Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ký sinh trùng trắc nghiệm, đề thi năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.47 KB, 10 trang )

/>
ĐỀ THI LẦN 1 KÝ SINH TRÙNG
LỚP VĂN BẰNG 2-KHOÁ 3 (VB2-2011)
Ngày 09/06/2012
ĐỀ 2

1. Giai đoạn sinh sàn nào của. Ascaris lumbricoides là nguồn lây nhiễm cho người?
A. Trứng điển hình, chứa phôi.
B.
Trứng không điển hình, chứa phôi.
C. Trứng điển hình, chứa phôi bào.
D.
A, B đúng.
E. A,C đúng.
2. Giun nào sau đây có chu trình phát triển trực tiếp dài:
A. Ascaris lumbricoides
C. Trichinella spiralis
E. Paragonimus westermani

B.

Brugia malayi
D.
Clonorchis sinensis

3. Trường hợp nào sau đây của Ascaris lumbricoides KHÔNG được xem là lạc chỗ:
A. Con trưởng thành trong ruột non
C. Ấu trùng trong phổi
E. A, B,C đúng

B.


D.

Ấu trùng trong gan
A, B đúng .

4. Giun nào sau đây gây đau vùng thượng vị nhầm lẫn với loét dạ dày tá tràng?
A. Strongyloides stercoralis
C. Ancylostoma duodenale
E. A, B, C đúng

D.

B.
Necator americanus
B, C đúng

5. Giun nào sau đây trong chu trình phát triển của chúng chỉ đơn thuần ở ruột, không sống ở mô?
A. Enterobius vermicularis
C. Necator americanus
E. B, C đúng

B.

D.

Trichuris trichiura

A, B đúng

6. Thuốc nào sau đây chống chỉ định bệnh giun Ascaris lumbricoides

A. Mebendazol
C. Thiabendazol
E. A, B đúng

B.
D.

Albendazol
Pyrantel

7. Ấu trùng giun nào sau đây có đặc điểm: lây nhiễm bằng cách chui qua da người; vẫn còn
tồn tại trong môi trường nước.
A. Strongyloides stercoralis
C. Trichinella spiralis
E. Trichuris trichiura

B.
D.

Ancylostorma duodenale
Necator americanus

8. Xét nghiệm phân nhiêm Strongyloides stercoralis (mẫu phân không quá 24 giờ) có thể gặp:
A. Ấu trùng giai đoạn 2.
C. Ấu trùng giai đoạn
E. Trứng chứa phôi bào.

B. Ấu trùng giai đoạn 1
Ì và giai đoạn 2 D. Giun trưởng thành



/>
9.

Bệnh giun nào sau đây có thể chẩn đoán bằng phương pháp Baermann?

A. Enterobius vermicularis
C. Ancylostorma ditodenale
E. Necator americanus
10.Trong

D.

B.

Strongyloides stercoralis
Ascaris lumbricoides

điều trị giun Ascaris lumbricoides phải uống nhắc lại sau 2 - 3 tuần vì:

A. Thuốc chỉ diệt con trưởng thành trong ruột
B. Thuốc chỉ diệt ấu trùng trong ruột.
C. Thuốc chỉ diệt ấu trùng trong mô.
D. Thuốc chỉ diệt con trưởng thành trong mô.
E. Thuốc chỉ diệt trứng trong ruột.
11. Ấu

trùng giai đoạn 2 của Necator americanus có đặc điểm là:

A. Thực quản ụ phình, đuôi nhọn


nhọn
C. Thực quản ụ phình, đuôi chẻ hai
đuôi chẻ hai
E. Thực quản ụ phình, đuôi cùn
12.Giun

D.

13.Giun nào sau đây sống ở ruột già và gây triệu
A. Strongyloides stecoralis
C. Trichuris trichiura
E. Necator americanus
14. Giun nào sau đây trong

A. Strongyloides stercoralis

C. Trichuris trichiura
E. B, C

D.

Thực quản hình ống,

B.
Strongyloides stercoralis
Ascaris lumbricoides

chứng lâm sàng như lỵ?
B.

D.

