Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Duy trì và chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng trong bối cảnh phát triển mở rộng khu vực trung tâm hiện hữu thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 175 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRUỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHẠM PHÚ CƯỜNG

DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI
CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC
ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG
TRONG BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN
MỞ RỘNG KHU VỰC
TRUNG TÂM HIỆN HỮU
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRUỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

PHẠM PHÚ CƯỜNG

DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI
CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC
ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG
TRONG BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN
MỞ RỘNG KHU VỰC
TRUNG TÂM HIỆN HỮU
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC
MÃ SỐ : 62 58 01 02

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KIẾN TRÚC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN KHỞI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của
các kết quả nghiên cứu được công bố trong luận án.

Nghiên cứu sinh

PHẠM PHÚ CƯỜNG


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢN VẼ
MỞ ĐẦU
0.1. Đặt vấn đề
0.2. Mục tiêu nghiên cứu
0.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

0.4. Ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn của đề tài
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ KHOA HỌC VỀ CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
1.1.1. Các nội dung liên quan đến trung tâm lịch sử đô thị và kiến trúc đô thị
1.1.1.1. Khái niệm cơ bản về trung tâm lịch sử của đô thị
1.1.1.2. Khái niệm cơ bản về kiến trúc đô thị
1.1.2. Các nội dung liên quan đến bảo tồn di sản kiến trúc đô thị và phát triển
tiếp nối
1.1.2.1. Khái niệm cơ bản về bảo tồn di tích
1.1.2.2. Khái niệm cơ bản về bảo tồn di sản đô thị
1.1.2.3. Khái niệm cơ bản về phát triển tiếp nối
1.1.3. Thuật ngữ “duy trì và chuyển tải” trong nội dung luận án
1.2. ĐẶC TRƯNG KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ TRUYỀN THỐNG VÀ NHỮNG BIẾN
ĐỔI CỦA NÓ TRONG BỐI CẢNH ĐÔ THỊ HOÁ HIỆN ĐẠI
1.2.1. Kiến trúc đô thị tiền công nghiệp
1.2.2. Những biến đổi của kiến trúc đô thị truyền thống trong bối cảnh đô thị
hóa hiện đại
1.2.3. Sự biến đổi của kiến trúc đô thị truyền thống tại Châu Á
1.2.4. Đặc trưng kiến trúc đô thị Việt Nam truyền thống
1.2.4.1. Mô hình đô thị “từ trên xuống”
1.2.4.2. Mô hình đô thị “từ dưới lên”
1.2.5. Những biến đổi của kiến trúc đô thị Việt Nam truyền thống trong bối
cảnh đô thị hóa hiện đại
1.3. KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ KHU VỰC TRUNG TÂM SÀI GÒN-TPHCM QUA
CÁC THỜI KÌ PHÁT TRIỂN
1.3.1. Kiến trúc đô thị truyền thống
1.3.2. Kiến trúc đô thị thời Pháp thuộc
1.3.3. Kiến trúc đô thị thời kỳ 1954-1990
1.4. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI CÁC GIÁ TRỊ

KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ TRONG BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN KHU VỰC TRUNG
TÂM HIỆN HỮU TPHCM HIỆN NAY
1.4.1. Thực trạng phát triển kiến trúc đô thị tại trung tâm hiện hữu
1.4.2. Thực trạng bảo tồn di sản kiến trúc đô thị và sự cần thiết của việc duy

01
02
02
03
05
05
05
05
05
06
06
07
08
08
09
09
11
13
15
15
16
16
18
18
19

22
23

23
25


trì và chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị trong bối cảnh phát triển khu vực
trung tâm hiện hữu TPHCM hiện nay
1.5. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI
1.5.1. Các công trình nghiên cứu khoa học
1.5.2. Các luận án Tiến sĩ, luận văn Thạc sĩ
1.5.3. Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu liên quan
1.6. NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI CẦN ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
1.6.1. Những tồn tại về việc duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị trong
bối cảnh phát triển mở rộng khu vực trung tâm hiện hữu TPHCM
1.6.2. Những nhiệm vụ nghiên cứu trọng tâm của Luận án
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ DUY TRÌ
VÀ CHUYỂN TẢI CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG TRONG BỐI
CẢNH PHÁT TRIỂN MỞ RỘNG KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU TPHCM
2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI CÁC GIÁ TRỊ KIẾN
TRÚC ĐÔ THỊ BẰNG GIẢI PHÁP BẢO TỒN VÀ CẢI TẠO THÍCH ỨNG
2.2.1. Cơ sở khoa học về Bảo tồn di tích kiến trúc
2.2.1.1. Các nguyên tắc cơ bản của khoa học bảo tồn
2.2.1.2. Các bổ sung quan trọng cho khoa học bảo tồn
2.2.2. Cơ sở khoa học về Bảo tồn di sản đô thị
2.2.2.1. Khái niệm di sản mở rộng
2.2.2.2. Phương pháp đánh giá tiềm năng di sản đô thị

2.2.2.3. Các nguyên tắc kỹ thuật trong quá trình bảo tồn di sản đô thị
2.2.2.4. Các khó khăn và thách thức của bảo tồn di sản trong bối cảnh phát triển
đô thị
2.2.3. Bảo tồn di sản kiến trúc đô thị tại Việt Nam
2.2.3.1. Cơ sở pháp lý Việt Nam về bảo tồn di sản văn hoá
2.2.3.2. Trường hợp khu 36 phố phường Hà Nội
2.2.3.3. Trường hợp khu phố cổ Hội An
2.3. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI CÁC GIÁ TRỊ KIẾN
TRÚC ĐÔ THỊ BẰNG GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG VÀ XÂY DỰNG MỚI
2.3.1. Kiến trúc và thiết kế đô thị theo hướng duy trì và chuyển tải các giá trị
kiến trúc đô thị truyền thống
2.3.2. Cơ sở khoa học về duy trì và chuyển tải tính đa dạng chức năng của kiến
trúc đô thị
2.3.3. Cơ sở khoa học về duy trì và chuyển tải bản sắc của không gian công
cộng
2.3.4. Cơ sở khoa học về duy trì và chuyển tải tính đa dạng hình thức của kiến
trúc đô thị
2.3.5. Các ví dụ thực tiễn về duy trì và chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị
trong quá trình phát triển đô thị
2.3.5.1. Các ví dụ về xây dựng công trình kiến trúc mới trong không gian đô thị
lịch sử

27
27
28
29
30
30
31
32


32
34
34
34
34
37
37
39
42
43
45
45
46
47
48
48
50
52
54
58
58


2.3.5.2. Các đề xuất của Hiến chương Đô thị mới
2.3.5.3. Các khó khăn và thách thức của việc duy trì và chuyển tải giá trị kiến
trúc đô thị trong bối cảnh phát triển đô thị tại Châu Á
2.4. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ ĐẶC TRƯNG LỊCH SỬ, HIỆN TRẠNG VÀ PHÁT
TRIỂN KHU VỰC TRUNG TÂM HIỆN HỮU TPHCM
2.4.1. Đặc trưng văn hoá đô thị Sài Gòn-TPHCM

