Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

bo de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc co dap an chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.32 KB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Đề môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: __________________________
Số báo danh: ______________________________

Mã đề thi 485

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; O=16; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7 gam hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào
dung dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,40.
B. 5,76.
C. 3,20.*
D. 3,84.
to
Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 đặc 
→ NaHSO4 + HX
Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào?
A. HCl, HF, HBr.
B. HCl, HBr, HNO3. C. HCl, HF, HNO3.* D. HCl, HI, HNO3.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2.*
B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.
C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2


D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.
Câu 4: Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu
thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.*
C. FeO2.
D. FeO.
Câu 5: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 11,88 gam.*
B. 10,80.
C. 8,64 gam.
D. 7,56 gam.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1,
m2 là
A. 0,64 gam và 11,48 gam.
B. 0,64 gam và 2,34 gam.
C. 0,64 gam và 14,72 gam.*
D. 0,32 gam và 14,72 gam.
Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Br2 ?
A. phenol.*
B. etylen.
C. benzen.
D. axetilen.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
H2S + O2 dư → khí X + H2O
Pt ,850o C

→ khí Y + H2O
NH3 + O2 
NH4HCO3 + HClloãng → khí Z + ...
Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. SO2, NO, CO2.*
B. SO2, N2, CO2.
C. SO2, N2, NH3.
D. SO2, NO, NH3.
Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết
thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925.
B. 3,94.*
C. 1,97.
D. 2,55.
Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.*
D. Glyxin.
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí
N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6.
B. 1,2.
C. 2,4.*
D. 2,55.
Mã đề 485 trang 1/4


Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ


Phát biểu nào sai ?
A. Khí Y là O2.
B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4.
D. X là CaCO3.*
Câu 13: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.
B. etan.
C. axetilen.
D. etilen.*
Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết
quả X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không
phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen.
B. etilen, axetilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen.*
D. axetilen, etilen, metan.
Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2.
Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH.
B. H2.
C. Al.
D. H2O.*
Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng
thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng
bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl
còn lại là 13,56%. Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với
A. 5,2%.
B. 4,2%.
C. 5%.

D. 4,5%.*
Câu 17: Cho các nhận xét sau
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.
(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)HPO4 và (NH4)3PO4.
(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.
(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.
(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.
Số nhận xét sai là
A. 5.
B. 3.*
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. HCl, O2.
B. HF, Cl2.
C. H2O, HF.*
D. H2O, N2.
Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp?
A. axit benzoic.
B. axit acrylic.*
C. axit lactic.
D. axit fomic.
Câu 20: Khí gây ra mưa axit là
A. O2.
B. CO2.
C. N2.
D. SO2.*
Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml
dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã

rắn khan X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.*
C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.*
Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?
Mã đề 485 trang 2/4


A. Flo.
B. Magie.
C. Oxi.*
D. Nitơ.
Câu 24: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phần
trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số
mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị
của m là
A. 25,170.
B. 8,389.*
C. 4,1945.
D. 12,580.
Câu 25: Phân ure có công thức là
A. (NH3)2CO.
B. (NH4)2CO3.

C. (NH2)2CO.*
D. (NH4)2CO.
Câu 26: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử
khối bằng 60. Chất X không thể là
A.HCOOCH3.*
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3CHO.
Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được
5 lít rượu etylic 20o và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng
0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,8 và 0,39.
B. 28 và 0,39.
C. 2,7 và 0,41.
D. 2,7 và 0,39.*
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1
nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu
cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), cô
cạn (Y) thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. CxHyO9N8 và 92,9 gam.
B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.*
C. CxHyO8N7 và 96,9 gam.
D. CxHyO10N9 và 92,9 gam.
Câu 29: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ,
anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
A. 4.*
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 30: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được

tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2
dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng
vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH.*
B. HCOOH và C3H7OH.
C. CH3COOH và C3H5OH.
D. C2H3COOH và CH3OH.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thời
gian là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.*
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,3.
Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên các
chất trong phản ứng là
A. 10.*
B. 9.
C. 12.
D. 11.
Câu 33: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho Y dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml
dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,3M.
B. 0,5M.
C. 0,1M.
D. 0,6M.*
Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Cs, Mg, K.