Ancylostorma duodenale
Ascaris lumbricoides

chẩn đoán cẩn dùng mẫu bệnh phẩm là máu?
B.

Bugia malayi
D.
A, B

Giun Trichinella spiralis có chu trình phát triển thuộc loại:

A. Gián

tiếp qua Ì ký chủ trung gian
gian
C. Gián tiếp qua 3 ký chủ trung gian
E. Trực tiếp, ngắn
16.

Thực quản hình ống, đuôi

nào sau đây không đẻ trứng trong lòng ruột?

A. Enterobius vermicularis
C. Ancylostorma duodenale
E. Necator americanus


15.

B.

B.

Gián tiếp qua 2 ký chủ trung
D.

Trực tiếp, dài

Giun sán nào sau đây được lây truyền qua động vật chân khớp?

A. Brugia malayi
C Dipylidium caninum
E. A, B, C đúng

D.

B.

Hymenolepis nana

A, B đúng


/>17.

Giai đoạn phát triển của Wuchereria bancrofti được phát hiện trong chẩn đoán là:


A. Trứng chứa phôi bào
C. Phôi
E. Con trường thành

18.

B.

Sán dây nào sau đây có thể gây bệnh ấu trùng sán và bệnh sán trưởng thành ở người

A. Hymenolepis nana
C. Toenia saginata
E. A. B, C đúng
19.

B.
D.

B.

D.

A.
C.
D.
E.

A, B đúng

Toenia solium

A. B đúng

Sán nào sau đây có chu trình phát triển qua 2 ký chủ?
A. Clonorchis sinensis
C. Paragonimus westermani
E. A, C đúng

21.

Toenia solium

Trứng của sán dây nào sau đây có thể được phát hiện trong phân?

A. Hymenolepis nana
C. Diphyllobothrium latum
E. A, C đúng
20.

Trứng chứa phôi
D.
Ấu trùng

B.

D.

Fascilola hepatica
A, B đúng

Chu trình phát triển của bệnh Toenia solium trưởng thành là:

Chu trình phát triển trực tiếp, dài.
B.
Chu trình phát triển trực tiếp, ngắn.
Chu trình phát triển gián tiếp qua 1 ký chủ trung gian
Chu trình phát triển gián tiêp qua 2 ký chủ trung gian
Chu trình phát triên gián tiêp qua 3 ký chủ trung gian

22.

Người mắc bệnh âu trùng sán dây Toenia solium là do thức ăn bị nhiễm:
A. Ấu trùng.
C. Trứng chứa phôi.
E. A, C đúng.

23.

Trứng chứa phôi bào.
A, B đúng.

B.

Ấu trùng đuôi chẻ 2.
D.
Trứng chứa phôi

B.

Ẩu trùng chui qua da
D.
Muỗi chích


Đường lây nhiễm sán lá là:

A. Hô hấp
C. Đường tiêu hóa
E. Truyền máu
25.

D.

Giai đoạn phát triển của sán máng có khả năng lây nhiễm?
A. Ấu trùng đuôi.
C. Nang trùng.
E. Trứng chứa phôi bào.

24.

B.

Sán nào sau đây có tính lưỡng phái?

A. Clonorchis sinensis
C. Toenia solium

B.
D.

Fasciola hepatica

A, B đúng



/>E.

A, B, C đúng

Mẫu bệnh phẩm được dùng để xét nghiệm chẩn đoán bệnh Cysticercus
cellulosae ?
26.

B.
D.

A. Phẩn
C. Máu
E. Dịch tá tràng
27.Bệnh giun nào sau đây được phát hiện bằng

máu?

A. Strongyloides stercoralis
C. Wuchereria bancrofti
E. B, C đúng

B.

Đàm
Nước tiểu

phương pháp gián tiếp qua xét nghiệm

Necator americanus

D.

A, B đúng

28.Người bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây do ăn thịt heo nấu chưa chín?
A. Toenia solium
C. Trichinella spiralis
E. A, C đúng

D.

B.

29.Bệnh ký sinh trùng nào sau đây gây thiếu máu do thiếu
A. Necator americanus
C. Strongyloides stercoralis
E. A,B,C đúng

Trichuris trichiura

A, B đúng

vitamin B12?