2.4.1.1. Tính chất đô thị trong văn hoá
2.4.1.2. Tính chất đa tộc người trong văn hoá
2.4.1.3. Tính chất giao lưu, tiếp biến văn hoá
2.4.2. Các yếu tố đặc trưng về tự nhiên, công nghệ-kỹ thuật ảnh hưởng đến
quá trình phát triển đô thị tại Sài Gòn- TPHCM
2.4.3. Các công trình, loại hình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu
2.4.3.1. Kiến trúc dân gian đô thị
2.4.3.2. Kiến trúc Phương Tây
2.4.3.3. Kiến trúc Hiện đại
2.4.3.4. Kiến trúc đương đại
2.4.4. Cơ sở pháp lý của việc phát triển mở rộng khu vực trung tâm hiện hữu
TPHCM
2.4.4.1. Điều chỉnh Quy hoạch chung TPHCM đến năm 2025
2.4.4.2. Quy hoạch Trung tâm đô thị mới Thủ Thiêm
2.4.4.3. Quy hoạch Khu trung tâm hiện hữu TPHCM 930 ha
CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG TẠI TRUNG
TÂM HIỆN HỮU TPHCM
3.1.1. Giá trị di sản kiến trúc
3.1.1.1. Tập hợp các di tích và công trình kiến trúc có giá trị tại trung tâm hiện
hữu
3.1.1.2. Giá trị văn hoá các cộng đồng
3.1.1.3. Giá trị về hình thức, phong cách kiến trúc
3.1.1.4. Giá trị về niên đại, sử dụng, kỹ thuật xây dựng
3.1.2. Giá trị cảnh quan kiến trúc đô thị
3.1.2.1. Giá trị về hình thái mạng lưới đường-phố
3.1.2.2. Giá trị phi vật thể của chức năng đô thị và khung cảnh sinh hoạt đường
phố
3.1.2.3. Giá trị của các không gian công cộng
3.1.2.4. Các khu vực cảnh quan kiến trúc đô thị đặc trưng tại trung tâm hiện hữu

3.2. DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG
TẠI TRUNG TÂM HIỆN HỮU BẰNG GIẢI PHÁP BẢO TỒN VÀ CẢI TẠO
THÍCH ỨNG
3.2.1. Định hướng duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị trong bối cảnh
phát triển tiếp nối của đô thị
3.2.2. Giải pháp bảo tồn và cải tạo thích ứng đối với các di tích, công trình kiến
trúc có giá trị
3.2.2.1. Đối với di tích được xếp hạng
3.2.2.2. Đối với công trình kiến trúc có giá trị nhưng chưa được xếp hạng

60
61
62
62
62
63
64
65
66
66
67
69
70
71
71
72
73
75
75
75

75
76
77
78
80
80
82
84
86
87

87
89
90
90


3.2.3. Giải pháp bảo tồn và cải tạo thích ứng đối với các khu vực cảnh quan
kiến trúc đô thị đặc trưng
3.2.3.1. Tiêu chí phân loại và đánh giá các khu vực cảnh quan kiến trúc đô thị
đặc trưng
3.2.3.2. Các giải pháp kỹ thuật
3.2.3.3. Các giải pháp tổng hợp để đảm bảo thực thi mục tiêu bảo tồn các khu
vực cảnh quan kiến trúc đô thị
3.3. DUY TRÌ VÀ CHUYỂN TẢI GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG
TẠI TRUNG TÂM HIỆN HỮU BẰNG GIẢI PHÁP CHỈNH TRANG CẢNH
QUAN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
3.3.1. Giải pháp chỉnh trang cảnh quan đường phố
3.3.1.1. Chỉnh trang diện mạo kiến trúc đường phố
3.3.1.2. Phát huy giá trị của khung cảnh sinh hoạt đường phố

3.3.1.3. Nâng cao chất lượng thẩm mỹ cảnh quan đường phố
3.3.2. Giải pháp chỉnh trang các không gian công cộng
3.3.2.1. Đối với quảng trường
3.3.2.2. Đối với công viên, không gian mở
3.3.3. Giải pháp chỉnh trang mạng lưới đường và ô phố
3.4. CHUYỂN TẢI GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG TẠI TRUNG
TÂM HIỆN HỮU BẰNG GIẢI PHÁP XÂY DỰNG MỚI
3.4.1. Giải pháp thích ứng quy mô và hình thức công trình xây dựng mới vào
các khu vực di sản thấp tầng tại trung tâm hiện hữu
3.4.1.1. Thích ứng về quy mô
3.4.1.2. Thích ứng về hình thức
3.4.2. Giải pháp kiểm soát quy mô hình khối kiến trúc cao tầng
3.4.2.1. Kiểm soát trên cơ sở đảm bảo yêu cầu về chiếu nắng tự nhiên cho
đường phố
3.4.2.2. Kiểm soát trên cơ sở tạo được sự chuyển tiếp chiều cao giữa không gian
cũ và mới
3.5. CHUYỂN TẢI CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ ĐẶC TRƯNG SANG
TRUNG TÂM MỚI THỦ THIÊM
3.5.1. Định hướng kế thừa và phát huy các giá trị kiến trúc đô thị phù hợp để
chuyển tải sang trung tâm mới
3.5.2. Chuyển tải các giá trị đặc trưng về kiến trúc
3.5.3. Chuyển tải các giá trị đặc trưng về chức năng và cảnh quan kiến trúc đô
thị
3.5.3.1. Đối với chức năng kiến trúc đô thị
3.5.3.2. Đối với cảnh quan kiến trúc đô thị
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. VẬN DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỂ BÀN LUẬN VỀ ĐỒ ÁN QUY
HOẠCH CHI TIẾT KHU TRUNG TÂM HIỆN HỮU TPHCM 930 HA
4.1.1. Các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì
và chuyển tải


94
94
95
97
99

99
99
100
101
102
102
104
105
106
106
107
108
109
109
110
112
112
114
116
116
117
119
119

119


4.1.2. Các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng cần được tiếp tục nghiên cứu duy
trì và chuyển tải
4.1.2.1. Bổ sung, hệ thống hoá toàn diện các đối tượng di sản kiến trúc đô thị
4.1.2.2. Bổ sung quy định kiểm soát chiều cao để bảo vệ không gian di sản
4.1.2.3. Kiểm soát chặt chẽ quy mô hệ số sử dụng đất
4.1.2.4. Nghiên cứu chuyển tải các đặc trưng của một trung tâm đô thị bên sông
nước
4.2. VẬN DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỂ BÀN LUẬN VỀ ĐỒ ÁN QUY
HOẠCH CHI TIẾT TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
4.2.1. Các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu chuyển
tải
4.2.2. Các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng cần được tiếp tục nghiên cứu
chuyển tải
4.2.2.1. Khẳng định đặc điểm thời đại của kiến trúc đô thị
4.2.2.2. Tăng cường tính chất giao tiếp và “tỷ lệ con người” của các không gian
công cộng
4.2.2.3. Định hướng tổ chức không gian ngầm và chiều cao phù hợp với mô
hình phát triển TOD
4.2.2.4. Nghiên cứu tính chất đa dạng của văn hoá và cộng đồng cư dân tại chỗ
4.3. VẬN DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỂ ĐỀ XUẤT NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG KIẾN TRÚC QUY HOẠCH DỰ ÁN SAIGON PEARL
4.3.1. Các chỉ tiêu kiến trúc quy hoạch trước đây của dự án
4.3.2. Các giải pháp điều chỉnh để nâng cao chất lượng thiết kế trên cơ sở kế
thừa và phát huy các giá trị đặc trưng kiến trúc đô thị vào không gian Sài Gòn
Pearl
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHẦN PHỤ LỤC