B. Na, K, Ba.*
C. Ca, Mg, K.
D. Na, K, Be.
Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 5.
B. 3.*
C. 2.
D. 4.
Câu 36: Cho các nguyên tử crom (Z=24), số electron độc thân của crom là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.*
Câu 37: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat.* B. metyletyl este.
C. etylmetyl este.
D. etyl propionat.
Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư, Ni, to) thu được sản phẩm
Mã đề 485 trang 3/4


isopentan?
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.*
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính chất lý học do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.*
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,40.*
B. 8,40.
C. 2,34.
D. 2,70.
Câu 41: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.
- A tác dụng với C thì có khí bay ra.
Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :
A. AlCl3, AgNO3¸KHSO4.
B. KHCO3, Ba(OH)2¸ K2SO4.
C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. *
D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
Câu 42: Trong số các chất : etyl clorua, anđehit, axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 2.*
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim
loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất
rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì
khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 2,74 gam.* B. Tăng 5,70 gam.
C. Giảm 5,70 gam.
D. Tăng 2,74 gam.

Câu 44: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy
thoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức.* C. no, hai chức.
D. no, đơn chức.
Câu 45: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
to
to
A. H2 + CuO 
B. 3CO + Fe2O3 
→ Cu + H2O.
→ 2Fe + 3CO2.
o
t
C. 2Al + Cr2O3 
D. Al2O3 + 2KOH 
→ 2KAlO2 + H2O.
→ Al2O3 + 2Cr.*
Câu 46: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch
A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượt

A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.*
C. 5,60 và 27,6.
D. 4,48 và 22,8.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư.
Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 0,99.*

C. 0,81.
D. 0,9.
Câu 48: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit.
B. đissaccarit.*
C. đa chức.
D. monosaccarit.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NHCH2-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau?
A. 5.
B. 3.
C. 2.*
D. 4.
Câu 50: Số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.*
B. +2, +3, +4.
C. +2, +3, +5.
D. +2, +4, +6.
------ Hết -----ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
Mã đề 485 trang 4/4


Mã đề
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48

Đáp án
D
C
C
B
A
B
C
C
B
B
C
C
A
A
C
D
D
C
B
D
A
D
A
A
D
C
B

A
C
C
A
D
B
D
B
D
A
A
C
A
B
B
D
D
B
B
B
C

Mã đề
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

Câu hỏi Đáp án
1
D
2
A
3
B
4
A
5
D
6
D
7
B
8
A
9

B
10
C
11
B
12
D
13
C
14
A
15
D
16
C
17
D
18
C
19
B
20
B
21
B
22
D
23
A
24

C
25
C
26
D
27
C
28
D
29
B
30
B
31
B
32
A
33
B
34
C
35
D
36
B
37
A
38
C
39

A
40
B
41
A
42
A
43
D
44
A
45
B
46
C
47
C
48
A

Mã đề
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357

Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48


Đáp án
D
A
C
C
D
A
B
D
C
A
C
A
C
D
C
C
D
B
C
D
C
B
C
C
B
A
D
C

C
B
A
A
A
D
B
B
D
A
C
A
A
D
D
A
B
C
B
B

Mã đề
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48


Đáp án
C
C
A
B
A
C
A
A
B
C
C
D
D
C
D
D
B
C
B
D
B
D
C
B
C
A
D
B

A
A
A
A
A
B
B
D
A
D
D
A
C
D
A
B
C
B
B
B

Mã đề 485 trang 5/4


132
132

49
50


A
D

209
209

49
50

B
D

357
357

49
50

D
B

485
485

49
50

C
A


Mã đề 485 trang 6/4


TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108 và Ba = 137.
Câu 1: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả các phản ứng của N2 với kim loại đều cần phải đun nóng.
(b) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(c) Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
(d) Chất dùng bó bột khi gãy xương là thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
(e) Axit clohidric dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của
các nguyên tố trong BTH là:
A. X có STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

