cm) = 675
km


Tập làm văn:
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I. Mục tiêu

- Biết quan sát con vật, Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn
ngan mới nở.
(BT1, BT2)
-Bước đầu biết quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và
tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó.(BT3, BT4)
II. Đồ dùng dạy học
ƯDCNTT
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
1)Khởi động: (3- 5 ph )
- KTBC: Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập:( 25- 27 ph )
BT 1, 2: Đọc đoạn văn và ghi lại câu văn mà em cho
là hay nhất
+ Câu văn em cho là hay?

HĐ của HS
- Lớp ổn định
- 1 HS lên thực hiện theo yêu cầu.

- 1 HS đọc yêu cầu và trả lời
- Những bộ phận được quan sát miêu
tả: to hơn, cái mỏ, cái đầu, hai cái
chân.

- Nhận xét, chốt ý
BT 3: Yêu cầu miêu tả đặc điểm ngoại hình của con - HS đọc yêu cầu của bài
mèo

- Kiểm tra HS đã chuẩn bị ở nhà.
- Đưa phần chuẩn bị ở nhà
- Treo tranh chó, mèo
- HS quan sát và viết ra: đặc điểm nổi
- GV nhắc lưu ý khi quan sát
bật của chó, mèo
- HS phát biểu ý kiến ngoại hình của
con vật đã quan sát.
- GV nhận xét, tuyên dương.
BT 4: Miêu tả hoạt động của con mèo
- Hướng dẫn HS làm bài

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- Tiếp nối nhau phát biểu

- GV nhận xét, khen ngợi HS nào miêu tả sinh động
3)Củng cố dặn dò : ( 2- 3 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau

Thể Dục


Thứ năm ngày 05 tháng 4 năm 2012
Anh văn
Anh văn
Toán:
ỨNG DỤNG TỈ LỆ BIỂU ĐỒ
( TT )

I. Mục tiêu
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
-Bài tập 1,2.
*HSKG làm đầy đủ các BT
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi BT 1
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
1)Khởi động: (3- 5 ph )
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới:( 25- 27 ph )
HĐ 1: HD giải bài toán
BT 1: Cho HS tự tìm hiểu đề toán
- A và B cách 20m, tỉ lệ 1 = 500
- Độ dài thật của AB là mấy?
- Gợi ý vì sao phải đổi ra cm.

BT 2: HD như bài 1
- HDHS đổi km = mm
HĐ 2: Luyện tập
BT 1: Treo bảng phụ, HD cho HS tính độ dài thu
nhỏ theo tỉ lệ và ghi vào ô trống.
- Nhận xét, KL
BT 2: cho HS tự tìm hiểu bài toán và chỉ tìm ra
KQ, không cần giải.
- Nhận xét, ghi điểm
*BT 3: Yêu cầu HS tính dộ dài thu nhỏ chiều dài
và chiều rộng

- Nhận xét, ghi điểm
3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )

HĐ củaHS
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng

- HS tìm hiểu đề toán và trả lời
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- Tính độ dài thu nhỏ như trên bản đồ tỉ
lệ theo đơn vị là cm
- 20m = 2000cm
- Khoảng cách AB trên bản đồ là 2000 :
500 = 4 (cm)
- HS tính bài 2 theo HD của GV
- HS tính và ghi theo yêu cầu.
cột 1: 5km = 500.000 cm.
500.000 : 10.000 = 50cm
- HS giải theo đề toán
12km = 1.200.000 cm
- QĐ từ bản A đến bản B trên bản đồ là:
1.200.000 : 10.000 = 12 (cm)
Đ/S: 12 cm
*HS tính theo yêu cầu
Đ/S : CD : 3cm ; CR : 2cm