121
121
122
123
124
125
126
128
128
129
130
131
132
133
133

137
140


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TPHCM
UBND. TPHCM
CBD
TOD
TDR


: Thành phố Hồ Chí Minh
: Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
: Lõi trung tâm Thương mại- Tài chính
: Phát triển theo định hướng giao thông công cộng
: Chương trình “nhượng quyền phát triển”

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
CHƯƠNG 1
Sơ đồ 1.01
Sơ đồ 1.02

: Các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng
: Khái niệm cơ bản về bảo tồn di sản

Sơ đồ 2.01
Sơ đồ 2.02
Sơ đồ 2.03
Sơ đồ 2.04

: Phương pháp nghiên cứu
: Bảo tồn di tích và di sản kiến trúc
: Bảo tồn di sản đô thị
: Lược trình Diễn tiến Kiến trúc và Thiết kế đô thị hiện đại
(Nguồn: Phó Đức Tùng , Cội nguồn thiết kế đô thị: Từ CIAM đến CNU – gốc rễ
và những nhà lập thuyết của thiết kế đô thị hiện đại)
: Kiến trúc và Thiết kế đô thị theo hướng duy trì và chuyển tải các giá trị kiến
trúc đô thị truyền thống

CHƯƠNG 2


Sơ đồ 2.05

CHƯƠNG 3
Sơ đồ 3.01
Sơ đồ 3.02
Sơ đồ 3.03
Sơ đồ 3.04
Sơ đồ 3.05
Sơ đồ 3.06
Sơ đồ 3.07
Sơ đồ 3.08

: Sơ đồ kết quả nghiên cứu
: Giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng của trung tâm hiện hữu
: Di sản kiến trúc tại trung tâm hiện hữu
: Định hướng duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị trong bối cảnh phát
triển tiếp nối
: Duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng tại trung tâm hiện hữu
bằng giải pháp bảo tồn và cải tạo thích ứng
: Duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng tại trung tâm hiện hữu
bằng giải pháp chỉnh trang cảnh quan kiến trúc đô thị
: Duy trì và chuyển tải giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng tại trung tâm hiện hữu
trong quá trình xây dựng mới
: Chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng sang trung tâm mới Thủ Thiêm

CHƯƠNG 4
Sơ đồ 4.01a,b
Sơ đồ 4.02a,b


: Đồ án qui hoạch khu trung tâm hiện hữu (930 ha)- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng cần được tiếp tục nghiên cứu duy trì và chuyển tải
: Đồ án qui hoạch chi tiết trung tâm mới Thủ Thiêm- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng cần được tiếp tục nghiên cứu chuyển tải


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢN VẼ
CHƯƠNG 1
Hình 1.01

Hình 1.02
Hình 1.03
Hình 1.04
Hình 1.05

Hình 1.06

Hình 1.07

Hình 1.08
Hình 1.09
Hình 1.10
Hình 1.11
Hình 1.12

Hình 1.13
Hình 1.14
Hình 1.15
Hình 1.16


: Kiến trúc đô thị Tiền công nghiệp: dấu ấn của phần “đô”
(Nguồn: www-Virtual Library: History; ChinaReport.com at
www.drben.net)
: Kiến trúc đô thị Tiền công nghiệp: dấu ấn của phần “thị”
(Nguồn: La cité de Pérouges, )
: Không gian công cộng- đô thị Trung thế kỷ
(Nguồn: )
: Hình thức kiến trúc đô thị Trung thế kỷ
(Nguồn: Ian Bentley (2013), bài giảng tại Đại học Kiến trúc TPHCM)
: Những biến đổi của kiến trúc đô thị lịch sử dưới tác động của đô thị hoá hiện
đại
(Nguồn: Nguyễn Đỗ Dũng (2010), Jane Jacobs- Tư duy lại tư duy quy hoạch, tạp
chí Xây dựng; Matthew Cammona, Tim Healt, Taner Oc, Steve Tiesdell (2003),
Public Places-Urban Spaces; The dimension of Urban Design, Architectural
Press, USA, UK; Donal Watson, Alan Plattus, Robert Shibley (2003), Time saver
standards for Urban Design, McGraw Hill- Digital Engineering Library, USA)
: Kiến trúc đô thị theo nguyên lí Công năng
(Nguồn: Phó Đức Tùng lược dịch, Cội nguồn thiết kế đô thị: Từ CIAM đến CNU
– gốc rễ và những nhà lập thuyết của thiết kế đô thị hiện đại,
)
: Các ví dụ điển hình của kiến trúc đô thị Công năng
(Nguồn: Nguyễn Đỗ Dũng (2010), Các mô hình quy hoạch: Công ước Athens,
tạp chí Xây dựng)
: Kiến trúc đô thị theo mô hình phát triển lan toả
(Nguồn: />: Sự biến đổi của kiến trúc đô thị truyền thống tại châu Á
: Phố thị truyền thống tại Hà Nội
(Nguồn: 99 hình ảnh độc đáo về hà nội xưa, />: Kiến trúc đô thị Việt nam truyền thống tại Hội An
(Nguồn: />: Kiến trúc đô thị Sài Gòn truyền thống
(Nguồn: Nguyễn Đình Đầu, lược dịch và chú giải sơ đồ thành Bát Quái do
Trương Vĩnh ký vẽ; RTKL (2007), Conceptual Urban Design competition for the

exitsting expanded center of HCMC)
: Kiến trúc đô thị Sài Gòn thời Pháp thuộc
(Nguồn: )
: Kiến trúc đô thị Sài Gòn từ 1954-1975
(Nguồn: www.panoramio.com)
: Kiến trúc đô thị TPHCM từ 1975 đến nay
: Nhu cầu duy trì và chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị trong bối cảnh phát
triển hiện nay tại TPHCM


(Nguồn: RTKL (2007), Conceptual Urban Design competition for the exitsting
expanded center of HCMC)

