Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Thực trạng kiến thức và thực hành của điều dưỡng viên trong chăm sóc bệnh nhân sau tai biến mạch máu não tại khoa phục hồi chức năng bệnh viện tuệ tĩnh năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.9 KB, 37 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---------------

NGUYỄN THỊ HOÀN

THỰC TRẠNG KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH
CỦA ĐIỀU ĐƯỠNG VIÊN TRONG CHĂM SÓC
BỆNH NHÂN SAU TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
TẠI KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG,
BỆNH VIỆN TUỆ TĨNH NĂM 2015
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƯỠNG HỆ VLVH
Người hướng dẫn khoa học:

ThS. Bùi Đức Giang

1


NỘI DUNG
Đặt vấn đề
Tổng quan tài liệu
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu
Kết quả và Bàn luận
Kết luận và Kiến nghị
2


ĐẶT VẤN ĐỀ
TBMMN: bệnh mạn tính thường gặp
và có tỷ lệ tử vong cao
NC KIẾN THỨC VÀ



TBMMN để lại di chứng thể chất, tinh
thần nặng nề

THỰC HÀNH CỦA
ĐDV TRONG
CHĂM SÓC BN

VN: NC chủ yếu là tỷ lệ mắc bệnh tại
CĐ. Chưa có NC kiến thức, thực hành
của ĐDV chăm sóc BN TBMMN

TBMMN

3


MỤC TIÊU
Mô tả kiến thức và thực hành của ĐDV trong
chăm sóc bệnh nhân sau TBMMN được điều trị
tại khoa Phục hồi chức năng tại BV Tuệ Tĩnh.

Xác định một số yếu tố liên quan đến kiến thức,
thực hành của ĐDV trong chăm sóc bệnh nhân
sau TBMMN được điều trị tại khoa Phục hồi
chức năng tại BV Tuệ Tĩnh.

4



TỔNG QUAN
1. Đại cương về TBMN
1.1. Định nghĩa
WHO: TBMMN là khi người bệnh có biểu hiện rối loạn
nặng chức năng thần kinh như hôn mê, liệt nửa
người, nuốt sặc.., xuất hiện nhanh, đột ngột

1.2. Dấu hiệu, triệu chứng




Xảy ra đột ngột
Triệu chứng thần kinh xảy ra tương ứng với khu vực
não bị tổn thương
bị tê, yếu hoặc liệt hẳn ở một bên tay hoặc chân, đột
nhiên giảm thị lực hoặc nói năng khó khăn, giảm khả
năng phán đoán, có thể nhức đầu
5


1.3. Nguyên nhân, các yêu tố nguy cơ, phân loại
Nguyên nhân
Do THA (80%);
XVĐM (18 – 25%);
Bệnh khác (5%)
Yếu tố nguy cơ
Chế độ ăn không hợp lý, căng thẳng thần kinh, không
hoạt động thể lực, bệnh tim mạch, bệnh tiểu đường,…
Phân loại

Thiếu máu não
Chảy máu não

6


Cách xử trí người bệnh TBMMN
BN
tỉnh

Đặt nằm nghiêng, đầu hơi nâng nhẹ.
Không cho ăn hoặc uống bất kỳ loại gì.
Lấy bỏ các vật hoặc lau đờm rãi trong
miệng có thể gây nên khó thở

BN
Kém
tỉnh táo

Kiểm tra mạch, nhịp thở, đặt bệnh
nhân tư thế nằm nghiêng về bên
không liệt, đầu nâng nhẹ

BN
Hôn mê

Tiến hành theo các bước trên. Nếu
không thấy mạch đập hoặc ngừng
thở tiến hành hô hấp nhân tạo
7



Cách phòng bệnh TBMMN
Chế độ ăn uống hợp lý

Giảm stress, tâm lý

Tuân thủ chế độ thuốc
Theo dõi và tái khám

Chế độ rèn luyện thể dục

Phòng bệnh

TBMMN

Yếu tố thời tiết

Không hút thuốc,
Không sử dụng ma túy
8


Chăm sóc người bệnh TBMMN

Dinh dưỡng

Dùng thuốc,
Tái khám


Chăm sóc
BN TBMMN

Vệ sinh,
Vận động

Giáo dục
sức khỏe

9


TỔNG QUAN
2. Điều dưỡng viên
2.1. Định nghĩa, khái niệm
ĐDV là người phụ trách công tác điều dưỡng, chăm sóc sức
khỏe, kiểm tra tình trạng BN, kê toa thuốc và các công việc
khác để phục vụ cho quá trình chăm sóc sức khỏe ban đầu
cho đến phục hồi, trị liệu cho BN.
2.2 Công việc, nhiệm vụ
 Người chăm sóc
 Người truyền đạt thông tin
Người tư vấn

10


QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG
Diagnosing - Chẩn đoán điều dưỡng


D
Assessing
Nhận định

A

P
QUY
TRÌNH

Evaluating
Đánh giá

E

I

Planing
Lập kế hoạch
điều dưỡng

Implementing
Thực hiện
kế hoạch


YẾU TỐ NGUY CƠ TỪ MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Từ vi sinh vật