B.

Diphyllobothrium latum


D.

Trichuris trichiura

30.Giun nào sau đây cổ hiện tượng tự nhiễm, từ đó gây tình trạng nhiễm bệnh càng nặng?
A. Strongyloides stercoralis
C. Trichinella spiralis
E. Brugia malayi
31.Loài Aspergillus

hấp:

B.

Ascaris lumbricoides

D.

Trichuris trichiura

nào sau đây có mức độ độc hại nhất khi nhiễm qua đường hô

A. Aspergillus flavus
C. Aspergillus niger

E. Aspergillus glaucus

D.

B. Aspergillus fumigatus

Aspergillus nidulans

32.Nấm mốc nào sau đây có đặc điểm sợi tơ nấm thông suốt?
A. Rhizopus sp.
C. Aspergillus sp.
E. Clasdosporium

B.

D.

sp.

Paecilomyces

Penicillium sp.

33.Bệnh viêm giác mạc do nấm nào sây ra:
A. Aspergillus sp.
B. Candida ablicans

đúng

E. A,B,C đúng

B.

Fusarium sp.
D.
A, B



/>
34 rhạ, mèo có thể lây truyền bệnh ký safe tràng nào
sang người?
A. Taxocara canis
B. Aĩscvỉosíoma braziliense

c

Diphvĩlobothrỉum latum

D. A, B đúng
E. A, B,Cđung
35. Người nhiễm giun nào sau đây có những đoòĩig ngoằn ngóe ở thắt lưng, bụng:
A. Ancyỉostoma braziliense
B. Strongyloides sĩercoraỉis c.
Necator americanus

D. A. B đúng. ' E- A, B, c đúng. 36- Dịp đặc

điểm binh thể* vi nấm
được xếp vào nhó^i nấm lường hình: -Ạ A. Aspergillus fi:rĩĩ
à . Pìemcĩỉĩìữm m£srMẹffèĩ . Q_ B. Crvptococ€MS wmgfarmaris Ị) c.
MaĩassezũiJmýầBr Ọ
Penicìỉỉium
37.Vi nấm nào sau ẩw có thể sử dụng keratin làm nguồn dinh
*ŨÊĨÌS í

-Đ.


ĩmễeỂmm

A. Candida aỉềĩeam
B. Sporothrix schenckii
c. Cryptococcus ms&Ịòrmcms
D. Malasseziafiirfmr
E. Trichophyton mbrvm " ^ -

38.Dạng

phát triển của
người 'lành:

Trichomonas vaginalis

có thể lây nhiễm

A. Thể hoạt động
B. Bào nang
c. Thể hoạt động và bào nang
D.Thể nang
E. Thể trứng nang

39.Sự

dưỡng

từ


bài tiết ở đơn bào do cơ quan nào sau đây đảm nhiệm

A. Không bào
B. Chân giả c. Roi
D. Ngoại chất
E.Ty thể
40.Sự sinh sản hữu tính của.Toxopỉasma gondii xảy

ra ở:

A. Máu của người
B. Mô của người
C. c. Ruột của mèo
D.Mgoại : in
E. Ruột của mèo và máu của người
41.KÝ sinh trùng có thể truyền từ mẹ
A. Giardia lamblia
B. Plasmodium falciparum
C. Entamoeba histolytica
D. Cryptococns neoformans.
E. Trichomonas vaginalis

sang con qua nhau:

người bệnh sang


/>42. K ý sinh trùng có thể truyền
Giardia lamblia
B. Entamoeba coli

c. Entamoeba histolytica
D. Cryptococus neoformans.
E. Trichomonas vaginalis

từ mẹ sang con trong quá trình sinh nở:

43. Đơn bào nào sau đây trong chu trình phát triển chỉ có một ký chủ:
. Trichomonas vaginalis B .
Plasmodium falciparum c.
Toxoplasma gondii
D.Giardìa Iambi ỉa và Toxoplasma gondii
E. Plasmodium falciparum và Toxoplasma gondii