B. X có STT 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có STT 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có STT 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có STT 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ;Y có STT 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 3: Nung hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 9,28 gam Fe 3O4 trong môi trường không có không khí
sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được
3,36 lít (đktc) khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,39.
B. 34,10.
C. 32,58.
D. 31,97.
Câu 4: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3COOH; HCl; C6H5OH
(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất

X
Y
Z
T
pH (dung dịch nồng độ
6,48
3,22
2,00
3,45
0
0,01M ở 25 C)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T có khả năng phản ứng tráng bạc.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.
Câu 7: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO 4 và 0,2 mol FeSO4 với điện cực trơ, bình điện
Mã đề 485 trang 7/4


phân không có màng ngăn. Sau một thời gian thu được 2,24 lít (đktc) khí ở anot thì dừng lại, để yên
bình điện phân đến khi khối lượng catot không còn thay đổi. Khối lượng kim loại thu được ở catot

A. 6,4 gam.
B. 12 gam.
C. 17,6 gam.
D. 7,86 gam.
Câu 8: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho
400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 4 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 4
D. 3 : 2
Câu 9: Nhiệt phân 5,8 gam FeCO 3 trong không khí một thời gian được 4,36 gam hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hết X trong dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y . Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung
dịch Y thì sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 12,72.
B. 21,17.
C. 21,68.
D. 34,82.
Câu 10: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân
của nhau. Tên của X là
A. butan.
B. 2,3-đimetylbutan. C. 3-metylpentan.
D. 2-metylpropan.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ làm đổi màu quì tím (dung môi nước) là
A. anilin.
B. glyxin.
C. phenol.
D. lysin.
Câu 12: Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 1M,
Fe(NO3)3 0,8M và Cu(NO3)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam chất rắn
xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24.
B. 23.
C. 22.
D. 25.
Câu 13: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit
no, mạch hở, có số cacbon liên tiếp (phân tử chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2). Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 9 mol không khí (chứa 20% O 2 về thể tích, còn lại là N 2) thu được CO2,
H2O và 165,76 lít khí N2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 4.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 15: Cho cân bằng hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) ; ∆H < 0
Với các biện pháp sau: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ,
(4) dùng thêm chất xúc tác V 2O5, (5) giảm nồng độ SO 3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng. Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng với 0,1 mol khí CO, đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 18. Cho chất rắn Y phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư, thu được dung dịch D và 24,64 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn
dung dịch D thu được 3,9m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 48.
B. 60.
C. 40.
D. 35.
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol
NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho
dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là
A. 19,70 gam.
B. 89,60 gam.
C. 54,65 gam.
D. 46,60 gam.
Câu 19: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
B. NH3, O2, N2, CH4, H2.
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
Mã đề 485 trang 8/4


Câu 20: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt

A. Zn, Mg, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Mg, Zn.
D. Fe, Al, Mg.
Câu 21: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch

X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì
cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 75,6.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 72,0.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Ca, Na tan hết vào dung dịch Y có chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04
mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít (đktc) khí. Giá trị của m

A. 1,20.
B. 1,72.
C. 1,66.
D. 1,56.
Câu 23: Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một
số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các
khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim
mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng.
Khí cười có công thức là
A. N2O.
B. NO2.
C. CO.
D. NO.
Câu 24: Cho sơ đồ điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:

Hóa chất đựng trong mỗi bình (1), (2), (3), (4) tương ứng lần lượt là
A. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc.
B. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl.
C. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc.
D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl.
Câu 25: Không khí có thể bị ô nhiễm bởi một số khí độc như NO 2, Cl2, SO2, H2S. Dùng nước vôi

trong dư có thể loại bỏ được x chất khí trên, trong các phản ứng hấp thụ có y phản ứng là phản ứng
oxi hoá khử. Giá trị của x, y là
A. x = 4, y = 2.
B. x =3, y = 2.
C. x =3, y = 3.
D. x = 4, y = 3.
Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
B. H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4

C. 2FeCl3 + H2S
2FeCl2 + S ↓ + 2HCl
D. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S ↑
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H 2 SO4 đặc, nguội.
Mã đề 485 trang 9/4


D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm H2, C3H6, C2H3COOH và C3H5OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol hỗn hợp
X thu được 30,24 lít CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối
của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,1M. Giá trị của
V là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 29: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Thạch cao.
D. Phèn chua.


