BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƯỠNG
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
CNĐD HỆ VHVL
SV: NGUYỄN THỊ YẾN
ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC-THÁI ĐỘ - THỰC HÀNH
DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON TRÊN PHỤ NỮ
NHIỄM HIV ĐANG THEO DÕI TẠI PKNT- KHOA TRUYỀN NHIỄM BỆNH VIỆN BẠCH MAI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. ĐỖ DUY CƯỜNG
NỘI DUNG
1
2
3
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Năm 1990 ca nhiễm HIV đầu tiên tại VN, Nhà nước ta
luôn coi PLTMC là một chương trình ưu tiên, thể hiện trong
chủ trương, CS, VB quan trọng giảm tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ.
•Năm 2010 tỷ lệ trẻ bị HIV từ mẹ 10.8%, còn 3.2% năm 2014
• PLTMC gặp khó khăn: Tình hình lây nhiễm HIV tăng
QHTD, phụ nữ nhiễm HIV trong độ tuổi từ 18-49: 90%.
•Hiệu quả của điều trị ARV cải thiện chất lượng cuộc sống
của người nhiễm HIV
•Nhiều phụ nữ có nguyện vọng sinh con.
MỤC TIÊU
Mô
Mô tả
tả kiến
kiến thức
thức về
về
dự
dự phòng
phòng lây
lây truyền
truyền
HIV
HIV từ
từ mẹ
mẹ sang
sang con
con
trên
trên phụ
phụ nữ
nữ nhiễm
nhiễm
HIV
HIV đang
đang theo
theo dõi
dõi
PKNT
PKNT HIV-Khoa
HIV-Khoa
Truyền
Truyền nhiễm-BV
nhiễm-BV
Bạch
Bạch Mai
Mai
Mô
Mô tả
tả thực
thực hànhhànhthái
thái độ
độ về
về dự
dự phòng
phòng
lây
lây truyền
truyền HIV
HIV từ
từ
mẹ
mẹ sang
sang con
con trên
trên
phụ
phụ nữ
nữ nhiễm
nhiễm HIV
HIV
đang
đang theo
theo dõi
dõi PKNT
PKNT
HIV-Khoa
HIV-Khoa Truyền
Truyền
nhiễm-BV
nhiễm-BV Bạch
Bạch Mai
Mai
I.TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Đại cương về HIV/AIDS:
• 1981 phát hiện trên thế giới, năm 1990 Việt Nam
• Là virus gây suy giảm miễn dịch ở người.
• Sống trong tế bào máu và chất dịch của người HIV.
• Tấn công chủ yếu vào tế bào CD4 làm suy yếu hệ miễn
dịch của cơ thể.
I.TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.2 Các đường lây truyền của virus HIV:
1. Quan hệ tình dục:
2. Qua đường máu:
3. Lây truyền từ mẹ sang con
-Không có can thiệp: HIV có khả năng LTMC rất cao:13-32% ở
nước phát triển, 25-48% ở các nước nghèo nguồn lực.
-Các yếu tố lây truyền mẹ-con
Yếu tố quan trọng nhất là tải lượng virus của mẹ.
