DANH MỤC LUẬN ÁN BẢO VỆ TẠI KHOA NGÔN NGỮ HỌC VÀ MỘT SỐ CƠ SỞ KHÁC (1996 - 2014)*
STT TÊN LUẬN ÁN
TÁC GIẢ
1. Các yếu tố ngôn ngữ trong đàm phán thương mại
Nguyễn Xuân Thơm
quốc tế (Anh - Việt đối chiếu)
2.
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ tiếng Pháp và
những phương thức biểu đạt ý nghĩa tương ứngPhạm Quang Trường
trong tiếng Việt
3. Một số đặc điểm của ngôn ngữ văn bản luật pháp
Lê Hùng Tiến
tiếng Việt
4.
Nghiên cứu đại từ quan hệ trong câu tiếng Pháp
và các hình thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong Đường Công Minh
tiếng Việt
G.S HƯỚNG DẪN
GS.TSKH
Nguyễn
TS.Nguyễn Hữu Đạt
GS.TS Đinh Văn Đức
GS.TS Lê Quang Thiêm
PGS.PTS Nguyễn Cao Đàm
5. Điển cố các đặc trưng ngôn ngữ và nội hàm văn
Nguyễn Văn Chiến
hóa của chúng
GS.TS Nguyễn Thiện Giáp
6. Vai trò của quán ngữ trong việc kiến tạo phát
Ngô Hữu Hoàng
ngôn
GS.TSKH Nguyễn Lai
7.
Lai
Những đặc điểm chính của địa danh Hải Phòng
Nguyễn Kiên Trường
GS.TS
Hoàng
Thị
GS.TS Nguyễn Thiện Giáp
Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại
Trần Nhật Chính
GS.TS Lê Quang Thiêm
Danh ngữ tiếng Lào
Nguyễn Trọng Khánh (bảoPGS.TS
Lê
Xuân
vệ tại Viện NNH)
GS.TS Nguyễn Văn Lợi
Thại
10. Xưng hô trong tiếng Nùng (trên cứ liệu Nùng Phạm Ngọc Thưởng (bảo vệ PGS.TS
Đỗ
Hữu
Cháo)
tại ĐHSP Hà Nội)
PGS.TS Đinh Trọng Lạc
Châu
8.
9.
Châu
11. Hệ thống vần cái tiếng Việt trong sự phát triển và
Nguyễn Thị Phương Trang GS.PTS Đoàn Thiện Thuật
hoạt động chức năng của chúng
12. Các ký tự Hán với chức năng biểu thị ý nghĩa
Lã Minh Hằng
trong chữ Nôm Việt
13.
Các phát ngôn đơn phần tiếng Việt
Phan Mậu Cảnh
GS.TS Nguyễn Quang Hồng
GS.TS Nguyễn Minh Thuyết
14. Khảo sát lỗi ngữ pháp tiếng Việt của người nước
Nguyễn Thiện Nam
ngoài
PGS.TS Hoàng Trọng Phiến
15. Nghiên cứu ngữ pháp và ngữ nghĩa của giới từ
Nguyễn Cảnh Hoa
tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt
GS.TS Nguyễn Minh
PGS.TS Trần hữu Mạnh
16.
Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng Trần Quang Hải
Thuyết
PGS.TS Hoàng Trọng Phiến
17. Một số phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái
Ngô Thị Minh
trong câu ghép Tiếng Việt
PGS.TS Hoàng Trọng Phiến
18. Ngôn ngữ học với việc dịch thuật văn bản giao
Hà Văn Riễn
dịch thương mại
PGS.TS
Đinh
Trọng
TS Nguyễn Văn Hiệp
19. Câu phức phụ thuộc định ngữ trong tiếng Nga và
Phạm Xuân Mai
những hiện tượng tương ứng trong tiếng Việt
PGS.TS
Trần
Khuyến
PGS.TS Nguyễn Cao Đàm
Lạc
20. Phân tích đối chiếu mệnh đề phụ trong câu tiếng
Nguyễn Lân Trung (2001)
Pháp và tiếng Việt
21.
22.