Câu 30: Cho phương trình phản ứng: aAl +bHNO3
cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O.
Tỉ lệ a : e là
A. 1 : 3.
B. 1 : 15.
C. 8 : 15.
D. 8 : 9.
Câu 31: (X), (Y), (Z), (T) là 4 anđehit no đơn chức mạch hở,đồng đẳng liên tiếp, trong đó M T =
2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol (Z) rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 lúc sau sẽ
A. tăng 13,2 gam.
B. giảm 11,4 gam.
C. giảm 30 gam.
D. tăng 18,6 gam.
Câu 32: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch X gồm Cu(NO 3)2 0,4M và NaHSO41,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Giá trị của m là
A. 15,36.
B. 15,92.
C. 17,04.
D. 13,44.
Câu 33: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với
A. nước.
B. nước vôi trong.

C. cồn.
D. giấm.
Câu 34: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo
ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH 2 = CH − CH 3 .
B. CH 2 = CH − CN .
C. H 2 N − [ CH 2 ] 5 − COOH .
D. H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 .
Câu 35: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm cacbon?
A. Lưu huỳnh.
B. Silic.
C. Photpho.
D. Clo.
Câu 36: Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br 2 trong dung dịch. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ
giữa V với a, b là
A. V = 22,4 ( b + 6a). B. V = 22,4 (4a - b).
C. V = 22,4 ( b + 3a). D. V = 22,4 (b + 7a).
Câu 37: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH 3CH2COOH; CH2=CH-COOH và HC ≡ C- COOH thành
hai phần không bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.
+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc)
Giá trị m là
A. 21,15.
B. 22,50.
C. 29,00.
D. 30,82.
Câu 38: X là hỗn hợp gồm ancol Y; axit cacboxylic Z (Y, Z đều đơn chức no, mạch hở) và este M
tạo bởi Y, Z. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.

+ Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol Y và muối khan N.
Đốt cháy hoàn toàn N được 15,9 gam Na 2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp CO 2; H2O. Oxi hóa lượng ancol
Y thu được ở trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit T. Cho T tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng este M trong X gần nhất với
A. 33.
B. 63.
C. 59.
D. 73.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai?
Mã đề 485 trang 10/4


A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 40: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 42:Cho 2,36 gam amino axit (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4
0,2M và HCl 0,6M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
Câu 43: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+2O (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n -2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO2 (n ≥ 1).
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (tất cả đều là hợp
chất no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O 2,
sinh ra 11,2 lít CO2. Các khí đo ở đktc.Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CH2COOH.
Câu 45: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và
ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi
Y. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,1M thu được 27 gam kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn
hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được
khối lượng chất rắn là
A. 13,76 gam.
B. 12,21 gam.
C. 10,12 gam.

D. 12,77 gam.
Câu 47: Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng
A. nước Br2, Na.
B. nước Br2, phenolphtalein.
C. quỳ tím, dd AgNO3/NH3.
D. quỳ tím, nước Br2.
Câu 48: Cho dãy các chất sau: Al, Al 2O3, NaHCO3, Fe, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 49: Kim loại tạo được cả oxit bazơ; oxit axit và oxit lưỡng tính là
A. nhôm.
B. kẽm.
C. đồng.
D. crôm.
Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Axit fomic.
C. Anđehit axetic.
D. Axetilen.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.)