CHƯƠNG 2
Hình 2.01

Hình 2.02

Hình 2.03a

Hình 2.03b

Hình 2.04a

Hình 2.04b
Hình 2.05a

Hình 2.05b

Hình 2.06


Hình 2.07
Hình 2.08a

Hình 2.08b,c

Hình 2.08d
Hình 2.08e

: Các tiền đề của Thiết kế đô thị hiện đại
(Nguồn: Camillo Sitte (1889), City Planning according to artistic principles; Ian
Bentley (2013), bài giảng tại Đại học Kiến trúc TPHCM)
: Cơ sở lý luận về tính đa dạng chức năng của kiến trúc đô thị
(Nguồn: Nguyễn Hồng Ngọc (2011), Thành phố không phải là cây phả hệ,
qhdtblogspt.com; Nguyễn Đỗ Dũng (2010), Jane Jacobs- Tư duy lại tư duy quy
hoạch, tạp chí Xây dựng)
: Cơ sở lý luận về bản sắc của không gian công cộng
(Nguồn: Donal Watson, Alan Plattus, Robert Shibley (2003), Time saver
standards for Urban Design, McGraw Hill- Digital Engineering Library, USA)
: Cơ sở lý luận về bản sắc của không gian công cộng
(Nguồn: Jan Gehl (2014), A proposed new community in the highlands of
Scotland)
: Cơ sở lý luận về tính đa dạng của hình thái kiến trúc đô thị
(Nguồn: Donal Watson, Alan Plattus, Robert Shibley (2003), Time saver
standards for Urban Design, McGraw Hill- Digital Engineering Library, USA)
: Cơ sở lý luận về tính đa dạng của hình thái kiến trúc đô thị (Kevin Lynch
(1960), The Image of the city, MIT Press, USA)
: Các ví dụ thực tiễn: phát triển công trình kiến trúc mới trong không gian đô thị
lịch sử
(Nguồn: Ian Bentley (2013), bài giảng tại Đại học Kiến trúc TPHCM)

: Các ví dụ thực tiễn: phát triển công trình kiến trúc mới trong không gian đô thị
lịch sử
(Nguồn: Nguyễn Thanh Việt (2014), Phát triển công trình mới trong không gian
lịch sử- bài học từ nước Anh, )
: Các ví dụ thực tiễn: Hiến chương Đô thị mới
(Nguồn: Ian Bentley (2013), bài giảng tại Đại học Kiến trúc TPHCM; CNU (the
Congress for the New Urbanism) (1999), Charter of the New Urbanism)
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMMô hình kiến trúc dân gian đô thị
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMKiến trúc phương Tây (hình thức kiến trúc thực dân tiên kỳ)
(Nguồn: Nguyễn Minh Hoà (2013), Vài nét về lịch sử mảnh đất 1,1 ha của
trường ĐHKHXH&NV, và giá trị lịch sử kiến trúc khu nhà K; Việt nam: Xưa và
Nay, Kiến trúc công quyền, công cộng, )
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMKiến trúc phương Tây (phong cách chiết trung Tân cổ điển)
(Nguồn: )
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMKiến trúc phương Tây (phong cách kiến trúc Đông dương)
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMKiến trúc phương Tây (phong cách Art Deco)


Hình 2.09

Hình 2.10
Hình 2.11

(Nguồn: )
: Các loại hình, công trình kiến trúc đặc trưng tại trung tâm hiện hữu TPHCMKiến trúc Hiện đại
(Nguồn: )
: Đồ án quy hoạch chi tiết khu trung tâm mới Thủ Thiêm
(Nguồn: UBND TPHCM)
: Đồ án quy hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu 930ha
(Nguồn: UBND TPHCM)


CHƯƠNG 3
Hình 3.01
Hình 3.02

Hình 3.03a

Hình 3.03b
Hình 3.04a
Hình 3.04b

Hình 3.04c

Hình 3.05
Hình 3.06
Hình 3.07
Hình 3..08
Hình 3.09
Hình 3.10
Hình 3.11
Hình 3.12

Hình 3.13
Hình 3.14

: Hình thái mạng lưới đường phố: đặc điểm lịch sử
: Hình thái mạng lưới đường phố: đặc điểm quy hoạch
(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên bản đồ của ESF Department of Landscape
Architecture, )
: Hình thái mạng lưới đường phố: trung tâm quận 3

(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên bản đồ không ảnh của Sở Quy hoạch Kiến trúc
TPHCM )
: Hình thái mạng lưới đường phố: trung tâm quận 1
: Đặc điểm bố cục công trình: dạng bố cục 1
: Đặc điểm bố cục công trình: dạng bố cục 2
(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên nguồn tư liệu RTKL (2007), Conceptual Urban
Design competition for the exitsting expanded center of HCMC, Hochiminh City)
: Đặc điểm bố cục công trình: dạng bố cục 3
(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên nguồn tư liệu RTKL (2007), Conceptual Urban
Design competition for the exitsting expanded center of HCMC, Hochiminh City)
: Sự đa dạng về chức năng đô thị tại trung tâm hiện hữu
(Nguồn: )
: Sự đa dạng của khung cảnh sinh hoạt đường phố
(Nguồn: )
: Giá trị đặc trưng không gian công cộng: quảng trường
(Nguồn: )
: Giá trị đặc trưng không gian công cộng: công viên-cây xanh đô thị
(Nguồn: )
: Giá trị đặc trưng không gian công cộng: không gian sông nước (Nguồn: Favre
(1881), hoạ đồ Sài Gòn)
: Các khu vực cảnh quan kiến trúc đô thị đặc trưng
: Các mảng, cụm cảnh quan kiến trúc đô thị đặc trưng
: Các tuyến cảnh quan kiến trúc đô thị đặc trưng
(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên bản đồ không ảnh của Sở Quy hoạch Kiến trúc
TPHCM )
: Chỉnh trang cảnh quan đường phố: phát huy giá trị của khung cảnh sinh hoạt
đường phố
: Chỉnh trang cảnh quan đường phố: nâng cao chất lượng hình thức cảnh quan
đường phố
(Nguồn: tác giả xử lý dựa trên nguồn tư liệu Time saver standards for Urban

Design, McGraw Hill- Digital Engineering Library, USA)


Hình 3.15
Hình 3.16
Hình 3.17
Hình 3.18
Hình 3.19
Hình 3.20
Hình 3.21
Hình 3.22a
Hình 3.22b

: Chỉnh trang không gian công cộng: kiểm soát chiều cao xây dựng và kết nối
quảng trường với không gian đi bộ
: Chỉnh trang không gian công cộng: chỉnh trang các không gian mở tiếp giáp
sông nước
: Chỉnh trang mạng lưới đường và ô phố
: Thích ứng qui mô công trình mới vào các khu vực di sản thấp tầng
: Khống chế chiều cao công trình mới tại các khu vực di sản thấp tầng
: Thích ứng hình thức công trình mới vào các khu vực di sản thấp tầng
: Kiểm soát qui mô hình khối kiến trúc cao tầng trên cơ sở đảm bảo yêu cầu chiếu
nắng đường phố
: Kiểm soát qui mô hình khối kiến trúc cao tầng trên cơ sở tạo sự chuyển tiếp
chiều cao giữa không gian cũ và mới
: Kiểm soát qui mô hình khối kiến trúc cao tầng trên cơ sở tạo sự chuyển tiếp
chiều cao giữa không gian cũ và mới