Động từ phức tiếng Nhật
Trần Thị Chung Toàn
GS.TS Nguyễn Minh Thuyết
GS.TS Nguyễn Cao Đàm
GS.TS
Lê
Quang
Thiêm
PGS.TS. Nguyễn Nhã Bản
Nghiên cứu đặc điểm lớp từ địa phương Hà Tĩnh Hoàng Trọng Canh
23. Sự kỳ thị giới tính trong ngôn ngữ qua cứ liệu
Trần Xuân Điệp
tiếng Anh và tiếng Việt
GS
Diệp
Quang
TS Nguyễn Việt Thanh
24. Phương thức dịch thành ngữ đánh giá con người
Trần Thị Lan
giữa ba ngôn ngữ Viêt, Nga, Anh
GS.TS Nguyễn Thiện Giáp
25. Loại từ tiếng Việt và sự hoạt động của nó trong
Hoàng Tất Thắng
các phong cách ngôn ngữ
GS.TS Nguyễn Lai
Ban
26. Hỏi và câu hỏi theo quan điểm ngữ dụng học (trên
Nguyễn Việt Tiến (2002)
cứ liệu tiếng Pháp có so sánh với tiếng Việt)
27. Nghiên cứu uyển ngữ trong tiếng Anh và việc
Trương Viên
chuyển dịch sang tiếng Việt
GS.TS Lê Quang Thiêm
28. So sánh đối chiếu cấu trúc ngữ nghĩa của hiện
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
tượng đảo ngữ trong tiếng Anh
PGS.TS
Trần
Hữu
PGS.TS NguyễnVăn Hiệp
29. Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong
Lưu Quý Khương
tiếng Anh và tiếng Việt
GS.TS Hoàng Trọng Phiến
30. Đối chiếu ngôn ngữ phóng sự trong báo in bằng
Nguyễn Thị Thanh Hương
tiếng Anh và tiếng Việt
GS.TS Nguyễn Thiện
TS. Nguyễn Hữu Đạt
31. Tìm hiểu những bước phát triển ngôn ngữ trẻ em
Lưu Thị Lan
từ 1-6 tuổi
GS.TS Nguyễn Cao Đàm
32. Ngôn ngữ tục ngữ với việc phản ánh các yếu tố
Nguyễn Văn Mười
văn hóa và nhân sinh quan
GS.TS Nguyễn Lai
33. Nghiên cứu đối chiếu trật tự từ Anh - Việt trên
Vũ Ngọc Tú
một số cấu trúc cú pháp cơ bản
GS Đinh Văn Đức
34. Một số đặc điểm chức năng của trợ từ tiếng Việt Phạm
Hùng
hiện đại
(bảo vệ tại Viện NN)
Việt
Mạnh
Giáp
GS Hoàng Phê
35. Phương diện ngôn ngữ học của giải pháp dạy học Nguyễn Thế Lịch (bảo vệ tại
GS Hoàng Tuệ
chữ quốc ngữ cho người Việt
viện Ngôn ngữ học)
36. Đặc điểm trường từ vựng ngữ nghĩa tên gọi độngNguyễn Thúy Khanh (bảo vệ
PTS Nguyễn Đức Tồn
vật
tại Viện NNH)
37. Đối chiếu thành ngữ Nga - Việt trên bình diện
Nguyễn Xuân Hòa
giao tiếp
38.
GS.PTS Nguyễn Thiện Giáp
Bước đầu khảo sát con đường hình thành đặc
Nguyễn Hoàng Thanh (bảo
điểm cấu trúc và sự hành chức của chữ tắt trong
GS.PTS Hoàng Văn Hành
vệ tại Viện NNH)
tiếng Việt
39. Nghiên cứu và phục hồi chức năng lời nói của Vũ Thị Bích Hạnh (bảo vệPGS.PTS Nguyễn Xuân Nghiên
người bị khe hở môi và vòm miệng sau phẫu thuật tại viện NNH)
PTS Hoàng Cao Cương
40. So sánh nghi thức giao tiếp tiếng Nhật và tiếng Hoàng Anh Thi
Việt (qua từ ngữ xưng hô)
GS.TS Phạm Đức Dương
41. Phân tích đối chiếu câu phủ định tiếng Anh và
Trần Văn Phước
tiếng Việt trên bình diện cấu trúc ngữ nghĩa
GS.TS.