Luyện từ và câu:
CÂU CẢM
I. Mục tiêu

- Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm.
-Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm , bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho
trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm.
*HSKG; đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau..
II. Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to làm BT 1.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Yêu cầu HS đọc đoạn văn đã viết về DL- - 2 HS lên đọc đoạn văn đã chuẩn bị.
TH
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới( 25- 27 ph )
HĐ 1: Phần nhận xét.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu BT 1,2,3.
- 3 HS đọc nối tiếp HT 1, 2 , 3
- Nêu câu hỏi ở BT 1, 2,3
- HS suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng .
- Nêu KL……
- 3 HS đọc ghi nhớ
HĐ 2:
Luyện tập
BT 1: Chuyển các câu kể sau thành câu cảm
- GV nhận xét, chốt ý:
- Đọc yêu cầu
+ Chà con mèo này bắt chuột giỏi quá !

- HS làm vào vở, 3 HS làm phiếu
+ Ôi trời rét quá !
BT 2: Đặt câu cảm cho các tình huống sau…..

- Nhận xét, khen ngợi
BT 3: Những câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì…..
- GV nhắc HS khi nói

- Đọc yêu cầu
- HS làm BT
+ a : Trời, cậu giỏi thật !
+ b : Ôi cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của
mình à, thật tuyệt !
- 1 HS đọc yêu cầu

- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lần lượt suy nghĩ và nêu ý kiến của
mình.
3)Củng cố dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


Lịch sử:

NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ
VĂN HOÁ CỦA QUANG TRUNG

I. Mục tiêu
- Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước.

+Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế “chiếu khuyến nông”, đẩy mạnh phát triển
thương nghiệp, các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển .
+Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá giáo dục “ Chiếu lập học”, đề cao chữ Nôm,…
Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy VH , giáo dục phát triển
*HSKG; lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế và văn hoá như
‘Chiếu khuyến nông” “Chiếu lập học”, đề cao chữ Nôm.
II. Đồ dùng dạy học
- Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp
- Các bản chiếu của vua QT.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Nêu yêu cầu
- 2 HS lên trả lời theo yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
- Nghe
2)Bài mới: ( 25- 27 ph )
-HĐ 1: .Tóm tắt tình hình kinh tế đất nước - Mở SGK.
trong thời kì Trịnh Nguyễn .
- HS chú ý nghe
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm .
- HS về nhóm và nhận nhiệm vụ thảo luận.
+ Hỏi: Vua QT đã có những chính sách gì về - Vua ban hành chiếu khuyến nào: đúc tiền
kinh tế?
mới, yêu cầu nàh Thanh ,ở cửa biên giới
+ Nội dung và tác dụng của những chính sách cho dân 2 nước được tự do trao hàng hoá,
đó?

mở cửa cho thuyền nước ngoài vào buôn
bán.
- Đại diện trình bày
- GV nhận xét kết luận .
HĐ 2: Vua Quang trung coi trọng chữ Nôm ban bố chiếu lập học
Làm việc cả lớp
- HS nghe GV giới thiệu để trả lời câu hỏi.
( bảng phụ )
+ Lý do vua đề cao chữ Nôm?
- Vì chữ Nôm là chữ dân tộc, đề cao tinh
thần học .
- GV nhận xét kết luận
- 3 HS đọc ghi nhớ
- GV nói thêm về Quang Trung
- HS nghe
Bài học
3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị tiết sau


Thứ sáu ngày 06 tháng 4 năm 2012
ĐỊA LÍ:
THÀNH PHỐ HUẾ
I. Mục Tiêu
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế.:
+Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch.
+Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ.
- Tự hào về TP Huế
II. Đồ dùng dạy học