44. Quan sát một lam máu ngoại biên của người bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum sâv ra
thườn2 sập các dạng hình thể:
A. Thể tư dường non. thể tư dưỡng già, thể phân liệt, giao bào
B. Thề Tư dường, thoa trùng
c. Thể tư dưỡng non, thể hoa cúc, giao bào
D. Thể phân liệt, giao bào
E. Thể tư dưỡng non, giao bào
45. Cryptococcus neoformans có thể ký sinh và gây bệnh ở cơ quan nào của người?
A. Mô dưới da và phổi
B. Xương và phổi c. Phổi
và não
D. Não và mô dưới da S-\E. Phổi, não, mô dưới da và xương.
Ố6JHậu bào nans của Entamoeba histolytica mang đặc điểm
A. Ì nhân
B. 2 nhân c. 4
nhân


D. 6 nhân
E. 8 nhân
47. Một bào nang của Entamoeba histolytica sau khi xâm nhập vào ruột non sẽ phát triển để cho:
A. Ì amip
B. 2 amĩp c. 4 aiDĨp
D. 6 amip
E. 8 amĩp

48. Vi nấm nào sau đây có thể phân giải creatinin cỏ trong phân chim bồ câu:
A. Candida albicans
B. Cryptococcus neoformans var neoformans. c.
Cryptococcus neoformans var gat li

D.Penicillium marneffei.
E. Sporothrix schenckii

49. Nấm men thường phân bố ở những vùng có trồng cây bạch đàn (chi Eucalyptus)
A. Candida albicans
B. Cryptococcus neoformans var neoformans. c.
Cryptococcus neoformans var gatii


/>D.Penicillium marneffei.
E. Sporothrix schenckii
50. Khi xét nghiệm chẩn đoán bệnh amip ở ruột, đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt Entamoeba
histolytica và Entamoeba dispa.

A. Kích thước của thể hoạt động
B. Sự phân biệt giữa ngoại chất với nội chất
C. Vị trí cùa nhân.

D.Cách bám của chất nhiễm sắc ở mặt trong màng nhân.
E. Khả năng thực hồng cầu.
51.Thể hoạt động của Giardia lamblia KHÔNG mang đặc điểm:
A. Phía bụng có đĩa hút giúp KST bám vào niêm mạc ruột.
B. Có hai nhân.
C. Có thể tìm thấy trong phân tươi hoặc phân được bảo quàn trong formol 10%
D.Trong hệ tiêu hóa người, có thể chuyển thành bào nans ỏ- ruột kết.
E. Có tám roi, một sống thân và thể cận sổns thân.
52. Theo qui định của WHO, Plasmodium falciparum kháng muộn với thuốc chống sốt rét khi: A. Sạch kỵ sinh trùng
ở máu ngoại vi trong 7 ngày kể từ ngày đầu uống thuốc. Không tái phát trong 3 tuần tiếp theo.
3

Sạch ký sinh trùng trong 7 ngày nhưng tái phát trong vòng 28 ngày.

J ~-~ thè VÉ I li lining không sạch ký sinh trùng trong tuần đầu. D. The

võ tính không sâm hoặc tăng trong tuần đầu. ^E. B vả c đúng. ,53yXét
nghiệm đích tá ữãBgđược chỉ định để tìm tác nhân sây bệnh:
A. Cryptococcus neoệormans
B. Entamoeba histolytica C.
Giardia lamblia

D. Trichomonas vaginalis
E. Aspergillus /umỉgatus
54. Xét nghiệm nước tiểu có thể tìm được tác nhân gây bệnh nào sau đây:
A. Cryptococcus neoformans
B. Entamoeba histolytica c. Giardia lambỉiũ
D.Trichomonas vaginalis
E. Aspergillus fumigatus
55. Xét nghiệm đàm có thể tìm được lác nhân gây bệnh nào sau đây: Ạ.