Lê
Quang
PGS.TS Trần Hữu Mạnh
42. Nghiên cứu đặc điểm lớp từ địa phương Nghệ
Hoàng Trọng Canh
Tĩnh
GS.TS Lê Quang Thiêm
43. Vai trò của hư từ tiếng Việt trong việc hình thành
Nguyễn Văn Chính (2000)
thông báo phát ngôn
GS.TS Nguyễn Lai
44.
So sánh đối chiếu các kiểu câu hỏi chính danh
trong tiếng Anh và tiếng Việt trên bình diện ngữ Võ Đại Quang
nghĩa, ngữ dụng
45. So sánh cách cấu tạo thuật ngữ kinh tế thương mại
Nguyễn Thị Bích Hà
trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại
PGS.TS Nguyễn Cao Đàm
GS.TS Nguyễn Thiện Giáp
46. Những từ ngữ mang sắc thái khẩu ngữ trong tiếngNguyễn Thị Thanh Nga (bảoPGS.TS Nguyễn
Việt
vệ tại Viện NNH)
PGS Đào Thản
Đức
Vận động thống nhất, chuẩn mực, hiện đại hóa
tiếng Việt qua những biến đổi từ vựng trong cácPhạm Thị Hằng
văn kiện ĐCS Việt Nam thời kỳ1924-1945
PGS.TS Bùi Minh Toán
48. Phép tỉnh lược và ngữ trực thuộc tỉnh lược trong
Phạm Văn Tình
văn bản liên kết tiếng Việt
PGS.TS Lý Toàn Thắng
47.
49.
Câu cầu khiến tiếng Việt
Chu Thị Thủy An
Thiêm
Tồn
PGS.TS Lê Xuân Thại
50. Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn Việt Nam
sau 1975
51. Các yếu tố ngữ nghĩa của phát ngôn cầu khiến Lê Đình Tường (bảo vệ tạiPGS.TS Đỗ Thị Kim Liên
đích thực
ĐH SP Vinh)
PGS.TS Nguyễn Hữu Chinh
52. Ngữ nghĩa của các giới từ chỉ không gian trong
Trần Quang Hải
tiếng Anh (trong sự đối chiếu với tiếng Việt)
PGS.TS Hoàng Trọng Phiến
53. Đặc điểm ngữ pháp ngữ nghĩa của vị từ có yếu tố Huỳnh Thị Hồng Hạnh (bảo
TS Đỗ Thị Bích Lài
đứng sau biểu thị mức độ cao trong tiếng Việt
vệ tại Tp HCM)
54.
Phần phụ chú trong câu tiếng Việt
Đào Thị Vân
GS.TS Diệp Quang Ban
55. Sự tổ hợp loại từ với danh từ trong tiếng Việt hiện Trần Đại Nghĩa (bảo vệ tại
PGS.TS. Lê Xuân Thại
đại
Viện NNH – 1996)
Nguyễn Thị Ly Kha (bảo vệ
56. Danh từ khối trong tiếng Việt hiện đại (so sánh
TS. Huỳnh Bá Lân
tại ĐHKHXH&NV tp. HCM
với tiếng Hán hiện đại)
TS. Hoàng Dũng
– 2001)
Khảo sát các phương tiện từ vựng, ngữ pháp biểu
57.
đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và Ngũ Thiện Hùng
GS.TS Nguyễn Lai
tiếng Việt
58.
59.
Danh hóa trong tiếng Việt hiện đại
Nguyễn Thị Thuận
GS.TS Nguyễn Cao Đàm
Khảo sát các động từ tình thái trong tiếng Việt
Bùi Trọng Ngoãn
GS.TS Đinh Văn Đức
60. Đặc điểm tổ hợp ghép song tiết đẳng lập tiếngNguyễn
Thị
TrungGS.TS Hoàng Văn Hành
Việt
Thành (bảo
NNH)
vệ
tại
Viện
61. Đối chiếu một số phương tiện diễn đạt ý nghĩa Phạm Thị Ly (bảo vệ tại TP
PGS.TS Bùi Khánh Thế
tình thái trong tiếng Việt và tiếng Anh
HCM)
62.
