Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thuyet Minh Do an Xay Dung( On dinh tong the cong trinh )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.24 KB, 4 trang )

GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 9 : ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ

CHƯƠNG 9

ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
CÔNG TRÌNH

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-1-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

-

CHƯƠNG 9 : ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ

1. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH
Nhận xét: Khi tính toán các tải ngang ta thấy tải gió (ở đây không tính động đất) có giá
trị lớn so với các tải ngang khác nên khi kiểm tra ổn định chỉ cần kiểm tra với tải gió là

-

đủ.
Xuất các chuyển vị các nút của sàn mái từ mô hình :

BẢNG GIÁ TRỊ CHUYỂN VỊ
Story


MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI

Point
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

Load
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX

BAO MAX

UX
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029

UY
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061

0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061

UZ
-0.0125
-0.0128
-0.0128
-0.0125
-0.0124
-0.0127
-0.0157
-0.0127
-0.0124
-0.0127
-0.0129
-0.016
-0.0129
-0.0127
-0.0116

-0.0115
-0.0116
-0.0115
-0.0126

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

RX
0.0004
0
0
0.0004
0.00037
0.00034
0.00042
0.00034
0.00037
0.00009
0.00011
0.00001
0.00011
0.00009
0.00023
0.0001
0.00023
0.0001
0.00028

RY
0.00059

0.0006
-0.00042
-0.00042
-0.00007
0.0002
0.00003
-0.00012
0.00015
-0.00006
0.00019
0.00003
-0.00012
0.00014
0.00047
0.00045
-0.00028
-0.00027
0.00006

-2-

RZ
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI

MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI
MAI

-

40
42
43
44

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
82
83
84
85

BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX

BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX
BAO MAX

0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029

0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029
0.0029

CHƯƠNG 9 : ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
0.0061
0.0061
0.0061

0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061

0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061
0.0061

-0.0126
-0.004
-0.0041
-0.004
-0.0039
-0.0037
-0.0033
-0.0032
-0.0036
-0.0031
-0.0038
-0.0039
-0.0031
-0.0037
-0.0037
-0.0038
-0.0037
-0.0036
-0.004
-0.0041
-0.004
-0.0039
-0.0037

-0.0033
-0.0032
-0.0036
-0.0031
-0.0038
-0.0039
-0.0031
-0.0037
-0.0037
-0.0038
-0.0037
-0.0036
-0.0039
-0.004
-0.0039
-0.004

0.00011
0.00019
0.00061
0.00058
0.00024
0.00031
-0.00014
-0.00003
0.00025
0.00002
0.00021
0.00017
0.00003

0.00021
0.00022
0.00021
0.00021
0.00024
0.00019
0.00061
0.00058
0.00024
0.00031
-0.00014
-0.00003
0.00025
0.00002
0.00021
0.00017
0.00003
0.00021
0.00022
0.00021
0.00021
0.00024
0.00076
0.00017
0.00076
0.00017

0.00006
-0.00057
-0.00029

0.00037
0.0003
-0.00057
-0.00031
0.00047
0.00035
0.00005
0.00006
0.00009
0.00007
0.0001
0.00006
0.00006
0.00008
0.00014
0.0008
0.00048
-0.0002
-0.00014
0.00079
0.00049
-0.00029
-0.00018
0.00009
0.00008
0.00005
0.00007
0.00004
0.00008
0.00008

0.00006
0
0.00007
0.0001
0.00007
0.00004

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Chuyển vị lớn nhất của 1 điểm trên sàn : 0.0061 m.
Theo TCXD 198:1997 Chuyển vị đỉnh giới hạn đối với kết cấu tường bêtông cốt
thép:

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-3-


GVHD : THẦY ĐINH HOÀNG NAM

CHƯƠNG 9 : ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
f

1
 H  = 1000
 

Ta có :
f 
f 0, 0061
1
=
= 0.00015 <   =
= 0.001
H
41.6
 H  1000

 Thỏa mãn điều kiện giới hạn chuyển vị đỉnh.
-

2. KIỂM TRA CHỐNG LẬT
Theo điều 3.2/ TCXD 198-1997, nhà cao tầng có tỉ lệ chiều cao trên chiều rộng (H/B)
lớn hơn 5 thì phải kiểm tra khả năng chống lật dưới tác động của động đất và tải trọng
gió theo điều 2.6.3.

-

Đối với công trình chung cư B1, tỉ số

H 41.6
=
= 1.63

B 25.5
< 5, do đó ta không cần kiểm

tra ổn định chống lật cho công trình.
Kết luận : độ ổn định tổng thể công trình được đảm bảo

SVTH:PHÙNG QUANG TRƯỜNG - MSSV:X061665

-4-



×