Cryptococcns neoformans
B. Entamoeba histolytica C. Giardia
ỉambỉia

D. Trichomonas vaginalis
E. Trichophyton rubrum
56. Quan sát trực tiếp vẩy da bệnh nhân bệnh hắc lào ở kính hiển vi có thể gặp các dạng hình thể
của vi nấm:
A. Sợi nấm và bào tử đính nhỏ
B. Sợi nấm hình lò xo. C. Sợi nấm và
bào tử đốt

D.Sợi nấm và bào tử đính lớn
E. Bào tử đính nhỏ.
Đặc diêm hình thẻ ở bệnh phàm

giúp chẩn đoán trực tiếp bệnh thể da - mạch bạch huyết của


/>Sporothrix schenckii:
A. Hạt men dài và thể sao nhiều cánh
(Ệl Hạt men, sinh sản bằng cách cắt đôi
C. HẠT men và bào TỪ bao DÂY
D. Sợi nấm giả và bào tử bao dầy
E. Soi nấm mang bào tử đính nhỏ.
58. Điều nào KHÔNG BÚNG với chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét:
A. Các mảnh trùng hồng cầu sau khi thành lập sẽ quay trở về gan.
B. Các mảnh trùng sau khi xâm nhập hồng cầu sẽ biến thành thể tư dưỡng
c. Một số mảnh trùng sau khi xâm nhập hồng cầu sẽ cho giao bào
D. Các mảnh trùng ngoại hồng cầu sau khi xâm nhập hồng cầu, biến đổi hình dạng theo chu

kỳ hồng cầu để cho mảnh trùng mới
E. Sau khi vào dạ dày muỗi, các giao bào tiếp tục phái triển theo chu trình bào tử sinh.
59. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự hô hấp của GIARDIA LAMBÌIA
A. Nhân
B. Ngoại chất c.
Nội chất
D. Sống thân
E. Mitosom (ty thể không điển hình)
60. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù họp với các đơn bào thuộc chi
ENTAMOEBA: À- Thể hoạt động thường có 2 nhân'
3- Thể hoạt độn£ thường chứa Ì
nhân Không có ty thể điển hình
D.Có không bào tiêu hóa trong tế bào chất
E. Trong chu trình phát triển có giai đoạn ở dạng bào nang
61. Hệ thông enzym ferredoxin ở đơn bào kỵ khí đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa
thuốc nào sau đây từ dạng không hoạt tính sang dạng cỏ hoạt tính:
A. Mebendazol
B. Metronidazol
C. Quinacrine
D.Paromomycin.
E. Albendazol
62. Thẻ ngủ đóng vai ưò quan trọng trong bệnh học của PLASMODIUM VIVAX do:
A. Là thể lây nhiễm từ người sang muỗi ANOPHELES
B. Là thể gây bệnh sốt rét tái phát không qua trung gian muỗi
ANOPHELES
C. Là thê lây nhiễm từ mẹ sang con qua nhau thai.
D.Lả thể do sinh sản hữu tính tạo ra.
E. Lả thê lây nhiễm từ người sang người qua truyền máu
63. Mâm bệnh nào sau đậy không phát triền được trong môi trường có nhiều oxy:
A. Trichaphyior rukntm.

B. AsỊKẩgịÊlmfim\ĨỊjiÉu\i c Ccsadkia đđềầxsm
D. Thì hi—l i ' Tagĩntâis.
E. PlasmtM&Mm JMctptsrum.
64. Thuốc thích hạp đễ điều trị bệnh sốt rét thể thông thường do nhiễm P. FALCIPARUM, ở
trẻ em từ 3 tuổi trở lên:
A. Primaquin
B. Mefloquin


/>c. Dihydroartemisin-piperaquin
D. Fansidar
E. Cloroquin
65. Điều nào KHÔNG ĐÚNG với PLASMODIUM FALCIPARUM!
A. Có thể gây bệnh sốt rét ác tính
B. Có thể kháng cloroquin
C. Có thể gây bệnh cho thú
D.Được lan truyền từ người sang người qua trung gian muỗi Anopheles
E. Gây bệnh sốt rét cách nhật
66. ENTAMOEBA HISTOLYTICA KHÔNG mang đặc diêm nào sau đây:
A. Di chuyển bằng chân giả
B. Thể hoạt động phát triển tốt ở 37 °c
c. Thể hoạt động phát triển tốt ở điều kiện hiếu khí
D. Chết nhanh khi ra khỏi cơ thể ký chủ
E. Có khả năng xâm nhập mô để gây bệnh
67. Chu trình phát ừiên của E. histolytica sòm bao nhiêu giai đoạn kế tiếp nhau?
A. Hai
B. Ba c. Bốn
3. Năm E. Một
68. Khi quan sát thể hoạt động