-Thời điểm lây truyền:
Thời kỳ mang thai Thời kỳ chuyển dạ
Thời kỳ bú mẹ
5-10%
10-15%
10-15%
I.TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.3. Phòng ngừa lây truyền HIV từ mẹ sang con
Phụ
Phụnữ
nữnhiễm
nhiễmHIV
HIV
tại
tạiPKNT-Bạch
PKNT-BạchMai
Mai
Tư
Tưvấn
vấnhỗ
hỗtrợ
trợ
Tâm
Tâmlý,
lý,điều
điềutrị
trịARV,
ARV,NTCH
NTCH
Thảo
Thảoluận
luậnvề
vềcác
cáccan
canthiệp
thiệp
DPLTMC,
DPLTMC,cách
cáchCS
CS trẻ
trẻ
Phụ
Phụnữ
nữnhiễm
nhiễm
HIV
HIVmang
mangthai
thai
Đang
Đangđiều
điềutrị
trịARV
ARV
Đủ
Đủtiêu
tiêuchuẩn
chuẩnĐT
ĐTARV
ARV
Điều
Điềutrị
trịthuốc
thuốckháng
khángHIV
HIV
Theo
Theohướng
hướngdẫn
dẫnquốc
quốcgia
gia
Đánh
Đánhgiá
giá
Tình
Tìnhtrạng
trạng lâm
lâmsàng
sàng
Chưa
Chưađủ
đủtiêu
tiêuchuẩn
chuẩnĐT
ĐT
ARV
ARV
Điều
Điềutrị
trịdự
dựphòng
phòngLTMC
LTMC
Theo
Theohướng
hướngdẫn
dẫnquốc
quốcgia
gia
Tư
Tưvấn
vấnchuyển
chuyểnkhám,theo
khám,theodõi
dõi
chuyên
chuyênkhoa
khoaSản
Sản
Tiếp
Tiếptục
tụctheo
theodõi
dõitư
tưvấn
vấnhỗ
hỗtrợ,
trợ,trong
trongkhi
khimang
mangthai,
thai,sau
sauđẻ,
đẻ,tiếp
tiếptục
tụctheo
theo
dõi
dõinhư
nhưnhững
nhữngngười
ngườinhiễm
nhiễmHIV
HIV khác.
khác.
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Địa
Địađiểm
điểm
PKNT-Khoa
PKNT-KhoaTruyền
Truyềnnhiễm-BV
nhiễm-BVBạch
BạchMai
Mai
Thời
Thờigian
gian
Từ
Từtháng
tháng55năm
năm2015
2015đến
đếntháng
tháng77năm
năm2015
2015
Đối
Đốitượng
tượng
Phụ
Phụnữ
nữnhiễm
nhiễmHIV
HIV–đang
–đangtheo
theodõi
dõitại
tạiPKNT
PKNT
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quy trình tuyển bệnh nhân vào nghiên cứu.
B1
B1
BN
BN đang
đang theo
theo dõi
dõi tại
tại PKNT
PKNT
B2
B2
BN
BN nữ,
nữ, tuổi
tuổi >=18
>=18 tuổi
tuổi và
và <=45
<=45 tuổi
tuổi
B3
B3
Sắp
Sắpxếp
xếptên
têntheo
theovần
vầnAZ
AZ,,lấy
lấy100
100(30%)
(30%)
bệnh
bệnhnhân
nhântừ
từdanh
danhsách
sách này.
này.
B4
B4
B5
B5
Tiến
Tiếnhành
hànhphỏng
phỏngvấn
vấn BN
BNtrong
trongdanh
danhsách
sáchđược
được
chọn,
chọn,theo
theo ngày
ngàyhẹn
hẹntái
táikhám
khámtrong
trongtháng
tháng
5,6,7/2015
5,6,7/2015
Nếu
Nếuchưa
chưađủ
đủsố
số BN
BNtiếp
tiếptục
tụclọc
lọctừ
từthì
thìtừ
từDS
DSBN
BN
còn
cònlại
lạisau
saukhi
khilọc
lọc100
100BN,
BN,tiến
tiếnhành
hànhlọc
lọcsố
sốBN
BN
cần
cầnlấy
lấythêm.
thêm.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn lựa
lựa chọn
chọn
(Từ
(Từ danh
danh sách
sách bệnh
bệnh
nhân
nhân đã
đã lọc
lọc ngẫu
ngẫu nhiên)
nhiên)
Đồng
Đồng ýý tham
tham gia
gia
nghiên
nghiên cứu
cứu
Và
Và có
có thể
thể trả
trả lời
lời được
được
bộ
bộ câu
câu hỏi
hỏi nghiên
nghiên cứu.
cứu.
Tiêu
Tiêu chuẩn
chuẩn loại
loại trừ
trừ
(Từ
(Từ danh
danh sách
sách bệnh
bệnh
nhân
nhân đã
đã lọc
lọc ngẫu
ngẫu nhiên)
nhiên)
Không
Không đồng
đồng ýý tham
tham
gia
gia nghiên
nghiên cứu
cứu
Hoặc
Hoặc không
không thể
thể trả
trả lời
lời
được
được bộ
bộ câu
câu hỏi
hỏi nghiên
nghiên
cứu.
cứu.
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•Cỡ mẫu: Có 97 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn.