CHƯƠNG 4
Hình 4.01


Hình 4.02a

Hình 4.02b

Hình 4.03

Hình 4.04a,b

Hình 4.05

Hình 4.06

Hình 4.07

: Đồ án qui hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu- Các giá trị kiến trúc đô thị đặc
trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì và chuyển tải: Hình thái mạng lưới đường
phố
(Nguồn: Nikken Seikkei (2012), đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM (930ha))
: Đồ án qui hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu- Các giá trị kiến trúc đô thị đặc
trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì và chuyển tải: Đề xuất các đối tượng bảo
tồn
(Nguồn: Nikken Seikkei (2012), đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM (930ha))
: Đồ án qui hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu- Các giá trị kiến trúc đô thị đặc
trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì và chuyển tải: Các đề xuất hỗ trợ bảo tồn
(Nguồn: Nikken Seikkei (2012), đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM (930ha))
: Đồ án qui hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu- Các giá trị kiến trúc đô thị đặc

trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì và chuyển tải: Đề xuất mạng lưới đi bộ
(Nguồn: Nikken Seikkei (2012), đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM (930ha))
: Đồ án qui hoạch chi tiết khu trung tâm hiện hữu- Các giá trị kiến trúc đô thị đặc
trưng đã được đồ án nghiên cứu duy trì và chuyển tải: Chức năng sử dụng đất
(Nguồn: Nikken Seikkei (2012), đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ
1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM (930ha))
: Đồ án qui hoạch chi tiết trung tâm mới Thủ Thiêm- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu chuyển tải: Hình thái mạng lưới đường phố
(Nguồn: Sasaki (2012), Hướng dẫn thiết kế đô thị Thủ Thiêm )
: Đồ án qui hoạch chi tiết trung tâm mới Thủ Thiêm- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu chuyển tải: Kết nối trung tâm hiện hữu
(Nguồn: Sasaki (2012), Hướng dẫn thiết kế đô thị Thủ Thiêm )
: Đồ án qui hoạch chi tiết trung tâm mới Thủ Thiêm- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu chuyển tải: Các trục kết nối không gian


Hình 4.08

Hình 4.09
Hình 4.10
Hình 4.11
Hình 4.12

(Nguồn: Sasaki (2012), Hướng dẫn thiết kế đô thị Thủ Thiêm )
: Đồ án qui hoạch chi tiết trung tâm mới Thủ Thiêm- Các giá trị kiến trúc đô thị
đặc trưng đã được đồ án nghiên cứu chuyển tải: Kết nối cảnh quan sông nước
(Nguồn: Sasaki (2012), Hướng dẫn thiết kế đô thị Thủ Thiêm )
: Thiết kế thực tế của tác giả thuộc khu trung tâm hiện hữu- Khu phức hợp Sài
Gòn Pearl

: Thiết kế thực tế của tác giả thuộc khu trung tâm hiện hữu- Khu phức hợp Sài
Gòn Pearl: Các đặc điểm tổ chức mặt bằng
: Thiết kế thực tế của tác giả thuộc khu trung tâm hiện hữu- Khu phức hợp Sài
Gòn Pearl: công trình kiến trúc liên kế
: Thiết kế thực tế của tác giả thuộc khu trung tâm hiện hữu- Khu phức hợp Sài
Gòn Pearl: đặc điểm tổ chức tầng cao


DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
1. Phạm Phú Cường (2009), “Phương pháp luận mới trong hoạt động bảo tồn di tích
kiến trúc thuộc khu vực lịch sử trong quá trình phát triển đô thị”, Tạp chí Kiến trúc
Việt Nam Số 09/2009, trang 89-90.
2. Phạm Phú Cường (2012), “Thực trạng bảo tồn di sản đô thị trong bối cảnh phát
triển khu trung tâm hiện hữu tại thành phố Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu hội thảo Di sản
kiến trúc đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, trang 99-102.
3. Phạm Phú Cường (2013), “Một số vấn đề về chuyển tải bản sắc đô thị truyền
thống vào quá trình phát triển đô thị hiện đại”, Tạp chí Xây Dựng Số 03/2013, trang
97-98.
4. Phạm Phú Cường (2013), “Bảo tồn di sản đô thị trong bối cảnh phát triển khu
trung tâm hiện hữu TPHCM”, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Số 03/2013, trang 50-51.
5. Phạm Phú Cường (2013), “Vấn đề chuyển tải đặc trưng không gian công cộng
truyền thống vào môi trường đô thị hiện đại”, Tạp chí Xây Dựng Số 04/2013, trang
52-54.
6. Nguyễn Khởi, Phạm Phú Cường (2012), “Thực trạng và định hướng bảo tồn phát
huy các giá trị của kiến trúc Pháp tại Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh”, Kỷ yếu
hội thảo Di sản kiến trúc đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, trang 95-98.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT

1. Đặng Văn Bài (1994), “Bảo tồn di sản văn hóa trong môi trường đô thị Hà Nội”,
Tạp chí Nghiên cứu văn hóa nghệ thuật Số 06/1994.
2. Bianca Stefano (1991), “Một trái tim mới cho những thành phố cổ”, Tạp chí
Unesco, số 01/1991.
3. Bộ Giao thông Vận tải, UBND Tp.Hồ Chí Minh, Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật
Bản (2003), Báo cáo cuối kỳ Quy hoạch tổng thể và nghiên cứu khả thi về
giao thông vận tải đô thị khu vực Tp. Hồ chí Minh nước Cộng Hoà Xã
Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, TPHCM.
4. Bộ Văn hoá Thông tin (2001), Luật Di sản văn hoá, Nxb Chính trị quốc gia, Hà
Nội.
5. Minh Chi dịch, Charbonneau Francois, Lessard Marie (1995), Quản lý di sản
kiến trúc theo góc độ đô thị hoá, Đại học Montreal, Canada.
6. Công ty cổ phần tu bổ di tích trung ương (2010), Văn kiện Nara về tính xác
thực, , ngày 27/4/2010, Hà Nội.
7. Công ty cổ phần tu bổ di tích trung ương (2010), Hiến chương của ICOMOS
Australia về bảo vệ các địa điểm di sản có giá trị văn hoá (hiến chương
Burra), , ngày 27/4/2010, Hà Nội.
8. Võ Kim Cương (2012), Cấu trúc đô thị, xe cá nhân tại TPHCM và mục tiêu
quản lý đô thị, Viện nghiên cứu phát triển TPHCM, TPHCM.
9. Nguyễn Đỗ Dũng (2009), “Lược sử tư duy về đô thị”, Tạp chí Xây dựng Số
10/2009.
10. Nguyễn Đỗ Dũng (2010), “Thiết kế đô thị, sự tái sinh và ý niệm”, Tạp chí Quy
hoạch xây dựng số tháng 4/2010.
11. Nguyễn Đỗ Dũng (2010), “Jane Jacobs-Tư duy lại tư duy quy hoạch” , Tạp chí
Xây dựng Số 12/2010.
12. Nguyễn

Đỗ

Dũng


(2012),

Sự

mâu

thuẫn

của

niềm

khát

, ngày 22/3/2012, Việt Nam.

khao,


13. Tôn Đại (2005), Kiến trúc Hậu Hiện đại, Nxb Xây Dựng, Hà nội.
14. Nguyễn Đình Đầu (1987), “Địa lý lịch sử TPHCM”, Địa chí văn hoá TPHCM,
tập I, Nxb Tổng hợp TPHCM, TPHCM.
15. Lý Tùng Hiếu (2013), “Tiểu vùng văn hoá Sài Gòn: Trái tim của vùng đất
phương Nam”, Tạp chí Khoa học Văn hoá và Du lịch số 10 tháng 3/2013.
16. Nguyễn Minh Hòa (2008), “Đa dạng văn hóa, nguồn động lực mạnh mẽ nhất
cho phát triển của Sài Gòn-TPHCM”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Đô thị
hóa ở Sài Gòn TPHCM từ góc nhìn lịch sử văn hóa”, TPHCM.
17. Nguyễn Minh Hòa (2008), Tiềm năng cho kỳ tích Sông Sài Gòn, Nxb Tổng hợp
TPHCM, TPHCM.