Mã đề 485 trang 11/4


ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
C
D
C
D
D
A
C
B
B

11
12
13
14
15
16
17
18

19
20

D
B
C
B
D
D
C
C
B
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
C
A
C
A

A
A
B
B
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
D
D
B
B
A
C
C
B
B

41
42

43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
B
A
C
D
A
C
D
D

Mã đề 485 trang 12/4


TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM
TỔ: LÍ - HÓA
( Đề thi gồm 50 câu, 06 trang )

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag =
108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam
là (Cho H = 1; C = 12; O = 16): A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2.
D. 9,9
Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y.
B. Y < M < X < R.
C. M < X < Y < R.
D. Y < X < M < R.
Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có
nồng độ 18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết:
─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với n H 2 : n B = 1 : 1
─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C6H4─ CH2OH
B. C6H3(OH)2CH3
C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5

D. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH
Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít
H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.
B. 175ml.
C. 100ml.
D. 150ml.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Sr.
B. Li.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:

A. CaO, H2SO4 đặc.
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 5.
Câu 10: Trong số các dung dịch: KHCO 3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa,
Mã đề 485 trang 13/4


những dung dịch có pH > 7 là
A. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa.
C. KHCO3, NH4NO3, NaCl.

B. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.
D. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa.

Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào
dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl
và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện
tượng theo đồ thị hình bên (số liệu
tính theo đơn vị mol). Giá trị của x
(mol) là:
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.
Câu 12: Dung dịch X chứa AlCl 3, Fe SO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X
thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H 2 dư đi
qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn
A. ZnO, Fe và Al2O3 B. Al2O3 , Fe.
C. Al, Fe và Zn
D. Fe, Zn và Al2O3
Câu 13: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối.

X là
A. Alanin
B. Phenylalanin
C. Glixin
D. Valin
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.
Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện).
Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2.
B. C3H8O3.
C. C3H8O.
D. C3H4O.
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước Br 2, Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13.
Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)2

Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân
của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan.
C. 2-metylpropan.
D. 3-metylpentan.
Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3COOH thu được dung dịch có
chứa 3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH 3COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho H =
1; O = 16; C = 12; Na = 23): A. 0,75M.
B. 0,25M.
C. 1M. D. 0,5M.
Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều
hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất X có thể là:A. HCOOCH3.
B. CH3COOC(CH)3=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Mg.
Mã đề 485 trang 14/4


Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối.
Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối
clorua. Công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.

D. Cả A, C.
Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.
Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung
dịch matozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,40M.
D. 0,80M.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ
150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O =
16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65): A. 8,445.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc tác)
thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng
độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16;
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.
D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu
= 64)
A. 0,03 và 0,01.
B. 0,015 và 0,04.
C. 0,02 và 0,03.
D. 0,02 và 0,05.
Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Na+
C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.
79
Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 35
Br và 81
35 Br. Nếu nguyên tử khối trung
bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5%
B. 61,8% và 38,2%
C. 54,5% và 45,5%
D. 35% và 65%
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaOH và NaClO.
D. NaClO3 và Na2CO3.
Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch

NH3 thu được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO 3 đặc thì sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit
là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. CH3CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt
và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe =
56)
Mã đề 485 trang 15/4


A. Fe3O4; 75%.
B. FeO; 75%.
C. Fe2O3; 75%.
Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

D. Fe2O3; 65%.

t 0, xt

N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 6 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 8 lần.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75%; 25%.
B. 20%; 80%.
C. 35%; 65%.
D. 50%; 50%.
Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH 2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH
(Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T.
B. X, Y, R, T.
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:

A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị

phá huỷ trước là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Y
X
→
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy
nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao
nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16): A. 2.
B. 4. C. 3. D.
5.
Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-C2H5.
B. C2H5COO-CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.

D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. cafein.
C. nicotin.
D. aspirin.
Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
Mã đề 485 trang 16/4


đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X
bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe =
56)
A. 20,33%.
B. 36,71%.
C. 50,67%.
D. 66,67%.
Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 48: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 8,9 gam

muối của axit hữu cơ. Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thì thu
được 19,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. HC≡C-COOH.
B. (COOH)2.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh
nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển
kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết n guyên liệu chính
dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây : A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng
đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+,Ba2+,OH−,Cl−
B. Al3+,PO43−,Cl−, Ba2+