•Thiết kế nghiên cứu: PP mô tả cắt ngang
•Nội dung và các biến số:
Thông tin chung: Tuổi, địa chỉ, trình độ học vấn…
Kiến thức: Đường lây, các thời kỳ lây truyền từ mẹ
sang con.
Thực hành: Tuân thủ điều trị, sử dụng biện pháp tránh
thai, tìm hiểu thông tin về PLTMC…
Thái độ: Quan niệm về sinh con ở người nhiễm HIV…
Phương pháp thu thập:
Phỏng vấn trực tiếp từ người bệnh và từ bệnh án
ngoại trú
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
•Phương pháp thống kê và xử lý số liệu: SPSS 15.0
•Đạo đức trong nghiên cứu
-Đề tài được sự ủng hộ và đồng ý của BLĐ Khoa.
-BN được giải thích rõ về mục đích, nội dung của N/C.
-Bệnh nhân tự nguyện tham gia nghiên cứu.
-Tất cả đối tượng tham gia nghiên cứu được mã hóa dưới
dạng mã số riêng.
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
49,5%
49,5% Người
Ngườibệnh
bệnhcó
cótuổi
tuổitừ
từ30-35
30-35tuổi.
tuổi.
37,1%
37,1% Người
Ngườibệnh
bệnhcó
cótuổi
tuổidưới
dưới30
30tuổi
tuổi
13.4%
13.4%Người
Ngườibệnh
bệnhcó
cótuổi
tuổitừ
từ36-44
36-44tuổi
tuổi
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1.2. Nơi sống
44.3%
44.3% Người
Người bệnh
bệnh đến
đến từ
từ Hà
Hà Nội,
Nội, có
có 8,2%
8,2% người
người bệnh
bệnh
đến
đến từ
từ Nam
Nam Định,
Định, 7,2%
7,2% người
người bệnh
bệnh đến
đến từ
từ Hưng
Hưng Yên
Yên
và
và 18,7%
18,7% người
người bệnh
bệnh đến
đến tỉnh
tỉnh khác.
khác.
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
60.8%
60.8% (7.2+20.6+33.0)
(7.2+20.6+33.0) người
người có
có trình
trình độ
độ văn
văn hóa
hóa PTTH
PTTH trở
trở lên,
lên,
tỷtỷlệ
lệ này
này tương
tương đồng
đồng với
với NC
NC của
của Nguyễn
Nguyễn Thị
Thị Liên
Liên Phương,
Phương, Lê
Lê Thị
Thị
Thanh
Thanhvân
vân(2010)
(2010)77.1%
77.1%
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1.3. Trình độ văn hóa
Có
Có 35,1%
35,1% người
người bệnh
bệnh làm
làm nghề
nghề kinh
kinh doanh,
doanh, buôn
buôn
bán,
bán, 19,6%
19,6% nghề
nghề công
công nhân
nhân và
và có
có 14,4%
14,4% là
là công
công
chức,
chức, viên
viên chức.
chức.
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Có
Có 39,2%
39,2% người
người bệnh
bệnh có
có mong
mong muốn
muốn sinh
sinh con
con trong
trong tương
tươnglai
lai
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lý do mong muốn sinh con trong tương lai
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Bản thân cảm thấy sức khỏe tốt hơn
14
36.8
Được biết nhiều phụ nữ nhiễm HIV sinh con
và con sinh ra cũng không bị nhiễm HIV
13
34.2
Chưa có đủ số con như mong muốn
6
15.9
Mong muốn của chồng và người thân khác
trong gia đình.