18. Nguyễn Minh Hòa (2006), Từ không gian giao tiếo đến không gian nhân văn,
Thủ Thiêm-quá khứ và tương lai, Nxb Tổng hợp TPHCM, TPHCM.
19. Nguyễn Trọng Hoà (2010), “Chuyển tải các đặc trưng văn hoá của Sài GònTPHCM trong lĩnh vực quy hoạch Khu đô thị mới Thủ Thiêm”, Thủ
Thiêm-quá khứ và tương lai, Nxb Tổng hợp TPHCM, TPHCM.
20. Nguyễn Trọng Hoà (2011), “Thực trạng công tác bảo tồn cảnh quan kiến trúc đô
thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Sài Gòn Đầu tư & Xây
dựng.
21. Đặng Thái Hoàng (1993), Quy hoạch đô thị Cổ đại và Trung đại thế giới, Nxb
Xây Dựng, Hà nội.
22. Đặng Thái Hoàng (1993), Quy hoạch đô thị cận hiện đại phương Tây, Nxb Xây
Dựng, Hà nội.
23. Đặng Thái Hoàng (2011), Hợp tuyển Thiết kế đô thị, Nxb Xây Dựng, Hà nội.
24. Hội Kiến trúc sư Việt Nam (2008), Thế hệ Kiến trúc sư Việt Nam đầu tiên, Nxb
Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
25. Trần Hùng, Nguyễn Quốc Thông (1995), Thăng Long- Hà Nội,mười thế kỷ đô
thị hoá, Nxb Xây Dựng, Hà Nội.
26. Trần Hùng (2010), Đặc sắc đô thị phương Đông, Nxb Xây Dựng, Hà Nội.


27. Jan Gehl, Lê Phục Quốc dịch (2009), Cuộc sống giữa những công trình kiến
trúc, Nxb Xây dựng, Hà Nội.
28. J. Bouchot, Đỗ Quốc Anh dịch (1927), La maissance et les premières années de
Sai Gon ville, Sài Gòn.
29. Trần Văn Khải, Giáo trình Quản lý Di sản văn hoá đô thị, Đại học Kiến Trúc
TPHCM, TPHCM.
30. Nguyễn Khởi (2000), Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc, Nxb Xây Dựng,
Hà Nội.
31. Nguyễn Khởi (2012), “Từ Sài Gòn nhiệt đới đến kiến trúc Sài Gòn”, Tạp chí
Kiến trúc và đời sống Số 1/2012.
32. Nguyễn Khởi, Phạm Phú Cường (2012), “Thực trạng và định hướng bảo tồn

phát huy các giá trị của kiến trúc Pháp tại Sài Gòn-TPHCM”, Kỷ yếu hội
thảo Di sản kiến trúc đô thị Thành phố Hồ Chí Minh.
33. Hoàng Đạo Kính (2010), “Bảo tồn và Phát triển tiếp nối các di sản đô thị ở Việt
Nam”, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam Số tháng 9/2010.
34. Hoàng Đạo Kính (2013), Văn hoá Kiến trúc, Nxb Tri thức, Hà Nội.
35. Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Đình Đầu lược dịch và chú thích (1997), Ký ức lịch
sử về Sài Gòn và vùng phụ cận, Nxb Trẻ, TPHCM.
36. Nguyễn Cao Lãnh (2010), Quy hoạch đơn vị ở bền vững, Nxb Xây Dựng, Hà
Nội.
37. Nguyễn Thị Tuyết Mai (2007), “Duy trì tính đa dạng kiến trúc đường phố Chợ
Lớn-TPHCM”, Luận văn Thạc sỹ, Đại học Kiến trúc TPHCM, TPHCM.
38. Nikken Seikkei, Viện Quy hoạch xây dựng TPHCM (2007), Nghiên cứu điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng TPHCM đến năm 2025, TPHCM
39. Nikken Seikkei (2007), Phương án đạt giải nhất cuộc thi “Ý tưởng thiết kế đô
thị khu trung tâm hiện hữu mở rộng TPHCM”, TPHCM
40. Nguyễn Hồng Ngọc (2011), Christopher Alexander và cuộc tìm kiếm bản chất
phức tạp của đô thị, , ngày 4/8/2011,
Việt Nam.


41. Nguyễn Hồng Ngọc (2011), Thành phố không phải là cây phả hệ,
qhdtblogspt.com, ngày 7/3/2011, Việt Nam.
42. Lê Quang Ninh, Trần Văn Khải (1994), “Dự án bảo tồn các di sản kiến trúc đô
thị Khu Chợ Cũ Sài Gòn- Phần 1”, Chương trình bảo tồn cảnh quan kiến
trúc đô thị TPHCM, TP.HCM.
43. Lê Quang Ninh, Trần Khang (1994), “Dự án bảo tồn cảnh quan khu vực Chợ
Lớn- Phần khảo sát hiện trạng”, Chương trình bảo tồn cảnh quan kiến
trúc đô thị TPHCM, TP.HCM.
44. Pédelahore de Loddis (2003), Hà Nội, chu kỳ của những đổi thay, Hà Nội.
45. Nguyễn Vũ Phương (2006), Bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc trung

tâm lịch sử đô thị Hà Nội theo hướng du lịch văn hoá, Luận án Tiến sĩ,
Đại học Kiến trúc Hà Nội, Hà Nội.
46. Đàm Trung Phường (1995), Đô thị Việt Nam, tập I, Nxb Xây Dựng, Hà Nội.
47. Trần Hữu Quang (2012), Hạ tầng đô thị Sài Gòn buổi đầu, Nxb Tổng hợp
TPHCM, TPHCM.
48. Kim Quảng Quân, người dịch: Đặng Thái Hoàng (2010), Thiết kế đô thị có
minh họa, Nxb Xây Dựng, Hà Nội.
49. Lê Thanh Sơn (1995), Một số vấn đề cải tạo, phát triển trung tâm hạt nhân các
thành phố cực lớn của Việt Nam trên quan điểm hiện đại hóa và bảo tồn
di sản kiến trúc, cảnh quan đô thị, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Kiến trúc
TPHCM, TPHCM.
50. Ngô Viết Nam Sơn (2011), “Thiết kế đô thị Châu Á trong kỷ nguyên thông tin
và toàn cầu hóa”, Tham luận tại diễn đàn Kiến trúc Châu Á, Đà Nẵng.
51. Nguyễn Hữu Thái, Võ Đình Diệp (1987), “Tổng quan về kiến trúc thành phố”,
Địa chí văn hoá TPHCM, tập III, Nxb Tổng hợp TPHCM, TPHCM.
52. Nguyễn Hữu Thái (2002), Những vấn đề kiến trúc đương đại Việt Nam, Nxb
Xây Dựng, Hà Nội.
53. Trương Quang Thao (1989), Vấn đề sức hút đô thị với sự hình thành vùng thành
phố cực lớn, Báo cáo khoa học, Việt Nam.