Vấn đề sử dung ngôn ngữ trong văn xuôi của
Dương Quốc Cường (bảo vệ
L.Tônxtôi và các phương thức truyền đạt chúng
PGS.TS Nguyễn Thị Hoài Nhân
tạo TP HCM)
sang tiếng Việt
63. Các phương tiện ngôn ngữ biểu thị tính lễ phép Phan Thị Phương Dung (Bảo
PGS.TS Lê Xuân Thại
trong giao tiếp tiếng Việt
vệ tại Viện NNH)
64.
65.
Vai trò của tiếng trong tiếng Việt
Nguyễn Khắc Huấn (bảo vệ
GS.TS Nguyễn Đức Dân
tại tp HCM)
Nghiên cứu địa danh Quảng Trị
Từ Thu Mai
PGS.TS Trần Trí Dõi
66. Đặc điểm cấu trúc và ngữ nghĩa của thành ngữ,
Nguyễn Trí Sơn
tục ngữ Nghệ Tĩnh
67.
68.
69.
GS.TS Phạm Đức Dương
Ngữ vị từ tiếng Mông
Nguyễn Văn Hiệu
PGS.TS Trần Trí Dõi
Câu cảm thán trong tiếng Việt
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
PGS.TSKH Lý Toàn Thắng
Các yếu tố biểu thị tình thái nhận thức trong câu
tiếng Pháp - Những biểu đạt tương ứng trong câu Trần Thị Mỹ
tiếng Việt
GS.TS Diệp Quang Ban
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh
70. Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương
Đinh Hồng Vân
thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt
71.
GS.TS Đinh Văn Đức
Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của
các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác Trịnh Cẩm Lan
đến Hà Nội
72. Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếngHuỳnh
Anh và tiếng Việt
(2005)
Thị
GS.TS Lê Quang Thiêm
Ái
NguyênGS.TS
Đoàn
Thiện Thuật
PGS. TS Nguyễn Văn Hiệp
73. Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu
Trần Chi Mai
khiến trong tiếng Anh
GS
Hoàng
Trọng
TS Nguyễn Hồng Cổn
74. Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng
Nguyễn Huy Kỷ
Anh
GS.TS Đoàn Thiện Thuật
75. Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ xưng hô
Phạm Ngọc Hàm (2004)
tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)
GS.TS. Hoàng Trọng Phiến
Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu
hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Đào Thị Hà Ninh
Việt
Cú phân từ định ngữ và trạng ngữ trong tiếng
77.
Anh và các biểu thức tương đương trong tiếng Hà Thành Chung
Việt.
76.
Phiến
GS.TS Đinh Văn Đức
GS.TS
Đoàn
Thiện Thuật
PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn
78. Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của
Đỗ Thị Hiên
Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu
GS.TS Hoàng Trọng Phiến
79. Trạng từ tiếng Anh trong chức năng gia ngữ và
Trần Thị Mai Đào
cách biểu đạt tương đương trong tiếng Việt
PGS.TS. Đào Thanh Lan
80.
Câu điều kiện trong tiếng Việt
Nguyễn Khánh Hà
81. Phân tích ngôn ngữ văn bản pháp luật qua văn bản
Dương Thị Hiền
hiến pháp Hoa Kì và hiến pháp Việt Nam
82.
Đặc trưng ngôn ngữ của Pantun tiếng Malayu
Trần Thúy Anh (2008)
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
GS.TS. Phạm Đức Dương
GS.TS. Mai Ngọc Chừ
83. Nghiên cứu đối chiếu hành động bác bỏ trong
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp
Siriwong Hongsawan (2009)
tiếng Thái và tiếng Việt
GS.TS. Phạm Đức Dương
84. Hiện tượng chuyển hóa từ thực từ sang hư từ
PGS.TS. Hà Quang Năng
Trần Thị Nhàn
trong tiếng Việt (theo lý thuyết ngữ pháp hóa)
TS. Chu Bích Thu
Nghiên cứu sự tự do hóa ngôn ngữ thơ tiếng Việt
GS.TS. Đinh Văn Đức
85.