5
13.1
Tổng
38
100%
Lý do mong muốn sinh con trong tương
lai
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lý do không muốn sinh con trong tương lai
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Sợ không đủ sức khỏe để chăm sóc con
28
47.5
Sợ trẻ không phát triển bình thường về thể
chất và tinh thần
11
18.6
Sợ con bị nhiễm HIV
10
16.9
Sợ trẻ bị kỳ thị
5
8.5
Sợ không có đủ điều kiện kinh tế để chăm
sóc con
5
8.5
Tổng
38
100%
Lý do không muốn sinh con trong tương lai
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kiến thức đường lây truyền của HIV
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Lây qua đường máu
81
83.4
Lây truyền HIV từ mẹ
sang con
87
89.4
Quan hệ tình dục không
an toàn
95
95.8
Kiến thức
Các đường lây
truyền của HIV
95.8%
95.8% cho
cho rằng
rằng HIV
HIV lây
lây truyền
truyền qua
qua QHTD,
QHTD, tỷ
tỷ lệ
lệ này
này cũng
cũng tương
tương
đồng
đồng với
với kết
kết quả
quả trong
trong nghiên
nghiên cứu
cứu của
của Stanton.C.K,
Stanton.C.K, Holtz
Holtz S.A
S.A
(2006)
(2006) ởở Togo:
Togo: 93,8%.
93,8%. Sự
Sự hiểu
hiểu biết
biết về
về đường
đường lây
lây truyền
truyền HIV
HIV của
của
phụ
phụnữ
nữnhiễm
nhiễmHIV
HIVlà
làrất
rấtđầy
đầyđủ.
đủ.
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.2.2. Kiến thức các thời kỳ lây truyền HIV từ mẹ sang con
Kiến thức
Trong thời kỳ mang thai
Các thời kỳ lây
truyền HIV từ mẹ Trong thời kỳ chuyển dạ
sang con
Thời kỳ bú sữa mẹ
Số BN(n)
Tỷ lệ %
70
72.1
62
63.9
77
79.3
72.1%
72.1%cho
chorằng
rằnglây
lâytruyền
truyềnHIV
HIVtừ
từmẹ
mẹsang
sangcon
controng
trongthời
thờikỳ
kỳmang
mang
thai,
thai,tương
tươngđồng
đồngvới
vớikết
kếtquả
quảnghiên
nghiêncứu
cứuNguyễn
NguyễnViết
ViếtTiến
Tiếnvà
vàcộng
cộng
sự
sự(2010):77.8%.
(2010):77.8%.
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kiến thức về các yếu tố làm tăng nguy cơ lây truyền HIV
sang trẻ trong thời kỳ bú sữa mẹ
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Bà mẹ tổn thương vú (nứt núm vú, áp xe vú..)
37
38.1
Mẹ chưa được điều trị ARV
30
30.9
Trẻ bị tổng thương loét niêm mạc miệng
14
14.4
Trẻ vừa bú mẹ, vừa dùng sữa thay thế
6
6.2
Trẻ bú mẹ trên 6 tháng tuổi
7
7.2
Không biết/không trả lời
Tổng
3
3.1
97
100%
Kiến thức
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.2.4. Kiến thức về nguồn thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh
phòng tránh lây nhiễm HIV từ mẹ sang con.
Kiến thức
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Nuôi trẻ hoàn toàn bằng sữa thay thế
80
82.5
Bú mẹ hoàn toàn trong vòng 6 tháng đầu
11
11.3
Bú mẹ càng lâu càng tốt
6
6.2
Tổng
97
100%
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.2.4. Phụ nữ nhiễm HIV tìm hiểu các thông tin phòng lây
truyền HIV từ mẹ sang con qua các phương tiên.
Kiến thức
Số BN(n)
Tỷ lệ %
Nhân viên y tế
81
83.5
Đài báo, tivi, internet
57
58.7
Bạn bè, người thân
18
22.6
III. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số
BN(n)
Tỷ lệ %
Rất thường xuyên
44
45.4
Thường xuyên
53
54.6
Tổng
97
100%
Rất thường xuyên
35
36.1
Thường xuyên
62
63.9
Tổng
97
100%
Rất thường xuyên
38
39.2
Thường xuyên
59
60.8
Tổng
97
100%
Rất thường xuyên
45
46.4
Thường xuyên
52
53.6
Thực hành về DPLT HIV từ mẹ sang con
Tuân thủ lịch hẹn tái khám, tuân thủ điều trị tại
PKNT- Bạch Mai
Tìm hiểu thông tin về dự phòng lây truyền HIV từ
mẹ sang con khi có hoạch sinh con
Thực hành tình dục an toàn, sử dụng các biện pháp
tránh thai khi chưa có kế hoạch sinh con
Thông báo với bác sỹ hoặc nhân viên y tế khi có kế
hoạch sinh con