C. Na+ ,K+,OH ,HCO3
D. Ca2+,Cl−,Na+,CO32−
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Và còn rất nhiều đề thi thử thpt môn HÓA khác
Các bạn giữ CTRL + CLICK chuột trái vào link dưới đây để tới trang web tải đề thi thử cho kì thi
thpt quốc gia năm 2016. Chúc các bạn thành công!!!
- 100 đề thi thử môn hóa học có đáp án (935 trang)
- Tuyển tập bộ đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học có đáp án của
tuyensinh247 (1122 trang)
Cùng 1 số sách hay cho ôn luyện:


Đây là danh sách và links tải BỘ SÁCH ÔN THI TPHT QUỐC GIA NĂM
2016 các môn Toán- Lý-Hóa mới nhất của các Tác giả nổi tiếng chuyên ôn và
luyện thi quốc gia
(GIỮ CTRL+CLICK CHUỘT VÀO TÊN SÁCH ĐỂ TỚI TRANG TÀI LIỆU)
1-BÍ QUYẾT CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 TRONG 1 CHUYÊN
ĐỀ VẬT LÝ TẬP 1 - LÊ VĂN VINH

Mã đề 485 trang 17/4


Mã đề 485 trang 18/4


2- NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT LUYỆN THI QUỐC GIA KỸ THUẬT GIẢI
NHANH HỆ PHƯƠNG TRÌNH - ĐẶNG THÀNH NAM

Nội dung cuốn sách bao gồm bốn chương
Chương 1. Kiến thức bổ sung khi giải hệ phương trình.
Chương 2. Các kỹ thuật và phương pháp giải hệ phương trình.
Chương 3. Hệ phương trình nhiều ẩn.

Trong mỗi chương chúng tôi trình bày theo các chủ đề tương ứng với mỗi
dạng toán điển hình hay gặp và được viết theo các phần.
A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
Trình bày các bài toán điển hình hay gặp cùng phương pháp giải tổng quát
kèm theo là các ví dụ minh họa đơn giản cho các em dễ nắm bắt được nội
dung phương pháp. Cũng như đó là kinh nghiệm và lưu ý khi làm bài.
B. BÀI TẬP MẪU
Hệ thống bài tập mẫu từ dễ - trung bình đến khó sẽ giúp các em rèn luyện

hiểu và vận dụng thật chắc phương pháp, đi cùng với đó là một số bài tập
hay và khó đòi hỏi các em phải tư duy và phân tích đề bài để tìm ra hướng
giải.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Hệ thống bài tập rèn luyện được sắp xếp từ dễ đến khó, đây là cơ hội để
các em kiểm tra lại những gì đã được tiếp cận và còn đọng lại trong quá trình
đọc và ôn luyện. Hãy giải đáp hết các bài toán trước khi tìm đến phần hướng
dẫn giải - đáp số.
Mã đề 485 trang 19/4


D.

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
Trình bày lời giải vắt tắt, phân tích đề một số bài toán khó và đáp số.

Mã đề 485 trang 20/4


3-KỸ THUẬT VẾT DẦU LOANG CHINH PHỤC LÝ THUYẾT HÓA HỌC
PHIÊN BẢN MỚI NHẤT- NGUYỄN ANH PHONG

Mã đề 485 trang 21/4


4- KHÁM PHÁ TƯ DUY KỸ THUẬT GIẢI BẤT ĐẲNG THỨC BÀI TOÁN
MIN - MAX PHIÊN BẢN MỚI NHẤT-ĐẶNG THÀNH NAM

Mã đề 485 trang 22/4



5-KHÁM PHÁ TƯ DUY GIẢI NHANH THẦN TỐC HÓA HỌC PHIÊN
BẢN MỚI NHẤT -NGUYỄN ANH PHONG

Mã đề 485 trang 23/4


6- CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ KỸ THUẬT GIẢI NHANH
HIỆN ĐẠI VẬT LÝ PHIÊN BẢN MỚI NHẤTCHU VĂN BIÊN

Mã đề 485 trang 24/4


7-10 BÀI TOÁN TRỌNG ĐIỂM HÌNH HỌC PHẲNG OXY- NGUYỄN
THANH TÙNG

Mã đề 485 trang 25/4


×