54. Trương Quang Thao (2003), Đô thị học- Những khái niệm mở đầu, Nxb Xây
Dựng, Hà Nội.
55. Trương Quang Thao (2007), “Những phản tư xung quanh khái niệm quy hoạch”,
Bài viết cho “Diễn đàn Quy hoạch đô thị nông thôn” , Hải Phòng.
56. Trần Ngọc Thêm (1995), Cơ sở văn hoá Việt Nam, Đại học Tổng hợp TPHCM,
TPHCM.
57. Nguyễn Quốc Thông (2008), Lịch sử xây dựng đô thị Cổ đại và Trung đại
Phương Tây, Nxb Xây Dựng, Hà Nội.
58. Nguyễn Mạnh Thu, Phùng Đức Tuấn (2009), Lý thuyết Kiến trúc, Nxb Xây

Dựng, Hà Nội.
59. Nguyễn thị Hồng Thục, Nguyễn Vũ Phương (2004), “Một số vấn đề lý luận
trong bảo tồn di sản kiến trúc ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Kiến trúc
Việt Nam Số 1/2004.
60. Thủ tướng chính phủ (2010), Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng TPHCM đến năm 2025, ngày 6/1/1010, Hà Nội.
61. Tochtermann Wolf (1991), “Thành phố và con người”, Tạp chí Unesco Số
01/1991.
62. Phó Đức Tùng lược dịch (2012), Cội nguồn thiết kế đô thị: Mở và đóng Sự dịch
chuyển hệ hình (paradigm shift) trong thiết kế đô thị hiện đại,
, ngày 08/11/2012, Việt Nam.
63. Trịnh Cao Tưởng (1991), “Tiếp xúc văn hoá ở Hội An- nhìn từ góc độ kiến
trúc”, Đô thị cổ Hội An, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
64. Nguyễn Quang Vinh (1987), “Truyền thống cần mẫn tài hoa cởi mở của thợ thủ
công Sài Gòn”, Địa chí văn hoá TPHCM, tập III, Nxb Tổng hợp
TPHCM, TPHCM.
65. Nguyễn Quang Vinh (2010), “Dự báo tổng quát về dân cư của đô thị Thủ Thiêm
tương lai”, Thủ Thiêm quá khứ và tương lai, Nxb TPHCM, TPHCM.
66. Phạm Đình Việt (2005), Bảo tồn và phát huy giá trị thành phố cổ Quebec, Nxb
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.


67. UBND.TPHCM (1997), Quy chế tạm thời về quản lý đối tượng kiến trúc cảnh
quan bảo tồn của TPHCM, TPHCM.
68. UBND.TPHCM (2005), Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết khu trung tâm đô
thị mới Thủ Thiêm tỷ lệ 1/2000, TPHCM.
69. UBND.TPHCM (2012), Quyết định duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô
thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu trung tâm hiện hữu TPHCM
(930ha), TPHCM.
70. UBND.TPHCM (2013), Chương trình hành động “Công tác bảo tồn cảnh quan

kiến trúc đô thị trên địa bàn TPHCM”, TPHCM.
TIẾNG ANH
71. Attoe Wayne (1988), Urban Planning, Mc Graw-Hill, USA.
72. Basak Zeka (2011), The humanistic meaning of urban squares: the case of
Cayyolu square project, a thesis submited to the gradute school of natural
and applied sciences of Middle east Technical University, Turkey.
73. Christopher Alexander, Sara Ishikawa, Murray Silverstein (1977), A pattern
Language, Oxford University Press, UK
74. Corbett Michael (1979), Splendid Survivors, A California Living Book, USA.
75. Donal Watson, Alan Plattus, Robert Shibley (2003), Time saver standards for
Urban Design, McGraw Hill- Digital Engineering Library, USA
76. Ian Bentley, Graham Smith (1985), Responsive Environments, Routledge, UK
77. ICOMOS (1987), Charter for the Coservation of Historic Towns and Urban
Areas (The WashingtonCharter), October, 2011.
78. ICOMOS (2011),The Valleta Principals for the safeguarding and managements
of

historic

Cities,

Towns

and

Urban

Areas,

May, 2012.

79. Jane Jacobs (1992), The Death and Life of Great American Cities, Knopf
Doubleday Publishing Group, USA.


80. Jon Lang (2005), Urban design: a Typology of procedures and products,
Architectural Press, USA.
81. Kevin Lynch (1960), The Image of the city, MIT Press, USA.
82. M.R.G.Conzen (2004), Thinking about Urban Form, Papers on Urban
Morphology, 1932-1998, Peter Lang, European Academic Publisher,
Germany.
83. Matthew Cammona, Tim Healt, Taner Oc, Steve Tiesdell (2003), Public PlacesUrban Spaces; The dimension of Urban Design, Architectural Press,
USA, UK.
84. Matthew Carmona, Steve Tiesdell (2007), Urban Design Reader, Architectural
Press, USA, UK.
85. Mike Jenks, Collin Jones (2009), Dimensions of the sustanable city, Springer,
USA.
86. Murtagh William (1993), Keeping time. The history and theory of Preservation
in America , Sterling Publishing, USA.
87. RTKL (2007), Conceptual Urban Design competition for the exitsting expanded
center of HCMC, Hochiminh City.
88. Sasaki (2005), Final Master Plan report forThu Thiem new urban center,
HochiMinh City, Viet Nam.
89. Urban Design Assocites (2003), The Urban Design Handbook, Techniques and
working Methodes, W.W. Norton & Company, USA, UK.


KHU CBD
STT

Địa chỉ


Tên cũ

Tên mới

1
2

Chưa xác định
132 - 134 Đồng Khởi

Nhà hát thành phố
Khách sạn Continental Sài Gòn

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Chưa xác định
Chưa xác định
56 Nguyễn Huệ
93-95 Đồng Khởi

4 Đồng Khởi
18 Tôn Đức Thắng
1 Đồng Khởi
21 Tôn Đức Thắng
37 Nguyễn Huệ
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
Khách sạn Palace
Chưa xác định
Saigon Palace
Công ty Caric
Khách sạn Majestic
VP cục hải quan
Kho bạc
Công ty dịch vụ khai thác hải sản
Chưa xác định

14

Đang kiểm tra (bao gồm 88 Lê
Lợi)
Đang kiểm tra (bao gồm 88 Lê
Lợi)
136 Hàm Nghi
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định


Chưa xác định

Nhà hát thành phố
Khách sạn Continental Sài
Gòn
Khách sạn Rex
Chưa xác định
Khách sạn Palace Sài Gòn
Vietnam House
Khách sạn Grand
Khách sạn Riverside
Khách sạn Majestic
VP cục hải quan
Kho bạc
Ngân hàng MHB
Dinh Chandaransay
Campuchia
Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