ƯDCNTT.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Nêu yêu cầu
- HS trả lời theo yêu cầu.
- Nhận xét, ghi điểm
2)Bài mới ( 25- 27 ph )
HĐ1: Thiên nhiên với các công trình kiến
trúc cổ
- Cho HS quan sát bản đồ hành chính và nêu kí - Quan sát và chỉ trên bản đồ
hiệu và tên TP Huế
- GV treo bản đồ và yêu cầu HS chỉ vị trí thành
phố Huế.
- Yêu cầu các cặp làm việc ở SGK.
- HS thảo luận theo cặp về BT
- Sông chảy qua TP Huế là Sông Hương, các
công trình kiến trúc cổ là kinh thành Huế
,chùa thiên mụ, Lăng tự Đức ...
- Phía tây Huế tựa vào các núi, đồi Phía
- GV nói thêm về các công trình kiến trúc và Đông nhìn ra biển.
cảnh quan đẹp thu hút khách du lịch.
- Huế là kinh đô cũ nhà Nguyễn
- HS nêu theo yêu cầu ở SGK.
HĐ 2 : Huế - thành phố du lịch
- Điểm du lịch dọc Sông Hương Lăng tự
- Yêu cầu HS trả lời mục 2.
Đức, điện Hòn Chén, chợ Đông Ba, cầu

- Gọi đại diện các nhóm lên mô tả theo tranh Trường Tiền
,ảnh .
- GV mô tả thêm cảnh đẹp ở Huế
- Mô tả về địa điểm có thể đến tham quan.
- Gọi HS lên chỉ vị trí tp Huế .
- HS trả lời theo yêu của GV để củng cố bài.
- Giải thích vì sao Huế trở thành TP du lịch
- Vài HS đọc ghi nhớ
- Nêu KL
3) Củng cố, dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài


Toán:
THỰC HÀNH
I. Mục tiêu
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng. (BT1 )
*HSKG có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân.
*HSKG làm được BT2
II. Đồ dùng dạy học
- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét.
- Cọc tiêu, cột mốc
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Chấm vở HS
- 3 HS đưa vở lên.
- Nhận xét, ghi điểm

- Giới thiệu bài
2)Bài mới: ( 25- 27 ph )
HĐ 1: GT cách đo
- HD cách đo như SGK.
- HS dựa vào chú ý cách đo như GV đã
- Thực hành ngoài lớp
HD để đo độ dài giữa 2 điểm cho trước.
- Làm việc nhóm 4
- Chia lớp thành 7 nhóm nhỏ
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Nhận xét, KL
+ BT1: Đo độ dài.
- Các nhóm tiến hành đo theo yêu cầu của
- GV HD - kiểm tra ghi kết quả của các nhóm.
GV đã nêu.
- Thư ký ghi kết quả vào giấ.
- Nhận xét, KL
*BT 2: Tập ước lượng
*HSKH làm đầy đủ các BT
- Cho HS thực hiện như yêu cầu BT.
- Đọc yêu cầu
- HS bước mỗi em 10 bước xem khoảng
bao nhiêu mét, dùng thước để kiểm tra lại
- GV nhận xét, kết luận
3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà thực hiện đo sân nhà
và chuẩn bị tiết sau

Tập làm văn:



ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục tiêu
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trang giấy tờ in sẵn. Phiếu khai báo tạm trú,
tạm vắng
- Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II.KNS:
- Kĩ năng thu thập, xử lý thông tin.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm công dân.
III. Đồ dùng dạy học
- VBT TV4 hoặc phô tô mẫu phiếu tạm trú, tạm vắng.
- Phô tô mẫu to dán bảng.
IV. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3- 5 ph )
- Lớp ổn định
- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn văn đã làm ở tiết - 2 HS lên đọc theo yêu cầu BT
trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập : ( 25- 27 ph )
BT 1: Yêu cầu HS điền vào phiếu khai báo
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- 1 HSđọc yêu cầu - lớp theo dõi SGK
- Dán phiếu phô tô lên bảng, giải thích các từ viết tắt, - HS chú ý nghe
HD điền đúng nội dung.
- Nhắc 1 số lưu ý khi viết.
- Nghe GV nhăc lưu ý và các nội dung