phân nào:

của E. histolytica trong phân tươi, thường KHÔNG thấy thành

A. Hồng cầu của ký chủ
B. Không bào tiêu hóa c.
Nhân
D. Nhân thể
E- Thề bắt mâu giống chất nhiễm sắc.
69. Sự chuyển đổi từ thể hoạt động sang thể bào nang của E.

histolytica xảy ra:

A. Khi thể hoạt động theo phân ra ngoài.
B. Trong quá trình mất nước của phân trong ruột. c.
Khi amíp xâm nhập mô.

D. Khi bệnh nhân đang bị hội chứng lỵ
E. Ở bất kỳ vị trí nào trong ống tiêu hóa của ký chủ.
70. Bào nang 4 nhân cùa E. histolytica KHÁC với tiên bào nang 2 nhân ỏ- đặc điểm:
A. Không có không bào chứa glycogen.
B. Vách bào nang c. Hình
dạng

D. Kích thước.
E. Cấu tạo nhân
II. Phần điền khuyết
1. Triệu chứng bệnh giun sán là tiêu chảy, táo bón và,….?
2. Trứng giun gì nở trong ruột người mà tiêu chảy nặng mới thấy?
3. Quan sát mẫu bệnh phẩm nhiễm Aspergillus thấy đặc điểm gì sợi nấm?

4. Nấm có màu thuộc chi nào?
5. Côn trùng nào là tác nhân truyền bệnh sinh học?


/>6. Điều trị giun gì sử dụng Diethylcarleamazin kết hợp thuốc kháng histamine và corticoid?
7. Động vật chân khớp nào truyền vi khuẩn Y.pestis gây bệnh dịch hạch từ chuột sang
người?
8. Độ ẩm nấm mốc phát triển tốt là bao nhiêu?
9. Vi nấm nào gây bệnh ở da trừ mặt?
10. Người SGMD mắc bệnh nấm nội tạng thì test thử tìm KN hay KT?
11. Không sử dụng thuốc nào trong điều trị viêm giác mạc do nấm?
12. PP Baesman dựa trên 2 đặc điểm nào của giun lươn?
13. Giun nào lây bệnh sang người nhờ KCTG là tiết túc?
14. Triclobendazol trị sán gì?
15. Giun nào sống trong ruột có ấu trùng sống ở cơ vân?
16. Hồng cầu người nhiễm gì to hơn bình thường?
17. Thời kỳ ủ bệnh sốt rét tương ứng với chu kỳ gì?
18. Ký sinh trùng bám kí chủ lấy thức ăn gọi là gì?
19. Chỉ sống kí sinh trong kí chủ thuộc 1 loại duy nhất  đặc thù về ký chủ ….,ví dụ:…
20. Trong mối quan hệ giữa KST và KCKC là KCTG khi nào?
21. Thời gian thai chết hoặc sẩy thai khi nhiễm Toxoplasma gondii?
22. Đề phòng bệnh Toxoplasma cần làm gì?
23. Dạng phát triển của Toxoplasma gondii không bị ảnh hưởng bởi acid dạ dày?
24. Thí nghiệm nào để sử dụng để định danh nhanh candida albican?
25. Cấu trúc tế bào liên quan đến độc lực của Cryptococcus neoforman là ?
26. Đường xâm nhập gây bệnh của Cryptococcus neoforman?
27. Quan sát mẫu bệnh phẩm lang beng tìm thấy gì?
28. Nấm da gì không ký sinh gây bệnh ở tóc?
29. Xét nghiệm trực tiếp Penicillium marnetfei tìm gì?
30. Nhóm thuốc kháng nấm azol (itraconazol, voriconazol, fluconazol) gây ức chế tổng hợp

gì ở tế bào vi nấm?



×