Sở hỏa xa
Chợ Bến Thành
Chưa xác định
Chưa xác định

VP công ty vận tải đường sắt

Chợ Bến Thành
Chưa xác định
Chưa xác định

15
16
17
18
19

KHU TRUNG TÂM VĂN HOÁ LỊCH SỬ
STT
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9

Địa chỉ
59 Nguyễn Thị Minh Khai
55BNguyễn Thị Minh Khai
112 Nguyễn Du
133 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Chưa xác định
107 Nguyễn Du
45 Trương Định

Gồm 170 Lê Thánh Tôn
Gồm 162-164 Lê Thánh Tôn

Tên cũ

Tên mới

Trung tâm y tế địa phương
CLB thể thao Pháp
Nhạc viện
Dinh độc lập
Chưa xác định
Chưa xác định
Chùa Ấn Độ
Chưa xác định
Chưa xác định

Sở y tế
Nhà văn hóa lao động
Conservatory
Dinh thống nhất
Chưa xác định
Lãnh sự Hàn Quốc
Đền Mariamman
Chưa xác định
Chưa xác định

A-10 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
A-11 69 Lý Tự Trọng


Tòa án TP Sài Gòn
Thư viện quốc gia miền Nam VN

A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18

Dinh phó tổng thống
Chưa xác định
Tổng lãnh sự quán Lào
Tòa thị chính SG
Văn phòng chính phủ
Sở hiến binh
Chưa xác định

Tòa án TP
Thư viện khoa học tống hợp
TP
Bảo tàng Tp. HCM
Chưa xác định
Tổng lãnh sự quán Lào
Trụ sở UBND Tp. HCM
Sở thương mại
Lực lượng phòng binh
Highlands Coffee


64 Lý Tự Trọng
Chưa xác định
93 Pasteur
86 Lê Thánh Tôn
59 Lý Tự Trọng
36-38 Lý Tự Trọng
Chưa xác định


A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28

53 Nguyễn Du
2 Công xã Paris
Chưa xác định
47 Lê Duẩn
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Gồm 23 Hàn Thuyên


Chưa xác định
Bưu điện trung tâm SG
Nhà thờ Đức Bà
CLB sĩ quan
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
B-6
B-7
B-8
B-9
B-10
B-11

14 Lý Tự Trọng
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
6 Lê Duẩn
6 Lê Duẩn

19 Nguyễn Thị Minh Khai
41-43 Đinh Tiên Hoàng
10 - 12 Đinh Tiên Hoàng
Chưa xác định
2 Lê Duẩn

B-12 Chưa xác định
B-13 Chưa xác định
B-14 Chưa xác định
B-15
B-16
B-17
B-18

Chưa xác định
Chưa xác định
3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
2 bis, Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trường Trần Đại Nghĩa
Bưu điện TP
Nhà thờ Đức Bà
UBND Quận 1
Đoàn thanh niên TP
Sở ngoại vụ
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định (Nhà hàng Au
Parc)

Bệnh viện Grall
Bệnh viện Nhi đồng II
Tu viện Cát Minh
Tu viện Cát Minh
Chưa xác định
Cty xăng dầu khu vực 2
Chưa xác định
Cty xổ số kiến thiết (?)
Tư lệnh quân đội
Lãnh sự quán Pháp
Tư lệnh quân đội
Lãnh sự quán Pháp
Sở Kinh tế & Nông nghiệp (?)
Đài dự báo khí tượng
Martin des Pallieres
Đại học y dược
Martin des Pallieres
Đại học KHXH&NV
Chưa xác định
Chưa xác định
Khu nhà ở của lính và thủy thủ
Viện bảo tàng chiến dịch Tp.
HCM
Chưa xác định (có thể là Tu viện Tu viện thánh Guise
thánh Guise)
Chưa xác định (có thể là Tu viện Tu viện thành Guise
thánh Guise)
Chưa xác định (có thể là Tu viện Tu viện thành Guise
thánh Guise)
Tu viện thánh Paolo

Chưa xác định
Tu viện thánh Paolo
Tôn giáo
Trường sư phạm
Trường Trưng Vương
Bảo tàng Blanchard de la Brosse
Bảo tàng lịch sử VN

KHU BỜ TÂY SÔNG SÀI GÒN
STT
1
2
3
4
5
6
7

Địa chỉ
2 Tôn Đức Thắng
2 Tôn Đức Thắng
2 Tôn Đức Thắng
2 Tôn Đức Thắng
2 Tôn Đức Thắng
Chưa xác định
1 Nguyễn Tất Thành

Tên cũ
Văn phòng sĩ quan
Văn phòng sĩ quan

Xưởng tàu
Kết cấu xưởng tàu
Xưởng tàu
Cột cờ Thủ Ngữ
Cty vận tải đường biển

Tên mới
Chưa xác định
Chưa xác định
Xưởng tàu
Chưa xác định
Xưởng tàu
Cột cờ Thủ Ngữ
Bảo tàng HCM

KHU THẤP TẦNG
STT

Địa chỉ

A-1 124 CMT8
A-2 53-57 Tú Xương

Tên cũ
Chưa xác định
Chưa xác định

Tên mới
Chưa xác định
Chưa xác định



A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
A-10
A-11
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30

A-31

53-57 Tú Xương
53-57 Tú Xương
53-57 Tú Xương
53-57 Tú Xương
Chưa xác định
203 Võ Thị Sáu
201 Võ Thị Sáu
? (may be mistaken)
183 Võ Thị Sáu
181 Võ Thị Sáu
179 Võ Thị Sáu
177 Võ Thị Sáu
175 Võ Thị Sáu
167 Võ Thị Sáu
169 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
167 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa
33 Lê Quý Đôn
251 Điện Biên Phủ
Chưa xác định
226 Điện Biên Phủ
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
244 Điện Biên Phủ?
121 Trương Định
115 Trương Định
252+254 Điện Biên Phủ

275 Điện Biên Phủ

A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
A-40
A-41
A-42
A-43
A-44
A-45
B-1
B-2
B-3

260 Điện Biên Phủ
262 Điện Biên Phủ?
270 Điện Biên Phủ
Chưa xác định
5 Lê Ngô Cát
189 Bà Huyện Thanh Quan
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
26A Tú Xương?
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
VP Investco
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
La Villa de la Souchere
Nhà thiếu nhi TP
Chưa xác định
Chưa xác định
Trường Marie Curie
Trường Marie Curie
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Nhà hàng Au Manoir de Khai
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
L'Ecole des Jeunes Filles Trường PTTH Nguyễn Thị Minh
Annamites
Khai
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
NITC Telecom, ...
St. Paul Clinique
BV mắt
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Nhà hàng 9 Cua?
Chùa Xá Lợi
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định

Chưa xác định
Chưa xác định
Trường quốc tế Renaissance Saigon
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Chưa xác định
Tòa tổng giám mục
Tòa tổng giám mục Tp. HCM
Chưa xác định
Chưa xác định


×