- Phát phiếu cho HS
cần ghi trong giấy.
- Nhận phiếu
- Điền đầy đủ nội dung còn thiếu vào
phiếu.
- GV nghe và nhận xét
- Đọc nối tiếp các phiếu.
BT 2: Gọi HS đọc đề và trả lời câu hỏi
- HS đọc theo yêu cầu.
- Nhận xét, kết luận
- HS trả lời theo sự hiểu biết.
3)Củng cố dặn dò: ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau

Khoa học:
I. Mục tiêu

NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT


- Biết mỗi loài thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật và nhu cầu về không khí khác
nhau
II. Đồ dùng dạy học
- Hình 120, 121 SGK.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
1)Khởi động: ( 3-5 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu

- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới ( 25- 27 ph )
HĐ 1: Sự trao đổi không khí của TV .
+ Hỏi: Nêu các thành phần trong không khí?
+ Thành phần nào là quan trọng đối với TV?
- GV cho HS biết:
- Quang hợp : hút cacbôníc nhả ôxi
- Hô hấp : Hút ôxi nhả cácbôníc
- Liên tục trao đổi ngày đêm
- Cây sẽ bị chết nếu thiếu qúa trình trao đổi
- GV nhận xét, kết luận
HĐ 2: ứng dụng thực tế

HĐ củaHS
- Lớp ổn định
- HS trả lời theo yêu cầu của GV

- Cho HS làm việc theo cặp
- 2 thành phần chính: ôxi và nitơ ngoài ra
còn có cácbôníc ..
- Ôxi và cácbôníc là 2 thành phần quan
trọng của TV

- Yêu cầu lớp thảo luận câu hỏi
+ Thực vật “ăn gì” để sống nhờ đâu TV thực
hiện được điều kì diệu đó?
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về khí các - bô níc và ôxi ?
- GV nêu KL


- Làm việc nhóm 4
- Nhờ khí cácbôníc được lá cây hấp thụ và
nước rể hút lên nuôi sống cây và các bộ
phận .
- Bón phân xanh để tăng khí (cácbôníc cho
TV: phân chuồng, ..)
- Xới đất tơi xốp, thoáng cung cấp ôxi.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết

3)Củng cố dặn dò ; ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau

Kỹ thuật:
LẮP XE NÔI
I. Mục tiêu - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi


- Lắp được xe nôi theo mẫu . Xe chuyển động được.
*HS khéo tay ; lắp được xe nôi theo mẫu , xe lắp tương đối chắc chắn , chuyển động được.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ATLĐ khi th/ hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép kĩ thuật
III. Hoạt động dạy học
TIẾT 2
HĐ của GV
1)Khởi động: ( 2- 3 ph )
- Giới thiệu bài
2)Bài mới : ( 26- 28 ph )

-HĐ 1: HS thực hành
- Gọi HS đọc ghi nhớ

HĐ củaHS

- Vài HS nhắc lại ghi nhớ
- Làm việc với N.4
- HS tự chọn

- H/d HS chọn đúng các chi tiết theo SGK bỏ
vào nắp hộp.
- Yêu cầu HS q/sát hình và lắp đúng các bước. - Q/sát
- Q/ sát giúp đỡ uốn nắn HS.
-HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá:
- Trưng bày sản phẩm
+ Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình
+ Xe nôi lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
+ Xe nôi chuyển động được.
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập
- Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào
hộp.

- Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản phẩm
của mình và của bạn
- Tháo và xếp vào hộp

3)Củng cố dặn dò : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp tuần 30
I. Mục tiêu:
- Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập.


- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến
- Có ý thức trong hoạt động tập thể
II. Các hoạt động:
HĐ của GV

HĐ của HS

1.Ổn định lớp

- Hát

2.Đánh giá tuần học vừa qua

- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét

- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
+ Đi học chuyên cần
+ Hăng say phát biểu bài
+ Đánh giá kết quả thi GKII
3. Kế hoạch tuần đến
- Đi học chuyên cần
- Ổn định nề nếp

- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng
- Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các
bạn.
4.Sinh hoạt văn nghệ
5.Nhận xét giờ sinh hoạt

- Ý kiến của lớp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×