Từ các thiết bị chẩn đoán
Và điều trị

YẾU TỐ
NGUY


Stress lao động

Từ các hóa chất


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Đối tượng: ĐDV chăm sóc bệnh nhân sau TBMMN
được theo dõi và điều trị tại khoa Phục hồi chức năng,
Bệnh viện Tuệ Tĩnh.
 Tiêu chuẩn lựa chọn
• Là ĐDV hiện đang công tác tại Khoa Phục hồi chức
năng, Bệnh viện Tuệ Tĩnh tính đến thời điểm nghiên cứu
được tiến hành.
• Đối tượng tự nguyện đồng ý tham gia nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại trừ
• ĐDV từ chối tham gia nghiên cứu
• Không đủ các yêu cầu trên

13


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Địa điểm


: Khoa Phục hồi Chức năng, BV Tuệ Tĩnh

 Thời gian : Từ tháng 04/2015 đến tháng 10/2015
 Thiết kế NC: Nghiên cứu mô tả cắt ngang
 Cỡ mẫu

: n = 19 ĐDV

Chọn mẫu chủ đích, thuận tiện. Chọn toàn bộ điều dưỡng
viên đang làm việc tại Khoa Phục hồi chức năng, Bệnh
viện Tuệ Tĩnh trong thời gian nghiên cứu.
14


ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
• Toàn bộ số lệu nghiên cứu được kiểm tra trước khi tiến hành
nhập liệu.
• Số liệu thu được được nhập và phân tích bằng phần mềm
SPSS16.0.
• Sử dụng các thuật toán thống kê để xử lý số liệu

 Y đức
• NC mô tả nên sẽ không có ảnh hưởng xấu đến người ĐDV cũng
như bệnh nhân.
• ĐDV tự nguyện tham gia NC và có thể ngững bất cứ lúc nào
• Mọi thông tin đều bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích NC
15



KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu
Bảng 3.1. Phân bố tuổi của ĐDV

Tuổi

n

Tỷ lệ (%)

18 – 25

1

5,3

26 – 30

7

36,8

31 – 35

11

57,9

Tổng số


19

100

Tuổi trung bình: 29,8
16


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Biểu đồ 3.1. Phân bố giới của ĐDV
17


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN

Biểu đồ 3.2. Phân bố đối tượng ĐDV theo địa dư

18


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bảng 3.2. Tình trạng hôn nhân, nhà ở

Tình trạng hôn nhân, nhà ở

n

Tỷ lệ (%)


Hôn nhân
Chưa kết hôn

4

21,1

Đang có vợ/chồng

15

78,9

Nhà riêng


12

63,2

Không

7

36,8

Tổng số

19


100
19


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bảng 3.3. Phân bố đối tượng ĐDV theo trình độ chuyên môn

Trình độ chuyên môn

n

Tỷ lệ (%)

Trung cấp

5

26,3

Cao đẳng

12

63,2

Đại học

2


10,5

Tổng số

19

100%

20


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bảng 3.4. Thâm niên công tác của ĐDV

Thâm niên công tác

n

Tỷ lệ (%)

<4 năm

4

21,1

4 – 10 năm

15


78,9

Tổng số

19

100%

Bảng 3.5. Thu nhậpbình quân/1 tháng của ĐDV
Thu nhập

n

Tỷ lệ (%)

< 5 triệu

4

21,1

≥ 5 triệu

15

78,9

Tổng số

19


100

Thu nhập trung bình: 5,3 triệu VNĐ

21


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
3.2. Mô tả kiến thức và thực hành của điều dưỡng viên
KIẾN THỨC
Bảng 3.6. Kiến thức chung về bênh học TBMMN

Trung GTNN Kiến thức chung về bệnh học

bình

GTLN

Định nghĩa, phân loại đúng tai biến mạch máu não

5,4

4-8

Trình bày được nguyên nhân

7,2

5 – 8,2


Trình bày được triệu chứng học

6,3

5-7

Trình bày được diễn biến, biến chứng

7,5

6 – 8,2

Phân biệt được giữa nhồi máu não và xuất huyết não

7,7

5-9
22


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bảng 3.7. Kiến thức về quy trình chăm sóc

Trung

GTNN -

bình


GTLN

Nhận định được tình hình của bệnh nhân

7,5

5-8

Các câu hỏi đánh giá bệnh nhân

8,3

5,2 - 9

Quan sát bằng đánh giá

6,2

4 – 7,2

Thăm khám bệnh nhân

7,5

5-7

Thu thập thông tin bệnh nhân

6,7


4,2 – 7,4

Chăm sóc cơ bản

7,7

5,7 – 8,5

Thực hiện các y lệnh

8,8

7,5 – 9,5

Quy trình chăm sóc

23


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Bảng 3.8. Đánh giá kiến thức chung của ĐDV

Kiến thức

n

Tỷ lệ (%)

Kém


1

5,3

Trung bình

13

68,4

Tốt

5

26,3

Tổng số

19

100

24


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
 THỰC HÀNH
Bảng 3.9. Thực hành chăm sóc cơ bản

Nội dung thực hành chăm sóc cơ bản


Không

n

%

n

%

18

94,7

1

5,3

15

78,9

4

21,1

hoa quả tươi

17


89,5

2

10,5

Hướng dẫn vệ sinh sạch sẽ hàng ngày

16

84,2

3

15,8

14

73,7

5

26,3

Để bệnh nhân nghỉ ngơi, nằm ở tư thế đầu
cao, nằm nghiêng về một bên.
Giải thích cho bệnh nhân và gia đình về tình
trạng bệnh tật
Hướng dẫn ăn đầy đủ năng lượng và nhiều


Hướng dẫn gia đình tự theo dõi các tác dụng
phụ của thuốc, biểu hiện bất thường

25


×