Nguyễn Thị Phương Thùy
hiện đại thế kỷ XX (trên tư liệu tập thơ của một số
(2008)
tác giả)
86. Cấu trúc gây khiến-kết quả trong tiếng Anh và
GS.TS. Hoàng Văn Vân
Nguyễn Thị Thu Hương
tiếng Việt
PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn
87. Đặc điểm đối dịch tiếng Hán và tiếng Việt hiện
Nguyễn Ngọc Long
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
đại
Các biểu thức ngôn ngữ cố định trong văn bản Hoàng Thị Minh Phúc
PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu
88.
khoa học kĩ thuật tiếng Anh và các tương đương
của chúng trong tiếng Việt
89. Khảo sát từ ngữ một số tác phẩm Hán văn của
GS.TS. Nguyễn Quang Hồng
Đỗ Thúy Nhung (2008)
Đông Kinh Nghĩa Thục
PGS.TS. Phạm Văn Khoái
90.
TS. Lê Đông
Ngữ nghĩa – ngữ dụng câu hỏi tu từ tiếng Việt
Lê Thị Thu Hoài (2013)
GS.TS. Vũ Đức Nghiệu
91. Khảo sát chủ ngữ tiếng Việt dưới góc nhìn của lý
Đỗ Hồng Dương (2011)
GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp
thuyết điển mẫu
92. Nghiên cứu lớp động từ tri giác trong tiếng Anh
Hoàng Thị Hòa (2013)
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
(liên hệ với tiếng Việt)
93. Đặc trưng giao tiếp ngôn từ của người Nghệ TĩnhHà Nguyên Đối (bảo vệ tạiGS.TS. Nguyễn Nhã Bản
(trên dẫn liệu kho tàng ca dao xứ Nghệ, ca dao ĐH SP Vinh - 2009)
PGS.TS. Vũ Kim Bảng
Nghệ Tĩnh, hát phường vải, hát giặm Nghệ Tĩnh
và kho tàng vè xứ Nghệ)
94.
Đào Nguyên Phúc (bảo vệPGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương
Lịch sự trong đoạn thoại xin phép của tiếng Việt
tại Viện NNH - 2007)
PGS.TS. Phạm Hùng Việt
95.
Nguyễn Thị Ninh Ngọc (bảo
Tìm hiểu hư từ trong truyện Kiều của Nguyễn Du
GS.TS. Bùi Minh Toán
vệ tại ĐHSP HN - 2006)
Tô Minh Thanh (bảo vệ tại
96. Cấu trúc câu trần thuật trong tiếng Việt và tiếng
PGS. Cao Xuân Hạo
ĐHKHXH&NV tp. HCM –
Anh
PGS.TS. Hoàng Dũng
2004)
97. Ngôn ngữ trần thuật trong truyện ngắn Việt Nam
Hoàng Dĩ Đình (2012)
GS.TS. Đinh Văn Đức
sau 1975 (trên tư liệu truyện ngắn ba nhà văn nữ)
Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từLâm Quang Đông (2007)
98.
GS.TS. Lê Quang Thiêm
mang ý nghĩa trao/tặng (trên cơ sở tiếng Việt và
PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu
tiếng Anh)
99. Nghiên cứu thành ngữ chỉ tâm lí tình cảm trong
Vi Trường Phúc (2013)
GS.TS. Trần Trí Dõi
tiếng Hán từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận
100.Nghiên cứu tiếng dân tộc Kinh ở Quảng Tây
Lê Xảo Bình (2012)
GS.TS. Trần Trí Dõi
Trung Quốc
101.Thời, Thể và các phương tiện biểu hiện trong
GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết
Trần Kim Phượng (2005)
tiếng Việt
TS. Lê Đông
Danh từ và danh ngữ cố định chỉ nghề nghiệp Nguyễn Thị Hiền (bảo vệ tại
102.
PGS. Hồ Lê
trong tiếng Việt (so sánh với các đơn vị tương Viện KHXH Nam Bộ TS. Nguyễn Kiên Trường
đương trong tiếng Anh)
2007)
103.Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát
PGS.TS. Trần Trí Dõi
Hồ Văn Hải (2004)
hiện đại (trên tác phẩm của một số nhà thơ)
TS. Nguyễn Hữu Đạt
104.Ngôn ngữ báo chí Sài Gòn – thành phố Hồ Chí Trần Thanh Nguyện (bảo vệPGS.TS. Trịnh Sâm
Minh
tại ĐHSP t.p HCM – 2011) PGS.TS. Hoàng Dũng
Thành tố nghĩa liên nhân thông qua các phương
105.
Ngô Đình Phương (bảo vệGS.TS. Diệp Quang Ban
tiện từ ngữ biểu hiện nó trong phát ngôn – câu
tại ĐHSP Vinh – 2004)
PGS.TS. Trần Hữu Mạnh
(trên ngữ liệu Anh và Việt)
106.Đặc điểm thành ngữ Hán – Nhật trong tiếng Nhật
PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh
Nguyễn Tô Chung (2010)
(có liên hệ với tiếng Việt)
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
107.Từ ngữ mới xuất hiện trong tiếng Việt giai đoạn Bùi Thị Thanh Lương (bảoTS. Chu Bích Thu
1986 - 2005
vệ tại Viện NNH – 2007)
TS. Nguyễn Thúy Khanh
Từ tương liên trong câu phức phụ thuộc tiếng Nga
108.
Vũ Đình Giáp (bảo vệ tạiTS. Nguyễn Tùng Cương
và phương thức truyển đạt ý nghĩa của chúng sang
ĐHNN HN – 2004)
PGS.TS. Nguyễn Xuân Hòa
tiếng Việt
109.Ẩn dụ ý niệm của phạm trù chỉ thực vật trong Trần Thị Phương Lý (bảo vệ
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
tiếng Việt và tiếng Anh
tại Học viện KHXH – 2011)
110.Nghiên cứu chữ Nôm tự tạo trong văn bản Giải
Nhiếp Tân (2011)
GS.TSKH. Nguyễn Quang Hồng
âm truyền kỳ mạn lục
111.Khảo sát chức năng ngôn ngữ văn bản quản lí nhà
Nguyễn Thị Hà (2010)
GS.TS. Lê Quang Thiêm
nước qua phương pháp phân tích diễn ngôn
Đặc điểm của tiếng Anh giao tiếp: nghiên cứu ứng
112.
Lê Thị Hằng (bảo vệ Học
dụng dạy tiếng Anh cho các lớp không chuyên
PGS.TS. Vũ Thị Thanh Hương
viện KHXH – 2014)
ngữ tại trường Đại học Quảng Bình
113.Ngôn ngữ truyền thông qua ba sản phẩm truyền
Đinh Kiều Châu (2011)
GS.TS. Lê Quang Thiêm
thông xã hội (trên tư liệu tiếng Việt)
114.Khảo sát các sách giáo khoa dạy tiếng Việt ở các
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
Lâm Lý Trí (2009)
đại học tại Hoa Kỳ
TS. Nguyễn Thiện Nam
115.Khảo sát tiếng Việt ở vùng Đông Bắc Thái LanSonggot
PaanchiangwongGS.TS. Lê Quang Thiêm
(trên cứ liệu một cộng đồng người Việt)
(2009)
PGS.TS. Nguyễn Tương Lai
116.Biểu hiện của mạch lạc trong thể loại báo cáo và Nguyễn Thị Hường (bảo vệPGS.TS. Phạm Hùng Việt
tờ trình thuộc văn bản hành chính – công vụ
tại Viện NNH – 2010)
GS.TS. Diệp Quang Ban
117.Nghiên cứu đặc điểm các tổ hợp song tiết Hán
La Văn Thanh (2009)
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
Việt (có đối chiếu với tiếng Hán)
118.Nghiên cứu thành ngữ tiếng Việt từ bình diện
Trần Thị Hồng Hạnh (2011) GS.TS. Nguyễn Văn Khang
ngôn ngữ học nhân chủng
119.Nghiên cứu từ vựng tiếng Việt trong Thiên Nam
Bùi Duy Dương (2012)
GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
ngữ lục
120.Khảo sát loại từ tiếng Việt và các phương thức
PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn
Phạm Thị Thúy Hồng (2012)
chuyển dịch sang tiếng Inđônêxia
GS.TS. Lê Quang Thiêm
121.Đặc điểm uyển ngữ trong tiếng Hán (có liên hệ
Hà Hội Tiên (2015)
GS.TS. Nguyễn Văn Khang
với tiếng Việt)
*Bạn đọc có thể tra cứu các luận án trên tại Phòng Tư liệu Khoa Ngôn ngữ học, ĐHKHXH&NV,
ĐHQGHN.